Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thu hồi đất
|
Tổng diện tích thu hồi (m2)
|
Chia ra các loại đất
|
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Diện tích đất trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng Phòng hộ (m2)
|
Diện tích đất rừng Sản xuất (m2)
|
Diện tích đất khác còn lại (m2)
|
Tỉnh (triệu đồng)
|
Huyện (triệu đồng)
|
Nguồn vốn khác (triệu đồng)
|
Tổng số
|
Tổng số
|
|
Toàn tỉnh
|
|
3.688.053
|
350.653
|
42.003
|
1.505.019
|
1.790.379
|
75.591
|
2.100
|
5.901
|
67.590
|
|
I
|
TP. HÀ GIANG
|
|
40.000
|
-
|
40.000
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường lên trận địa pháo phòng không
|
P. Ngọc Hà, P. Trần phú, P. Minh Khai
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
H. ĐỒNG VĂN
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
1.200
|
100
|
-
|
-
|
100
|
|
1
|
Dự án: Trụ sở làm việc Chi cục thuế huyện Đồng Văn
|
Thị trấn Đồng Văn
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
100
|
|
|
100
|
|
III
|
H. MÈO VẠC
|
|
125.604
|
10.534
|
-
|
-
|
115.070
|
4.450
|
2.100
|
800
|
1.550
|
|
1
|
Xây dựng công viên cây xanh, thể dục thể thao huyện
Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
800
|
|
800
|
|
|
2
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện
Mèo Vạc năm 2020
|
Xã Cán Chu Phìn, xã Lũng Pù, xã Khâu Vai
|
234
|
34
|
|
|
200
|
50
|
|
|
50
|
|
3
|
Trụ sở làm việc chi cục Hải quan cửa khẩu Săm Pun
|
Xã Thượng Phùng
|
6.000
|
2.500
|
|
|
3.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
4
|
Nhà văn hóa truyền thống dân tộc Lô Lô thôn Sảng Pả A
thị trấn Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
500
|
500
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Yên Minh- Mậu Duệ-Mèo Vạc,
tỉnh Hà Giang
|
Địa phận huyện Mèo Vạc
|
55.870
|
|
|
|
55.870
|
750
|
750
|
|
|
|
Địa phận huyện Yên Minh
|
58.000
|
8.000
|
|
|
50.000
|
850
|
850
|
|
|
|
IV
|
H. YÊN MINH
|
|
409.382
|
46.000
|
-
|
-
|
363.382
|
16.620
|
-
|
120
|
16.500
|
|
1
|
Cải tạo sửa chữa và mở rộng chợ gia súc xã Sủng Thải
|
xã Sủng Thải
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
50
|
|
50
|
|
|
2
|
Xây dựng chợ xã Du Già, huyện Yên Minh
|
xã Du Già
|
10.500
|
|
|
|
10.500
|
70
|
|
70
|
|
|
3
|
Khu đô thị hỗn hợp 1A, thị trấn Yên Minh (Khu dân cư
1A)
|
TT. Yên Minh
|
74.000
|
36.000
|
|
|
38.000
|
6.000
|
|
|
6.000,0
|
|
4
|
Khu đô thị hỗn hợp 1B, thị trấn Yên Minh (Khu dân cư
1B)
|
TT. Yên Minh
|
44.600
|
10.000
|
|
|
34.600
|
4.000
|
|
|
4.000,0
|
|
5
|
Thủy điện Nậm Lang
|
xã Ngọc Long, Lũng Hồ, Du Già, Du Tiến
|
278.782
|
|
|
|
278.782
|
6.500
|
|
|
6.500,0
|
|
V
|
H. QUẢN BẠ
|
|
4960
|
-
|
-
|
|
4.960
|
451
|
-
|
451
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp thay máy và lắp đặt cột đường dây 0,4kV cấp điện
thôn Đầu Cầu I, xã Cán Tỷ và dự án bảo tồn Làng văn hóa Dân tộc Mông
|
xã Cán Tỷ
|
360
|
|
|
|
360
|
50,5
|
|
50,5
|
|
|
2
|
Xây dựng chợ gia súc xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ
|
xã Nghĩa Thuận
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
150
|
|
150
|
|
|
3
|
Xây dựng chợ gia súc xã Cao Mã Pờ, huyện Quản Bạ
|
xã Cao Mã Pờ
|
2.800
|
|
|
|
2.800
|
250
|
|
250
|
|
|
VI
|
H. BẮC MÊ
|
|
358
|
58
|
-
|
|
300
|
700
|
-
|
-
|
700
|
|
1
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện
Bắc Mê năm 2020
|
Xã Yên Định, xã Yên Phú
|
358
|
58
|
|
|
300
|
700
|
|
|
700
|
|
VII
|
H. VỊ XUYÊN
|
|
324.692
|
13.370
|
2.003
|
51.309
|
258.011
|
28.490
|
-
|
1.930
|
26.560
|
|
1
|
Chợ trung tâm xã
|
Xã Xín Chải
|
2.000,0
|
|
|
|
2.000,0
|
200,0
|
|
200,0
|
|
|
2
|
Mở rộng công viên Hồ cống đông
|
Thị trấn Vị Xuyên
|
17.859,6
|
|
|
|
17.859,6
|
1.700,0
|
|
1.700,0
|
|
|
3
|
Dự án: “Hệ thống cấp nước Suối Sửu về hồ dự trữ điều
tiết nước trung tâm xã Phong Quang để bảo vệ nguồn nước trồng, bảo vệ rừng đặc
dụng chống hạn hán, phát triển nông lâm nghiệp, tận thu cấp nước sinh hoạt hợp
vệ sinh môi trường cho xã Phong Quang huyện Vị Xuyên và thành phố Hà Giang,
tỉnh Hà Giang” (bổ sung diện tích).
|
Xã Phong Quang, xã Phương Tiến
|
2003
|
|
2003
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện
Vị Xuyên năm 2020
|
Xã Quảng Ngần, Xã Trung Thành
|
92
|
20
|
|
|
72
|
60
|
|
|
60
|
'
|
5
|
Khu đô thị hỗn hợp Đông Bắc thị trấn Vị Xuyên, huyện
Vị Xuyên
|
Thị trấn Vị Xuyên
|
186.000
|
|
|
|
186.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
6
|
Khai thác quặng sắt mỏ Nam Lương
|
Xã Thuận Hòa
|
113.197
|
11.888
|
|
51.309
|
50.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
7
|
Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Vị Xuyên
|
TT. Vị Xuyên
|
1901
|
|
|
|
1901
|
1500
|
|
|
1500
|
|
8
|
Chuyển mục đích để đấu giá đất khu trung tâm xã Kim
Linh
|
xã Kim Linh
|
1.500,0
|
1.462,0
|
|
|
38,0
|
|
|
|
|
|
9
|
Mở rộng trường tiểu học xã Trung Thành
|
xã Trung Thành
|
140,0
|
|
|
|
140
|
30
|
|
30
|
|
|
VIII
|
H. HOÀNG SU PHÌ
|
|
1.248
|
150
|
-
|
-
|
1.098
|
450
|
-
|
300
|
150
|
|
1
|
Dự án: Nhà lợp học trường Mầm Non, xã Nậm Ty
|
Xã Nậm Ty
|
300,0
|
|
|
|
300,0
|
150,0
|
|
150,0
|
|
|
2
|
Dự án: Nhà lợp học trường Mần Non, xã Đản Ván
|
Xã Đản Ván
|
300,0
|
|
|
|
300,0
|
150,0
|
|
150,0
|
|
|
3
|
Dự án: Nhà bia ghi tên các anh hùng, liệt sỹ xã Pố
Lồ
|
Xã Pố Lồ
|
328
|
|
|
|
328
|
50
|
|
|
50
|
|
4
|
Dự án: Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế
khu vực huyện Hoàng Su Phì năm 2020 (TBA thôn Tà Đản, xã Pờ Ly Ngài
|
Xã Pờ Ly Ngài, huyện Hoàng Su Phì
|
320
|
150
|
|
|
170
|
100
|
|
|
100
|
|
IX
|
H.XÍN MẦN
|
|
110.714
|
6.345
|
-
|
14.000
|
90.369
|
3.540
|
-
|
200
|
3.340
|
|
1
|
Bãi rác thải SH xã Bản Ngò
|
Xã Bản Ngò
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
200
|
|
|
200
|
|
2
|
Sân thể thao bóng đá MINI xã Bản Ngò
|
Xã Bản Ngò
|
7.500
|
|
|
|
7.500
|
200
|
|
200
|
|
|
3
|
Mỏ Mica Nà Trì (hạng mục công trình phụ trợ)
|
Thôn Khâu Lầu - Nà trì
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
140
|
|
|
140
|
|
4
|
Thủy điện Nậm Ly 2
|
Xã Quảng Nguyên + Khuôn Lùng
|
84.214
|
6.345
|
|
|
77.869
|
3.000
|
|
|
3000
|
|
X
|
H. QUANG BÌNH
|
|
1.682.878
|
21.192
|
-
|
1.420.400
|
241.286
|
2.390
|
-
|
2.100
|
290
|
|
1
|
San ủi mặt bằng khu dân cư tổ 2, thị trấn Yên Bình
bám đường Trường Chinh và đường Trần Hưng Đạo để thực hiện đấu giá quyền sử
dụng đất ở (diện tích vùng phụ cận hạ tầng kỹ thuật đường Trường Chinh và đường
Trần Hưng Đạo)
|
Thị trấn Yên Bình
|
800
|
|
|
|
800
|
100
|
|
100
|
|
|
2
|
Trạm y tế xã Xuân Giang
|
xã Xuân Giang
|
10.614
|
10.614
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
3
|
Thủy điện Xuân Minh
|
Xã Xuân Minh + xã Tiên Nguyên
|
8.100
|
8.100
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
4
|
Cơ sở Tôn giáo: Linh Quang Tự
|
Thị trấn Yên Bình
|
3.200
|
|
|
|
3.200
|
200
|
|
|
200
|
|
5
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện
Quang Bình năm 2020
|
Xã Bằng lang, Xã Xuân Giang
|
88
|
28
|
|
|
60
|
20
|
|
|
20
|
|
6
|
Xuất tuyến đường dây 35kV lộ
375 E22.3, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Bắc Quang, Quang Bình tỉnh
Hà Giang
|
Xã Hương Sơn
|
500
|
150
|
|
|
350
|
20
|
|
|
20
|
|
7
|
Lòng hồ thủy điện Sông Chừng
|
Xã Tân Nam + Tiên Nguyên + thị trấn Yên Bình
|
1.623.576
|
|
|
1.420.400
|
203.176
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự án: Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường mỏ đá vôi thôn Yên Trung, thị trấn Yên Bình
|
Thị trấn Yên Bình
|
36.000
|
2.300
|
|
|
33.700
|
|
|
|
|
|
XI
|
H. BẮC QUANG
|
|
987.017
|
253.004
|
-
|
19.310
|
714.703
|
18.400
|
-
|
-
|
18.400
|
|
1
|
Nâng cao ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực huyện
Bắc Quang năm 2020
|
Xã Vĩnh Hảo, Xã Quang Minh, Xã Vĩnh Phúc
|
242
|
172
|
|
|
70
|
50
|
|
|
50
|
|
2
|
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang
Bình, Hoàng Su Phì, Xín Mần năm 2019 (phần bổ sung)
|
Thị trấn Việt Quang
|
80
|
60
|
|
|
20
|
50
|
|
|
50
|
|
3
|
Cải tạo đường dây 110kV Bắc Quang - Khánh Hòa
|
TT. Việt Quang, xã Quang Minh, xã Hùng An, xã Vĩnh Hảo,
TT Vĩnh Tuy, Xã Đồng Yên
|
491.242
|
119.724
|
|
10.000
|
361.518
|
3.800
|
|
|
3.800
|
|
4
|
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bắc Quang
|
Xã Hùng An, Xã Quang Minh, TT Việt Quang
|
319.198
|
44.446
|
|
9.160
|
265.592
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
5
|
Xuất tuyến đường dây 35kV lộ 375 E22.3, giảm bán kính
cấp điện khu vực huyện Bắc Quang, Quang Bình tỉnh Hà Giang
|
Xã Vĩnh Hảo, xã Vĩnh Phúc, Xã Việt Hồng, TT Việt
Quang
|
868
|
215
|
|
150
|
503
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
6
|
Thủy điện Tân Lập (bổ sung)
|
Xã Tân Lập
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
7
|
Khu đô thị An Bình
|
Xã Việt Vinh
|
152.000
|
65.000
|
|
|
87.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
8
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu thị trấn Vĩnh Tuy (Chuyển
mục đích)
|
Thôn Tân Lập, thị trấn Vĩnh Tuy
|
5.387
|
5.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Hùng An; Trạm chiết nạp khí
dầu mỏ hóa lỏng LPG (Chuyển mục đích)
|
Thôn Tân Hùng, xã Hùng An
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|