|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2864/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận qua bưu chính công ích Bến Tre
Số hiệu:
|
2864/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2864/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 15 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
Căn cứ Thông tư số
17/2017/TT-BTTTT ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19
tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2373/TTr-STTTT ngày 30 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích, gồm:
1. Danh mục 70 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích năm 2023 (Phụ lục I), trong đó:
a) Danh mục 01 thủ tục hành chính chỉ
tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 30 thủ tục hành chính chỉ
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 39 thủ tục hành chính
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích.
2. Danh mục 12 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích năm 2023 (Phụ lục II), trong đó:
a) Danh mục 02 thủ tục hành chính chỉ
tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 05 thủ tục hành chính chỉ
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 05 thủ tục hành chính
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích.
3. Danh mục 12 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích năm 2023 (Phụ lục III), trong đó:
a) Danh mục 04 thủ tục hành chính chỉ
tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 01 thủ tục hành chính chỉ
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 07 thủ tục hành chính
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
các sở, ban, ngành quản lý về ngành, lĩnh vực: Căn cứ Danh mục thủ tục hành
chính được công bố kèm theo Quyết định này chủ trì, phối hợp với đơn vị cung
cấp dịch vụ bưu chính công ích và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân
cấp xã tổ chức triển khai, niêm yết Danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp
nhận, giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên Cổng
Thông tin điện tử thành phần của từng cơ quan, địa phương để cá nhân, tổ chức
biết, lựa chọn thực hiện. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
thực hiện đăng tải công khai và cập nhật bổ sung kịp thời Danh mục thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua
dịch vụ bưu chính công ích lên Cổng Thông tin điện tử của
tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chịu
trách nhiệm:
a) Theo dõi, kịp thời tham mưu, đề
xuất trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định điều chỉnh, bổ sung Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh.
b) Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, báo
cáo kết quả thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng thời gian quy định; kịp thời
tổng hợp khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện để báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng đơn vị cung cấp
dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2021 và năm
2022./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực
hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Phó Chánh VP.UBND tỉnh;
- Phòng: KSTT, KG-VX, HC-TC, BTCD, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Chỉ
tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
Chỉ
trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
I
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Văn phòng UBND tỉnh (02)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01)
|
|
|
|
2
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
|
|
X
|
II
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương (04)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa
trong nước (02)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
(02)
|
|
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại mang
tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
|
4
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
|
X
|
|
III
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giáo dục và Đào tạo (03)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Văn bằng, chứng chỉ
(02)
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
|
X
|
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Giáo dục trung học
(01)
|
|
|
|
3
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
|
X
|
|
IV
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải (04)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Đường bộ (04)
|
|
|
|
1
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
X
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
X
|
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
|
|
X
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
|
|
X
|
V
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư (02)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp (02)
|
|
|
|
1
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
|
X
|
2
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
|
X
|
VI
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ (03)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: An toàn bức xạ và hạt nhân (03)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
X
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
X
|
|
VII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (04)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Lao động ngoài nước
(01)
|
|
|
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Lao động (01)
|
|
|
|
2
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động (01)
|
|
|
|
2
|
Khai báo các máy, thiết bị có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Người có công (01)
|
|
|
|
4
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ
cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
|
|
X
|
VIII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ (02)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Thi đua - khen
thưởng (01)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Tôn giáo Chính phủ
(01)
|
|
|
|
2
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
|
X
|
IX
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn (10)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản (03)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
|
|
X
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
|
X
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP).
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Thú y (06)
|
|
|
|
4
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
|
X
|
|
5
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
|
|
X
|
|
6
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
|
X
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
X
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
X
|
|
9
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp (01)
|
|
|
|
10
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
X
|
|
X
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp (01)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp
(01)
|
|
|
|
1
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
|
X
|
XI
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
Sở Tài Nguyên và Môi trường (16)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Đất đai (06)
|
|
|
|
1
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
|
|
X
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
|
X
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không trình cơ quan nhà
nước và phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
|
X
|
4
|
Giao đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
|
X
|
5
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
|
X
|
6
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
X
|
|
|
|
Lĩnh vực: Môi trường (09)
|
|
|
|
7
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
|
X
|
8
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
|
|
X
|
9
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
|
|
X
|
10
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
|
X
|
11
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
|
|
X
|
12
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
|
|
X
|
13
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của
loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
|
X
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
|
X
|
|
15
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình
thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Chính sách thuế (09)
|
|
|
|
16
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải
|
|
|
X
|
XII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài chính (01)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Tài chính đầu tư
(01)
|
|
|
|
1
|
Thẩm tra, phê
duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước
|
|
|
X
|
XIII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Thông tin và Truyền thông (01)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Báo chí (01)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
|
|
X
|
XIV
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (03)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (01)
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng
cáo trên phương tiện bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu
diễn (01)
|
|
|
|
3
|
Thủ tục tổ chức
biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn
khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương)
|
|
|
X
|
XV
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Xây dựng (02)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Quy hoạch - kiến
trúc (01)
|
|
|
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
|
X
|
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng
công trình xây dựng (01)
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với các công
trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây
dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
|
X
|
XVI
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh (03)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Việc làm (03)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
X
|
2
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
X
|
3
|
Gia hạn giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
X
|
XVII
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế (09)
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa
bệnh (04)
|
|
|
|
1
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
2
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
X
|
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Dược phẩm (04)
|
|
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
6
|
Điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
|
7
|
Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
X
|
|
8
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
|
|
Lĩnh vực: Mỹ phẩm (01)
|
|
|
|
9
|
Cấp số tiếp nhận phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước.
|
|
X
|
|
Tổng
cộng: 70
|
01
|
30
|
39
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Chỉ
tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
Chỉ
trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
I
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa
trong nước (02)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
X
|
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực: Văn hóa (01)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ Karaoke
|
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
doanh nghiệp (03)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
|
X
|
|
3
|
Chấm dứt hoạt động đăng ký kinh
doanh
|
|
X
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Hộ tịch (01)
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
|
X
|
V
|
Lĩnh vực: Chứng thực (02)
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
|
X
|
2
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
|
X
|
VI
|
Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (01)
|
|
|
|
1
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
|
X
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Văn bằng, chứng chỉ
(01)
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc (đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở)
|
|
X
|
|
VIII
|
Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình
và thông tin điện tử (01)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
X
|
Tổng cộng: 12
|
02
|
05
|
05
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Chỉ
tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
Chỉ
trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI
|
I
|
Lĩnh vực: Hộ tịch (06)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
X
|
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
X
|
|
|
3
|
Đăng ký khai tử
|
X
|
|
|
4
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
|
X
|
5
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
|
X
|
6
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (03)
|
|
|
|
1
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ cận
nghèo trong năm
|
|
|
X
|
2
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
phát sinh
|
|
|
X
|
3
|
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết
tật
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực: Đất đai (01)
|
|
|
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Tôn giáo Chính phủ (01)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
|
X
|
V
|
Lĩnh vực: Thi đua - khen thưởng
(01)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
|
X
|
|
Tổng
cộng: 12
|
04
|
01
|
07
|
Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2864/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành
905
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|