|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1308/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính Sở Du lịch Quảng Ninh
Số hiệu:
|
1308/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khắng
|
Ngày ban hành:
|
18/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1308/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 18 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Sở Du lịch tại Tờ
trình số 775/TTr-SDL ngày 04 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết giải quyết của Sở Du lịch (Có danh mục
thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Du lịch căn cứ danh
mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính
chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để
tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố điều chỉnh
danh mục và nội dung thủ tục được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Du lịch;
- Quyết định số 2142/QĐ-UBND ngày
18/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Du lịch;
- Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày
29/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch.
- Quyết định số 3793/QĐ-UBND ngày
05/10/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Du lịch.
- Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày
12/8/2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch.
- Quyết định số 4354/QĐ-UBND ngày
07/12/2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, P2 UBND tỉnh;
- V0, V1, V3, KSTT1-4;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khắng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: 1308/QĐ-UBND ngày
18/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
1
|
Thủ tục công nhận
điểm du lịch
|
15
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục cấp giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và
quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế,
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch; lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam
của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2,5
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục cấp đổi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2,5
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm
dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
02
|
Không
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải
thể
|
02
|
|
Không
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
phá sản
|
02
|
|
Không
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục Chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
|
2,5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương.
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
0,5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
200.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch
số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng
dẫn viên du lịch quốc tế
|
05
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch.
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài
|
3,5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14
ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;
lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
|
Có
|
Có
|
12
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện
|
2,5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
2,5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính
- Quyết định số
3056/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ VHTTDL.
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
2,5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính
|
Có
|
Có
|
15
|
Thủ tục gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
2,5
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
Có
|
Có
|
16
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
08
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
Có
|
Có
|
17
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
08
|
650.000 đồng/thẻ
|
Có
|
Có
|
18
|
Thủ tục cấp đổi
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
08
|
650.000 đồng/thẻ
|
Có
|
Có
|
19
|
Thủ tục cấp lại
thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
08
|
650.000 đồng/thẻ
|
Có
|
Có
|
20
|
Thủ tục công nhận
khu du lịch cấp tỉnh
|
30
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
Có
|
Có
|
21
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
10
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
Có
|
Có
|
22
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
10
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Có
|
Có
|
23
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
10
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Có
|
Có
|
24
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
10
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
Có
|
Có
|
25
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
10
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch
số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
Có
|
Có
|
26
|
Thủ tục công nhận
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách
sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
15
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao.
- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao.
|
- Luật Du lịch
số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
Có
|
Có
|
Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1308/QĐ-UBND ngày 18/05/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
3.131
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|