|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 23/2022/QĐ-UBND đơn giá dịch vụ công lĩnh vực đất đai Tuyên Quang
Số hiệu:
|
23/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2022/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
21 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (KHÔNG
BAO GỒM PHÍ VÀ LỆ PHÍ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày
20/6/2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật (viết
tắt là Nghị định số 34/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
154/2020/NĐ-CP));
Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2 004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2 013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 củ a Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số
145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan
hệ lao động;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội Vụ - Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực
hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập,
quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về
tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 319/TTr-STNMT ngày 18 tháng 7
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi áp dụng
Quyết định này quy định đơn giá
dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang theo nhu cầu về thời gian, địa điểm của người yêu cầu cung cấp
dịch vụ, gồm:
1. Dịch vụ đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất theo yêu cầu về thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của người sử dụng đất.
2. Dịch vụ giải quyết thủ tục cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất theo yêu cầu về địa điểm của người sử dụng đất.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Đối tượng sử dụng dịch vụ:
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu.
2. Đối tượng cung cấp dịch vụ:
Văn phòng Đăng ký đất đai và đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
có chức năng nhiệm vụ theo quy định của pháp luật và có khả năng đáp ứng nhu cầu
dịch vụ quy định tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Đơn
giá dịch vụ
1. Đơn giá dịch vụ đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo yêu cầu về thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của người sử dụng đất (không bao gồm dịch vụ trích đo địa
chính thửa đất, trích lục hồ sơ địa chính và chỉnh lý bản đồ địa chính) tại Phụ
lục số 01 kèm theo Quyết định này.
2. Đơn giá dịch vụ giải quyết
thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất theo yêu cầu về địa điểm của người sử dụng đất tại Phụ lục
số 02 kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Thời
gian thực hiện dịch vụ
1. Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất giảm tối
thiểu bằng 20% so với thời gian thực hiện theo quy định của pháp luật hiện
hành.
2. Thời gian thực hiện dịch vụ
tại khoản 1 của Điều 3 của Quyết định này không bao gồm thời gian nộp nghĩa vụ
tài chính của người sử dụng đất và thời gian giải quyết vướng mắc về nguồn gốc,
ranh giới sử dụng đất (nếu có).
Điều 5. Đối
tượng và mức miễn, giảm
1. Miễn thu 100% giá dịch vụ
công theo quy định tại khoản 1 Điều 3 của Quyết định này đối với những trường hợp
sau:
a) Bà mẹ Việt Nam Anh hùng; Anh
hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động.
b) Thương binh, bệnh binh có tỷ
lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật, bệnh tật từ 81% trở lên.
c) Cấp lại, cấp đổi, đính chính
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đã cấp do lỗi của cơ quan Nhà nước.
2. Giảm mức thu giá dịch vụ
công trong lĩnh vực đất đai đối với những trường hợp sau:
a) Thương binh, bệnh binh có tỷ
lệ thương tật từ 21% đến dưới 81% được giảm 50% mức giá theo quy định tại khoản
1 của Điều 3 của Quyết định này.
b) Hộ nghèo (có sổ hộ nghèo)
khi đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu được giảm 50% mức giá theo quy định tại
khoản 1 Điều 3 của Quyết định này.
3. Trường hợp cấp đổi, cấp lại
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất (do thiên tai, hỏa hoạn, sạt lở tự nhiên) được giảm 80% tổng mức giá
theo quy định tại khoản 1 Điều 3 của Quyết định này.
Điều 6. Quản
lý, sử dụng khoản thu từ dịch vụ
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị
cung cấp dịch vụ phải sử dụng hóa đơn để giao khách hàng khi cung cấp dịch vụ
theo đúng quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng hóa đơn bán hàng.
2. Khoản tiền thu được từ dịch
vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo yêu cầu về thời
gian giải quyết thủ tục hành chính của người sử dụng đất và dịch vụ giải quyết
thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất theo yêu cầu về địa điểm của người sử dụng đất là khoản
doanh thu của đơn vị. Đơn vị cung cấp dịch vụ có trách nhiệm kê khai, nộp thuế
và quản lý sử dụng theo đúng quy định của pháp luật về quản lý thuế.
Điều 7. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thu Giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Khi có thay đổi về định mức
kinh tế - kỹ thuật, mức lương tối thiểu, công lao động, giá vật tư, giá thiết bị,
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính
tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 8. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra VB);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Báo Tuyên Quang; Đài phát thanh-truyền hình tỉnh (đăng tải);
- Như Điều 8;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
PHỤ LỤC 01
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT;
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT THEO YÊU CẦU VỀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGƯỜI
SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Đồng/
hồ sơ
TT
|
Tên dịch vụ
|
Đơn giá sản phẩm
chưa bao gồm thuế VAT
|
Số ngày thực hiện
thủ tục hành chính theo quy định
|
Số ngày thực hiện
theo dịch vụ
|
Ghi chú
|
Phụ cấp khu vực
mức 0,2
|
Phụ cấp khu vực
mức 0,3
|
Phụ cấp khu vực
mức 0,4
|
Phụ cấp khu vực
mức 0,5
|
A
|
ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (chỉ đăng
ký, không thuộc trường hợp phải cấp giấy)
|
28
|
23
|
|
|
- Cấp đất
|
335.000
|
342.000
|
350.000
|
357.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
335.000
|
342.000
|
350.000
|
357.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
429.000
|
439.000
|
449.000
|
458.000
|
|
|
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
|
28
|
23
|
|
|
- Cấp đất
|
670.000
|
685.000
|
700.000
|
714.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
670.000
|
685.000
|
700.000
|
714.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
859.000
|
878.000
|
897.000
|
916.000
|
|
|
|
3
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
10
|
8
|
|
3.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
298.000
|
304.000
|
310.000
|
315.000
|
|
|
|
3.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
213.300
|
216.900
|
221.400
|
225.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
213.300
|
216.900
|
221.400
|
225.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
268.200
|
273.600
|
279.000
|
283.500
|
|
|
|
4
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
3
|
2,4
|
|
4.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
298.000
|
304.000
|
310.000
|
315.000
|
|
|
|
4.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
173.000
|
176.000
|
179.000
|
183.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
173.000
|
176.000
|
179.000
|
183.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
215.000
|
219.000
|
223.000
|
227.000
|
|
|
|
5
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đối tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận
|
10
|
8
|
|
5.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
298.000
|
304.000
|
310.000
|
315.000
|
|
|
|
5.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
173.000
|
176.000
|
179.000
|
183.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
173.000
|
176.000
|
179.000
|
183.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
215.000
|
219.000
|
223.000
|
227.000
|
|
|
|
6
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10
|
8
|
|
6.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
298.000
|
304.000
|
310.000
|
315.000
|
|
|
|
6.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
173.000
|
176.000
|
179.000
|
183.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
173.000
|
176.000
|
179.000
|
183.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
215.000
|
219.000
|
223.000
|
227.000
|
|
|
|
7
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao,
khu kinh tế
|
|
|
|
|
7
|
6
|
|
7.7
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
|
|
|
7.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
219.000
|
223.000
|
228.000
|
232.000
|
|
|
|
8
|
Tách thửa hoặc họp thửa đất
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
15
|
12
|
|
9
|
Cấp đối Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
10
|
8
|
|
|
- Cấp đất
|
584.000
|
595.000
|
607.000
|
618.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
584.000
|
595.000
|
607.000
|
618.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
748.000
|
763.000
|
777.000
|
792.000
|
|
|
|
10
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
|
10
|
8
|
|
10.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
298.000
|
304.000
|
310.000
|
315.000
|
|
|
|
10.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
173.000
|
176.000
|
179.000
|
183.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
173.000
|
176.000
|
179.000
|
183.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
215.000
|
219.000
|
223.000
|
227.000
|
|
|
|
11
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
28
|
23
|
|
|
- Cấp đất
|
675.000
|
690.000
|
704.000
|
719.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
675.000
|
690.000
|
704.000
|
719.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
864.000
|
883.000
|
902.000
|
921.000
|
|
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
28
|
23
|
|
|
- Cấp đất
|
340.000
|
348.000
|
354.000
|
362.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
340.000
|
348.000
|
354.000
|
362.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
435.000
|
444.000
|
453.000
|
463.000
|
|
|
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
675.000
|
690.000
|
704.000
|
719.000
|
28
|
23
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
675.000
|
690.000
|
704.000
|
719.000
|
15
|
12
|
|
15
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
|
15
|
12
|
|
|
- Cấp đất
|
341.000
|
349.000
|
357.000
|
365.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
341.000
|
349.000
|
357.000
|
365.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
414.000
|
424.000
|
433.000
|
442.000
|
|
|
|
16
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
15
|
12
|
|
16.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
298.000
|
304.000
|
310.000
|
315.000
|
|
|
|
16.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
219.000
|
223.000
|
228.000
|
232.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
219.000
|
223.000
|
228.000
|
232.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
275.000
|
280.000
|
286.000
|
291.000
|
|
|
|
17
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
28
|
23
|
|
17.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
298.000
|
304.000
|
310.000
|
315.000
|
|
|
|
17.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
219.000
|
223.000
|
228.000
|
232.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
219.000
|
223.000
|
228.000
|
232.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
275.000
|
280.000
|
286.000
|
291.000
|
|
|
|
18
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuế đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
28
|
23
|
|
18.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
|
|
|
18.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
219.000
|
223.000
|
228.000
|
232.000
|
|
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận; cấp lại Trang bổ sung
của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
|
|
253.400
|
10
|
8
|
|
19.1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
10
|
8
|
|
|
- Cấp đất
|
262.800
|
267.750
|
273.150
|
278.100
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
262.800
|
267.750
|
273.150
|
278.100
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
336.600
|
343.350
|
349.650
|
356.400
|
|
|
|
19.2
|
Cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị
mất
|
183.960
|
187.425
|
191.205
|
194.670
|
10
|
8
|
|
20
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
15
|
12
|
|
21
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
15
|
12
|
|
21.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
237.000
|
241.000
|
246.000
|
250.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
298.000
|
304.000
|
310.000
|
315.000
|
|
|
|
21.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
173.000
|
176.000
|
179.000
|
183.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
219.000
|
223.000
|
228.000
|
232.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
275.000
|
280.000
|
286.000
|
291.000
|
|
|
|
22
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai
|
1
|
0,8
|
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất
|
173.000
|
176.000
|
179.000
|
183.000
|
|
|
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất
|
219.000
|
223.000
|
228.000
|
232.000
|
|
|
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn
liền với đất
|
275.000
|
280.000
|
286.000
|
291.000
|
|
|
|
23
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai
|
|
|
|
|
1
|
0,8
|
|
|
- Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký
|
173.000
|
176.000
|
179.000
|
183.000
|
|
|
|
|
- Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký
|
219.000
|
223.000
|
228.000
|
232.000
|
|
|
|
|
- Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với
đất đã đăng ký
|
275.000
|
280.000
|
286.000
|
291.000
|
|
|
|
B
|
ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ
NHÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (chỉ đăng
ký, không cấp giấy)
|
|
|
|
|
28
|
23
|
|
|
- Cấp đất
|
156.000
|
164.000
|
172.000
|
179.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
156.000
|
164.000
|
172.000
|
179.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
173.000
|
183.000
|
192.000
|
202.000
|
|
|
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
|
28
|
23
|
|
|
- Cấp đất
|
308.000
|
316.000
|
323.000
|
331.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
308.000
|
316.000
|
323.000
|
331.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
373.000
|
383.000
|
392.000
|
401.000
|
|
|
|
3
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
10
|
8
|
|
3.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
482.000
|
492.000
|
502.000
|
513.000
|
|
|
|
3.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
135.000
|
138.000
|
140.000
|
143.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
135.000
|
138.000
|
140.000
|
143.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
188.000
|
201.000
|
214.000
|
227.000
|
|
|
|
4
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
3
|
2,4
|
|
4.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
482.000
|
492.000
|
502.000
|
513.000
|
|
|
|
4.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
67.000
|
68.000
|
69.000
|
70.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
67.000
|
68.000
|
69.000
|
70.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
89.000
|
94.000
|
99.000
|
105.000
|
|
|
|
5
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10
|
8
|
|
5.7
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
482.000
|
492.000
|
502.000
|
513.000
|
|
|
|
5.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
74.000
|
75.000
|
76.000
|
77.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
74.000
|
75.000
|
76.000
|
77.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
98.000
|
104.000
|
110.000
|
116.000
|
|
|
|
6
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10
|
8
|
|
6.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
482.000
|
492.000
|
502.000
|
513.000
|
|
|
|
6.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
93.000
|
94.000
|
96.000
|
98.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
93.000
|
94.000
|
96.000
|
98.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
126.000
|
134.000
|
142.000
|
151.000
|
|
|
|
7
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao,
khu kinh tế
|
7
|
5,6
|
|
7.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
|
|
7.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
105.000
|
107.000
|
109.000
|
111.000
|
|
|
|
8
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
15
|
12
|
|
9
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
10
|
8
|
|
|
- Cấp đất
|
270.000
|
277.000
|
284.000
|
291.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
270.000
|
277.000
|
284.000
|
291.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
341.000
|
348.000
|
355.000
|
362.000
|
|
|
|
10
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
|
10
|
8
|
|
10.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
482.000
|
492.000
|
502.000
|
513.000
|
|
|
|
10.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
61.000
|
62.000
|
62.000
|
63.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
61.000
|
62.000
|
62.000
|
63.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
80.000
|
84.000
|
89.000
|
93.000
|
|
|
|
11
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
28
|
23
|
|
|
- Cấp đất
|
341.000
|
349.000
|
357.000
|
365.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
341.000
|
349.000
|
357.000
|
365.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
414.000
|
424.000
|
433.000
|
442.000
|
|
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
28
|
23
|
|
|
- Cấp đất
|
185.000
|
185.000
|
185.000
|
186.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
185.000
|
185.000
|
185.000
|
186.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
241.000
|
241.000
|
241.000
|
240.000
|
|
|
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
341.000
|
349.000
|
357.000
|
365.000
|
28
|
23
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
341.000
|
349.000
|
357.000
|
365.000
|
15
|
12
|
|
15
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
|
15
|
12
|
|
|
- Cấp đất
|
341.000
|
349.000
|
357.000
|
365.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
341.000
|
349.000
|
357.000
|
365.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
414.000
|
424.000
|
433.000
|
442.000
|
|
|
|
16
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
28
|
23
|
|
16.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
482.000
|
492.000
|
502.000
|
513.000
|
|
|
|
16.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
135.000
|
138.000
|
140.000
|
143.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
135.000
|
138.000
|
140.000
|
143.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
188.000
|
201.000
|
214.000
|
227.000
|
|
|
|
17
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
28
|
23
|
|
17.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
482.000
|
492.000
|
502.000
|
513.000
|
|
|
|
17.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
135.000
|
138.000
|
140.000
|
143.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
135.000
|
138.000
|
140.000
|
143.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
188.000
|
201.000
|
214.000
|
227.000
|
|
|
|
18
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
10
|
8
|
|
18.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
|
|
18.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
128.000
|
130.000
|
132.000
|
135.000
|
|
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận; cấp lại Trang bổ sung
của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10
|
8
|
|
19.1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
162.000
|
166.200
|
170.400
|
174.600
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
162.000
|
166.200
|
170.400
|
174.600
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
204.600
|
208.800
|
213.000
|
217.200
|
|
|
|
19.2
|
Cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận
do bị mất
|
113.400
|
116.340
|
119.280
|
122.220
|
|
|
|
20
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
15
|
12
|
|
21
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
5
|
4
|
|
21.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
482.000
|
492.000
|
502.000
|
513.000
|
|
|
|
21.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đất
|
105.000
|
107.000
|
109.000
|
111.000
|
|
|
|
|
- Cấp tài sản
|
105.000
|
107.000
|
109.000
|
111.000
|
|
|
|
|
- Cấp đất và tài sản
|
144.000
|
154.000
|
163.000
|
173.000
|
|
|
|
22
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
15
|
12
|
|
22.1
|
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
|
381.000
|
389.000
|
397.000
|
405.000
|
|
|
|
22.2
|
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
|
135.000
|
138.000
|
140.000
|
143.000
|
|
|
|
23
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai
|
|
|
|
|
1
|
0,8
|
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất
|
163.000
|
167.000
|
170.000
|
173.000
|
|
|
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất
|
163.000
|
167.000
|
170.000
|
173.000
|
|
|
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn
liền với đất
|
229.000
|
245.000
|
261.000
|
278.000
|
|
|
|
24
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai
|
1
|
0,8
|
|
|
- Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký
|
151.000
|
154.000
|
157.000
|
160.000
|
|
|
|
|
- Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký
|
151.000
|
154.000
|
157.000
|
160.000
|
|
|
|
|
- Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với
đất đã đăng ký
|
209.000
|
224.000
|
239.000
|
254.000
|
|
|
|
- Đơn giá dịch vụ đối với các thủ tục trên không
bao gồm phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà, tài sản gắn liền với đất;
- Trường hợp có phát sinh đo đạc trích đo địa
chính thửa đất, trích lục hồ sơ địa chính và chỉnh lý bản đồ địa chính áp dụng theo
Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang về ban hành Đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chỉnh, đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
PHỤ LỤC 02
GIÁ DỊCH VỤ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT QUYỀN
SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THEO YÊU CẦU VỀ ĐỊA ĐIỂM CỦA NGƯỜI SỬ
DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
SỐ TT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá chưa
bao gồm thuế VAT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Cấp Giấy CNQSDĐ lần đầu đơn lẻ cho hộ gia
đình, cá nhân
|
|
|
1.1
|
Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài
chính
|
|
|
-
|
Dưới 20 Km
|
Đồng/Hồ sơ
|
778.000
|
-
|
Từ 20 Km trở lên
|
Đồng/Hồ sơ
|
973.000
|
1.2
|
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
|
-
|
Dưới 20 Km
|
Đồng/Hồ sơ
|
854.000
|
-
|
Từ 20 Km trở lên
|
Đồng/Hồ sơ
|
1.049.000
|
2
|
Cấp Giấy CNQSDĐ lần đầu đơn lẻ cho cho tổ chức,
cơ sở tôn giáo
|
|
|
2.1
|
Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài
chính
|
|
|
-
|
Dưới 20 Km
|
Đồng/Hồ sơ
|
908.000
|
-
|
Từ 20 Km trở lên
|
Đồng/Hồ sơ
|
1.103.000
|
2.2
|
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
|
-
|
Dưới 20 Km
|
Đồng/Hồ sơ
|
984.000
|
-
|
Từ 20 Km trở lên
|
Đồng/Hồ sơ
|
1.180.000
|
3
|
Cấp đổi, Cấp lại Giấy GCNQSDĐ cho hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
3.1
|
Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài
chính
|
|
|
-
|
Dưới 20 Km
|
Đồng/Hồ sơ
|
560.000
|
-
|
Từ 20 Km trở lên
|
Đồng/Hồ sơ
|
756.000
|
3.2
|
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
|
-
|
Dưới 20 Km
|
Đồng/Hồ sơ
|
637.000
|
-
|
Từ 20 Km trở lên
|
Đồng/Hồ sơ
|
832.000
|
4
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy CNQSDĐ cho tổ chức, cơ sở
tôn giáo
|
|
|
4.1
|
Trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài
chính
|
|
|
-
|
Dưới 20 Km
|
Đồng/Hồ sơ
|
691.000
|
-
|
Từ 20 Km trở lên
|
Đồng/Hồ sơ
|
886.000
|
4.2
|
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
|
-
|
Dưới 20 Km
|
Đồng/Hồ sơ
|
767.000
|
-
|
Từ 20 Km trở lên
|
Đồng/Hồ sơ
|
962.000
|
5
|
Cấp Giấy CNQSDĐ biến động cho hộ gia đình, cá
nhân
|
|
|
5.1
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp
đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế... và không đăng ký, nhưng phải thực
hiện nghĩa vụ tài chính
|
Đồng/Hồ sơ
|
383.000
|
5.2
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp
đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký và không phải thực
hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
|
-
|
Dưới 20 Km
|
Đồng/Hồ sơ
|
560.000
|
-
|
Từ 20 Km trở lên
|
Đồng/Hồ sơ
|
756.000
|
5.3
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp
đồng hoặc văn bản chuyển quyền, chia, tách, hợp nhất, sát nhập tổ chức...
nhưng phải đăng ký và thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
|
-
|
Dưới 20 Km
|
Đồng/Hồ sơ
|
637.000
|
-
|
Từ 20 Km trở lên
|
Đông/Hồ sơ
|
832.000
|
5.4
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng
hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký, nhưng không phải thực hiện
nghĩa vụ tài chính
|
|
|
-
|
Dưới 20 Km
|
Đồng/Hồ sơ
|
615.000
|
-
|
Từ 20 Km trở lên
|
Đồng/Hồ sơ
|
811.000
|
5.5
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng
hoặc văn bản phân chia, tách, hợp nhất, sát nhập... phải đăng ký và phải thực
hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
|
-
|
Dưới 20 Km
|
Đồng/Hồ sơ
|
714.000
|
-
|
Từ 20 Km trở lên
|
Đồng/Hồ sơ
|
910.000
|
6
|
Cấp Giấy CNQSDĐ biến động cho tổ chức, cơ sở
tôn giáo
|
|
|
6.1
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp
đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế... và không đăng ký, nhưng phải thực
hiện nghĩa vụ tài chính
|
Đồng/Hồ sơ
|
351.000
|
6.2
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp
đồng hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký và không phải thực
hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
|
-
|
Dưới 20 Km
|
Đồng/Hồ sơ
|
691.000
|
-
|
Từ 20 Km trở lên
|
Đồng/Hồ sơ
|
886.000
|
6.3
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động không phải lập hợp
đồng hoặc văn bản chuyển quyền, chia, tách, hợp nhất, sát nhập tổ chức...
nhưng phải đăng ký và thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
|
-
|
Dưới 20 Km
|
Đồng/Hồ sơ
|
767.000
|
-
|
Từ 20 Km trở lên
|
Đồng/Hồ sơ
|
962.000
|
6.4
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng
hoặc văn bản chuyển quyền, thừa kế..., phải đăng ký, nhưng không phải thực hiện
nghĩa vụ tài chính
|
|
|
-
|
Dưới 20 Km
|
Đồng/Hồ sơ
|
561.000
|
-
|
Từ 20 Km trở lên
|
Đồng/Hồ sơ
|
756.000
|
6.5
|
Trường hợp cấp Giấy CN biến động phải lập hợp đồng
hoặc văn bản chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty... phải đăng
ký và phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
|
|
-
|
Dưới 20 Km
|
Đồng/Hồ sơ
|
867.000
|
-
|
Từ 20 Km trở lên
|
Đồng/Hồ sơ
|
1.062.000
|
7
|
Dịch vụ nhắn tin (SMS Brandname) thông báo vào
điện thoại di động đến nhận Kết quả về giải quyết thủ tục hành chính hoặc kết
quả cung cấp thông tin về đất đai
|
|
9.000
|
- Đơn giá Dịch vụ này chỉ tính những phần công
việc mà người sử dụng đất phải thực hiện theo quy định. Không tính: Lệ phí địa
chính, Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà người sử dụng đất phải nộp
theo quy định tại Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang và phí công chứng, chứng thực các văn bản, hợp đồng
giao dịch,... khi thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai.
- Khoảng cách tính ở Bảng trên là khoảng cách
tính từ địa chỉ địa điểm yêu cầu của người sử dụng đất thực hiện thủ tục hành
chính đến Trụ sở Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết.
Quyết định 23/2022/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2022/QĐ-UBND ngày 21/07/2022 về đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai (không bao gồm phí và lệ phí) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
3.326
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|