STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp
tỉnh (15 TTHC)
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều
chỉnh.
(Mã TTHC: 1.013239)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
Dự án nhóm A không quá 35
ngày; Dự án nhóm B không quá 25 ngày; Dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng/ Sở Giao thông vận tải/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/ Sở Công Thương/ Ban Quản lý khu kinh tế) hoặc Bộ phận Một cửa thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được phân cấp);
- Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở
khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định tại Thông tư
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
2
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở điều chỉnh.
(Mã TTHC: 1.013234)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ:
- Không quá 40 ngày đối với
công trình cấp đặc biệt, I;
- Không quá 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với
công trình còn lại.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng/ Sở Giao thông vận tải/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/ Sở Công Thương/ Ban Quản lý khu kinh tế) hoặc Bộ phận Một cửa thuộc Uỷ
ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được phân cấp);
Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở
khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định tại Thông tư
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/ Theo
tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/ Dự án)
(Mã TTHC: 1.013236)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá
10 ngày kể từ ngày hết thời
hạn quy định.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng) hoặc Ban quản lý Khu kinh tế theo phân cấp, ủy quyền của
UBND cấp tỉnh;
Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở
khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
(Mã TTHC: 1.013238)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng) hoặc Ban quản lý Khu kinh tế theo phân cấp, ủy quyền của
UBND cấp tỉnh;
Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở
khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến / Theo
tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/ Dự án)
(Mã TTHC: 1.013230)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng) hoặc Ban quản lý Khu kinh tế theo phân cấp, ủy quyền của
UBND cấp tỉnh;
Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở
khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án).
(Mã TTHC: 1.013231)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng) hoặc Ban quản lý Khu kinh tế theo phân cấp, ủy quyền của
UBND cấp tỉnh;
Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở
khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/
Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/
Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án
(Mã TTHC: 1.013233)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(khoản 2 Điều 102 Luật Xây
dựng 2014)
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng) hoặc Ban quản lý Khu kinh tế theo phân cấp, ủy quyền của
UBND cấp tỉnh;
Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở
khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/
Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/
Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
(Mã TTHC: 1.013235)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(khoản 2 Điều 102 Luật Xây
dựng 2014)
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng) hoặc Ban quản lý Khu kinh tế theo phân cấp, ủy quyền của
UBND cấp tỉnh;
Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng
đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở
khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết
TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
9
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng.
(Mã TTHC: 1.013237)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
- Trả kết quả đánh giá hồ sơ
(thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ
điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày kể từ
ngày nộp hồ sơ.
- Trả chứng chỉ hành nghề (cá
nhân đạt sát hạch): 10 ngày kể từ ngày sát hạch.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
- Lệ phí nộp hồ sơ theo quy
định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm
2015.
- Chi phí sát hạch theo quy
định của Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng
(Mã TTHC: 1.013217)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Lệ phí nộp hồ sơ theo quy
định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí
năm 2015.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
11
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng
(Mã TTHC: 1.013219)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Lệ phí nộp hồ sơ theo quy
định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí
năm 2015.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
12
|
Cấp mới chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng
(Mã TTHC: 1.013220)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết
TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định tại Tiểu mục
21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng
(Mã TTHC: 1.013221)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
- 05 ngày đối với trường hợp
cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ
quan cấp chứng chỉ.
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định tại Tiểu mục
21.2 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng
về quản lý hoạt động xây dựng.
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài
(Mã TTHC: 1.013222)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định tại Thông tư
38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
15
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
(Mã TTHC: 1.013224)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Xây dựng); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường, thành phố
Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định tại Thông tư
38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện (06 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/ Theo tuyến
trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Mã TTHC: 1.013225)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ..
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả UBND cấp huyện
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Mã TTHC: 1.013229)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ..
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả UBND cấp huyện
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
(Mã TTHC: 1.013232)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả UBND cấp huyện
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo
tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Mã TTHC: 1.013226)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả UBND cấp huyện
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Sửa chữa,
cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Mã TTHC: 1.013227)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả UBND cấp huyện;
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến
trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Sửa chữa,
cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
(Mã TTHC: 1.013228)
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả UBND cấp huyện;
- Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (nếu có)
|
Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây
dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|