|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2335/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo Hà Giang
Số hiệu:
|
2335/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quý
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2335/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 19
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ, quy định chuẩn nghèo đa
chiều giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ, quy định quy
trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025;
Căn cứ Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội, hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định
thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo; Thông tư số
02/2022/TT-BLĐTXBH ngày 30 tháng 3 năm
2022 của Bộ Lao động - TBXH,
sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH 18 tháng 7
năm 2021 của Bộ Lao động - TBXH;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Báo cáo số 563/BC-LĐTBXH ngày 09 tháng 12
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang như sau:
1. Tổng số hộ dân cư thời điểm
rà soát: 189.615 hộ (tăng 1.632 hộ so với cuối năm 2021).
2. Số hộ nghèo đa chiều cuối
năm 2022: 94.727 hộ; chiếm 49,95% tổng số hộ toàn tỉnh (giảm 8.889 hộ,
giảm 5,17% so với cuối năm 2021); Trong đó:
- Số hộ nghèo: 70.318 hộ, chiếm
37,08% tổng số hộ toàn tỉnh (giảm 8.784 hộ, giảm 5,0% so với cuối năm
2021).
- Số hộ cận nghèo: 24.409 hộ,
chiếm 12,87% tổng số hộ toàn tỉnh (giảm 105 hộ, giảm 0,17% so với cuối
năm 2021).
3. Số hộ không nghèo: 94.888 hộ,
chiếm 50,05% tổng số hộ toàn tỉnh.
(có
các phụ lục chi tiết các huyện, thành phố đính kèm)
Điều 2.
Số liệu hộ nghèo đa chiều cuối năm 2022 được phê duyệt
tại Quyết định này là cơ sở để các cấp, các ngành trên địa bàn tỉnh Hà Giang thực
hiện các chính sách an sinh xã hội và chính sách phát triển kinh tế - xã hội
năm 2023.
Điều 3.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động -
TBXH, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động-TBXH;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, thành ủy, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Giang;
- CVNCTH, VP UBND tỉnh;
- Vnpti Office;
- Lưu: Văn thư, VHXH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Đức Quý
|
PHỤ LỤC 1:
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2022
TT
|
Huyện/thành phố
|
Tổng số hộ dân cư
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Hộ không nghèo
|
Số hộ
|
Số khẩu
|
Số hộ
|
Số khẩu
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ
|
Số khẩu
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ
|
Số khẩu
|
Tỷ lệ %
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6
|
7
|
8=6/1
|
9
|
10
|
11=9/1
|
1
|
MÈO
VẠC
|
17.496
|
93.222
|
10.079
|
55.724
|
57,61
|
1.655
|
9.682
|
9,46
|
5.762
|
27.816
|
32,93
|
2
|
ĐỒNG
VĂN
|
16.909
|
86.940
|
10.335
|
54.951
|
61,12
|
2.338
|
12.435
|
13,83
|
4.236
|
19.554
|
25,05
|
3
|
YÊN
MINH
|
19.306
|
103.605
|
10.369
|
57.442
|
53,71
|
3.298
|
18.618
|
17,08
|
5.639
|
27.545
|
29,21
|
4
|
QUẢN
BẠ
|
12.567
|
57.366
|
6.627
|
31.973
|
52,73
|
1.613
|
7.399
|
12,84
|
4.327
|
17.994
|
34,43
|
5
|
XÍN
MẦN
|
14.633
|
71.393
|
7.437
|
38.009
|
50,82
|
2.059
|
10.448
|
14,07
|
5.137
|
22.936
|
35,11
|
6
|
HOÀNG
SU PHÌ
|
14.029
|
67.893
|
6.724
|
33.056
|
47,93
|
2.862
|
14.272
|
20,40
|
4.443
|
20.565
|
31,67
|
7
|
BẮC
MÊ
|
11.360
|
56.945
|
5.157
|
27.175
|
45,40
|
2.098
|
10.777
|
18,47
|
4.105
|
18.993
|
36,14
|
8
|
BẮC
QUANG
|
29.179
|
124.506
|
3.747
|
16.333
|
12,84
|
2.381
|
10.698
|
8,16
|
23.051
|
97.475
|
79,00
|
9
|
QUANG
BÌNH
|
14.750
|
68.510
|
2.224
|
10.340
|
15,08
|
1.669
|
7.914
|
11,32
|
10.857
|
50.256
|
73,61
|
10
|
VỊ
XUYÊN
|
26.302
|
116.483
|
7.558
|
34.756
|
28,74
|
4.305
|
19.443
|
16,37
|
14.439
|
62.284
|
54,90
|
11
|
TP.
HÀ GIANG
|
13.084
|
53.412
|
61
|
163
|
0,47
|
131
|
564
|
1,00
|
12.892
|
52.685
|
98,53
|
Chung toàn tỉnh:
|
189.615
|
900.275
|
70.318
|
359.922
|
37,08
|
24.409
|
122.250
|
12,87
|
94.888
|
418.103
|
50,04
|
Thành thị:
|
32.372
|
131.604
|
2.808
|
13.374
|
8,67
|
1.136
|
5.096
|
3,51
|
26.448
|
104.368
|
81,70
|
Nông thôn:
|
157.243
|
768.671
|
67.510
|
346.548
|
42,93
|
23.273
|
117.154
|
14,80
|
68.440
|
313.735
|
43,52
|
PHỤ LỤC 2:
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO TRONG NĂM 2022
TT
|
Huyện/thành phố
|
Tổng số hộ nghèo đầu năm 2022
|
Diễn biến giảm số hộ nghèo
|
Diễn biến tăng số hộ nghèo
|
Tổng số hộ nghèo cuối năm 2022
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
Tỷ lệ giảm (%)
|
Số hộ thoát nghèo
|
Số hộ giảm do nguyên nhân hộ nghèo đơn
thân chết đi, chuyển đi nơi khác,
tách, nhập với hộ khác,…
|
Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo
|
Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, gặp
khó khăn đột xuất trong năm
|
Số hộ tăng nguyên nhân do thay đổi nhân
khẩu, chuyển đến, tách, nhập với
hộ khác,…
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
Trở thành hộ cận nghèo
|
Vượt chuẩn cận nghèo
|
Tái nghèo
|
Phát sinh mới
|
Số hộ
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=1-(3+4+5)
+(6+7+8+9)
|
11
|
12=1-10
|
13=2-11
|
1
|
MÈO
VẠC
|
11.019
|
64,07
|
143
|
884
|
37
|
22
|
|
79
|
23
|
10.079
|
57,61
|
940
|
6,46
|
2
|
ĐỒNG
VĂN
|
11.371
|
67,96
|
901
|
303
|
27
|
9
|
|
|
186
|
10.335
|
61,12
|
1.036
|
6,84
|
3
|
YÊN
MINH
|
11.438
|
60,02
|
1.018
|
304
|
42
|
78
|
|
112
|
105
|
10.369
|
53,71
|
1.069
|
6,31
|
4
|
QUẢN
BẠ
|
7.583
|
60,94
|
835
|
328
|
48
|
64
|
|
45
|
146
|
6.627
|
52,73
|
956
|
8,21
|
5
|
XÍN
MẦN
|
8.072
|
55,78
|
504
|
332
|
29
|
119
|
|
28
|
83
|
7.437
|
50,82
|
635
|
4,96
|
6
|
HOÀNG
SU PHÌ
|
7.395
|
52,93
|
610
|
149
|
44
|
84
|
|
18
|
30
|
6.724
|
47,93
|
671
|
5,00
|
7
|
BẮC
MÊ
|
5.507
|
48,83
|
328
|
165
|
28
|
83
|
|
29
|
59
|
5.157
|
45,40
|
350
|
3,43
|
8
|
BẮC
QUANG
|
5.032
|
17,25
|
763
|
674
|
36
|
90
|
|
86
|
12
|
3.747
|
12,84
|
1.285
|
4,41
|
9
|
QUANG
BÌNH
|
2.870
|
19,75
|
558
|
242
|
10
|
74
|
|
90
|
|
2.224
|
15,08
|
646
|
4,67
|
10
|
VỊ
XUYÊN
|
8.748
|
33,56
|
1.012
|
353
|
36
|
90
|
|
51
|
70
|
7.558
|
29
|
1.190
|
4,82
|
11
|
TP.
HÀ GIANG
|
67
|
0,51
|
4
|
4
|
3
|
1
|
|
4
|
|
61
|
0,47
|
6
|
0,04
|
Chung toàn tỉnh:
|
79.102
|
42,08
|
6.676
|
3.738
|
340
|
714
|
0
|
542
|
714
|
70.318
|
37,08
|
8.784
|
5,00
|
Thành thị:
|
3.267
|
10,19
|
339
|
202
|
19
|
42
|
0
|
33
|
26
|
2.808
|
8,67
|
459
|
1,52
|
Nông thôn:
|
75.835
|
48,64
|
6.337
|
3.536
|
321
|
672
|
0
|
509
|
688
|
67.510
|
42,93
|
8.325
|
3,48
|
PHỤ LỤC 3:
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2022
TT
|
Huyện/thành phố
|
Tổng số hộ cận nghèo đầu năm 2022
|
Diễn biến giảm số hộ cận nghèo
|
Diễn biến tăng số hộ cận nghèo
|
Tổng số hộ cận nghèo cuối năm 2022
|
Số hộ cận nghèo giảm trong năm
|
Tỷ lệ giảm (%)
|
Số hộ thoát cận nghèo lên hộ không
nghèo
|
Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo
|
Số hộ giảm do nguyên nhân hộ cận nghèo
đơn thân chết đi, chuyển đi nơi khác,
tách, nhập với hộ khác,…
|
Số hộ nghèo trở thành hộ cận nghèo
|
Số hộ ngoài danh sách hộ cận nghèo gặp
khó khăn đột xuất trong năm
|
Số hộ tăng nguyên nhân do thay đổi
nhân khẩu, chuyển đến, tách, nhập với hộ khác,…
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
Tái cận nghèo
|
Phát sinh mới
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=1-(3+4+5) +(6+7+8+9)
|
11
|
12=1-10
|
13=2-11
|
1
|
MÈO
VẠC
|
1.944
|
11,30
|
451
|
22
|
5
|
143
|
|
38
|
8
|
1.655
|
9,46
|
289
|
1,84
|
2
|
ĐỒNG
VĂN
|
2.071
|
12,38
|
685
|
9
|
16
|
903
|
|
|
74
|
2.338
|
13,83
|
-267
|
-1,45
|
3
|
YÊN
MINH
|
2.646
|
13,88
|
450
|
78
|
11
|
1.018
|
|
91
|
82
|
3.298
|
17,08
|
-652
|
-3,20
|
4
|
QUẢN
BẠ
|
1.253
|
10,07
|
481
|
64
|
8
|
835
|
|
11
|
67
|
1.613
|
12,84
|
-360
|
-2,77
|
5
|
XÍN
MẦN
|
1.983
|
13,70
|
402
|
119
|
14
|
504
|
|
3
|
104
|
2.059
|
14,07
|
-76
|
-0,37
|
6
|
HOÀNG
SU PHÌ
|
2.673
|
19,13
|
381
|
84
|
24
|
610
|
|
28
|
40
|
2.862
|
20,40
|
-189
|
-1,27
|
7
|
BẮC
MÊ
|
2.086
|
18,49
|
305
|
83
|
3
|
328
|
|
51
|
24
|
2.098
|
18,47
|
-12
|
0,02
|
8
|
BẮC
QUANG
|
2.884
|
9,89
|
1.240
|
90
|
25
|
763
|
|
81
|
8
|
2.381
|
8,16
|
503
|
1,73
|
9
|
QUANG
BÌNH
|
1.733
|
11,92
|
675
|
74
|
5
|
558
|
|
131
|
1
|
1.669
|
11,32
|
64
|
0,60
|
10
|
VỊ
XUYÊN
|
5.093
|
19,54
|
1.797
|
90
|
33
|
1.012
|
|
78
|
42
|
4.305
|
16,37
|
788
|
3,17
|
11
|
TP.
HÀ GIANG
|
148
|
1,13
|
23
|
1
|
|
4
|
|
3
|
|
131
|
1,00
|
17
|
0,13
|
Chung toàn tỉnh:
|
24.514
|
13,04
|
6.890
|
714
|
144
|
6.678
|
0
|
515
|
450
|
24.409
|
12,87
|
105
|
0,17
|
Thành thị:
|
1.248
|
3,89
|
427
|
42
|
7
|
339
|
0
|
19
|
7
|
1.136
|
3,51
|
75
|
0,38
|
Nông thôn:
|
23.266
|
14,92
|
6.463
|
672
|
137
|
6.339
|
|
496
|
443
|
23.273
|
14,80
|
30
|
0,12
|
PHỤ LỤC 4:
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH
VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO NĂM 2022
TT
|
Huyện/thành phố
|
Tổng số hộ nghèo
|
Số khẩu nghèo
|
Số hộ nghèo có chủ hộ là nữ
|
SỐ HỘ THIẾU HỤT CÁC CHỈ SỐ DỊCH VỤ CƠ
BẢN
|
1.1
|
1.2
|
2.1
|
2.2
|
3.1
|
3.2
|
4.1
|
4.2
|
5.1
|
5.2
|
6.1
|
6.2
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
MÈO
VẠC
|
10.079
|
55.724
|
1.170
|
3.136
|
4.309
|
3.113
|
9.947
|
4.851
|
156
|
1.679
|
633
|
489
|
7.135
|
3.451
|
1.372
|
2
|
ĐỒNG
VĂN
|
10.335
|
54.951
|
565
|
2.694
|
2.879
|
1.760
|
10.335
|
3.017
|
518
|
2.110
|
1.342
|
3.548
|
8.386
|
2.954
|
1.403
|
3
|
YÊN
MINH
|
10.369
|
57.442
|
817
|
2.400
|
3.142
|
1.267
|
9.700
|
4.210
|
349
|
1.427
|
1.338
|
2.989
|
8.476
|
4.606
|
2.511
|
4
|
QUẢN
BẠ
|
6.627
|
31.973
|
409
|
1.281
|
2.417
|
1.337
|
6.627
|
2.408
|
191
|
2.199
|
1.003
|
686
|
4.057
|
2.364
|
1.299
|
5
|
XÍN
MẦN
|
7.437
|
38.009
|
503
|
1.765
|
1.967
|
1.214
|
7.437
|
2.843
|
360
|
3.732
|
815
|
1.473
|
3.778
|
1.712
|
856
|
6
|
HOÀNG
SU PHÌ
|
6.724
|
33.056
|
443
|
1.129
|
1.328
|
882
|
6.724
|
1.820
|
350
|
3.336
|
872
|
1.007
|
3.475
|
2.056
|
1.353
|
7
|
BẮC
MÊ
|
5.157
|
27.175
|
497
|
1.008
|
1.369
|
364
|
3.374
|
1.314
|
209
|
2.097
|
570
|
832
|
3.361
|
1.493
|
885
|
8
|
BẮC
QUANG
|
3.747
|
16.333
|
724
|
996
|
959
|
272
|
3.747
|
732
|
87
|
2.198
|
445
|
889
|
2.157
|
810
|
230
|
9
|
QUANG
BÌNH
|
2.224
|
10.340
|
298
|
432
|
561
|
369
|
1.889
|
656
|
33
|
1.230
|
311
|
286
|
1.145
|
567
|
491
|
10
|
VỊ
XUYÊN
|
7.558
|
34.756
|
939
|
2.422
|
1.821
|
1.020
|
7.558
|
2.536
|
304
|
2.915
|
1.044
|
1.822
|
3.549
|
2.462
|
1.581
|
11
|
TP.
HÀ GIANG
|
61
|
163
|
36
|
39
|
34
|
8
|
45
|
9
|
1
|
13
|
3
|
11
|
13
|
22
|
10
|
Chung toàn tỉnh:
|
70.318
|
359.922
|
6.401
|
17.302
|
20.786
|
11.606
|
67.383
|
24.396
|
2.558
|
22.936
|
8.376
|
14.032
|
45.532
|
22.497
|
11.991
|
Thành thị:
|
2.808
|
13.374
|
467
|
875
|
677
|
437
|
2.458
|
1.046
|
116
|
1.362
|
393
|
456
|
1.973
|
791
|
329
|
Nông thôn:
|
67.510
|
346.548
|
5.934
|
16.427
|
20.109
|
11.169
|
64.925
|
23.350
|
2.442
|
21.574
|
7.983
|
13.576
|
43.559
|
21.706
|
11.662
|
Ghi chú: Các chỉ số
thiếu hụt dịch vụ cơ bản (chỉ tiêu B2)
|
1.1: Việc làm
|
2.1: Dinh dưỡng
|
3.1: Trình độ giáo dục của
người lớn
|
4.1: Chất lượng nhà ở
|
5.1: Nguồn nước sinh hoạt
|
6.1: Sử dụng dịch vụ viễn
thông
|
1.2: Người phụ thuộc trong hộ
gia
|
2.2: Bảo hiểm y tế
|
3.2: Tình trạng đi học của trẻ
em
|
4.2: Diện tích nhà ở bình
quân đầu người
|
5.2: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
6.2: Phương tiện phục vụ tiếp
cận thông tin
|
94.727
482.172 8.295
8,76
PHỤ LỤC 5:
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH
VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2022
TT
|
Huyện/thành phố
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Số khẩu cận nghèo
|
Số hộ cận nghèo có chủ hộ là nữ
|
SỐ HỘ THIẾU HỤT CÁC CHỈ SỐ DỊCH VỤ CƠ
BẢN
|
1.1
|
1.2
|
2.1
|
2.2
|
3.1
|
3.2
|
4.1
|
4.2
|
5.1
|
5.2
|
6.1
|
6.2
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
MÈO
VẠC
|
1.655
|
9.682
|
125
|
266
|
484
|
63
|
1.632
|
314
|
4
|
18
|
11
|
10
|
273
|
54
|
4
|
2
|
ĐỒNG
VĂN
|
2.338
|
12.435
|
77
|
268
|
232
|
94
|
2.333
|
205
|
37
|
88
|
52
|
227
|
737
|
147
|
22
|
3
|
YÊN
MINH
|
3.298
|
18.618
|
154
|
626
|
549
|
310
|
2.816
|
872
|
63
|
244
|
140
|
754
|
1.492
|
592
|
315
|
4
|
QUẢN
BẠ
|
1.613
|
7.399
|
145
|
117
|
186
|
92
|
1.613
|
271
|
52
|
161
|
61
|
46
|
301
|
107
|
36
|
5
|
XÍN
MẦN
|
2.059
|
10.448
|
105
|
192
|
226
|
141
|
2.059
|
310
|
72
|
310
|
84
|
140
|
250
|
126
|
47
|
6
|
HOÀNG
SU PHÌ
|
2.862
|
14.272
|
124
|
109
|
181
|
167
|
2.862
|
242
|
29
|
633
|
93
|
42
|
561
|
211
|
73
|
7
|
BẮC
MÊ
|
2.098
|
10.777
|
120
|
221
|
184
|
151
|
1.195
|
232
|
23
|
345
|
116
|
179
|
628
|
179
|
109
|
8
|
BẮC
QUANG
|
2.381
|
10.698
|
352
|
290
|
272
|
71
|
2.381
|
112
|
22
|
612
|
47
|
87
|
313
|
93
|
15
|
9
|
QUANG
BÌNH
|
1.669
|
7.914
|
181
|
200
|
247
|
65
|
1.334
|
209
|
3
|
304
|
78
|
39
|
297
|
133
|
63
|
10
|
VỊ
XUYÊN
|
4.305
|
19.443
|
473
|
741
|
452
|
213
|
4.305
|
526
|
60
|
429
|
125
|
256
|
381
|
242
|
154
|
11
|
TP.
HÀ GIANG
|
131
|
564
|
38
|
38
|
41
|
1
|
99
|
10
|
1
|
19
|
1
|
5
|
3
|
11
|
13
|
Chung toàn tỉnh:
|
24.409
|
122.250
|
1.894
|
3.068
|
3.054
|
1.368
|
22.629
|
3.303
|
366
|
3.163
|
808
|
1.785
|
5.236
|
1.895
|
851
|
Thành thị:
|
1.136
|
5.096
|
198
|
306
|
107
|
27
|
984
|
117
|
11
|
98
|
19
|
34
|
274
|
60
|
21
|
Nông thôn:
|
23.273
|
117.154
|
1.696
|
2.762
|
2.947
|
1.341
|
21.645
|
3.186
|
355
|
3.065
|
789
|
1.751
|
4.962
|
1.835
|
830
|
Ghi chú: Các chỉ số
thiếu hụt dịch vụ cơ bản (chỉ tiêu B2)
|
1.1: Việc làm
|
2.1: Dinh dưỡng
|
3.1: Trình độ giáo dục của
người lớn
|
4.1: Chất lượng nhà ở
|
5.1: Nguồn nước sinh hoạt
|
6.1: Sử dụng dịch vụ viễn
thông
|
1.2: Người phụ thuộc trong hộ
gia đình
|
2.2: Bảo hiểm y tế
|
3.2: Tình trạng đi học của trẻ
em
|
4.2: Diện tích nhà ở bình
quân đầu người
|
5.2: Nhà tiêu hợp vệ sinh
|
6.2: Phương tiện phục vụ tiếp
cận thông tin
|
PHỤ LỤC 6:
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
TT
|
Huyện/thành phố
|
Phân tổ (Hộ, nhân khẩu)
|
Tổng số hộ dân cư
|
Số hộ dân tộc thiểu số
|
Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Số hộ nghèo DTTS
|
Số hộ cận nghèo DTTS
|
Hộ nghèo không có khả năng lao động
|
Hộ cận nghèo không có khả năng lao động
|
Hộ nghèo có đối tượng người có công với
CM
|
Hộ cận nghèo có đối tượng người có
công với
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
MÈO
VẠC
|
Hộ
|
17.496
|
16.681
|
10.079
|
1.655
|
10.078
|
1.655
|
196
|
11
|
|
|
Nhân
khẩu
|
93.222
|
90.867
|
55.724
|
9.682
|
55.721
|
9.682
|
304
|
23
|
|
|
2
|
ĐỒNG
VĂN
|
Hộ
|
16.909
|
16.434
|
10.335
|
2.338
|
10.334
|
2.338
|
118
|
11
|
1
|
2
|
Nhân
khẩu
|
86.940
|
84.971
|
54.951
|
12.435
|
54.949
|
12.435
|
200
|
28
|
6
|
12
|
3
|
YÊN
MINH
|
Hộ
|
19.306
|
18.478
|
10.369
|
3.298
|
10.357
|
3.297
|
94
|
8
|
|
|
Nhân
khẩu
|
103.605
|
100.388
|
57.442
|
18.618
|
57.389
|
18.616
|
329
|
29
|
|
|
4
|
QUẢN
BẠ
|
Hộ
|
12.567
|
11.610
|
6.627
|
1.613
|
6.619
|
1.608
|
101
|
13
|
3
|
2
|
Nhân
khẩu
|
57.366
|
54.587
|
31.973
|
7.399
|
31.947
|
7.381
|
543
|
25
|
16
|
7
|
5
|
XÍN
MẦN
|
Hộ
|
14.633
|
13.965
|
7.437
|
2.059
|
7.435
|
2.058
|
29
|
|
|
|
Nhân
khẩu
|
71.393
|
69.225
|
38.009
|
10.448
|
38.001
|
10.444
|
77
|
|
|
|
6
|
HOÀNG
SU PHÌ
|
Hộ
|
14.029
|
13.631
|
6.724
|
2.862
|
6.719
|
2.859
|
46
|
2
|
6
|
3
|
Nhân
khẩu
|
67.893
|
65.902
|
33.056
|
14.272
|
33.022
|
14.258
|
180
|
2
|
26
|
24
|
7
|
BẮC
MÊ
|
Hộ
|
11.360
|
10.955
|
5.157
|
2.098
|
5.150
|
2.093
|
67
|
7
|
1
|
1
|
Nhân
khẩu
|
56.945
|
55.130
|
27.175
|
10.777
|
26.935
|
10.771
|
179
|
35
|
5
|
6
|
8
|
BẮC
QUANG
|
Hộ
|
29.179
|
20.546
|
3.747
|
2.381
|
3.488
|
2.217
|
249
|
135
|
|
|
Nhân
khẩu
|
124.506
|
90.315
|
16.333
|
10.698
|
15.468
|
9.917
|
617
|
267
|
|
|
9
|
QUANG
BÌNH
|
Hộ
|
14.750
|
13.450
|
2.224
|
1.669
|
2.188
|
1.638
|
43
|
12
|
2
|
2
|
Nhân
khẩu
|
68.510
|
63.544
|
10.340
|
7.904
|
10.197
|
7.809
|
115
|
39
|
7
|
8
|
10
|
VỊ
XUYÊN
|
Hộ
|
26.302
|
21.420
|
7.558
|
4.305
|
7.304
|
4.038
|
194
|
29
|
0
|
13
|
Nhân
khẩu
|
116.483
|
96.276
|
34.756
|
19.443
|
33.982
|
18.372
|
362
|
43
|
0
|
70
|
11
|
TP.
HÀ GIANG
|
Hộ
|
13.084
|
5.874
|
61
|
131
|
50
|
116
|
23
|
11
|
|
|
Nhân
khẩu
|
53.412
|
19.698
|
163
|
564
|
144
|
523
|
35
|
21
|
|
|
Chung toàn tỉnh:
|
Hộ
|
189.615
|
163.044
|
70.318
|
24.409
|
69.722
|
23.917
|
1.160
|
239
|
13
|
23
|
Nhân khẩu
|
900.275
|
790.903
|
359.922
|
122.240
|
357.755
|
120.208
|
2.941
|
512
|
60
|
127
|
Thành thị:
|
Hộ
|
32.372
|
16.839
|
2.808
|
1.136
|
2.663
|
1.040
|
103
|
24
|
0
|
0
|
Nhân khẩu
|
131.604
|
64.001
|
13.374
|
5.096
|
12.887
|
4.733
|
192
|
51
|
0
|
0
|
Nông thôn:
|
Hộ
|
157.243
|
146.205
|
67.510
|
23.273
|
67.059
|
22.877
|
1.057
|
215
|
13
|
23
|
Nhân khẩu
|
768.671
|
726.902
|
346.548
|
117.144
|
344.868
|
115.475
|
2.749
|
461
|
60
|
127
|
PHỤ LỤC 7:
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC
TT
|
Huyện/thành phố
|
Tổng số hộ nghèo
|
Số hộ nghèo chia theo các dân tộc
|
Hmông
|
Tày + Ngạn
|
Dao
|
Kinh
|
Nùng + Xuồng
|
Giấy
|
La Chí
|
Hoa Hán
|
Pà Thẻn
|
Cờ Lao
|
Lô Lô
|
Bố Y
|
Phù Lá
|
Pu Péo
|
Mường
|
Sán Chay + Cao Lan
|
Thái
|
Sán Dìu
|
DT còn lại
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
MÈO
VẠC
|
10.079
|
8.789
|
101
|
522
|
1
|
67
|
501
|
|
3
|
|
5
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐỒNG
VĂN
|
10.335
|
10.007
|
9
|
63
|
1
|
13
|
54
|
|
33
|
|
107
|
31
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
3
|
YÊN
MINH
|
10.369
|
7.411
|
718
|
1.169
|
12
|
320
|
625
|
|
17
|
|
78
|
|
2
|
|
15
|
1
|
1
|
|
|
|
4
|
QUẢN
BẠ
|
6.627
|
5.350
|
117
|
764
|
8
|
173
|
73
|
1
|
98
|
|
3
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÍN
MẦN
|
7.437
|
2.338
|
570
|
416
|
2
|
3.445
|
|
551
|
15
|
|
0
|
|
|
98
|
|
|
2
|
|
|
|
6
|
HOÀNG
SU PHÌ
|
6.724
|
949
|
880
|
1.126
|
5
|
2.984
|
|
556
|
70
|
|
132
|
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
7
|
BẮC
MÊ
|
5.157
|
2.143
|
1.003
|
1.942
|
7
|
56
|
1
|
2
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
8
|
BẮC
QUANG
|
3.747
|
551
|
1.301
|
1.147
|
259
|
329
|
18
|
48
|
6
|
71
|
14
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
9
|
QUANG
BÌNH
|
2.224
|
231
|
507
|
900
|
36
|
109
|
|
190
|
|
239
|
|
1
|
|
9
|
|
1
|
1
|
|
|
|
10
|
VỊ
XUYÊN
|
7.558
|
2.089
|
1.931
|
2.563
|
254
|
420
|
182
|
3
|
73
|
|
30
|
|
8
|
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
11
|
TP.
HÀ GIANG
|
61
|
3
|
30
|
12
|
11
|
1
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chung toàn tỉnh:
|
70.318
|
39.861
|
7.167
|
10.624
|
596
|
7.917
|
1.454
|
1.351
|
319
|
310
|
369
|
122
|
50
|
129
|
37
|
4
|
7
|
1
|
0
|
0
|
Thành thị:
|
2.808
|
1.244
|
504
|
424
|
145
|
487
|
91
|
65
|
18
|
51
|
1
|
11
|
1
|
4
|
8
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
Nông thôn:
|
67.510
|
38.617
|
6.663
|
10.200
|
451
|
7.430
|
1.363
|
1.286
|
301
|
259
|
368
|
111
|
49
|
125
|
29
|
3
|
6
|
1
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC 8:
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC
TT
|
Huyện/thành phố
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Số hộ cận nghèo chia theo các dân tộc
|
Hmông
|
Tày + Ngạn
|
Dao
|
Kinh
|
Nùng + Xuồng
|
Giấy
|
La Chí
|
Hoa Hán
|
Pà Thẻn
|
Cờ Lao
|
Lô Lô
|
Bố Y
|
Phù Lá
|
Pu Péo
|
Mường
|
Sán Chay + Cao Lan
|
Thái
|
Sán Dìu
|
DT còn lại
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
MÈO
VẠC
|
1.655
|
1.375
|
22
|
81
|
|
36
|
116
|
|
4
|
|
1
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐỒNG
VĂN
|
2.338
|
2.144
|
11
|
13
|
|
11
|
63
|
|
35
|
|
25
|
26
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
3
|
YÊN
MINH
|
3.298
|
1.856
|
517
|
496
|
1
|
132
|
257
|
|
13
|
|
22
|
|
|
|
3
|
|
1
|
|
|
|
4
|
QUẢN
BẠ
|
1.613
|
1.047
|
91
|
299
|
5
|
97
|
32
|
|
17
|
|
1
|
1
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÍN
MẦN
|
2.059
|
428
|
314
|
158
|
1
|
949
|
|
200
|
8
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1
|
|
|
|
6
|
HOÀNG
SU PHÌ
|
2.862
|
367
|
433
|
588
|
3
|
1.281
|
|
113
|
9
|
|
53
|
|
|
14
|
|
1
|
|
|
|
|
7
|
BẮC
MÊ
|
2.098
|
336
|
885
|
859
|
5
|
4
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
BẮC
QUANG
|
2.381
|
218
|
1.066
|
672
|
164
|
187
|
8
|
16
|
2
|
42
|
4
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
9
|
QUANG
BÌNH
|
1.669
|
151
|
498
|
568
|
31
|
64
|
12
|
121
|
|
214
|
|
|
|
8
|
|
|
2
|
|
|
|
10
|
VỊ
XUYÊN
|
4.305
|
537
|
1.713
|
1.166
|
267
|
344
|
191
|
3
|
65
|
1
|
5
|
|
8
|
|
1
|
3
|
1
|
|
|
|
11
|
TP.
HÀ GIANG
|
131
|
3
|
63
|
43
|
15
|
|
2
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chung toàn tỉnh:
|
24.409
|
8.462
|
5.613
|
4.943
|
492
|
3.105
|
681
|
453
|
160
|
257
|
111
|
47
|
31
|
22
|
22
|
5
|
6
|
0
|
0
|
0
|
Thành thị:
|
1.136
|
273
|
349
|
128
|
96
|
118
|
92
|
18
|
30
|
15
|
1
|
10
|
0
|
1
|
5
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Nông thôn:
|
23.273
|
8.189
|
5.264
|
4.815
|
396
|
2.987
|
589
|
435
|
130
|
242
|
110
|
37
|
31
|
21
|
17
|
4
|
6
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC 9:
TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ
CẬN NGHÈO
TT
|
Huyện/thành phố
|
Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo (số trẻ)
|
Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo (số trẻ)
|
Tổng số trẻ em trong hộ nghèo
|
Y tế
|
Giáo dục
|
Tổng số trẻ em trong hộ cận nghèo
|
Y tế
|
Giáo dục
|
Chỉ số thiếu hụt về BH y tế
|
Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng
|
Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học
|
Chỉ số thiếu hụt về BH y tế
|
Chỉ số thiếu hụt về dinh dưỡng
|
Chỉ số thiếu hụt về tình trạng đi học
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
MÈO VẠC
|
25.538
|
15.379
|
4.541
|
183
|
3.757
|
2.297
|
112
|
13
|
2
|
ĐỒNG VĂN
|
21.275
|
12.913
|
3.723
|
37
|
4.373
|
2.744
|
205
|
73
|
3
|
YÊN MINH
|
24.046
|
8.738
|
2.796
|
535
|
6.165
|
1.895
|
1.074
|
134
|
4
|
QUẢN BẠ
|
10.803
|
5.385
|
1.677
|
396
|
1.994
|
933
|
101
|
43
|
5
|
XÍN MẦN
|
12.148
|
8.465
|
1.367
|
389
|
2.999
|
2.377
|
167
|
91
|
6
|
HOÀNG SU PHÌ
|
9.603
|
6.000
|
901
|
98
|
3.459
|
2.151
|
224
|
14
|
7
|
BẮC MÊ
|
10.051
|
5.329
|
635
|
204
|
3.022
|
1.670
|
90
|
23
|
8
|
BẮC QUANG
|
5.409
|
2.417
|
273
|
100
|
3.149
|
1.443
|
76
|
27
|
9
|
QUANG BÌNH
|
3.572
|
1.995
|
442
|
26
|
2.415
|
1.256
|
98
|
6
|
10
|
VỊ XUYÊN
|
11.833
|
7.062
|
1.210
|
339
|
5.628
|
3.363
|
264
|
93
|
11
|
TP. HÀ GIANG
|
43
|
21
|
7
|
|
148
|
23
|
|
|
Chung toàn tỉnh:
|
134.321
|
73.704
|
17.572
|
2.307
|
37.109
|
20.152
|
2.411
|
517
|
Thành thị:
|
4.074
|
1.967
|
382
|
42
|
1.399
|
672
|
55
|
19
|
Nông thôn:
|
130.247
|
71.737
|
17.190
|
2.265
|
35.710
|
19.480
|
2.356
|
498
|
Cột 2, 6: Số Trẻ em từ đủ 6 tuổi
đến dưới 16 tuổi hiện không có bảo hiểm y tế (Không tính đối tượng thuộc nhóm
do ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế).
Cột 3, 7: Số Trẻ em dưới 16 tuổi
suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi.
Cột 4, 8: Trẻ em từ 3 tuổi đến
dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học phù hợp với độ tuổi (trẻ từ 3 tuổi
đến dưới 6 tuổi được tiếp cận giáo dục mầm non, trẻ từ 6 tuổi đến dưới 12 tuổi
được tiếp cận giáo dục tiểu học và trẻ từ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi được tiếp cận
giáo dục trung học cơ sở)
PHỤ LỤC 10:
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO NGUYÊN NHÂN NGHÈO VÀ NHU CẦU HỖ
TRỢ
TT
|
Huyện/thành phố
|
Tổng số hộ nghèo
|
Nguyên nhân nghèo (số hộ)
|
Nhu cầu hỗ trợ (số hộ)
|
Không có đất sản xuất
|
Không có vốn sản xuất, kinh doanh
|
Không có lao động
|
Không có công cụ/ phương tiện sản xuất
|
Không có kiến thức về sản xuất
|
Không có kỹ năng lao động, sản xuất
|
Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn...
|
Nguyê n nhân khác (ghi rõ)
|
Hỗ trợ học nghề
|
Hỗ trợ việc làm
|
Hỗ trợ nhà ở
|
Hỗ trợ nước sạch và VSMT
|
Hỗ trợ đất sản xuất
|
Hỗ trợ vay vốn tín dụng
|
Hỗ trợ sản xuất, sinh kế
|
Hỗ trợ tiếp cận thông tin
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
MÈO
VẠC
|
10.079
|
540
|
4.624
|
1.263
|
3.635
|
2.652
|
6.172
|
81
|
|
1.190
|
2.179
|
1.846
|
2.202
|
473
|
6.023
|
5.830
|
2.709
|
2
|
ĐỒNG
VĂN
|
10.335
|
819
|
4.249
|
709
|
1.793
|
2.691
|
3.452
|
116
|
338
|
1.300
|
3.135
|
838
|
2.763
|
672
|
3.804
|
3.568
|
2.212
|
3
|
YÊN
MINH
|
10.369
|
1.084
|
6.140
|
906
|
2.207
|
1.938
|
3.879
|
170
|
150
|
1.995
|
2.684
|
1.367
|
2.477
|
1.096
|
5.782
|
3.599
|
2.225
|
4
|
QUẢN
BẠ
|
6.627
|
766
|
3.002
|
446
|
1.448
|
1.918
|
2.378
|
284
|
107
|
1.550
|
2.166
|
1.003
|
1.007
|
331
|
2.216
|
2.223
|
1.914
|
5
|
XÍN
MẦN
|
7.437
|
579
|
4.246
|
555
|
2.540
|
1.783
|
3.430
|
242
|
172
|
1.749
|
2.538
|
3.070
|
1.656
|
526
|
4.092
|
3.146
|
1.425
|
6
|
HOÀNG
SU PHÌ
|
6.724
|
768
|
3.040
|
674
|
1.727
|
1.033
|
2.210
|
276
|
132
|
1.894
|
1.874
|
3.336
|
2.479
|
768
|
2.574
|
2.850
|
1.938
|
7
|
BẮC
MÊ
|
5.157
|
695
|
1.860
|
498
|
1.393
|
1.624
|
2.126
|
269
|
36
|
1.134
|
1.415
|
1.242
|
902
|
695
|
1.937
|
1.974
|
1.362
|
8
|
BẮC
QUANG
|
3.747
|
637
|
1.990
|
490
|
913
|
549
|
1.230
|
688
|
93
|
585
|
741
|
2.198
|
584
|
452
|
1.980
|
669
|
569
|
9
|
QUANG
BÌNH
|
2.224
|
370
|
1.244
|
216
|
741
|
442
|
1.190
|
203
|
56
|
530
|
682
|
670
|
376
|
287
|
1.164
|
902
|
681
|
10
|
VỊ
XUYÊN
|
7.558
|
1.216
|
4.166
|
827
|
1.802
|
1.581
|
2.815
|
657
|
202
|
1.305
|
1.638
|
1.259
|
1.171
|
1.077
|
3.614
|
2.300
|
1,61
|
11
|
TP.
HÀ GIANG
|
61
|
12
|
12
|
33
|
8
|
8
|
15
|
26
|
2
|
|
16
|
13
|
3
|
2
|
9
|
10
|
4
|
Chung toàn tỉnh:
|
70.318
|
7.486
|
34.573
|
6.617
|
18.207
|
16.219
|
28.897
|
3.012
|
1.288
|
13.232
|
19.068
|
16.842
|
15.620
|
6.379
|
33.195
|
27.071
|
15.041
|
Thành thị:
|
2.808
|
527
|
1.616
|
385
|
944
|
571
|
1.317
|
293
|
37
|
488
|
1.060
|
849
|
647
|
325
|
1.538
|
1.124
|
514
|
Nông thôn:
|
67.510
|
6.959
|
32.957
|
6.232
|
17.263
|
15.648
|
27.580
|
2.719
|
1.251
|
12.744
|
18.008
|
15.993
|
14.973
|
6.054
|
31.657
|
25.947
|
14.527
|
PHỤ LỤC 11:
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO NGUYÊN NHÂN NGHÈO VÀ NHU CẦU
HỖ TRỢ
TT
|
Huyện/thành phố
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Nguyên nhân cận nghèo (số hộ)
|
Nhu cầu hỗ trợ (số hộ)
|
Không có đất sản xuất
|
Không có vốn sản xuất, kinh doanh
|
Không có lao động
|
Không có công cụ/ phương tiện sản xuất
|
Không có kiến thức về sản xuất
|
Không có kỹ năng lao động, sản xuất
|
Có người ốm đau, bệnh nặng, tai
|
Nguyên nhân khác (ghi rõ)
|
Hỗ trợ học nghề
|
Hỗ trợ việc làm
|
Hỗ trợ nhà ở
|
Hỗ trợ nước sạch và VSMT
|
Hỗ trợ đất sản xuất
|
Hỗ trợ vay vốn tín dụng
|
Hỗ trợ sản xuất, sinh kế
|
Hỗ trợ tiếp cận thông tin
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
MÈO
VẠC
|
1.655
|
44
|
732
|
122
|
625
|
389
|
1.065
|
15
|
|
161
|
336
|
114
|
202
|
53
|
1.025
|
1.002
|
371
|
2
|
ĐỒNG
VĂN
|
2.338
|
138
|
884
|
119
|
316
|
570
|
559
|
34
|
37
|
325
|
766
|
114
|
465
|
68
|
816
|
667
|
462
|
3
|
YÊN
MINH
|
3.298
|
283
|
1.794
|
181
|
594
|
626
|
962
|
44
|
27
|
613
|
703
|
182
|
583
|
286
|
1.861
|
1.056
|
491
|
4
|
QUẢN
BẠ
|
1.613
|
266
|
590
|
65
|
248
|
406
|
469
|
40
|
83
|
362
|
473
|
193
|
161
|
101
|
570
|
571
|
400
|
5
|
XÍN
MẦN
|
2.059
|
78
|
987
|
90
|
516
|
303
|
756
|
35
|
60
|
521
|
613
|
425
|
360
|
60
|
1.115
|
866
|
371
|
6
|
HOÀNG
SU PHÌ
|
2.862
|
129
|
1.220
|
146
|
619
|
231
|
780
|
47
|
59
|
498
|
327
|
633
|
588
|
129
|
1.087
|
1.144
|
420
|
7
|
BẮC
MÊ
|
2.098
|
222
|
834
|
94
|
492
|
544
|
603
|
110
|
25
|
460
|
570
|
189
|
293
|
213
|
992
|
756
|
463
|
8
|
BẮC
QUANG
|
2.381
|
255
|
1.371
|
176
|
646
|
268
|
769
|
267
|
20
|
359
|
513
|
612
|
303
|
203
|
1.403
|
559
|
359
|
9
|
QUANG
BÌNH
|
1.669
|
179
|
968
|
149
|
438
|
257
|
760
|
111
|
52
|
406
|
467
|
331
|
246
|
213
|
984
|
552
|
323
|
10
|
VỊ
XUYÊN
|
4.305
|
579
|
2.302
|
310
|
1.019
|
781
|
1.277
|
247
|
88
|
873
|
1.005
|
397
|
673
|
425
|
2.159
|
986
|
457
|
11
|
TP.
HÀ GIANG
|
131
|
11
|
36
|
29
|
38
|
9
|
42
|
27
|
|
2
|
6
|
12
|
|
3
|
30
|
54
|
23
|
Chung toàn tỉnh:
|
24.409
|
2.184
|
11.718
|
1.481
|
5.551
|
4.384
|
8.042
|
977
|
451
|
4.580
|
5.779
|
3.202
|
3.874
|
1.754
|
12.042
|
8.213
|
4.140
|
Thành thị:
|
1.136
|
261
|
633
|
114
|
275
|
130
|
366
|
69
|
10
|
170
|
384
|
122
|
104
|
152
|
622
|
340
|
115
|
Nông thôn:
|
23.273
|
1.923
|
11.085
|
1.367
|
5.276
|
4.254
|
7.676
|
908
|
441
|
4.410
|
5.395
|
3.080
|
3.770
|
1.602
|
11.420
|
7.873
|
4.025
|
BIỂU 1: KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2022
TT
|
Tên huyện/ thành phố
|
Tổng số hộ dân cư
|
Kết quả rà soát cuối năm 2021
|
Kết quả rà soát cuối năm 2022
|
Kết quả giảm 2022
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều 2021
|
Trong đó
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều 2022
|
Trong đó
|
Tỷ lệ giảm nghèo đa chiều 2022 so với
2021
|
Trong đó
|
Số hộ 2021
|
Số hộ 2022
|
Tăng
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Giảm hộ nghèo
|
Giảm hộ cận nghèo
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=6+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=12+ 14
|
11=13+ 15
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16=4- 10
|
17=5- 11
|
18=6-12
|
19=7-13
|
20=8-14
|
21=9-15
|
1
|
MÈO
VẠC
|
17.198
|
17.496
|
298
|
12.963
|
75,10
|
11.019
|
64,07
|
1.944
|
11,03
|
11.734
|
67,07
|
10.079
|
57,61
|
1.655
|
9,46
|
1.229
|
8,03
|
940
|
6,46
|
289
|
1,57
|
2
|
ĐỒNG
VĂN
|
16.732
|
16.909
|
177
|
13.442
|
80,34
|
11.371
|
67,96
|
2.071
|
12,38
|
12.673
|
74,95
|
10.335
|
61,12
|
2.338
|
13,83
|
769
|
5,39
|
1.036
|
6,84
|
-267
|
-1,45
|
3
|
YÊN
MINH
|
19.058
|
19.306
|
248
|
14.084
|
73,90
|
11.438
|
60,02
|
2.646
|
13,88
|
13.667
|
70,79
|
10.369
|
53,71
|
3.298
|
17,08
|
417
|
3,11
|
1.069
|
6,31
|
-652
|
-3,20
|
4
|
QUẢN
BẠ
|
12.444
|
12.567
|
123
|
8.836
|
71,01
|
7.583
|
60,94
|
1.253
|
10,07
|
8.240
|
65,57
|
6.627
|
52,73
|
1.613
|
12,84
|
596
|
5,44
|
956
|
8,21
|
-360
|
-2,77
|
5
|
XÍN
MẦN
|
14.472
|
14.633
|
161
|
10.055
|
69,48
|
8.072
|
55,78
|
1.983
|
13,70
|
9.496
|
64,89
|
7.437
|
50,82
|
2.059
|
14,07
|
559
|
4,59
|
635
|
4,96
|
-76
|
-0,37
|
6
|
HOÀNG
SU PHÌ
|
13.971
|
14.029
|
58
|
10.068
|
72,06
|
7.395
|
52,93
|
2.673
|
19,13
|
9.586
|
68,33
|
6.724
|
47,93
|
2.862
|
20,40
|
482
|
3,73
|
671
|
5,00
|
-189
|
-1,27
|
7
|
BẮC
MÊ
|
11.279
|
11.360
|
81
|
7.593
|
67,32
|
5.507
|
48,83
|
2.086
|
18,49
|
7.255
|
63,87
|
5.157
|
45,40
|
2.098
|
18,47
|
338
|
3,45
|
350
|
3,43
|
-12
|
0,02
|
8
|
BẮC
QUANG
|
29.173
|
29.179
|
6
|
7.916
|
27,14
|
5.032
|
17,25
|
2.884
|
9,89
|
6.128
|
21,00
|
3.747
|
12,84
|
2.381
|
8,16
|
1.788
|
6,14
|
1.285
|
4,41
|
503
|
1,73
|
9
|
QUANG
BÌNH
|
14.533
|
14.750
|
217
|
4.603
|
31,67
|
2.870
|
19,75
|
1.733
|
11,92
|
3.893
|
26,40
|
2.224
|
15,08
|
1.669
|
11,32
|
710
|
5,27
|
646
|
4,67
|
64
|
0,60
|
10
|
VỊ
XUYÊN
|
26.065
|
26.302
|
237
|
13.841
|
53,10
|
8.748
|
33,56
|
5.093
|
19,54
|
11.863
|
45,11
|
7.558
|
28,74
|
4.305
|
16,37
|
1.978
|
7,99
|
1.190
|
4,82
|
788
|
3,17
|
11
|
TP.
HÀ GIANG
|
13.058
|
13.084
|
26
|
215
|
1,64
|
67
|
0,51
|
148
|
1,13
|
192
|
1,47
|
61
|
0,47
|
131
|
1,00
|
23
|
0,17
|
6
|
0,04
|
17
|
0,13
|
Chung toàn tỉnh
|
187.983
|
189.615
|
1.632
|
103.616
|
55,12
|
79.102
|
42,08
|
24.514
|
13,04
|
94.727
|
49,95
|
70.318
|
37,08
|
24.409
|
12,87
|
8.889
|
5,17
|
8.784
|
5,00
|
105
|
0,17
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều = Tỷ lệ
hộ nghèo + Tỷ lệ hộ cận nghèo (theo Quyết định số 757/QĐ-LĐTBXH ngày 18/8/2022
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội )
Quyết định 2335/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2335/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối ngày 19/12/2022 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
1.176
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|