Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
176/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Nam
Người ký:
Trương Quốc Huy
Ngày ban hành:
02/02/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 176/QĐ-UBND
Hà Nam, ngày 02
tháng 02 năm 2024
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định
của Chính phủ số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục
hành chính và 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 11/TTr-SYT ngày 24 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi
bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực dược phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hà Nam.
Điều 2 . Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 23 thủ tục
hành chính lĩnh vực khám chữa bệnh tại Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 04/4/2016
về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
tỉnh Hà Nam; 05 thủ tục hành chính lĩnh vực khám chữa bệnh tại Quyết định số
1411/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung và thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; 05
thủ tục hành chính lĩnh vực khám chữa bệnh tại Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày
21/9/2022 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa
đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam;
08 thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh tại Quyết định số 1211/QĐ-UBND
ngày 20/10/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và
được sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ - Cục KSTTHC (để b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh; VNPT tỉnh Hà Nam;
- VPUB: LĐVP, HCCKSTT, VXNV (D);
- Lưu: VT, HCCKSTT (Q).
CHỦ TỊCH
Trương
Quốc Huy
DANH
MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ NAM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
STT
Mã TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Mức
phí
(đồng/hồ sơ)
Căn
cứ pháp lý
1
1.012256
Công bố cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
15
ngày
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
Không
quy định
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số
159/QĐ-BYT , ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
2
1.012259
Cấp mới giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
30
ngày
430.000
đồng
3
1.012265
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
15
ngày
150.000
đồng hoặc 430.000 đồng tùy từng trường hợp.
4
1.012269
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
Không
quy định
5
1.012270
Điều chỉnh giấy
phép hành nghề
15
ngày
430.000
đồng
6
1.012271
Cấp mới giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
30
ngày
430.000
đồng
7
1.012272
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
15
ngày
150.000
đồng hoặc 430.000 đồng tùy trường hợp.
8
1.012273
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
kể
từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
Không
quy định
9
1.012275
Đăng ký hành nghề
-
Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm
a, b khoản 1 Điều này; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp
nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1
Điều này.
Không
quy định
10
1.012276
Thu hồi giấy phép hành
nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
15
ngày
Không
quy định
11
1.012278
Cấp mới giấy phép
hoạt động
Tổ
chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở
đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm
định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành
việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị
Quy
định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
12
1.012279
Cấp lại giấy phép
hoạt động
20
ngày
Quy
định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
13
1.012280
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động
20
ngày
14
1.012281
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
15
ngày
Không
quy định
15
1.012257
Cho phép tổ chức đoàn
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá
nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
10
ngày
Không
quy định
16
1.012258
Cho phép người nước
ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh
hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
10
ngày
Không
quy định
17
1.012260
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
10
ngày
Không
quy định
18
1.012261
Đề nghị thực hiện
thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
45
ngày
Không
quy định
19
1.012262
Xếp cấp chuyên môn
kỹ thuật
60
ngày
Không
quy định
20
1.012289
Cấp mới giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01
năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
30
ngày
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
430.000
đồng
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2023;
- Nghị định số
96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số
159/QĐ-BYT , ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
21
1.012290
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với
hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng
lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
15
ngày
430.000
đồng
22
1.012291
Gia hạn giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01
năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối
thiểu 60 ngày)
430.000
đồng
23
1.012292
Điều chỉnh giấy
phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
15
ngày
430.000
đồng
II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
STT
Mã TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Mức
phí
(đồng/hồ sơ)
Căn
cứ pháp lý
1
1.003613
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
05
ngày làm việc
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
800.000
đồng
- Luật dược năm
2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Dược.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Nghị định số
88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y
tế, có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 12 năm 2023
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
- Quyết định số
150/QĐ-BYT, ngày 18/01/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực dược phẩm được quy định tại Nghị định số
88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý
của Bộ Y tế
III.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
STT
Mã TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Tên
văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC
1
1.003876
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ,
ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023
và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
2
1.003848
Cấp giấy phép hoạt
động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
3
1.003824
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
4
1.003803
Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
5
1.003800
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
6
1.003787
Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay
đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
7
1.003774
Cấp giấy phép hoạt
động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
8
1.003773
Cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
9
1.003748
Cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
10
1.003746
Cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm xá, trạm y tế xã
11
1.003709
Cấp lần đầu chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
12
1.003644
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
13
1.003628
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
14
1.003547
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
15
1.003531
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ,
ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023
và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/ 2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
16
1.003516
Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
17
2.000984
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
18
1.002230
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
19
1.002215
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
20
1.002205
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
21
1.002191
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
22
1.002182
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
23
1.002162
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
24
1.002140
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay
băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
25
1.002131
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
26
1.002111
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ
tại nhà
27
1.002097
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
28
1.002073
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
29
1.002058
Cấp giấy phép hoạt
động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
30
1.002037
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
31
1.002015
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
32
1.002000
Cấp lại giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ,
ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023
và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
33
1.001987
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
34
1.001907
Cấp giấy phép hoạt
động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y
tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp
dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
35
1.001884
Cho phép Đội khám
bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
36
1.001866
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
37
1.001846
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
38
1.001824
Cho phép cá nhân
trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
39
1.001641
Công bố cơ sở đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
40
1.001595
Cho phép cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
41
1.000854
Cho phép người hành
nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 176/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
97
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng