TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí/lệ
phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Trực
tiếp
|
DVC
TT
|
Dịch
vụ BCCI
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền của Sở Xây dựng
|
1. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
1.013239
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều
chỉnh
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Dự án nhóm A không quá 35
ngày,
- Dự án nhóm B không quá 25
ngày,
- Dự án nhóm C không quá 15
ngày.
|
Sở
Xây dựng
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
2
|
1.013234
|
Thủ tục thẩm định Thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở điều chỉnh:
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày đối
với công trình cấp đặc biệt, I;
- Không quá 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối
với công trình còn lại.
|
Sở
Xây dựng
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
|
|
3
|
1.013236
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
4
|
1.013238
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
5
|
1.013230
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
6
|
1.013231
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
Sở
Xây dựng
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
7
|
1.013233
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Xây dựng
|
15.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
8
|
1.013235
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Xây dựng
|
15.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
9
|
1.013237
|
Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng
|
- Trả kết quả đánh giá hồ sơ
(thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ
điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày
kể từ ngày nộp hồ sơ.
- Trả chứng chỉ hành nghề (cá
nhân đạt sát hạch): 10 ngày kể từ ngày sát hạch.
|
Sở
Xây dựng
|
- 300.000 đồng/chứng chỉ
- Chi phí sát hạch theo quy định
của Bộ Xây dựng.
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày
30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
10
|
1.013217
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Xây dựng
|
150.000 đồng/chứng chỉ (trường
hợp cấp lại do lỗi sai của cơ quan cấp không thu lệ phí)
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
11
|
1.013219
|
Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Xây dựng
|
300.000
đồng/chứng chỉ
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
|
|
12
|
1.013220
|
Thủ tục cấp mới chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Xây dựng
|
1.000.000
đồng/chứng chỉ
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
13
|
1.013221
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng
|
- 05 ngày đối với trường
hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi
sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ.
- 10 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác
|
Sở
Xây dựng
|
150.000 đồng/chứng chỉ (trường
hợp cấp lại do lỗi sai của cơ quan cấp không thu lệ phí)
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
14
|
1.013222
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Xây dựng
|
2.000.000
đồng/chứng chỉ
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
15
|
1.013224
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Xây dựng
|
2.000.000
đồng/chứng chỉ
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
1. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
1.013239
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều
chỉnh
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Dự án nhóm A không quá 35
ngày,
- Dự án nhóm B không quá 25
ngày,
- Dự án nhóm C không quá 15
ngày.
|
BQL
Khu kinh tế
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
2
|
1.013234
|
Thủ tục thẩm định Thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở điều chỉnh:
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 40 ngày đối
với công trình cấp đặc biệt, I;
- Không quá 30 ngày đối
với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối
với công trình còn lại.
|
BQL
Khu kinh tế
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
|
|
3
|
1.013236
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
BQL
Khu kinh tế
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
4
|
1.013238
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
BQL
Khu kinh tế
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
5
|
1.013230
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
BQL
Khu kinh tế
|
150.000
đồng/giấy phép
|
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
6
|
1.013231
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
BQL
Khu kinh tế
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
7
|
1.013233
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
BQL
Khu kinh tế
|
15.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng sổ 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
8
|
1.013235
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
BQL
Khu kinh tế
|
15.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
9
|
1.013225
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình
và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
BQL
Khu kinh tế
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
10
|
1.013229
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình
và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
BQL
Khu kinh tế
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
i
|
11
|
1.013232
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
BQL
Khu kinh tế
|
150.000
đồng/giấy phép
|
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
12
|
1.013226
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
BQL
Khu kinh tế
|
150.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
13
|
1.013227
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
BQL
Khu kinh tế
|
15.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
14
|
1.013228
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
BQL
Khu kinh tế
|
15.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
B
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện
|
1. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
1.013225
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình
và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND
cấp huyện
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ 75.000
đồng/ giấy phép;
- Đối với công trình 150.000 đồng/giấy
phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
2
|
1.013229
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với công trình
và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ 75.000
đồng/ giấy phép;
- Đối với công trình 150.000 đồng/giấy
phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
3
|
1.013232
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
UBND
cấp huyện
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ 75.000
đồng/ giấy phép;
- Đối với công trình 150.000 đồng/giấy
phép
|
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
4
|
1.013226
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do
nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định
|
UBND
cấp huyện
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ 75.000
đồng/ giấy phép;
- Đối với công trình 150.000 đồng/giấy
phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
5
|
1.013227
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
15.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
6
|
1.013228
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa
chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND
cấp huyện
|
15.000
đồng/giấy phép
|
X
|
Toàn
trình
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
|