Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
5149/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:
07/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5149/QĐ-UBND
Hà Nội, ngày 07
tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Quy hoạch, Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch,
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của
Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy
hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng thời quy hoạch,
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020,
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục
các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021
thành phố Hà Nội;
Xét Tờ trình số 407/TTr-UBND ngày 19/11/2021 của
UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Đan Phượng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 9119/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đan Phượng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 7782,82 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 1214,21 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6096,78 ha;
- Đất chưa sử dụng: 471,83 ha.
(Có phụ lục 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 2602,04 ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp: 8,00 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
sang đất ở: 34,34 ha.
(Có phụ lục 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích khác
Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 234,22
ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp: 156,51
ha;
- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:
77,71 ha.
(Có phụ lục 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo
cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đan Phượng,
được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.
Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đan Phượng đã được UBND Thành phố phê duyệt tại
các Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 và Quyết định số 4405/QĐ-UBND
ngày 15/10/2021.
(Có phụ lục 04 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều
2 của Quyết định này, UBND huyện Đan Phượng và Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
1. Đối với UBND huyện Đan Phượng:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng
lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;
d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng
đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp
luật đất đai;
đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
e) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng;
Thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm năng về đất; tăng
cường thực hiện các dự án đấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn
thu cho ngân sách nhà nước.
f) Sau khi quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với quy hoạch Thành phố thì phải báo cáo và đề
xuất điều chỉnh cho phù hợp.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày
31 tháng 12 hàng năm.
c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp
huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề
nghị của UBND huyện Đan Phượng, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm
định Quy hoạch sử dụng đất Thành phố thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Quyết định có hiệu
lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành
của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT. Tuyết.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
PHỤ LỤC 01
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Cấp huyện xác định
Tổng số
TT Phùng
Đan Phượng
Đồng Tháp
Hạ Mỗ
Hồng Hà
Liên Hà
Liên Hồng
Liên Trung
Tổng diện tích tự
nhiên
7782,82
7782,82
263,28
380,73
277,71
377,05
990,12
348,22
519,95
453,52
I
Đất nông nghiệp
NNP
1214,21
1214,21
0,05
13,80
19,73
36,23
267,19
49,47
40,46
92,99
1.1
Đất trồng lúa
LUA
167,88
167,88
-
0,00
31,62
40,11
0,00
-
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
150,42
150,42
-
0,00
31,62
40,11
0,00
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
328,26
328,26
-
0,00
0,00
42,11
44,74
34,77
0,00
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
148,67
148,67
-
5,22
4,06
0,69
3,81
0,11
2,46
0,93
1.4
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
64,06
64,06
-
1,06
5,67
2,01
1,53
4,63
3,24
0,31
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH
505,29
505,29
-
7,52
10,00
1,91
179,64
-
-
91,75
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
6096,78
6096,78
263,23
366,93
257,98
340,82
455,35
273,79
428,29
360,12
2.1
Đất quốc phòng
CQP
24,29
24,29
0,45
2,00
5,66
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
6,57
6,57
0,52
0,21
0,20
0,10
0,10
0,10
0,10
0,14
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
203,22
203,22
16,79
21,12
5,71
-
80,00
18,94
3,03
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
298,78
298,78
8,65
8,91
37,88
7,63
-
8,50
12,69
9,63
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
188,24
188,24
0,34
23,38
0,33
2,65
4,54
22,22
71,78
30,06
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
198,50
198,50
-
-
-
-
18,55
-
53,10
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1676,30
1676,30
91,38
149,07
89,09
132,11
86,58
96,81
84,68
61,25
-
Đất giao thông
DGT
980,25
980,25
52,93
87,12
58,42
96,49
49,57
64,70
57,22
28,76
-
Đất thủy lợi
DTL
258,65
258,65
9,04
16,02
5,23
17,88
18,15
19,56
11,43
20,35
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
20,07
20,07
1,84
3,94
0,62
1,41
1,00
0,32
0,76
0,37
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
39,83
39,83
1,37
14,27
0,29
0,20
0,20
0,15
2,93
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
200,67
200,67
11,71
19,54
7,02
6,58
12,47
4,23
5,89
5,42
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
40,26
40,26
7,61
2,66
5,15
0,96
0,70
1,66
1,13
0,56
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
1 5,87
5,87
0,03
0,09
0,02
0,04
0,05
0,01
0,06
0,02
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
0,45
0,45
0,11
0,03
0,01
0,03
0,02
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
DDT
3,18
3,18
0,71
0,05
0,30
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
22,05
22,05
0,65
1,24
1,00
1,20
0,07
0,07
0,41
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
13,85
13,85
0,79
0,15
1,55
1,07
0,97
0,47
0,55
0,47
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
82,15
82,15
2,77
3,23
7,19
6,26
3,19
4,73
4,26
4,23
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ về xã hội
DXH
2,25
2,25
1,88
0,34
0,01
-
Đất chợ
DCH
6,79
6,79
0,64
0,11
2,60
0,20
0,59
0,06
0,44
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0,27
0,27
0,27
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,10
0,10
0,10
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
399,68
399,68
15,44
22,14,
4,26
59,17
3,77
3,17
33,67
22,45
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2169,50
2169,50
119,95
135,56
82,34
121,80
110,97
52,11
70,60
88,42
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
19,82
19,82
4,86
1,08
2,58
1,29
1,23
0,69
0,75
0,64
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
10,26
10,26
0,23
0,03
2,97
0,08
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
18,10
18,10
1,49
0,28
0,66
3,12
1,31
0,21
0,49
0,97
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
795,39
795,39
1,20
23,53
147,58
63,38
96,44
126,17
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
87,24
87,24
3,04
1,95
2,78
12,96
0,30
7,40
3,90
17,34
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,53
0,53
0,42
3
Đất chưa sử dụng
CSD
471,83
471,83
267,59
24,96
51,20
0,42
II
Khu chức năng
1
Đất đô thị
KĐT
7782,82
7782,82
263,28
380,73
277,71
377,05
990,12
348,22
519,95
453,52
2
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
316,54
316,54
5,22
4,06
32,31
43,92
0,11
2,46
0,93
3
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
203,22
203,22
16,79
21,12
5,71
80,00
18,94
3,03
4
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
241,21
241,21
42,3
25,5
32,5
5
Khu thương mại
- dịch vụ
KTM
316,28
316,28
9,35
8,91
41,88
8,33
1,00
9,50
13,69
10,43
6
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
202,34
202,34
0,34
24,38
0,33
3,15
5,04
23,52
76,98
31,06
QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG (tiếp)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Phương Đinh
Song Phượng
Tân Hội
Tân Lập
Thọ An
Thọ Xuân
Thượng Mỗ
Trung Châu
Tổng diện tích tự nhiên
625,47
253,94
554,20
571,10
558,15
453,55
354,42
801,41
I
Đất nông nghiệp
NNP
60,51
50,36
22,71
10,31
214,03
88,57
54,49
193,32
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,00
31,50
28,95
35,70
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,00
14,04
28,95
35,70
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,00
38,89
30,61
2,11
135,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6,73
0,71
71,07
15,87
15,91
21,11
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
7,81
1,91
5,32
0,10
12,37
10,69
0,77
6,66
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
45,97
47,73
17,39
10,21
60,20
2,46
30,51
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
564,96
203,58
531,49
560,69
335,68
364,45
299,94
489,49
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,00
3,13
4,00
1,27
2,78
5,00
2.2
Đất an ninh
CAN
0,15
0,20
4,07
0,15
0,20
0,15
0,18
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
50,00
6,80
0,83
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
54,07
6,32
37,80
28,45
17,14
9,68
47,93
3,50
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
12,96
0,62
7,62
5,89
1,13
2,18
0,67
1,87
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
126,85
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
187,34
85,67
111,25
113,66
112,61
107,87
79,67
87,26
-
Đất giao thông
DGT
101,73
35,33
62,42
62,15
70,62
71,97
39,71
41,12
-
Đất thủy lợi
DTL
25,84
11,41
14,70
14,14
19,36
13,98
14,96
26,60
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,01
1,01
1,19
2,68
1,42
0,85
1,01
0,65
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,35
18,12
0,46
0,22
0,15
0,27
0,30
0,36
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
44,27
8,82
17,30
18,64
7,70
12,20
14,74
4,14
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
2,29
2,40
6,84
2,00
1,83
1,20
2,13
1,15
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,05
0,01
0,03
0,11
5,06
0,20
0,04
0,05
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,03
0,02
0,01
0,01
0,08
0,07
0,03
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,87
0,96
0,14
0,15
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,11
0,14
0,17
4,70
0,62
0,37
0,23
6,06
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,15
0,19
1,14
1,33
0,26
0,40
1,05
2,32
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hoả táng
NTD
4,98
7,34
6,66
6,30
5,51
6,11
4,95
4,45
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
0,02
-
Đất chợ
DCH
0,54
0,02
0,34
0,42
0,24
0,38
0,22
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
40,54
8,46
63,30
44,89
28,30
4,85
45,16
0,13
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
210,90
72,93
296,54
340,90
71,75
163,23
117,25
114,24
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,51
0,85
1,00
1,35
1,26
0,61
0,75
0,38
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,08
2,34
0,05
0,46
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2,16
1,15
1,56
0,36
0,57
1,05
1,28
1,45
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
6,14
3,96
101,78
72,21
153,02
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,19
9,41
1,15
23,73
0,90
2,08
0,14
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,03
0,04
0,03
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,10
8,44
0,53
118,60
II
Khu chức năng
3
Đất đô thị
KĐT
625,47
253,94
554,20
571,10
558,15
453,55
354,42
801,41
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
6,73
0,71
0,00
102,57
44,82
51,61
21,11
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
50,00
6,80
0,83
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
68,7
72,21
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
56,07
6,62
39,80
30,45
18,14
10,18
48,13
3,80
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
14,66
0,62
8,62
6,39
1,13
2,68
1,17
2,27
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
CỦA HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
TT Phùng
Đan Phượng
Đồng Tháp
Hạ Mỗ
Hồng Hà
Liên Hà
Liên Hồng
Liên Trung
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) + (6) +
(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2602,04
106,46
170,66
124,46
216,25
126,87
96,15
120,78
98,13
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1161,88
25,89
88,97
37,82
48,53
81,90
66,81
70,97
30,09
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1140,69
25,89
88,90
37,82
48,53
81,70
66,81
70,97
30,09
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
737,88
62,72
34,33
39,18
88,66
36,49
28,34
40,05
17,85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
447,87
12,00
29,34
38,35
20,31
1,12
0,10
8,76
11,30
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
84,23
3,53
10,43
4,04
4,71
1,00
0,90
1,00
4,47
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/TNN
170,19
2,32
7,59
5,07
54,04
6,36
34,42
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
8,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
8,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
34,34
9,47
8,20
0,40
2,16
3,54
0,08
DIỆN TÍCH CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ĐAN PHƯỢNG (tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Phương Đình
Song Phượng
Tân Hội
Tân Lập
Thọ An
Thọ Xuân
Thượng Mỗ
Trung Châu
(1)
(2)
(3)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
369,71
89,39
298,58
285,02
105,82
153,15
205,05
35,59
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
184,59
7,88
212,54
243,94
25,94
12,29
23,72
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
184,59
7,88
212,54
243,94
5,02
12,29
23,72
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
110,57
22,57
48,30
9,58
70,82
52,97
45,59
29,85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
40,19
54,34
27,85
10,56
1,49
72,21
118,34
1,62
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
14,02
4,50
5,29
2,26
9,09
14,89
4,12
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
20,34
4,60
5,39
15,65
5,31
6,59
2,51
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
8,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
8,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
9,26
1,23
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
PHỤ LỤC 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH CỦA HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
TT Phùng
Đan Phượng
Đồng Tháp
Hạ Mỗ
Hồng Hà
Liên Hà
Liên Hồng
Liên Trung
I
Đất nông nghiệp
NNP
156,51
120,14
33,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
106,37
90,00
13,20
1.3
Đất nông nghiệp khác
NKH
50,14
30,14
20,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
77,71
15,50
1,40
53,10
2,61
2.1
Đất an ninh
CAN
0,14
0,14
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
5,30
1,20
2.3
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
94,56
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2,00
0,50
0,50
2.5
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,17
1,17
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,90
0,90
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,10
0,10
DIỆN TÍCH ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ĐAN PHƯỢNG (tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Phương Đình
Song Phượng
Tân Hội
Tân Lập
Thọ An
Thọ Xuân
Thượng Mỗ
Trung Châu
(1)
(2)
(3)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
I
Đất nông nghiệp
NNP
3,17
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3,17
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,90
1,20
2,00
2.1
Đất an ninh
CAN
2.2
Đất khu công nghiệp
SKK
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,90
1,20
2,00
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1,00
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
PHỤ LỤC 04
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Theo Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 22/3/2021)
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
năm 2021(ha)
Cơ cấu (%)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
7782,81
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
3573,56
45,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1074,78
13,81
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1035,91
13,31
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1486,23
19,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
594,63
7,64
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
147,03
1,89
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
270,88
3,48
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3799,83
48,82
2.1
Đất quốc phòng
CQP
13,28
0,17
2.2
Đất an ninh
CAN
8,20
0,11
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
77,31
0,99
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
39,03
0,50
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
203,94
2,62
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
14,40
0,19
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
964,67
12,39
2.10
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
2,85
0,04
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,27
0,00
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
6,57
0,08
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
51,01
0,66
2.14
Đất ở tại nông thôn
ONT
1300,00
16,70
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,54
0,23
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
7,94
0,10
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tôn giáo
TON
12,55
0,16
2.19
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả
táng
NTD
64,97
0,83
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
130,40
1,68
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DHS
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
11,69
0,15
2.23
Đất tín ngưỡng
TIN
16,23
0,21
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
795,05
10,22
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
61,36
0,79
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,56
0,01
3
Đất chưa sử dụng
DCS
409,42
5,26
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Theo Quyết định số 4450/QĐ-UBND ngày 15/10/2021)
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
năm 2021 (ha)
Cơ cấu (%)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
7782,81
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
3530,27
45,36
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1052,54
13,52
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1013,67
13,02
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1465,56
18,83
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
594,25
7,64
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
147,03
1,89
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
270,88
3,48
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3843,12
4938
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
96,01
133
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
39,28
0,50
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
987,42
12,69
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
51,03
0,66
2.14
Đất ở tại nông thôn
ONT
1300,01
16,70
2.18
Đất tôn giáo
TON
12,60
0,16
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
13,20
0,17
2.23
Đất tín ngưỡng
TIN
16,23
031
3
Đất chưa sử dụng
DCS
409,42
5,36
Quyết định 5149/QĐ-UBND năm 2021 duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5149/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
275
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng