|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 26/NQ-HĐND 2022 dự kiến kế hoạch đầu tư công Trà Vinh 2023
Số hiệu:
|
26/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Kim Ngọc Thái
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/NQ-HĐND
|
Trà
Vinh, ngày 07 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025;
Trên cơ sở Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025; Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn
nguồn ngân sách tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Báo cáo số 185/BC-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023; báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023,
với nội dung cụ thể như sau:
Tổng số vốn đầu tư công dự kiến kế hoạch
năm 2023 là 4.048,302 tỷ đồng (Bốn nghìn
không trăm bốn mươi tám tỷ, ba trăm lẻ hai triệu đồng), bao gồm:
1. Nguồn vốn ngân sách tỉnh:
2.203,736 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước (NSĐP): 626,541 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
(SDĐ): 180 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết (XSKT): 1.350 tỷ đồng.
- Nguồn bội chi ngân sách địa phương
(vốn nước ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ): 47,195 tỷ đồng.
2. Nguồn vốn ngân sách Trung ương:
1.844,566 tỷ đồng, trong đó:
2.1. Vốn trong nước: 1.741,273 tỷ đồng,
gồm:
- Vốn NSTW hỗ trợ có mục tiêu đầu tư
theo ngành, lĩnh vực: 1.294,901 tỷ đồng.
- Vốn NSTW hỗ trợ có mục tiêu đầu tư
các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng: 220 tỷ đồng.
- Vốn các Chương trình mục tiêu quốc
gia: 226,372 tỷ đồng, gồm:
+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi: 148,29 tỷ đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững: 3,035 tỷ đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới: 75,047 tỷ đồng.
2.2. Vốn nước ngoài: 103,293 tỷ đồng.
(Kèm
theo Phụ lục số I, II, III và IV)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTVQH,
Chính phủ;
- Các Bộ: KH và ĐT, TC;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: KH và ĐT, TC, KBNN, Cục thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Hội đồng PBGDPL - Sở Tư pháp;
- Đài PT-TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
PHỤ LỤC SỐ I
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Nguồn
vốn
|
Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025
|
Kế
hoạch vốn năm 2022
|
Dự
kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG
SỐ
|
17.827.147
|
3.971.597
|
4.048.302
|
|
I
|
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
|
10.800.900
|
2.168.041
|
2.203.736
|
|
1
|
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước (NSĐP)
|
3.660.900
|
626.541
|
626.541
|
KH vốn năm 2023 dự kiến bằng với kế
hoạch vốn năm 2022
|
2
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
(SDĐ)
|
1.000.000
|
180.000
|
180.000
|
KH vốn năm 2023 dự kiến bằng với kế
hoạch vốn năm 2022
|
3
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết (XSKT)
|
6.140.000
|
1.350.000
|
1.350.000
|
KH vốn năm 2023 dự kiến bằng với kế
hoạch vốn năm 2022
|
4
|
Nguồn bội chi ngân sách địa phương
(vốn nước ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ)
|
|
11.500
|
47.195
|
Tính theo tỷ lệ vay lại của tỉnh
theo Hiệp định vay của từng dự án
|
II
|
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
7.026.247
|
1.803.556
|
1.844.566
|
|
1
|
Vốn trong nước
|
6.485.336
|
1.726.256
|
1.741.273
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư theo
ngành, lĩnh vực
|
4.422.500
|
1.294.901
|
1.294.901
|
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023 dự kiến
bằng với kế hoạch vốn năm 2022
|
1.2
|
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư các dự án
trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng
|
1.180.000
|
220.000
|
220.000
|
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023 dự kiến
bằng với kế hoạch vốn năm 2022
|
1.3
|
Các Chương trình Mục tiêu Quốc gia
|
882.836
|
211.355
|
226.372
|
KHTH theo Quyết
định số 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 và kế hoạch vốn năm 2022 theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
-
|
Chương trình Mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
547.172
|
109.740
|
148.290
|
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023 bằng
kế hoạch vốn trung hạn 2021 - 2025 trừ đi số vốn đã bố trí đến hết năm 2022
chia cho 03 năm còn lại
|
-
|
Chương trình Mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững
|
9.754
|
845
|
3.035
|
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023 bằng kế
hoạch vốn trung hạn 2021 - 2025 trừ đi số vốn đã bố trí đến hết năm 2022 chia
cho 03 năm còn lại
|
-
|
Chương trình Mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới
|
325.910
|
100.770
|
75.047
|
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023 bằng kế
hoạch vốn trung hạn 2021 - 2025 trừ đi số vốn đã bố trí đến hết năm 2022 chia
cho 03 năm còn lại
|
2
|
Vốn nước ngoài (NSTW cấp phát)
|
540.911
|
77.300
|
103.293
|
KHTH bao gồm 364,011 tỷ đồng đang
được BTC đàm phán Hiệp định vay với Nhà tài trợ
|
PHỤ LỤC SỐ II
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025
|
Số vốn KHTH đã bố trí đến 31/5/2022
|
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
10.480.481
|
6.017.891
|
6.770.448
|
2.802.786
|
2.203.736
|
|
Mục I
|
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
4.638.750
|
2.519.255
|
2.457.637
|
769.987
|
626.541
|
-
|
A
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
4.638.750
|
2.519.255
|
1.487.457
|
480.487
|
412.541
|
|
I
|
CHUẨN BỊ
ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
1.189.862
|
704.262
|
50.000
|
9.900
|
6.100
|
|
1
|
Đường huyện
30 xã Long Hòa, Hòa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
Cấp VI ĐB; chiều dài khoảng 15,62 km và 12 cầu BTCT
|
2024- 2027
|
2546/QĐ-UBND 08/11/2021
|
129.000
|
129.000
|
|
|
500
|
|
2
|
Xây dựng Đường
huyện 6 kéo dài từ giáp Quốc lộ 60, xã Hiếu Tử đến giáp Đường tỉnh 912, xã Tập
Ngãi, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Chiều
dài khoảng 7,3 km, Cấp IV ĐB và 06 cầu BTCT
|
2024- 2027
|
2545/QĐ-UBND 08/11/2021
|
154.282
|
154.282
|
|
|
500
|
|
3
|
Nâng cấp, mở
rộng Đường tỉnh 915
|
Cầu Kè, Tiểu Cần, Trà Cú
|
dài 49.8km
|
2024- 2027
|
1085/QĐ-UBND 07/6/2021
|
539.580
|
53.980
|
|
1.500
|
500
|
|
4
|
Xây dựng
tuyến đường hành lang ven biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
5
|
Đường giao
thông Bàu Sơn, xã Đa Lộc, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Cấp VI ĐB
|
2023- 2025
|
2660/QĐ-UBND 18/11/2021
|
55.000
|
55.000
|
|
|
800
|
|
6
|
Đường giao
thông liên xã Mỹ Chánh - Đa Lộc, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Cấp IV
|
2023- 2025
|
2826/QĐ-UBND 03/12/2021
|
20.000
|
20.000
|
|
|
500
|
|
7
|
Đường Vành
đai phía Đông, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Đường Cấp III ĐB
|
2024- 2027
|
2839/QĐ-UBND 06/12/2021
|
242.000
|
242.000
|
|
|
1.500
|
|
8
|
Xây dựng cầu
Long Bình 1 thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Cầu BTCT vĩnh cửu
|
2022- 2024
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
800
|
|
II
|
THỰC HIỆN
DỰ ÁN
|
|
|
|
|
3.448.888
|
1.814.993
|
1.437.457
|
470.587
|
406.441
|
|
1
|
Quốc
phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
221.177
|
221.177
|
195.400
|
51.000
|
42.000
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
90.000
|
90.000
|
82.900
|
51.000
|
15.000
|
|
|
Xây dựng Sở
chỉ huy diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Trà Vinh
|
Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
3795/QĐ-UBND 30/11/2020; 1632/QĐ-UBND 12/8/2021
|
90.000
|
90.000
|
82.900
|
51.000
|
15.000
|
|
(2)
|
Dự án
khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
131.177
|
131.177
|
112.500
|
-
|
27.000
|
|
1
|
Đầu tư,
nâng cấp các cơ sở làm việc thuộc Công an tỉnh Trà Vinh
|
Càng Long, thành phố Trà Vinh
|
Cấp III
|
2022- 2024
|
2628/QĐ-UBND 12/11/2021
|
34.100
|
34.100
|
29.000
|
-
|
7.000
|
|
2
|
Bến tạm
giữ phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa và kho
vật chứng trên sông thuộc Công an tỉnh Trà Vinh
|
Càng Long
|
Cấp III
|
2023- 2025
|
|
11.577
|
11.577
|
9.500
|
-
|
5.000
|
|
3
|
Đầu tư xây
dựng công trình lĩnh vực Quân sự thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Trà Vinh
|
TPTV, Cầu Ngang và Cầu Kè
|
Cấp III
|
2022- 2025
|
2976/QĐ-UBND 24/12/2021
|
79.500
|
79.500
|
69.000
|
-
|
10.000
|
|
4
|
Trạm Kiểm
soát Biên phòng Hiệp Thạnh thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Trường Long Hòa
|
thị xã Duyên Hải
|
Cấp III
|
2022- 2024
|
2616/QĐ-UBND 12/11/2021
|
6.000
|
6.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
188.898
|
46.803
|
30.000
|
1.200
|
5.000
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
188.898
|
46.803
|
30.000
|
1.200
|
5.000
|
|
|
Viện Công
nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
3804/QĐ-UBND 30/11/2020
|
188.898
|
46.803
|
30.000
|
1.200
|
5.000
|
Đối ứng vốn NSTW
|
3
|
Văn hóa,
thông tin
|
|
|
|
|
63.555
|
63.555
|
57.000
|
6.000
|
26.000
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
26.555
|
26.555
|
24.000
|
6.000
|
18.000
|
|
|
Tu bổ, tôn tạo
di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Bodhisălarăja (Kom Pong), phường 1, thành
phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2021- 2023
|
4070/QĐ-UBND 29/12/2020
|
26.555
|
26.555
|
24.000
|
6.000
|
18.000
|
|
(2)
|
Dự án
khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
37.000
|
37.000
|
33.000
|
-
|
8.000
|
|
1
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích Căn cứ Tỉnh ủy Trà Vinh
|
TX. Duyên Hải
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022- 2024
|
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
-
|
3.000
|
|
2
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích lịch sử chùa Ba Si
|
Càng Long
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2021- 2023
|
|
17.000
|
17.000
|
15.000
|
-
|
5.000
|
|
4
|
Phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
42.000
|
33.157
|
8.843
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
42.000
|
33.157
|
8.843
|
|
|
Nâng cấp, bổ
sung trang thiết bị, phương tiện cho Đài Phát thanh và Truyền hình và Truyền thanh
cơ sở
|
Đài PT&TH Trà Vinh và Các Trạm Truyền thanh cấp
huyện
|
TTB
|
2021- 2023
|
3796/QĐ-UBND 30/11/2020
|
45.000
|
45.000
|
42.000
|
33.157
|
8.843
|
|
5
|
Các hoạt
động kinh tế
|
|
|
|
|
2.725.220
|
1.233.420
|
927.557
|
338.230
|
250.598
|
|
5.1
|
Nông
nghiệp
|
|
|
|
|
390.000
|
78.200
|
68.200
|
-
|
43.200
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
160.000
|
60.000
|
50.000
|
-
|
25.000
|
|
|
Đầu tư các
dự án xây dựng, nâng cấp hệ thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu
Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải
|
TX Duyên Hải
|
2.500 m
|
2020- 2023
|
342/QĐ-UBND, 25/02/2020
|
160.000
|
60.000
|
50.000
|
-
|
25.000
|
Đối ứng vốn NSTW
|
(2)
|
Dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
230.000
|
18.200
|
18.200
|
-
|
18.200
|
|
|
Dự án Hạ tầng
phục vụ nuôi trồng thủy sản Dân Thành, Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải
|
thị xã Duyên Hải
|
Hạ tầng thủy lợi
|
2022- 2025
|
3363/QĐ-BNN-KH 29/3/2022
|
230.000
|
18.200
|
18.200
|
-
|
18.200
|
NST đối ứng Bồi thường GPMB
|
5.2
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
2.159.901
|
979.901
|
712.107
|
269.165
|
144.213
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
2.046.000
|
866.000
|
609.500
|
269.165
|
118.735
|
|
1
|
Hạ tầng
giao thông kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long
với Quốc lộ 60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2)
|
Càng Long, Châu Thành và TPTV
|
Cấp III đồng bằng
|
2021- 2024
|
3558/QĐ-UBND 28/10/2020
|
1.498.000
|
318.000
|
170.000
|
40.000
|
15.000
|
Đối ứng vốn NSTW
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp Đường huyện 10, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Cấp IV ĐB
|
2021- 2023
|
3794/QĐ-UBND 30/11/2020; 2715/QĐ-UBND 22/11/2021
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
51.000
|
10.000
|
|
3
|
Đường giao thông
liên xã Nhị Trường - Trường Thọ, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Đường GTNT
|
2021- 2023
|
3814/QĐ-UBND 30/11/2020
|
22.000
|
22.000
|
20.500
|
17.765
|
2.735
|
|
4
|
Đường kết nối
Cụm công nghiệp Tân Ngại, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Cấp IV đồng bằng
|
2021- 2023
|
3827/QĐ-UBND 01/12/2020
|
20.000
|
20.000
|
17.000
|
14.000
|
3.000
|
|
5
|
Đường nội bộ
trung tâm huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
Đường nội ô
|
2019- 2023
|
2311/QĐ-UBND 31/10/2019
|
113.000
|
113.000
|
50.000
|
35.000
|
15.000
|
|
6
|
Xây dựng mới
và nâng cấp mở rộng các tuyến đường giao thông đáp ứng tiêu chí đô
thị loại IV, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Đường đô thị
|
2021- 2023
|
3835/QĐ-UBND 01/12/2020
|
50.000
|
50.000
|
44.000
|
30.000
|
9.000
|
|
7
|
Đường số 5,
huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Cấp IV đồng bằng
|
2021- 2024
|
3818/QĐ-UBND 01/12/2020
|
100.000
|
100.000
|
85.000
|
49.000
|
25.000
|
|
8
|
Nâng cấp
các tuyến đường và hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Định An
|
Trà Cú
|
Theo chiều dài tuyến
|
2021- 2023
|
3840/QĐ-UBND 01/12/2020
|
30.000
|
30.000
|
26.000
|
16.000
|
10.000
|
|
9
|
Đầu tư, nâng
cấp các tuyến đường trên địa bàn thị xã Duyên Hải đáp ứng
tiêu chí đô thị loại IV
|
thị xã Duyên Hải
|
Cấp IV
|
2022- 2025
|
96/QĐ-UBND 13/01/2022
|
121.000
|
121.000
|
108.000
|
1.400
|
25.000
|
|
10
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Chu Văn An, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Đường đô thị
|
2021- 2023
|
3843/QĐ-UBND 01/12/2020
|
22.000
|
22.000
|
19.000
|
15.000
|
4.000
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
113.901
|
113.901
|
102.607
|
-
|
25.478
|
|
1
|
Xây dựng Đường
huyện 37 kéo dài từ giáp Đường huyện 04, xã Nhị Long Phú đến giáp Đường huyện
01, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
Cấp V ĐB; chiều dài khoảng 5,0 km và 04 cầu BTCT
|
2022- 2024
|
2769/QĐ-UBND 26/11/2021
|
62.849
|
62.849
|
56.000
|
-
|
12.478
|
|
2
|
Xây dựng cầu
Bưng Lớn, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
BTCT
|
2023- 2025
|
|
36.752
|
36.752
|
33.607
|
-
|
8.000
|
Kết nối giữa tỉnh Trà Vinh với Vĩnh Long
|
3
|
Đường vào cụm
công nghiệp An Phú Tân
|
Cầu Kè
|
Đường Cấp III; Chiều dài 300m, chiều rộng mặt đường
24m; BT GPMB
|
2022- 2024
|
|
14.300
|
14.300
|
13.000
|
|
5.000
|
Nhà nước đầu tư đường vào nhằm tạo điều kiện kêu gọi Nhà
đầu tư đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp
|
5.3
|
Công nghệ
thông tin
|
|
|
|
|
115.500
|
115.500
|
103.500
|
37.849
|
50.651
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
88.500
|
88.500
|
80.000
|
37.849
|
42.651
|
|
1
|
Xây dựng
trung tâm điều hành an ninh mạng (SOC)
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phần cứng- Phần mềm
|
2021- 2023
|
3800/QĐ-UBND 30/11/2020
|
44.000
|
44.000
|
40.000
|
20.000
|
20.000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu triển khai chính
quyền điện tử tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Phần cứng- Phần mềm
|
2021- 2023
|
3801/QĐ-UBND 30/11/2020
|
44.500
|
44.500
|
40.000
|
17.849
|
22.651
|
|
(2)
|
Dự án
khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
27.000
|
27.000
|
23.500
|
-
|
8.000
|
|
|
Đầu tư nâng
cấp trang thiết bị cho Trung tâm dữ liệu tỉnh và nâng cấp mở rộng mạng diện rộng
tỉnh Trà Vinh
|
Các cơ quan, tổ chức nhà nước
|
Phần cứng, phần mềm
|
2022- 2024
|
2719/QĐ-UBND 23/11/2021
|
27.000
|
27.000
|
23.500
|
-
|
8.000
|
|
5.4
|
Thực hiện
quy hoạch
|
|
|
|
|
59.018
|
59.018
|
43.000
|
31.216
|
11.784
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
59.018
|
59.018
|
43.000
|
31.216
|
11.784
|
|
|
Quy hoạch tỉnh
Trà Vinh thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050
|
trên địa bàn tỉnh
|
|
2019- 2021
|
2624/UBND- THNV 15/7/2019
|
59.018
|
59.018
|
43.000
|
31.216
|
11.784
|
|
5.5
|
Hỗ trợ
phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; hỗ trợ
hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã
|
|
|
|
|
801
|
801
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
801
|
801
|
750
|
-
|
750
|
|
|
Cửa hàng
trưng bày, giới thiệu, tiêu thụ nông sản sạch cho Tổ hợp
tác và Hợp tác xã
|
TPTV
|
Khung tiền chế, xây tường và TTB
|
2022- 2024
|
|
801
|
801
|
750
|
-
|
750
|
|
6
|
Hoạt động
các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ
chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
190.538
|
190.538
|
173.500
|
38.000
|
65.000
|
|
(1)
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
155.144
|
155.144
|
143.500
|
38.000
|
46.500
|
|
1
|
Kho lưu trữ
Tỉnh ủy Trà Vinh
|
thành phố Trà Vinh
|
Cấp III
|
2022- 2024
|
283/QĐ-SKHĐT 18/11/2021
|
7.900
|
7.900
|
11.500
|
4.000
|
7.500
|
|
2
|
Xây dựng
Nhà làm việc của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
TPTV
|
cấp III
|
2021- 2024
|
1868/QĐ-UBND 08/9/2021
|
71.244
|
71.244
|
64.000
|
15.000
|
18.000
|
|
3
|
Hội trường
và Phòng họp trực tuyến UBND tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
cấp III
|
2022- 2025
|
2672/QĐ-UBND 18/11/2021
|
67.000
|
67.000
|
60.000
|
15.000
|
17.000
|
|
4
|
Nâng cấp, cải
tạo Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
TPTV
|
cấp III
|
2021- 2023
|
284/QĐ-SKHĐT 18/11/2021
|
9.000
|
9.000
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
(2)
|
Dự án
khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
35.394
|
35.394
|
30.000
|
-
|
18.500
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Hạt Kiểm lâm liên huyện Duyên Hải - thị xã Duyên Hải
|
thị xã Duyên Hải
|
Cấp III
|
2022- 2024
|
05/QĐ-SKHĐT 18/01/2022
|
4.500
|
4.500
|
4.000
|
-
|
4.000
|
|
2
|
Xây dựng Trụ
sở làm việc Văn phòng Đại diện Khu kinh tế Định An
|
Duyên Hải
|
Cấp III
|
2023- 2025
|
|
5.094
|
5.094
|
4.500
|
|
4.500
|
|
3
|
Xây dựng mới
các hạng mục phụ trợ Nhà lưu trữ hồ sơ địa chính và làm việc cho Chi nhánh
văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh
|
Trên địa bàn tỉnh
|
Cấp III
|
2023- 2025
|
|
11.300
|
11.300
|
10.000
|
-
|
5.000
|
|
4
|
Nâng cấp, mở
rộng Trụ sở Huyện ủy và UBND huyện Càng Long
|
Càng Long
|
Cấp III
|
2022- 2024
|
2467/QĐ-UBND 29/10/2021
|
14.500
|
14.500
|
11.500
|
-
|
5.000
|
|
7
|
Xã hội
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
12.000
|
3.000
|
9.000
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
12.000
|
3.000
|
9.000
|
|
|
Đầu tư, nâng
cấp Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
Cấp III
|
2022- 2024
|
2669/QĐ-UBND 18/11/2021
|
14.500
|
14.500
|
12.000
|
3.000
|
9.000
|
|
B
|
PHÂN CẤP
HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
970.180
|
289.500
|
214.000
|
|
I
|
HỖ TRỢ CÓ
MỤC TIÊU THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 08/2021/NQ-HĐND NGÀY 29/6/2021 CỦA HĐND TỈNH
|
|
|
|
|
-
|
-
|
732.180
|
188.500
|
141.000
|
|
1
|
Huyện Càng
Long
|
|
|
|
|
|
|
79.182
|
21.000
|
15.000
|
|
2
|
Huyện Cầu
Kè
|
|
|
|
|
|
|
76.965
|
17.500
|
15.000
|
|
3
|
Huyện Tiểu
Cần
|
|
|
|
|
|
|
76.270
|
22.000
|
15.000
|
|
4
|
Huyện Trà
Cú
|
|
|
|
|
|
|
93.594
|
24.500
|
17.000
|
|
5
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
|
89.911
|
24.500
|
17.000
|
|
6
|
Huyện Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
70.501
|
17.000
|
14.000
|
|
7
|
Huyện Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
|
86.980
|
20.000
|
17.000
|
|
8
|
Thị xã
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
57.122
|
17.000
|
11.000
|
|
9
|
Thành phố
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
101.655
|
25.000
|
20.000
|
|
11
|
HỖ TRỢ
CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN ĐẦU TƯ CÁC CỤM QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
238.000
|
101.000
|
73.000
|
|
1
|
Huyện Càng
Long
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
14.000
|
10.000
|
|
2
|
Huyện Cầu
Kè
|
|
|
|
|
|
|
42.000
|
14.000
|
14.000
|
|
3
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
14.000
|
10.000
|
|
4
|
Huyện Trà
Cú
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
8.000
|
6.000
|
|
5
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
|
42.000
|
14.000
|
14.000
|
|
6
|
Huyện Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
|
7
|
Huyện Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
|
8
|
Thị xã
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
9.000
|
5.000
|
|
Mục II
|
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
134.228
|
134.228
|
742.760
|
346.000
|
180.000
|
-
|
I
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
134.228
|
134.228
|
342.760
|
96.700
|
48.200
|
|
1
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%)
|
|
|
|
|
134.228
|
134.228
|
102.760
|
44.420
|
28.920
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
134.228
|
134.228
|
102.760
|
44.420
|
28.920
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường dẫn vào khu bến tổng hợp Định An, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
Thị xã Duyên Hải
|
Cấp III ĐB
|
2021- 2024
|
3797/QĐ-UBND 30/11/2020
|
84.500
|
84.500
|
45.000
|
27.500
|
13.920
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp Đường huyện 33, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Cấp IV ĐB
|
2021- 2023
|
3772/QĐ-UBND 26/11/2020
|
49.728
|
49.728
|
57.760
|
16.920
|
15.000
|
|
2
|
Trích lập
Quỹ phát triển đất (30%)
|
|
|
|
|
|
|
180.000
|
39.210
|
14.460
|
|
3
|
Chi lập
hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế)
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
13.070
|
4.820
|
|
II
|
VỐN GIAO
CẤP HUYỆN THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH
|
|
|
|
|
-
|
-
|
400.000
|
249.300
|
131.800
|
|
1)
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%)
|
|
|
|
|
|
|
240.000
|
149.580
|
79.080
|
|
1
|
Huyện Càng
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
7.800
|
4.200
|
|
2
|
Huyện Cầu
Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
3.900
|
2.400
|
|
3
|
Huyện Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
5.100
|
3.300
|
|
4
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000
|
12.000
|
|
5
|
Huyện Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
1.980
|
780
|
|
6
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
5.400
|
2.400
|
|
7
|
Huyện Trà
Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
4.800
|
2.400
|
|
8
|
Thị xã
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
9.600
|
6.600
|
|
9
|
Thành phố
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
45.000
|
|
2
|
Trích lập
Quỹ phát triển đất (30%)
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
74.790
|
39.540
|
|
1
|
Huyện Càng
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
3.900
|
2.100
|
|
2
|
Huyện Cầu
Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
1.950
|
1.200
|
|
3
|
Huyện Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
2.550
|
1.650
|
|
4
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
6.000
|
|
5
|
Huyện Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
990
|
390
|
|
6
|
Huyện Tiểu
Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
1.200
|
|
7
|
Huyện Trà
Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
1.200
|
|
8
|
Thị xã Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
4.800
|
3.300
|
|
9
|
Thành phố
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
22.500
|
|
3
|
Chi lập
hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế)
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
24.930
|
13.180
|
|
1
|
Huyện Càng
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300
|
700
|
|
2
|
Huyện Cầu
Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
400
|
|
3
|
Huyện Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
850
|
550
|
|
4
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
2.000
|
|
5
|
Huyện Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
330
|
130
|
|
6
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
400
|
|
7
|
Huyện Trà
Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
400
|
|
8
|
Thị xã
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
1.100
|
|
9
|
Thành phố
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
7.500
|
|
Mục III
|
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
4.739.190
|
3.175.283
|
3.570.051
|
1.667.399
|
1.350.000
|
-
|
A
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
4.739.190
|
3.175.283
|
2.421.051
|
920.399
|
975.000
|
|
I
|
CÁC CÔNG
TRÌNH CÓ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
15.498
|
14.502
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
851.012
|
628.865
|
479.000
|
166.000
|
192.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
851.012
|
628.865
|
479.000
|
166.000
|
192.000
|
|
1
|
"Đầu tư
xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" Dự án
thành phần tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
Cấp III
|
2019- 2024
|
501/QĐ-UBND 27/3/2019
|
115.013
|
23.866
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
Đối ứng vốn ODA
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh
viện đa khoa khu vực Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Nâng cấp, mở rộng
|
2019- 2023
|
2168/QĐ-UBND 31/10/2018
|
230.000
|
230.000
|
134.000
|
47.000
|
50.000
|
|
3
|
Đầu tư nâng
cấp, mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hải
|
thị xã Duyên Hải
|
công trình cấp III
|
2022- 2024
|
988/QĐ-UBND 01/6/2022
|
159.000
|
28.000
|
15.000
|
|
5.000
|
Đối ứng vốn NSTW
|
4
|
Xây dựng và
triển khai Hệ thống bệnh án điện tử, thông tin cận lâm sàng PACS, LIS trong
các cơ sở khám, chữa bệnh.
|
Toàn tỉnh
|
Đầu tư mới và nâng cấp
|
2021- 2023
|
3802/QĐ-UBND 30/11/2020
|
44.099
|
44.099
|
39.000
|
15.000
|
10.000
|
|
5
|
Mua sắm
trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
TTB
|
2021- 2024
|
2678/QĐ-UBND 18/11/2021
|
219.000
|
219.000
|
200.000
|
40.000
|
100.000
|
|
6
|
Hệ thống
thông tin Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh đạt chuẩn bệnh viện thông minh
|
TPTV
|
TTB và phần mềm
|
2021- 2023
|
2679/QĐ-UBND 18/11/2021
|
26.000
|
26.000
|
24.000
|
15.000
|
9.000
|
|
7
|
Đầu tư bổ
sung Hệ thống thông tin và thiết bị hỗ trợ cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà
Vinh
|
TPTV
|
Hệ thống CNTT và TTB
|
2021- 2023
|
2680/QĐ-UBND 18/11/2021
|
36.400
|
36.400
|
33.000
|
30.000
|
3.000
|
|
8
|
Đầu tư, cải
tạo các Trạm Y tế xã còn lại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
toàn tỉnh
|
công trình Cấp III
|
2022- 2024
|
2673/QĐ-UBND 18/11/2021
|
11.500
|
11.500
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
9
|
Xây dựng
khu, buồng riêng để khám, điều trị bệnh cho can phạm nhân tại Bệnh viện đa
khoa tỉnh (700 giường bệnh) và 08 cơ sở y tế tuyến huyện của
tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
Cấp III
|
2022- 2024
|
282/QĐ-SKHĐT 18/11/2021
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
4.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
GIÁO DỤC,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
|
|
|
895.985
|
886.185
|
800.100
|
418.771
|
255.829
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
895.985
|
886.185
|
800.100
|
418.771
|
255.829
|
|
1
|
Trung tâm Dịch vụ -
Đào tạo và Hợp tác doanh nghiệp thuộc Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh
|
TPTV
|
cấp III
|
2021- 2024
|
4168/QĐ-UBND 31/12/2020
|
50.000
|
50.000
|
45.000
|
29.500
|
15.000
|
|
2
|
Nhà làm việc
Khảo thí - Quản lý chất lượng giáo dục thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
TPTV
|
cấp III
|
2022- 2024
|
2674/QĐ-UBND 18/11/2021
|
14.900
|
14.900
|
13.000
|
5.000
|
8.000
|
|
3
|
Nâng cấp, cải
tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang B
|
Cầu Ngang
|
cấp III
|
2021- 2023
|
2675/QĐ-UBND 18/11/2021
|
10.325
|
10.325
|
8.800
|
5.000
|
3.800
|
|
4
|
Nâng cấp, cải
tạo mở rộng Trường THPT Nhị Trường
|
Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2021- 2023
|
2676/QĐ-UBND 18/11/2021
|
10.363
|
10.363
|
8.800
|
5.000
|
3.800
|
|
5
|
Nâng cấp, cải
tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang A
|
Cầu Ngang
|
cấp III
|
2021- 2023
|
2677/QĐ-UBND 18/11/2021
|
10.562
|
10.562
|
8.800
|
5.000
|
3.800
|
|
6
|
Nâng cấp, cải
tạo mở rộng các Trường THPT, DTNT trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
cấp III
|
2022- 2025
|
916/QĐ-UBND 27/5/2022
|
160.000
|
160.000
|
140.000
|
2.000
|
40.000
|
|
|
Nâng cấp,
mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 - 2025)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở
rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021 2025)
|
Càng Long
|
cấp III
|
2021- 2024
|
3806/QĐ-UBND 30/11/2020
|
53.500
|
53.500
|
52.000
|
34.000
|
18.000
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025)
|
Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2021- 2023
|
3825/QĐ-UBND 01/12/2020
|
42.000
|
42.000
|
39.500
|
28.000
|
11.500
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng các
Trường mầm non trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025)
|
Châu Thành
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
3828/QĐ-UBND 01/12/2020
|
55.535
|
55.535
|
49.500
|
30.000
|
19.500
|
|
|
Nâng
cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 - 2025)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp, mở
rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn
2021-2025)
|
Càng Long
|
Cấp III
|
2021- 2025
|
3807/QĐ-UBND 30/11/2020
|
77.000
|
77.000
|
71.000
|
38.000
|
33.000
|
|
11
|
Nâng cấp, mở
rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện cầu Ngang (giai đoạn
2021-2025)
|
Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
3826/QĐ-UBND 01/12/2020
|
50.000
|
50.000
|
47.000
|
30.000
|
17.000
|
|
12
|
Nâng cấp, mở
rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn
2021-2025)
|
Châu Thành
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
310/QĐ-UBND 17/02/2021
|
132.000
|
132.000
|
115.000
|
48.000
|
40.000
|
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng
các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025)
|
Duyên Hải
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
3833/QĐ-UBND 01/12/2020
|
85.000
|
85.000
|
76.500
|
45.000
|
31.500
|
|
14
|
Nâng cấp, mở
rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn
2021-2025)
|
Trà Cú
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
3842/QĐ-UBND 01/12/2020
|
90.000
|
90.000
|
81.000
|
75.000
|
6.000
|
|
15
|
Nâng cấp, mở
rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn
2021-2025)
|
thị xã Duyên Hải
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
3758/QĐ-UBND 24/11/2020
|
54.800
|
45.000
|
44.200
|
39.271
|
4.929
|
|
IV
|
CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, CHỐNG BIẾN ĐỔI
KHÍ HẬU VÀ CÁC NHIỆM VỤ ĐẦU TƯ QUAN TRỌNG KHÁC THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ CỦA
NSĐP
|
|
|
|
|
2.992.193
|
1.660.233
|
1.111.951
|
320.130
|
512.669
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
875.972
|
875.972
|
785.000
|
320.130
|
279.718
|
|
1
|
Nâng cấp, cải
tạo nghĩa trang liệt sĩ các huyện Cầu Ngang, Châu Thành
|
Cầu Ngang và Châu Thành
|
Cấp IV
|
2024- 2024
|
2668/QĐ-UBND 18/11/2021
|
29.000
|
29.000
|
25.000
|
10.000
|
15.000
|
|
2
|
Nạo vét 10
kênh Cấp II và các công trình trên kênh trên địa bàn huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
Hạ tầng thủy lợi
|
2021- 2024
|
3728/QĐ-UBND 20/11/2020
|
69.162
|
69.162
|
63.000
|
50.000
|
13.000
|
|
3
|
Hệ thống cống
điều tiết nước phục vụ vùng sản xuất lúa - tôm Chà Và - Thâu Râu, huyện Cầu
Ngang
|
Cầu Ngang
|
Cống hở, BTCT
|
2021- 2023
|
3768/QĐ-UBND 26/11/2020
|
40.000
|
40.000
|
37.000
|
32.000
|
5.000
|
|
4
|
Đầu tư xây
dựng hệ thống đê bao Nam rạch Trà Cú, huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
Tổng chiều dài 11.838m
|
2022- 2025
|
2688/QĐ-UBND 19/11/2021
|
62.800
|
62.800
|
55.000
|
13.000
|
10.000
|
|
5
|
Nâng cấp, mở
rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
Tổng chiều dài khoảng 4,5km
|
2022- 2025
|
2670/QĐ-UBND 18/11/2021
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
15.000
|
40.000
|
|
6
|
Sân vận động
(mới) tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)
|
TPTV
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
396/QĐ-UBND 24/02/2021
|
110.000
|
110.000
|
99.000
|
23.160
|
35.000
|
|
7
|
Nâng cấp, mở
rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Càng Long, huyện Càng Long
|
Càng Long
|
Tổng chiều dài 11.400m
|
2022- 2025
|
2681/QĐ-UBND 18/11/2021
|
150.000
|
150.000
|
135.000
|
30.000
|
40.000
|
|
8
|
Đường giao
thông liên xã Mỹ Hòa - Mỹ Long Bắc - thị trấn Mỹ Long, huyện cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Đường GTNT; Chiều dài 18 km
|
2021- 2023
|
3815/QĐ-UBND 30/11/2020
|
32.000
|
32.000
|
28.500
|
22.000
|
6.500
|
|
9
|
Đường DM thị
trấn Châu Thành, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Đường đô
thị
|
2021- 2023
|
3829/QĐ-UBND 01/12/2020
|
23.910
|
23.910
|
22.000
|
17.000
|
5.000
|
|
10
|
Nâng cấp, mở
rộng đường vào trung tâm xã Hòa Minh, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Cấp IV
|
2022- 2024
|
2682/QĐ-UBND 18/11/2021
|
14.000
|
14.000
|
12.000
|
6.000
|
6.000
|
|
11
|
Xây dựng trung
tâm Văn hóa - Thể thao huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
Cấp III
|
2021- 2023
|
3834/QĐ-UBND 01/12/2020
|
40.000
|
40.000
|
36.000
|
24.000
|
12.000
|
|
12
|
Đầu tư, mở
rộng các tuyến đường liên xã trên địa bàn huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
|
2022- 2024
|
2683/QĐ-UBND 18/11/2021
|
45.500
|
45.500
|
40.000
|
13.000
|
27.000
|
|
13
|
Các tuyến
đường nội ô thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Đường đô thị
|
2021- 2023
|
3836/QĐ-UBND 01/12/2020
|
37.000
|
37.000
|
33.000
|
25.970
|
7.030
|
|
14
|
Nâng cấp đường
và hệ thống thoát nước các tuyến đường nội ô thị trấn Tiểu Cần
|
thị trấn Tiểu Cần
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2022- 2024
|
2685/QĐ-UBND 18/11/2021
|
14.700
|
14.700
|
13.000
|
6.000
|
7.000
|
|
15
|
Xây dựng
Bãi rác huyện Tiểu Cần
|
xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần
|
Bãi chứa 10.000
tấn và các hạng mục hạ tầng
|
2021- 2023
|
2684/QĐ-UBND 18/11/2021
|
14.900
|
14.900
|
13.500
|
10.000
|
3.500
|
|
16
|
Đường kết nối
từ Đường huyện 18 đến đường nhựa kênh 3/2, huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
dài 7.000m
|
2022- 2024
|
2686/QĐ-UBND 18/11/2021
|
23.000
|
23.000
|
20.000
|
8.000
|
12.000
|
|
17
|
Đường Trần
Phú nối dài, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Đường đô thị
|
2022- 2024
|
2687/QĐ-UBND 18/11/2021
|
70.000
|
70.000
|
63.000
|
15.000
|
35.688
|
|
(2)
|
Dự án
khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
2.116.221
|
784.261
|
326.951
|
-
|
232.951
|
|
1
|
Đầu tư trồng
rừng phòng hộ ven biển ứng phó biến đổi khí hậu tỉnh Trà Vinh giai đoạn
2021-2025.
|
Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải
|
Diện tích trồng rừng 323 ha
|
2023- 2025
|
2506/QĐ-UBND 03/11/2021
|
48.000
|
48.000
|
44.000
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Hạ tầng Hồ chứa
nước ngọt dọc bờ sông Láng Thé đảm bảo an ninh nguồn nước các huyện Càng
Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh (giai đoạn 1)
|
Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh
|
Chiều dài kè 02 bên khoảng 6,8km và các hạng mục HTKT
|
2023- 2026
|
556/QĐ-UBND 16/3/2022
|
1.214.921
|
607.461
|
212.951
|
-
|
212.951
|
|
3
|
Dự án phát
triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại
tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
|
2022- 2026
|
72825/QĐ-UBND
03/12/2021
|
853.300
|
128.800
|
70.000
|
-
|
15.000
|
Đối ứng vốn ODA
|
B
|
PHÂN CẤP
HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
1.149.000
|
747.000
|
375.000
|
|
I
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
|
|
|
550.000
|
372.000
|
190.000
|
|
1
|
Huyện Càng
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
2
|
Huyện Cầu
Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
3
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
98.000
|
|
|
4
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
125.000
|
|
|
5
|
Huyện Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
71.000
|
|
|
6
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7
|
Huyện Trà
Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
48.000
|
|
|
8
|
Thị xã
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
9
|
Thành phố
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
II
|
HỖ TRỢ
CÓ MỤC TIÊU CHO UBND CÁC HUYỆN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐẠT CÁC TIÊU CHÍ ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
339.000
|
200.000
|
100.000
|
|
1
|
Thành phố
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
139.000
|
70.000
|
40.000
|
|
2
|
Thị xã
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
60.000
|
30.000
|
|
3
|
Huyện Tiểu
Cần
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
70.000
|
30.000
|
|
III
|
HỖ TRỢ
CÓ MỤC TIÊU CHO HUYỆN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
-
|
-
|
260.000
|
175.000
|
85.000
|
|
1
|
Huyện Càng
Long
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
17.000
|
8.000
|
|
2
|
Huyện Cầu
Kè
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
17.000
|
8.000
|
|
3
|
Huyện Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
24.000
|
11.000
|
|
4
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
21.000
|
14.000
|
|
5
|
Huyện Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
24.000
|
11.000
|
|
6
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
17.000
|
8.000
|
|
7
|
Huyện Trà
Cú
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
24.000
|
11.000
|
|
8
|
Thị xã
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
17.000
|
8.000
|
|
9
|
Thành phố
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
14.000
|
6.000
|
|
Mục IV
|
NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (vốn nước ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ)
|
|
|
|
|
968.313
|
189.125
|
-
|
19.400
|
47.195
|
|
I
|
Lĩnh vực
Y tế
|
|
|
|
|
115.013
|
60.325
|
-
|
19.400
|
8.195
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
115.013
|
60.325
|
-
|
19.400
|
8.195
|
|
|
Đầu tư xây dựng
và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở Dự án thành phần tỉnh
Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
cấp III
|
2019- 2024
|
501/QĐ-UBND 27/3/2019
|
115.013
|
60.325
|
|
19.400
|
8.195
|
|
II
|
Lĩnh vực
Nông nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
853.300
|
128.800
|
-
|
-
|
39.000
|
|
|
Dự án
khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
853.300
|
128.800
|
-
|
-
|
39.000
|
|
|
Dự án phát
triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu
tại tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
|
2022- 2026
|
2825/QĐ-UBND 03/12/2021
|
853.300
|
128.800
|
|
-
|
39.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ III
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Số vốn KHTH đã bố trí đến 31/5/2022
|
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
5.999.057
|
4.985.400
|
5.743.836
|
1.863.406
|
1.741.273
|
|
A
|
ĐẦU TƯ
THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
|
|
|
|
|
4.501.057
|
3.805.400
|
3.681.000
|
1.332.051
|
1.294.901
|
|
I
|
Giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
188.898
|
131.000
|
131.000
|
45.000
|
60.000
|
|
|
Các dự
án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
188.898
|
131.000
|
131.000
|
45.000
|
60.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
188.898
|
131.000
|
131.000
|
45.000
|
60.000
|
|
|
Viện Công
nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh
|
TPTV
|
Cấp III
|
2021- 2024
|
3804/QĐ-UBND 30/11/2020
|
188.898
|
131.000
|
131.000
|
45.000
|
60.000
|
|
II
|
Các hoạt
động kinh tế
|
|
|
|
|
4.312.159
|
3.674.400
|
3.550.000
|
1.287.051
|
1.234.901
|
|
1)
|
Nông nghiệp,
lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
1.196.600
|
1.048.500
|
1.048.500
|
359.751
|
356.501
|
|
|
Các dự
án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
1.196.600
|
1.048.500
|
1.048.500
|
359.751
|
356.501
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
1.196.600
|
1.048.500
|
1.048.500
|
359.751
|
356.501
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng 15 trạm bơm điện - kênh bê tông phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Kè
|
công trình cấp III
|
2021- 2024
|
4071/QĐ-UBND 29/12/2020
|
215.000
|
193.500
|
193.500
|
89.300
|
70.000
|
|
2
|
Nạo vét 18
tuyến kênh thủy lợi phục vụ sản xuất
|
Tỉnh Trà Vinh
|
Tổng chiều dài 162,11 km
|
2021- 2024
|
4072/QĐ-UBND 29/12/2020; 307/QĐ-UBND 08/02/2022
|
387.300
|
320.000
|
320.000
|
78.500
|
80.000
|
|
3
|
Đầu tư xây
dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh
|
Trà Cú, Tiểu Cần, Càng Long
|
34 cống BTCT
|
2021- 2024
|
4073/QĐ-UBND 29/12/2020
|
358.300
|
323.000
|
323.000
|
93.901
|
136.351
|
|
4
|
Kè chống sạt
lở Sông thị trấn Tiểu Cần
|
thị trấn Tiểu Cần
|
công trình Cấp IV
|
2021- 2024
|
3838/QĐ-UBND 01/12/2020; 394/QĐ-UBND 17/02/2022
|
156.000
|
140.000
|
140.000
|
49.700
|
46.500
|
|
5
|
Kè phía
Đông kênh Chợ Mới, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú.
|
thị trấn Trà Cú
|
công trình Cấp IV
|
2021- 2024
|
4074/QĐ-UBND 29/12/2020
|
80.000
|
72.000
|
72.000
|
48.350
|
23.650
|
|
2)
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
2.267.325
|
1.873.000
|
1.814.500
|
707.300
|
691.400
|
|
|
Các dự
án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
2.267.325
|
1.873.000
|
1.814.500
|
707.300
|
691.400
|
|
(1)
|
Dự án
dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng năm 2023
|
|
|
|
|
653.405
|
437.000
|
378.500
|
140.000
|
208.500
|
|
|
Đường tỉnh
915B, giai đoạn 2
|
Châu Thành, Cầu Ngang, thị xã Duyên Hải
|
Cấp IV ĐB
|
2019- 2023
|
2700/QĐ-UBND 10/7/2020; 366/QĐ-UBND 14/02/2022
|
653.405
|
437.000
|
378.500
|
140.000
|
208.500
|
|
(2)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
1.613.920
|
1.436.000
|
1.436.000
|
567.300
|
482.900
|
|
1
|
Xây dựng Đường
huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến tránh Quốc
lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Quy mô cấp V đồng
|
2021- 2024
|
3762/QĐ-UBND 25/11/2020
|
101.400
|
91.500
|
91.500
|
65.000
|
25.900
|
|
2
|
Đường kết nối
Quốc lộ 53 với Đường cây ăn trái
|
Châu Thành, TPTV
|
Cấp III đồng bằng
|
2021- 2024
|
3771/QĐ-UBND 26/11/2020; 367/QĐ-UBND 14/02/2022
|
262.820
|
220.000
|
220.000
|
133.000
|
87.000
|
|
3
|
Đường ven
sông Hậu, huyện cầu Kè
|
Cầu Kè
|
L=17,54km; 03 cầu BTCT
|
2021- 2024
|
3813/QĐ-UBND 30/11/2020
|
150.000
|
135.000
|
135.000
|
60.000
|
85.000
|
|
4
|
Cầu Ba Động
kết nối hạ tầng du lịch biển Ba Động, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải
|
Thị xã Duyên Hải
|
Cầu BTCT
|
2021- 2024
|
3798/QĐ-UBND 30/11/2020
|
135.000
|
121.500
|
121.500
|
21.000
|
40.000
|
|
5
|
Hoàn thiện
hạ tầng giao thông đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Dài 10.305m, rộng 7,5m
|
2021- 2024
|
3839/QĐ-UBND 01/12/2020; 395/QĐ-UBND 17/02/2022
|
274.700
|
247.000
|
247.000
|
70.300
|
80.000
|
|
6
|
Nâng cấp, mở
rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Hạ tầng kỹ thuật, giao thông
|
2021- 2024
|
3830/QĐ-UBND 01/12/2020
|
100.000
|
90.000
|
90.000
|
31.000
|
30.000
|
|
7
|
Đầu tư nâng
cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2021- 2024
|
422/QĐ-UBND 02/3/2021
|
200.000
|
180.000
|
180.000
|
-
|
40.000
|
|
8
|
Đường D10
thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Đường đô thị
|
2021- 2024
|
4075/QĐ-UBND 29/12/2020
|
120.000
|
108.000
|
108.000
|
77.000
|
25.000
|
|
9
|
Tuyến trung
tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh
|
TPTV
|
Đường đô thị
|
2021- 2024
|
4076/QĐ-UBND 29/12/2020
|
270.000
|
243.000
|
243.000
|
110.000
|
70.000
|
|
3)
|
Khu công
nghiệp và Khu kinh tế
|
|
|
|
|
568.234
|
500.900
|
435.000
|
180.000
|
100.000
|
|
|
Các dự
án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
568.234
|
500.900
|
435.000
|
180.000
|
100.000
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng năm 2023
|
|
|
|
|
568.234
|
500.900
|
435.000
|
180.000
|
100.000
|
|
|
Dự án Tuyến
số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N 29, đoạn từ nút N 29 đến cầu C16 và từ cầu
C 16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1)
|
KKT Định An
|
Chiều dài 8,6km
|
2019- 2023
|
1847/QĐ-UBND 17/09/2018; 415/QĐ-UBND 21/02/2022
|
568.234
|
500.900
|
435.000
|
180.000
|
100.000
|
|
4)
|
Du lịch
|
|
|
|
|
280.000
|
252.000
|
252.000
|
40.000
|
87.000
|
|
a)
|
Các dự
án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
130.000
|
117.000
|
117.000
|
40.000
|
57.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
130.000
|
117.000
|
117.000
|
40.000
|
57.000
|
|
|
Đường hành
lang ven biển phát triển du lịch biển Ba Động
|
thị xã Duyên Hải
|
Đường đô thị; dài 07km
|
2021- 2024
|
3763/QĐ-UBND 25/11/2020
|
130.000
|
117.000
|
117.000
|
40.000
|
57.000
|
|
b)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
150.000
|
135.000
|
135.000
|
-
|
30.000
|
|
|
Hạ tầng
phát triển du lịch cụm xã Mỹ Long Bắc, Mỹ Long Nam, thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu
Ngang
|
Cầu Ngang
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2021- 2024
|
230/QĐ-UBND 03/02/2021
|
150.000
|
135.000
|
135.000
|
-
|
30.000
|
|
B
|
ĐẦU TƯ
CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM, DỰ ÁN CÓ TÍNH LIÊN KẾT VÙNG
|
|
|
|
|
1.498.000
|
1.180.000
|
1.180.000
|
320.000
|
220.000
|
|
|
Các dự
án chuyển tiếp sang năm 2023
|
|
|
|
|
1.498.000
|
1.180.000
|
1.180.000
|
320.000
|
220.000
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
1.498.000
|
1.180.000
|
1.180.000
|
320.000
|
220.000
|
|
|
Hạ tầng
giao thông kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long
với Quốc lộ 60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2)
|
Càng Long, Châu Thành và TPTV
|
Cấp III đồng bằng
|
2021- 2024
|
1177/QĐ-UBND 18/6/2021; 2989/QĐ-UBND 24/12/2021
|
1.498.000
|
1.180.000
|
1.180.000
|
320.000
|
220.000
|
|
C
|
CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
-
|
-
|
882.836
|
211.355
|
226.372
|
|
1
|
Chương trình
Mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi
|
|
|
|
|
|
|
547.172
|
109.740
|
148.290
|
|
2
|
Chương
trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
9.754
|
845
|
3.035
|
|
3
|
Chương trình
Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
325.910
|
100.770
|
75.047
|
|
PHỤ LỤC SỐ IV
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025
|
Số vốn KHTH đã bố trí đến
31/5/2022
|
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2023
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
968.313
|
779.188
|
418.611
|
42.307
|
103.293
|
|
I
|
Lĩnh vực
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
115.013
|
54.688
|
54.600
|
42.307
|
12.293
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
115.013
|
54.688
|
54.600
|
42.307
|
12.293
|
|
|
Đầu tư xây
dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở Dự án thành phần
tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
Cấp III
|
2019- 2024
|
501/QĐ-UBND 27/3/2019
|
115.013
|
54.688
|
54.600
|
42.307
|
12.293
|
|
II
|
Lĩnh vực
Nông nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
853.300
|
724.500
|
364.011
|
-
|
91.000
|
|
|
Dự án
khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
853.300
|
724.500
|
364.011
|
-
|
91.000
|
|
|
Dự án phát
triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại
tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
|
|
2825/QĐ-UBND 03/12/2021
|
853.300
|
724.500
|
364.011
|
-
|
91.000
|
Đang đàm phán Hiệp định vay
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 07/07/2022 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Trà Vinh ban hành
2.690
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|