|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 142/NQ-HĐND 2022 bổ sung dự án thu hồi đất phát triển kinh tế xã hội Hòa Bình
Số hiệu:
|
142/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Đức Hinh
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
142/NQ-HĐND
|
Hòa
Bình, ngày 15 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÒA BÌNH (BỔ SUNG LẦN 3)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 08
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng
lúa; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01
năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Lâm nghiệp;
Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của
Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Trên cơ sở Nghị quyết số 96/NQ-CP
ngày 26 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hòa Bình; Quyết định
số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ, về việc phân bổ
chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày
16 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục
bổ sung các dự án cần thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn
tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 3); Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của
Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 237/BC-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh tiếp thu, giải trình về việc điều chỉnh,
bổ sung một số nội dung tại dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về
danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
(bổ sung lần 3); ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi
đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm
2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 3), với những nội dung chủ yếu sau
đây:
1. Danh mục điều chỉnh thông tin
các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng thuộc thẩm quyền của
Thủ tướng chính phủ chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất, cụ thể:
a) Điều
chỉnh thông tin dự án tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hòa Bình:
- Tổng số dự án cần thu hồi đất là 04
dự án.
- Tổng diện tích đất thu hồi 222,07
ha, trong đó: đất trồng lúa 49,23 ha; đất khác 172,84 ha (các loại đất còn lại
như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất
ở,...).
b) Điều chỉnh thông tin dự án tại Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hòa Bình:
- Tổng số dự án cần thu hồi đất là 02
dự án.
- Tổng diện tích đất thu hồi 167,60
ha, trong đó: đất trồng lúa 86,40 ha; đất khác 81,20 ha (các loại đất còn lại
như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất
ở,...).
(Chi
tiết tại biểu số 01 kèm theo Nghị quyết)
2. Danh mục các dự án cần thu hồi
đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng thuộc thẩm quyền của Thủ tướng chính phủ chấp thuận chuyển
mục đích sử dụng đất, cụ thể:
a) Tổng số danh mục bổ sung các dự án
cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh (bổ sung lần 3) là 04 dự án,
b) Tổng diện tích thu hồi là 370,48
ha, trong đó: đất trồng lúa 118,64 ha; đất khác 251,84 ha (các loại đất còn
lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất,
đất ở,...).
(Chi
tiết tại biểu số 02 kèm theo Nghị quyết)
3. Danh mục các dự án cần thu hồi
đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất, cụ thể:
a) Tổng số danh mục bổ sung các dự án
là 52 dự án;
b) Tổng diện tích đất thu hồi là 450,82
ha, trong đó: Đất trồng lúa 63,48 ha; đất rừng phòng hộ 10,70 ha; đất khác
376,64 ha (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây
lâu năm, đất trồng rừng sản xuất, đất ở,...).
Điều 2. Hội đồng
nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Tổ chức thực hiện Nghị quyết này
theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định khác có liên quan.
b) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính chính xác của thông tin diện tích từng loại đất, tên danh mục các dự án cần
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của
pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và
có hiệu lực thi hành trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh (CT, PCT);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, TP;
- LĐVP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- TT Tin học và Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND (Ha, Th).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Đức Hinh
|
Biểu 01: TỔNG HỢP DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG LẦN 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 142/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Trong
đó sử dụng
|
Đất
lúa
|
Đất
RPH
|
Đất
RĐD
|
Đất
khác
|
|
TỔNG
CỘNG: 6 Dự ÁN
|
6
|
|
389,67
|
135,63
|
0,00
|
0,00
|
254,04
|
|
|
I
|
TP Hòa Bình
|
3
|
|
230,58
|
94,06
|
0,00
|
0,00
|
136,52
|
|
|
1
|
Dự án đường liên kết vùng Hòa Bình
- Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu)
|
xã
Mông Hóa, xã Yên Mông, xã Hòa Bình, thành phố Hòa Bình
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Hòa Bình
|
62,98
|
7,66
|
|
|
55,32
|
Nghị quyết số 440/NQ-HĐND ngày
28/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và
cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu); Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29/7/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường liên kết vùng Hòa
Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu);
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hòa Bình. Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh
phê duyệt dự án đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa
Bình - Mộc Châu).
|
DA đầu
tư trên địa bàn 4 đơn vị hành chính cấp huyện
|
2
|
Khu đô thị Kỳ Sơn
|
Phường
Kỳ Sơn
|
Lựa
chọn nhà đầu tư theo quy định
|
68,10
|
33,20
|
|
|
34,90
|
Căn cứ Nghị quyết số 398/NQ-HĐND
ngày 05/02/2021 của HĐND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
các dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
|
3
|
Khu đô thị Mông Hóa
|
Phường
Kỳ Sơn, xã Mông Hóa
|
Lựa
chọn nhà đầu tư theo quy định
|
99,50
|
53,20
|
|
|
46,30
|
Căn cứ Nghị quyết số 398/NQ-HĐND ngày 05/02/2021 của HĐND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận
chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình; Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hòa Bình
|
|
II
|
Huyện Đà Bắc
|
1
|
|
5,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,01
|
|
|
1
|
Dự án đường liên kết vùng Hòa Bình
- Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu)
|
Xã
Toàn Sơn, huyện Đà Bắc
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Hòa Bình
|
5,01
|
|
|
|
5,01
|
Nghị quyết số 440/NQ-HĐND ngày
28/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc
Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu); Nghị quyết số 22/NQ-HĐND
ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn
La (Hòa Bình - Mộc Châu); Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hòa Bình. Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày
16/3/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu).
|
DA đầu
tư trên địa bàn 4 đơn vị hành chính cấp huyện
|
III
|
Huyện Kim Bôi
|
1
|
|
108,19
|
31,33
|
0,00
|
0,00
|
76,86
|
|
|
1
|
Dự án đường liên kết vùng Hòa Bình
- Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu)
|
xã
Vĩnh Tiến, xã Đông Bắc, xã Vĩnh Đồng, xã Bình Sơn, xã Đú Sáng, huyện Kim Bôi
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Hòa Bình
|
108,19
|
31,33
|
|
|
76,86
|
Nghị quyết số 440/NQ-HĐND ngày
28/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình -
Mộc Châu); Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư
dự án Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc
Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu); Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình. Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của
UBND tỉnh phê duyệt dự án đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc
Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu).
|
DA đầu
tư trên địa bàn 4 đơn vị hành chính cấp huyện
|
IV
|
Huyện Lương Sơn
|
1
|
|
45,89
|
10,24
|
0,00
|
0,00
|
35,65
|
|
|
1
|
Dự án đường liên kết vùng Hòa Bình
- Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình - Mộc Châu)
|
xã
Cao Sơn, huyện Lương Sơn
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Hòa Bình
|
45,89
|
10,24
|
|
|
35,65
|
Nghị quyết số 440/NQ-HĐND ngày
28/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa Bình -
Mộc Châu); Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án Đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn
La (Hòa Bình - Mộc Châu); Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hòa Bình. Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh
phê duyệt dự án đường liên kết vùng Hòa Bình - Hà Nội và cao tốc Sơn La (Hòa
Bình - Mộc Châu).
|
DA đầu
tư trên địa bàn 4 đơn vị hành chính cấp huyện
|
Biểu 02: TỔNG HỢP DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG LẦN 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó sử dụng
|
Đất
lúa
|
Đất
RPH
|
Đất
RĐD
|
Đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG: 4 DỰ ÁN
|
4
|
|
370,48
|
118,64
|
0,00
|
0,00
|
251,84
|
|
|
I
|
TP Hòa Bình
|
4
|
|
370,48
|
118,64
|
0,00
|
0,00
|
251,84
|
|
|
1
|
Kết nối giao
thông và thủy lợi tỉnh Hòa Bình với hệ thống hạ tầng giao thông quốc gia “sử dụng vốn vay ODA của Hàn Quốc
|
Phường
Kỳ Sơn, phường Đồng Tiến, Phường Quỳnh Lâm, phường Trung Minh
|
Ban
QLDA ĐTXD các CTGT Hòa Bình
|
58,91
|
20,82
|
|
|
38,09
|
Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày
03/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương đầu tư dự án
Kết nối giao thông và thủy lợi tỉnh Hòa Bình với hệ thống
hạ tầng giao thông quốc gia “sử dụng vốn vay ODA của Hàn
Quốc
|
|
2
|
Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ
dưỡng tại xã Yên Mông
|
Xã
Yên Mông
|
Lựa
chọn nhà đầu tư theo quy định
|
196,22
|
46,82
|
|
|
149,40
|
Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày
02/3/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng tại xã
Yên Mông, thành phố Hòa Bình
|
|
3
|
Khu nhà ở đô thị tại phường Dân Chủ
|
Phường
Dân Chủ
|
Lựa
chọn nhà đầu tư theo quy định
|
15,70
|
13,10
|
|
|
2,60
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày
09/12/2021 của UBND tỉnh về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án Khu nhà ở đô thị tại phường Dân Chủ, thành phố Hòa Bình
|
|
4
|
Khu đô thị sinh thái kết hợp du lịch
tại xã Mông Hóa, phường Kỳ Sơn, thành phố Hòa Bình
|
xã
Mông Hóa, phường Kỳ Sơn
|
Lựa
chọn nhà đầu tư theo quy định
|
99,65
|
37,90
|
|
|
61,75
|
Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày
09/3/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500 Khu đô thị sinh thái kết
hợp du lịch tại xã Mông Hóa, phường Kỳ Sơn, xã Mông Hóa, thành phố Hòa Bình
|
|
Biểu
03: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC
GIA, CÔNG CỘNG
(Kèm theo Nghị quyết số 142/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó sử dụng
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Đất khác
|
|
TỔNG
CỘNG: 52 Dự ÁN
|
52
|
|
450,82
|
63,48
|
10,70
|
0,00
|
376,64
|
|
|
I
|
TP Hòa
Bình
|
45
|
|
287,95
|
51,78
|
10,60
|
0,00
|
225,57
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng
khu Tái định cư cho các hộ dân khi xây dựng dự án Khắc phục cấp bách sạt lở tổ
15 phường Đồng Tiến, tổ dân phố Ngọc 2, phường Trung Minh và đoạn cầu Hòa
Bình 3, thành phố Hòa Bình
|
Phường Trung Minh
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
4,90
|
0,30
|
|
|
4,60
|
Văn bản số 2490/UBND-KTTH
ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc giao UBND thành phố lập thủ tục
thực hiện đầu tư Xây dựng khu Tái định cư cho các hộ dân khi xây dựng dự án Khắc
phục cấp bách sạt lở tổ 15 phường Đồng Tiến, tổ dân phố Ngọc 2, phường Trung
Minh và đoạn cầu Hòa Bình 3, thành phố Hòa Bình; Quyết định số 6541/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hòa Bình phê duyệt Kế hoạch đầu tư công
năm 2022 của thành phố Hòa Bình.
|
|
2
|
Dự án Khu
dân cư số 2, Nam Quảng Trường
|
Phường Quỳnh Lâm, Phường Phương Lâm, Phường Thái
Bình, phường Dân Chủ
|
Lựa chọn nhà đầu tư theo luật định
|
19,07
|
8,14
|
|
|
10,93
|
Quyết định
số 66/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án khu dân cư số 2, Nam Quảng Trường, thành phố Hòa Bình
|
|
3
|
Dự án Xây dựng
Trường Tiểu học Hữu Nghị (Các hạng mục đường vào, cổng, tường rào, san nền)
|
Phường Hữu Nghị
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
Quyết định
số 5489/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND thành phố về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của
UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Các hạng
mục đường vào, cổng trường rào, san nền trường TH Hữu Nghị (chi lẻ);
|
|
4
|
Dự án Xây dựng
Nhà văn hóa và Sân vận động
|
Xã Mông Hóa
|
UBND xã Mông Hóa
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
Quyết định
số 9331/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND huyện Kỳ Sơn (nay là UBND thành phố
Hòa Bình) về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình: Xây dựng sân vận
động trung tâm xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn (nay là xã Mông Hóa); Quyết
định số 771/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư năm 2017 thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông
thôn mới.
|
|
5
|
Dự án Nhà ở
xã hội cho công nhân mua, thuê và thuê mua (giai đoạn II)
|
Phường Hữu Nghị
|
Công ty CP thương mại Dạ Hợp
|
0,77
|
|
|
|
0,77
|
Văn bản số
1382/UBND-NNTN ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án Nhà ở xã hội cho công nhân mua, thuê và thuê mua (giai
đoạn II) phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình
|
|
6
|
Dự án Chống
quá tải trạm biến áp phân phối khu vực Kỳ Sơn (đoạn qua xã Hợp Thành)
|
Xã Hợp Thành
|
Công ty Điện lực Hòa Bình
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Quyết định
số 4331/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016 về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng
năm 2017 cho công ty Điện lực Hòa Bình
|
|
7
|
Khẩn cấp xử
lý khối sạt trượt các khu vực phía đông Đồi Ông Tượng, tổ 4, 5, 6 phường Chăm
Mát (cũ), tổ 4 phường Thái Bình, thành phố Hòa Bình (thu hồi bổ sung diện
tích sạt lở)
|
Phường Phương Lâm, phường Thái Bình, Phường Thống Nhất
|
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
1,16
|
|
|
|
1,16
|
Quyết định
số 2942/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt đầu
tư xây dựng Dự án khẩn cấp xử lý khối sạt trượt các khu vực phí Đông đồi Ông
Tượng tổ 4, 5, 6 phường Chăm Mát, tổ 4 phường Thái Bình, thành phố Hòa Bình
|
thu hồi bổ sung diện tích sạt lở
|
8
|
Dự án Kè
hai bên suối Trùng, xóm Yên Hòa 1, xã Yên Mông
|
Xã Yên Mông
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
0,22
|
0,06
|
|
|
0,22
|
Quyết định
số 2912/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự
án Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, ổn định dân cư cho nhân dân các xã, phường
vùng hồ Sông Đà, thành phố Hòa Bình
|
|
9
|
Dự án Cải tạo
nâng cấp đường Hòa Bình - Toàn Sơn
|
Xã Hòa Bình
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
4,40
|
0,4
|
|
|
4,0
|
Quyết định
số 2912/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự
án Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, ổn định dân cư cho nhân dân các xã, phường
vùng hồ Sông Đà, thành phố Hòa Bình
|
|
10
|
Dự án Cải tạo,
nâng cấp đường, bậc thang và các hạng mục phụ trợ xuống thuyền
khu dân cư xã Hòa Bình
|
Xã Hòa Bình
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
0,84
|
|
|
|
0,84
|
Quyết định
số 2912/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự
án Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, ổn định dân cư cho nhân dân các xã, phường
vùng hồ Sông Đà, thành phố Hòa Bình
|
|
11
|
Dự án Đường
Quang Tiến - Thịnh Minh, thành phố Hòa Bình (giai đoạn 1)
|
Xã Quang Tiến, Xã Thịnh Minh
|
Ban QLDA ĐTXD các CTGT Hòa Bình
|
3,12
|
3,12
|
|
|
|
Quyết định
số 2855/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình phê duyệt dự
án Đường Quang Tiến - Thịnh Minh, thành phố Hòa Bình (giai đoạn 1)
|
|
12
|
Dự án Xây dựng
đường QH nối từ Km24+250 đường Hoà Lạc - Hòa Bình đến Km59+550 Quốc lộ 6, xã Mông
Hóa, thành phố Hòa Bình
|
Xã Mông Hóa
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
2,73
|
0,83
|
|
|
1,90
|
Quyết định
số 1843/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án Xây
dựng đường QH nối từ Km24+250 đường Hòa
Lạc - Hòa Bình đến
Km59+550 Quốc lộ 6, xã Mông Hóa, thành phố Hòa Bình; Quyết định số
6541/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hòa Bình phê duyệt Kế hoạch đầu
tư công năm 2022 của thành phố Hòa Bình.
|
|
13
|
Dự án Khu
đô thị sinh thái cao cấp Yên Quang
|
Xã Quang Tiến
|
Lựa chọn nhà đầu tư theo luật định
|
89,90
|
1,47
|
|
|
88,43
|
Quyết định
số 1196/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của UBND tỉnh Hòa Bình Phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư dự án Khu đô thị sinh thái cao cấp Yên Quang tại xã Quang Tiến,
thành phố Hòa Bình
|
Hết hạn nghị quyết 151/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
14
|
Dự án Cải tạo
đường tư phường Tân Thịnh đi xóm Tiểu Khu, xã Hòa Bình
|
Phường Tân Thịnh, Xã Hòa Bình
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
0,97
|
|
0,02
|
|
0,95
|
Quyết định
5489/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND thành phố Hòa Bình về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022 giao phòng Kinh tế làm chủ
đầu tư; Quyết định 3361/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND thành phố Hòa Bình về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Cải tạo đường tư phường Tân Thịnh
đi xóm Tiểu Khu, xã Hòa Bình
|
|
15
|
Dự án Đường
từ xã Độc Lập đi phường Dân Chủ
|
Phường Dân Chủ, Phường Quỳnh Lâm, xã Độc Lập
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
3,70
|
|
0,41
|
|
3,29
|
Quyết định
số 3331/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt
dự án: Đường từ xã Độc Lập đi phường Dân Chủ; Quyết
định số 5068/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế
hoạch đầu tư công năm 2021 của thành phố Hòa Bình
|
|
16
|
Dự án Đường
Hòa Bình đoạn từ Km3+600 - Km3+870 và đường Âu cơ đi Cảng Bích Hạ
|
Phường Tân Thịnh, Xã Hòa Bình
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
3,78
|
|
0,34
|
|
3,44
|
Quyết định
số 1730/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án
Đường Hòa Bình đoạn từ Km3+600 - Km3+870 và đường Âu cơ đi Cảng Bích
Hạ; Quyết định số 5068/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND thành phố về việc phê
duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2021 của thành phố Hòa Bình
|
|
17
|
Dự án Xây dựng
trụ sở liên cơ quan tỉnh Hòa Bình (Kết hợp bãi đổ thải phục vụ dự án Nhà máy
thủy điện Hòa Bình
|
Phường Phương Lâm
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Hòa Bình
|
12,94
|
-
|
|
|
12,94
|
Quyết định
số 2407/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình san nền tạo mặt bằng phục vụ
phát triển đô thị (sử dụng vật liệu đổ thải của dự án nhà máy thủy điện Hòa
Bình mở rộng)
|
|
18
|
Dự án Cụm
trường phường Tân Hòa, thành phố Hòa Bình
|
Phường Tân Hòa
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
3,30
|
2,15
|
|
|
1,15
|
Quyết định
số 2900/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự
án: Cụm trường phường Tân Hòa, thành phố Hòa Bình; Quyết định số 3045/QĐ-UBND
ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022, tỉnh
Hòa Bình.
|
|
19
|
Dự án Đường
bãi Nai- xóm Dối- Bình Tiến, thành phố Hòa Bình (thu hồi bổ sung đất của
Trung tâm giống lợn Thụy Phương)
|
Xã Độc Lập
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định
số 1872/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê
duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Bãi Nai- xóm Dối-
Bình Tiến, huyện Kỳ Sơn; Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND
huyện Kỳ Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế và dự toán công trình: Đường
Bãi Nai- xóm Dối- Bình Tiến, huyện Kỳ Sơn
|
Thu hồi bổ sung
|
20
|
Dự án Nâng
cấp đường Lý Thái Tổ (Đoạn nút giao với đường 433 và đoạn nút giao với đường
Hòa Bình)
|
Phường Hữu Nghị, Phường Tân Hòa, Xã Hòa Bình
|
Ban QLDA ĐTXD
|
3,80
|
|
|
|
3,80
|
Quyết định
4923/QĐ-UBND ngày 10/10/2021 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án: Nâng
cấp đường Lý Thái Tổ (Đoạn nút giao với đường
433 và đoạn nút giao với đường Hòa Bình)
|
|
21
|
Dự án Xây dựng
khu tái định cư thực hiện dự án Khu công nghiệp Yên Quang và các dự án khác tại
xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình.
|
Xã Quang Tiến
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
8,20
|
3,00
|
|
|
5,20
|
Nghị Quyết
số 360/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình v/v phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu tái định cư thực hiện dự
án Khu công nghiệp Yên Quang và các dự án tại xã Quang Tiến, thành phố Hòa
Bình.
|
|
22
|
Dự án Đường
nối Cụm công nghiệp Tiên Tiến với KCN Yên Quang (Kết hợp đường gom của đường
Hòa Lạc- Hòa Bình)
|
Xã Quang Tiến
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
6,70
|
2,00
|
|
|
4,70
|
Nghị Quyết
số 107/NQ-HĐND ngày 22/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình v/v chủ
trương đầu tư dự án Đường nối cụm công nghiệp Tiên Tiến với
KCN Yên Quang (Kết hợp đường gom của đường Hòa Lạc- Hòa Bình
|
|
23
|
Dự án Xây dựng
hạ tầng khu tái định cư cho các hộ dân trong khu công nghiệp Mông Hóa, huyện
Kỳ Sơn (nay là TP. Hòa Bình, bổ sung diện tích thu hồi)
|
Xã Mông Hóa
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
0,26
|
0,20
|
|
|
0,06
|
Quyết định
số 15/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều
chỉnh dự án Xây dựng hạ tầng khu tái định cư cho các hộ dân trong khu công
nghiệp Mông Hóa, huyện Kỳ Sơn (nay là TP. Hòa Bình)
|
|
24
|
Dự án Đường
445 đi xóm Hải cao xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn (nay là xã Thịnh Minh, TP Hòa Bình,
bổ sung diện tích thu hồi)
|
Xã Thịnh Minh
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Văn bản số
2317/SXD-PTĐT&HTKT ngày 30/6/2022 về việc báo cáo tình hình sạt lở tại
công trình Đường 445 đi xóm Hải cao xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn (nay là xã Thịnh
Minh, TP Hòa Bình); Quyết định số 6541/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hòa
Bình phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2022 của thành phố Hòa Bình.
|
Thu hồi bổ sung diện tích sạt lở
|
25
|
Dự án Khu
dân cư bán đấu giá đất ở tại tổ 5, phường Thống Nhất
|
Phường Thống Nhất
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
Quyết định
số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế
hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình, giai đoạn 2021-2025
|
|
26
|
Dự án Khu
dân cư bán đấu giá đất ở tại tổ 6, phường Thịnh Lang (giáp phía sau Tòa án tỉnh)
|
Phường Thịnh Lang
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
0,83
|
|
|
|
0,83
|
Quyết định
số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế
hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên
địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025
|
|
27
|
Dự án Khu
dân cư bán đấu giá đất ở tại tổ 7, phường Tân Hòa (giáp đường Hòa Bình, đối
diện với trường dân tộc nội trú)
|
Phường Tân Hòa
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
2,11
|
2,11
|
|
|
|
Quyết định
số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế
hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình, giai đoạn 2021-2025
|
|
28
|
Dự án Khu
dân cư bán đấu giá đất ở tại tổ 6, phường Tân Hòa
|
Phường Tân Hòa
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
1,45
|
1,45
|
|
|
|
Quyết định
số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế
hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn
tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025
|
|
29
|
Dự án Khu
dân cư bán đấu giá đất ở tại xóm Đễnh, xã Mông Hóa (khu số 01)
|
Xã Mông Hóa
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Quyết định
số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch
đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình,
giai đoạn 2021-2025
|
|
30
|
Dự án Khu
dân cư bán đấu giá đất ở tại tổ 1, phường Quỳnh Lâm
|
Phường Quỳnh Lâm
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Quyết định số
2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch
đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình,
giai đoạn 2021-2025
|
|
31
|
Dự án Khu
dân cư bán đấu giá đất ở tại xóm Tiểu Khu, xã Hòa Bình (Vị trí đề nghị nằm
trong tổng diện tích 20 ha Dự án trung tâm hành chính, tái định cư và dân cư
xã Thái Thịnh (cũ) đã được UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chi
tiết 1/500 tại QĐ số 5361/QĐ-UBND ngày 28/12/2016)
|
Xã Hòa Bình
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
6,89
|
|
6,89
|
|
|
Quyết định
số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế
hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025
|
|
32
|
Dự án đấu giá
đất tại xóm Dụ Phượng, xã Mông Hóa (trước đây là khu tái định cư dự án đầu tư
xây dựng hệ thống cấp nước Xuân Mai
|
Xã Mông Hóa
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
2,50
|
2,0
|
|
|
0,5
|
Văn bản số
619/UBND-KTN ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh về việc chủ trương
đấu giá quyền sử dụng đất tại xóm Dụ Phượng, xã Mông Hóa, thành phố Hòa Bình
|
|
33
|
Dự án Khắc
phục cấp bách sạt lở khu vực tổ 15, phường Đồng Tiến, tổ dân phố Ngọc
2, phường Trung Minh và đoạn cầu Hòa Bình 3 thành phố Hòa Bình
|
Phường Đồng Tiến, Phường Trung Minh
|
Sở NN&PTNT
|
21,00
|
|
|
|
21,00
|
Quyết định
số 967/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án Khắc phục cấp bách sạt lở khu vực
tổ 15, phường Đồng Tiến, tổ dân phố Ngọc 2, phường Trung Minh và đoạn cầu Hòa
Bình 3 thành phố Hòa Bình
|
|
34
|
Dự án Cải tạo,
nâng cấp đường phố Ngọc, xã Trung Minh (nay là tổ dân phố Ngọc
2, phường Trung Minh)
|
Phường Trung Minh
|
UBND phường Trung Minh
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Quyết định số
4102/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường phố Ngọc, xã Trung
Minh (nay là tổ dân phố Ngọc 2, phường Trung Minh)
|
|
35
|
Dự án xử lý
nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn Dốc Cun (km 78+550-km85+100) trên Quốc lộ 6, tỉnh
Hòa Bình
|
Phường Thái Bình
|
Sở Giao thông vận tải
|
5,17
|
|
2,94
|
|
2,23
|
Văn bản số
6200/BGTVT-KCHT ngày 20/6/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc
chấp thuận danh mục công trình chuẩn bị đầu tư bổ sung cho kế hoạch bảo trì hệ
thống quốc lộ năm 2022
|
|
36
|
Xây dựng hạ
tầng khu đấu giá đất xóm Hạnh Phúc, xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn
(nay là xã Thịnh Minh, thành phố Hòa Bình)
|
Xã Thịnh Minh
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
1,84
|
0,05
|
|
|
1,79
|
Quyết định số
2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế hoạch
đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình, giai đoạn 2021-2025
|
|
37
|
Khu dân cư
bán đấu giá đất ở tại tổ 7, phường Thống nhất
|
Phường Thống Nhất
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
1,18
|
1,08
|
|
|
0,10
|
Quyết định
số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế
hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình, giai đoạn 2021-2025
|
|
38
|
Khu dân cư bán
đấu giá đất ở tại phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình (giáp với khu đô
thị Geleximco Thịnh lang)
|
Phường Thịnh Lang
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
1,33
|
0,68
|
|
|
0,65
|
Quyết định
số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế
hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình, giai đoạn 2021-2025
|
|
39
|
Khu dân cư
bán đấu giá đất ở tại xóm Trung Thành, xã Thịnh Minh
|
Xã Thịnh Minh
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
5,16
|
4,73
|
|
|
0,43
|
Quyết định
số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế
hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình, giai đoạn 2021-2025
|
|
40
|
Khu dân cư
bán đấu giá đất ở tại xóm Đễnh, xã Mông Hóa (khu sổ 02)
|
Xã Mông Hóa
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
2,06
|
1,83
|
|
|
0,23
|
Quyết định
số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế
hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình, giai đoạn 2021-2025
|
|
41
|
Khu dân cư
bản đấu giá đất ở tại xóm Bẵn, xã Mông Hóa (khu số
01)
|
Xã Mông Hóa
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
8,17
|
4,69
|
|
|
3,48
|
Quyết định
số 2931/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt kế
hoạch đấu giá quyền sử dụng đất của các huyện thành phố trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025
|
|
42
|
Khu đô thị
Kỳ Sơn
|
Phường Kỳ Sơn
|
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định
|
34,72
|
4,15
|
|
|
30,57
|
Căn cứ
Nghị quyết số 398/NQ-HĐND ngày 05/02/2021 của HĐND tỉnh Hòa Bình về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh
Hòa Bình về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu
đô thị sinh thái Kỳ Sơn tại xã phường Kỳ Sơn, thành phố Hòa Bình
|
Bổ sung diện tích vào Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
29/7/2021 của HĐND tỉnh Hòa Bình
|
43
|
khu xử lý,
tái chế và thu hồi năng lượng từ chất thải rắn Hòa Bình
|
Xã Thịnh Minh
|
Công ty TNHH Năng lượng Môi trường Bắc Việt
|
8,00
|
|
|
|
8,00
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 37/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình chấp
thuận nhà đầu tư Công ty TNHH Năng lượng Môi trường Bắc Việt thực hiện dự án
đầu tư Khu tái chế và xử lý rác thải Hòa Bình
|
|
44
|
Trung tâm Đăng
kiểm xe cơ giới và Trung tâm đào tạo lái
xe mô tô hạng A1, Sở
Giao thông Vận tải
|
Phường Dân Chủ
|
Sở Giao thông
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Nghị quyết
383/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc kế hoạch
đầu tư công năm 2021, tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 369/QĐ-SGTVT ngày
29/4/2022 của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình phê duyệt thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới và Trung tâm đào tạo lái xe mô tô hạng A1, Sở Giao thông Vận tải
(giai đoạn 2)
|
Bổ sung
diện tích vào Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 30/9/2021 của HĐND tỉnh Hòa Bình
|
45
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp Quốc lộ 6 đoạn tránh thành phố Hòa Bình
|
Phường Quỳnh Lâm, Dân Chủ, Thống Nhất
|
Ban quản lý dự án 6 - Bộ Giao thông vận tải
|
4,93
|
0,91
|
|
|
4,02
|
Quyết định
số 1708/QĐ-BGTVT ngày 24/9/2021 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 6 đoạn
tránh thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
|
II
|
Huyện
Cao Phong
|
2
|
|
3,85
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,85
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng
chùa Khánh
|
Xã Thạch Yên
|
UBND huyện Cao Phong
|
0,67
|
|
|
|
0,67
|
Quyết định
số 552/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt nhiệm
vụ trọng tâm, nhiệm vụ có tính đột phá năm 2022 của các Sở, Ban, ngành, Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố
|
|
2
|
Dự án xử lý
nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn Dốc Cun (km 78+550-km85+100) trên Quốc lộ
6, tỉnh Hòa Bình
|
xã Đắc Phong, xã Thu Phong
|
Sở Giao thông vận tải
|
3,18
|
|
|
|
3,18
|
Văn bản số 6200/BGTVT-KCHT
ngày 20/6/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc chấp thuận danh mục công
trình chuẩn bị đầu tư bổ sung cho kế hoạch bảo trì hệ thống quốc lộ năm 2022
|
|
III
|
Huyện
Kim Bôi
|
1
|
|
0,67
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,65
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư
xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mở rộng thị trấn Bo
|
xã Hạ Bì, huyện Kim Bôi
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
0,67
|
0,02
|
|
|
0,65
|
Quyết định số
2601/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mở rộng
thị trấn Bo, huyện Kim Bôi
|
Hết hạn nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
IV
|
Huyện
Lương Sơn
|
3
|
|
155,80
|
11,48
|
0,00
|
0,00
|
144,32
|
|
|
1
|
Khu đô thị
sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Đông Trường Sơn
|
xã Tân Vinh
|
Công ty TNHH Legacy Riverside
|
98,00
|
2,50
|
|
|
95,5
|
Quyết định
số 1327/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu đô thị sinh thái nghỉ
dưỡng cao cấp Đông Trường Sơn tại xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
|
Hết hạn nghị quyết 151/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
2
|
Khu đô thị
Sinh thái Việt Xanh, xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn
|
xã Tân Vinh
|
Công ty cổ phần địa ốc Sài gòn
|
49,91
|
5,55
|
|
|
44,36
|
Quyết định
số 188/QĐ-UBND ngày 04/2/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lựa chọn
nhà đầu tư dự án Làng sinh thái Việt Xanh tại xã Tân Vinh, huyện
Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
|
Hết hạn nghị quyết 151/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
3
|
Đường kết nối thị trấn
Lương Sơn-Xuân Mai, Hà Nội (giai đoạn 1)
|
Xã Hòa Sơn, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn
|
Ban quản lý dự án ĐTXD các CTGT
|
7,89
|
3,43
|
|
|
4,46
|
Quyết số
2854/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc
phê duyệt dự án đường nối thị trấn Lương Sơn - Xuân Mai, Hà Nội (giai đoạn 1)
|
|
V
|
Huyện
Yên Thủy
|
1
|
|
2,55
|
0,20
|
0,10
|
0,00
|
2,25
|
|
|
1
|
Tiểu dự án:
03, dự án: Sửa chữa nâng cao an toàn đập (WB8), tỉnh Hòa Bình
|
Xã Đoàn Kết, xã Hữu Lợi, huyện Yên Thủy
|
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
2,55
|
0,2
|
0,1
|
|
2,25
|
Quyết định số
1654/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi, tiểu dự án 03, dự án: Sửa chữa nâng cao an toàn đập
(WB8), tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 302/QĐ-BQL-KHKT ngày 1/9/2021 của Ban quản
lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ
thi công và dự toán, tiểu dự án 03, dự án: Sửa chữa nâng
cao an toàn đập (WB8), tỉnh Hòa Bình
|
|
Nghị quyết 142/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 3)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 142/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng ngày 15/07/2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (bổ sung lần 3)
2.996
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|