Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
791/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Gia Lai
Người ký:
Trương Hải Long
Ngày ban hành:
10/08/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 791/QĐ-UBND
Gia Lai, ngày 10
tháng 8 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ 17 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG
SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số Quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 433/TTr-STC ngày 04/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và
17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành
tỉnh trong lĩnh vực Quản lý công sản theo Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày
31/7/2023, Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài
chính chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị
có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính đã được Chủ tịch
UBND tỉnh tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Tài chính và các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở TTTT (Phòng CNTT);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
PHỤ LỤC
DANH
MỤC GỒM 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
VÀ 17 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 791/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. Danh mục thủ tục hành
chính mới
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện/Cách thức thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
TTHC mới được công bố tại
Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
01
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
75 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
Nộp hồ sơ qua bưu chính công
ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài
chính).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-TP.
Pleiku-Gia Lai.
Không có
Nghị định số 43/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài
sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch.
II. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
Lĩnh vực
Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ đã được công bố tại Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023
01
1.005416.000.00 .00.H21
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài
sản công
Quản lý công sản
02
1.005417.000.00 .00.H21
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài
sản công
Quản lý công sản
03
1.005418.000.00 .00.H21
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
Quản lý công sản
04
1.005420.000.00 .00.H21
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
Quản lý công sản
05
1.005421.000.00 .00.H21
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
Quản lý công sản
06
1.005422.000.00 .00.H21
Quyết định điều chuyển tài
sản công
Quản lý công sản
07
1.005423.000.00 .00.H21
Quyết định bán tài sản công
Quản lý công sản
08
1.005424.000.00 .00.H21
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
Quản lý công sản
09
1.005425.000.00 .00.H21
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
Quản lý công sản
10
1.005426.000.00 .00.H21
Quyết định thanh lý tài sản
công
Quản lý công sản
11
1.005427.000.00 .00.H21
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài
sản công
Quản lý công sản
12
1.005428.000.00 .00.H21
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
Quản lý công sản
13
1.005432.000.00 .00.H21
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
Quản lý công sản
14
1.005433.000.00 .00.H21
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án
Quản lý công sản
15
1.005430.000.00 .00.H21
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
Quản lý công sản
16
1.005431.000.00 .00.H21
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
Quản lý công sản
17
1.006216.000.00 .00.H21
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Quản lý công sản
Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 791/QĐ-UBND ngày 10/08/2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh Gia Lai
984
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng