|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 952/QĐ-UBND 2022 phê duyệt quy trình thủ tục hành chính Sở Y tế Nam Định
Số hiệu:
|
952/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
20/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 952/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 20
tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 102/TTr-SYT ngày 6/5/2022 về việc Phê duyệt các quy trình
nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý
của Sở Y tế tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung, bãi bỏ một số quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa
bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ
công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Trung tâm PVHCC, XTĐT&HTDN;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP7, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH BỔ SUNG, BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 952/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
I
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ BỔ SUNG
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh1
|
1
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng1
|
2
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
4
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
5
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Lĩnh vực trang thiết bị y
tế2
|
7
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
8
|
Công bố bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
9
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
II
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ BÃI BỎ
|
1
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc
Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ
I. QUY TRÌNH
NỘI BỘ BỔ SUNG: 09 QUY TRÌNH
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh:
1. Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
- Mã số TTHC: 1.008069.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 4.300.000
đồng
- Tổng thời gian thực hiện (Đơn
vị tính: giờ làm việc): 360 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu /kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật Cổng dịch vụ công trực tuyến
chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn
Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận theo Mẫu số 01 Phụ lục XI
ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
2. Bản sao hợp lệ quyết định
thành lập hoặc văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước hoặc giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc
giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước
ngoài;
3. Bản sao hợp lệ chứng chỉ
hành nghề của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh; người phụ trách bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
4. Danh sách đăng ký người
hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm đăng ký người hành nghề và
người làm việc chuyên môn y tế tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng
chỉ hành nghề) theo mẫu quy định tại Phụ
lục IV ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
5. Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu 02 Phụ lục XI ban hành kèm
theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ;
6. Tài liệu chứng minh cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ
chức nhân sự phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn của một trong các hình
thức tổ chức quy định tại Mục 1 Chương III Nghị định 109/2016/NĐ-CP và Chương
V Nghị định 155/2018/NĐ-CP ;
7. Danh mục chuyên môn kỹ thuật
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất trên cơ sở danh mục chuyên môn kỹ thuật
do Giám đốc Sở Y tế phê duyệt.
|
8 giờ
|
BM.01
BM.02
BM.03
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt chuyển chuyên viên phụ
trách
|
8 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xác định yêu cầu thuộc trách
nhiệm giải quyết của mình thì Sở Y tế phải thụ lý và thông báo bằng văn bản về
việc thụ lý đơn cho cơ sở khám, chữa bệnh. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì
Sở Y tế có văn bản hướng dẫn cơ sở bổ sung.
|
64 giờ
|
Văn bản thông báo, văn bản hướng
dẫn bổ sung hồ sơ
|
Bước 5
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ. Nếu không đủ
điều kiện phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
200 giờ
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt giấy phép hoạt động của Phòng khám điều trị bệnh nghề nghiệp.
|
40 giờ
|
Giấy phép hoạt động
|
Bước 6
|
Sở Y tế
|
Giám đốc
|
Phê duyệt Giấy phép hoạt động
|
40 giờ
|
Giấy phép hoạt động
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
|
Giấy phép hoạt động
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
2. Thủ tục
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Mã số TTHC: 1.006422.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: Không
- Tổng thời gian thực hiện (Đơn
vị tính: giờ làm việc): 320 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu /kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo
phòng chuyên môn
Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị cấp mới giấy
chứng nhận đủ điều kiện theo Mẫu số 01
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ;
2. Bản kê nhân sự xét nghiệm
HIV của cơ sở theo Mẫu số 04 quy định
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ;
3. Bản kê danh sách trang thiết
bị của phòng xét nghiệm theo Mẫu số 05
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ;
4. Sơ đồ mặt bằng nơi thực hiện
xét nghiệm;
5. Bản sao hợp lệ kết quả thực
hiện xét nghiệm chính xác trên bộ mẫu kiểm chuẩn của cơ sở xét nghiệm HIV được
Bộ Y tế công nhận theo quy định tại Khoản 4 Điều 17 của Nghị định số
155/2018/NĐ-CP .
|
8 giờ
|
BM. B-BYT- 286780-TT.01
BM. B-BYT-286780-TT.02
BM.B-BYT- 286780-TT.03
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt chuyển chuyên viên phụ
trách
|
8 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xác định yêu cầu thuộc trách
nhiệm giải quyết của mình thì Sở Y tế phải thụ lý và thông báo bằng văn bản về
việc thụ lý đơn cho cơ sở. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì Sở Y tế có văn bản
hướng dẫn cơ sở bổ sung.
|
56 giờ
|
Văn bản thông báo, văn bản hướng
dẫn bổ sung hồ sơ
|
Bước 4
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở ra
quyết định thành lập đoàn thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính và tổ chức thẩm định tại cơ sở.
|
240 giờ
|
Biên bản thẩm định
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp
HIV dương tính.
|
4 giờ
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
Bước 6
|
Sở Y tế
|
Giám đốc
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.
|
4 giờ
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
|
Bước 8
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Chuyên viên
|
Căn cứ vào hồ sơ tiếp nhận
chuyển danh sách sang Bộ phận truyền thông tiến hành công khai trên trang
thông tin điện tử của Sở Y tế về cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.
|
8 giờ
|
Công khai trên trang thông
tin điện tử của Sở Y tế
|
3. Thủ tục
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Mã số TTHC: 1.006425.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: Không
- Tổng thời gian thực hiện (đơn
vị tính: giờ làm việc): 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu /kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo
phòng chuyên môn
Hồ sơ gồm:
Văn bản đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận phòng xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính của cơ sở
đề nghị.
|
8 giờ
|
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt chuyển chuyên viên phụ
trách
|
8 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xác định yêu cầu thuộc trách
nhiệm giải quyết của mình thì Sở Y tế phải thụ lý và thông báo bằng văn bản về
việc thụ lý đơn cho cơ sở. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì Sở Y tế có văn bản
hướng dẫn cơ sở bổ sung.
|
24 giờ
|
Văn bản thông báo, văn bản hướng
dẫn bổ sung hồ sơ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp
HIV dương tính cấp lại.
|
24 giờ
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính cấp lại
|
Bước 6
|
Sở Y tế
|
Giám đốc
|
Phê duyệt giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính cấp lại.
|
16 giờ
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính cấp lại
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
|
4. Thủ tục
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp
HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Mã số TTHC: 1.006431.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: Không
- Tổng thời gian thực hiện (đơn
vị tính: giờ làm việc): 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu /kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo
phòng chuyên môn.
Hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện theo Mẫu số 03
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ;
2. Tài liệu kèm theo hồ sơ cụ
thể trong các trường hợp sau:
- Thay đổi tên hoặc địa điểm
của cơ sở xét nghiệm HIV cần có Bản sao có chứng thực các giấy tờ chứng minh
việc thay đổi tên hoặc địa điểm của cơ sở xét nghiệm HIV điểm a, Khoản 2 điều
11 Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ;
- Thay đổi người phụ trách
chuyên môn cần có Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận
chuyên môn có liên quan đến xét nghiệm HIV của người phụ trách chuyên môn điểm
b Khoản 2 điều 11 Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ;
- Thay đổi kỹ thuật xét nghiệm
HIV cần có bản sao có chứng thực bản xác nhận kết quả thực hành xét nghiệm
HIV đối với mẫu được xét nghiệm sau khi có sự thay đổi kỹ thuật quy định tại
Khoản 4 điều 17 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP .
|
8 giờ
|
BM. B-BYT- 287118-TT.01
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ Y
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt chuyển chuyên viên phụ
trách
|
8 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Xác định yêu cầu thuộc trách
nhiệm giải quyết của mình thì Sở Y tế phải thụ lý và thông báo bằng văn bản về
việc thụ lý đơn cho cơ sở. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì Sở Y tế có văn bản
hướng dẫn cơ sở bổ sung.
|
64 giờ
|
Văn bản thông báo, văn bản hướng
dẫn bổ sung hồ sơ
|
Bước 4
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã điều chỉnh.
|
24 giờ
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đã điều chỉnh
|
Bước 5
|
Sở Y tế
|
Giám đốc
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đã điều chỉnh.
|
16 giờ
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đã điều chỉnh
|
Bước 6
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
|
Lĩnh vực hành nghề dược:
5. Thủ tục
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
- Mã số TTHC: 1.009407.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: Không
- Tổng thời gian thực hiện (đơn
vị tính: giờ làm việc): 720 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu /kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo
phòng chuyên môn
Hồ sơ gồm:
1. Bản sao Giấy phép hoạt động
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
2. Bản công bố đáp ứng đủ
tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT .
3. Báo cáo hoạt động bào chế,
chế biến thuốc cổ truyền theo Mẫu
số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT .
|
24 giờ
|
Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT
Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT .
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ Dược
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt chuyển chuyên viên phụ
trách
|
24 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định, công bố trên Trang thông tin điện tử (website) của SYT
b) Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng, SYT có văn bản trả lời cơ sở và nêu rõ lý do yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
Cơ sở hoàn thiện hồ sơ gửi lại
cho SYT trong thời hạn 60 ngày. Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung SYT đánh giá hồ sơ: - Nếu hồ sơ đáp ứng,
thực hiện như trên/ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng, tiếp tục có văn bản gửi
cơ sở. Sau 60 ngày cơ sở không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị
|
600 giờ (nếu hồ sơ đáp ứng)
|
Mẫu số 06 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT
Văn bản trả lời cơ sở và nêu
rõ lý do yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu hồ sơ không đáp ứng)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
24 giờ
|
Dự thảo Công bố đáp ứng, Mẫu số 06 Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT
|
Bước 6
|
Sở Y tế
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phê duyệt
|
24 giờ
|
Công bố đáp ứng, Mẫu số 06 Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT
|
Bước 7
|
Văn thư Sở Y tế, Trung tâm kiểm soát bệnh tật CDC
|
Chuyên viên
|
Công bố trên Trang thông tin
điện tử (website) của SYT
|
24 giờ
|
6. Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để
xuất khẩu
- Mã số TTHC:
1.009566.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: Không
- Tổng thời gian thực hiện (đơn
vị tính: giờ làm việc): 72 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu /kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo
phòng chuyên môn
Hồ sơ gồm:
1. -Văn bản đề nghị cấp CFS
nêu rõ tên hàng, mã HS của hàng hóa, số chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm hoặc số
đăng ký, số hiệu tiêu chuẩn (nếu có; trường hợp không có, có thể thay thế bằng
số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm), thành phần hàm lượng hợp chất
(nếu có), nước nhập khẩu hàng hóa: 1 bản chính, thể hiện bằng tiếng Việt và
tiếng Anh.
2.Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 1 bản
sao có đóng dấu của thương nhân.
3. Danh mục các cơ sở sản xuất
(nếu có), bao gồm tên, địa chỉ của cơ sở, các mặt hàng sản xuất để xuất khẩu:
1 bản chính.
4. Phiếu công bố sản phẩm mỹ
phẩm: 1 bản sao có đóng dấu của thương nhân.
|
8 giờ
|
Biểu mẫu: Không có
|
Bước 2
|
Phòng Nghiệp vụ Dược
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt chuyển chuyên viên phụ
trách
|
8 giờ
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, soạn
văn bản thông báo để xuất khẩu hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp không cấp CFS, Sở
Y tế cấp CFS có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Có thể tiến hành kiểm tra tại
nơi sản xuất trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ
để cấp CFS hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm quy định đối với CFS đã cấp trước
đó.
|
32 giờ
|
Văn bản thông báo, văn bản hướng
dẫn bổ sung hồ sơ
|
Bước 4
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong
nước để xuất khẩu
|
16 giờ
|
Dự thảo Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Bước 6
|
Sở Y tế
|
Giám đốc
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
8 giờ
|
Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả
|
|
Lĩnh vực trang thiết bị y tế:
7. Thủ tục
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
- Mã số TTHC: 1.003006.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: Phí
3.000.000 đồng (Phí thẩm định điều kiện kinh doanh lĩnh vực trang thiết bị y tế)
- Tổng thời gian thực hiện: 03
Ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu /kết quả
|
Bước 1
|
Sở Y tế
|
Kế toán VP Sở Y tế
|
Kiểm tra thông tin nộp phí, đối
chiếu thông tin xác nhận đã nộp phí của Kho bạc nhà nước tỉnh, duyệt xác nhận
đã nộp phí.
a) Trường hợp nộp phí đáp ứng
yêu cầu, duyệt xác nhận đã nộp phí.
b) Trường hợp nộp phí không
đáp ứng yêu cầu, ghi lý do và yêu cầu nộp lại phí.
|
0 Ngày
|
Thông tin hồ sơ Công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Kết quả xác nhận trực tuyến
|
Ghi chú: Kết
quả TTHC là “Thông tin hồ sơ Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế”
được thực hiện công khai trên hệ thống ngay sau khi được xác nhận nộp phí. Cơ
quan quản lý cấp địa phương thực hiện hậu kiểm trên hồ sơ hoặc trực tiếp tại cơ
sở đăng ký thủ tục.
8. Thủ tục
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
- Mã số TTHC: 1.003029.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí:
+ Phí: 1.000.000 đồng (Phí thẩm
định công bố trang thiết bị y tế loại A)
+ Phí: 3.000.000 đồng (Phí thẩm
định công bố trang thiết bị y tế loại B)
- Tổng thời gian thực hiện: 0
Ngày
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu /kết quả
|
Bước 1
|
Sở Y tế
|
Kế toán VP Sở Y tế
|
Kiểm tra thông tin nộp phí, đối
chiếu thông tin xác nhận đã nộp phí của Kho bạc nhà nước tỉnh, duyệt xác nhận
đã nộp phí.
a) Trường hợp nộp phí đáp ứng
yêu cầu, duyệt xác nhận đã nộp phí.
b) Trường hợp nộp phí không
đáp ứng yêu cầu, ghi lý do và yêu cầu nộp lại phí.
|
0 Ngày
|
Thông tin hồ sơ Công bố tiêu
chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Ghi chú: Kết
quả TTHC là “Thông tin hồ sơ Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A, B” được thực hiện công khai trên hệ thống ngay sau khi được
xác nhận nộp phí. Cơ quan quản lý cấp địa phương thực hiện hậu kiểm trên hồ sơ
hoặc trực tiếp tại cơ sở đăng ký thủ tục.
9. Thủ tục
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
- Mã số TTHC: 1.003039.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: Phí
3.000.000 đồng (Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị
y tế)
- Tổng thời gian thực hiện: 0
Ngày
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu /kết quả
|
Bước 1
|
Sở Y tế
|
Kế toán VP Sở Y tế
|
Kiểm tra thông tin nộp phí, đối
chiếu thông tin xác nhận đã nộp phí của Kho bạc nhà nước tỉnh, duyệt xác nhận
đã nộp phí.
a) Trường hợp nộp phí đáp ứng
yêu cầu, duyệt xác nhận đã nộp phí.
b) Trường hợp nộp phí không
đáp ứng yêu cầu, ghi lý do và yêu cầu nộp lại phí.
|
0 Ngày
|
Thông tin hồ sơ Công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Ghi chú: Kết
quả TTHC là “Thông tin hồ sơ Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D” được thực hiện công khai trên hệ thống ngay sau khi được
xác nhận nộp phí. Cơ quan quản lý cấp địa phương thực hiện hậu kiểm trên hồ sơ
hoặc trực tiếp tại cơ sở đăng ký thủ tục.
1 Công
bố tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
2 Công
bố tại Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 952/QĐ-UBND ngày 20/05/2022 phê duyệt bổ sung, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
3.268
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|