|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
119/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 119/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
17 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI MỨC PHÍ, LỆ PHÍ CỦA LĨNH VỰC
HỘ TỊCH, ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH
TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số
32/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình
Phước;
Căn cứ Nghị quyết số
33/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ
tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình
Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số: 05/TTr-STP ngày 13/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi mức phí, lệ phí của lĩnh vực Hộ tịch, Đăng ký biện
pháp bảo đảm (Có phụ lục kèm theo).
Các nội dung không sửa đổi tại
Điều 1 Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch,
quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn
tỉnh Bình Phước và Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tư pháp, phòng, trung tâm
thuộc Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI MỨC PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH, ĐĂNG KÝ
BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi mức lệ phí trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý, giải
quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức lệ phí áp dụng
|
Căn cứ pháp lý
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
2.000528.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
- 60.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
2
|
2.000806.
000.00.00.H10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
- 1.200.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
3
|
1.001766.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
- 60.000 đồng/trường
hợp/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
4
|
2.000779.
000.00.00.H10
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
- 1.200.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ- HĐND
ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
|
5
|
1.001695.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
- Đăng ký khai sinh: 60.000 đồng/trường
hợp
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.200.000
đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
6
|
1.001669.
000.00.00.H10
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
- 60.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
7
|
2.000756.
000.00.00.H10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
- 60.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
8
|
2.000748.
000.00.00.H10
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi cư trú trong nước: 40.000 đồng/trường hợp
- Xác định lại dân tộc:
40.000 đồng/trường hợp
- Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch có yếu tố nước ngoài: 60.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
9
|
2.002189.
000.00.00.H10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
- 60.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
10
|
2.000554.
000.00.00.H10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
- 60.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
11
|
2.000547.
000.00.00.H10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
- 60.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi
vào Sổ hộ tịch các việc hộ
tịch khác (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
12
|
2.000522.
000.00.00.H10
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
- 60.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
13
|
1.000893.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- 60.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
|
14
|
2.000513.
000.00.00.H10
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
- 1.200.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
15
|
2.000497.
000.00.00.H10
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
- 60.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
|
|
1
|
1.001193.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh
|
- 5.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
2
|
1.000894.
000.00.00.H10
|
Đăng ký kết hôn
|
- Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục
kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; Nghị quyết số
33/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ
tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
3
|
1.001022.
000.00.00.H10
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
- 10.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ- HĐND
ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
|
4
|
1.000689.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
- Khai sinh: 5.000
đồng/trường hợp
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 10.000
đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
5
|
1.000656.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai tử
|
- 5.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí đối với khai tử
đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
6
|
1.003583.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
- 5.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng hạn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
7
|
1.000593.
000.00.00.H10
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
- 20.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí kết hôn của
công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
- Phí cấp bản sao Trích lục
kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND
tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
8
|
1.000419.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
- 5.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí đối với khai tử
đúng hạn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
9
|
1.000110.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- 5.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
10
|
1.000094.
000.00.00.H10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- 20.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
11
|
1.000080.
000.00.00.H10
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- 10.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
12
|
1.004827.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- 5.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
13
|
1.004837.
000.00.00.H10
|
Đăng ký giám hộ
|
- Miễn lệ phí
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
14
|
1.004845.
000.00.00.H10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
- Miễn lệ phí
- Phí cấp bản sao Trích lục
chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
15
|
1.004859.
000.00.00.H10
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
|
- 10.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu) thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
16
|
1.004873.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
- 10.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
17
|
1.004884.
000.00.00.H10
|
Đăng ký lại khai sinh
|
- 5.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
18
|
1.004772.
000.00.00.H10
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- 5.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
19
|
1.004746.
000.00.00.H10
|
Đăng ký lại kết hôn
|
- 20.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
20
|
1.005461.
000.00.00.H10
|
Đăng ký lại khai tử
|
- 5.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Nghị quyết số 33/2020/NQ-
HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
|
B. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi mức phí trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền
quản lý, giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi
trường, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tụchành chính
|
Mức phí áp dụng
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.011441.
000.00.00.H10
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
80.000 đồng/hồ sơ
|
Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
2
|
1.011442.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
60.000 đồng/hồ sơ
|
Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
3
|
1.011443.
000.00.00.H10
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
20.000 đồng/hồ sơ
|
Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
4
|
1.011444.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
30.000 đồng/hồ sơ
|
Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
5
|
1.011445.
000.00.00.H10
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc hợp đồng mua bán tài
sản khác gắn liền với đất
|
80.000 đồng/hồ sơ
|
Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
Ghi chú: Nội dung TTHC cụ
thể được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Tư
pháp công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và
được UBND tỉnh công khai và tiếp nhận nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định.
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi mức phí, lệ phí của lĩnh vực Hộ tịch, Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 119/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi mức phí, lệ phí của lĩnh vực Hộ tịch, Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
13
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|