|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2335/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Đoàn Ngọc Lâm
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2335/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 26 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
ÁP DỤNG CHO ĐỐI TƯỢNG LÀ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ, NGƯỜI VIỆT NAM
ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI SỞ HỮU NHÀ Ở GẮN LIỀN VỚI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở TẠI VIỆT NAM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 381/TTr-STNMT ngày 14/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp
dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND
cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Các
cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và
Môi trường chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh Quảng Bình, UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các cơ quan nhà nước có liên quan tổ chức xây dựng, phê
duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải
quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin
và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018
của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành
chính.
2. UBND các huyện,
thị xã, thành phố có trách nhiệm sao y gửi UBND các xã, phường, thị trấn; chỉ
đạo việc công khai và tổ chức thực hiện các thủ tục hành chính theo đúng quy
định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng
Bình, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
PHỤ
LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG
CHO ĐỐI TƯỢNG LÀ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG
DÂN CƯ, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI SỞ HỮU NHÀ Ở GẮN LIỀN VỚI QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT Ở TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Nhận hồ sơ, trả kết
quả qua dịch vụ BCCI
|
Số trang
|
1
|
Thủ tục giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Có
|
20
|
2
|
Thủ tục
giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Có
|
26
|
3
|
Thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Có
|
30
|
4
|
Thủ tục thu hồi đất
do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất
|
Có
|
35
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất
ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người
|
Có
|
48
|
6
|
Thủ tục thu hồi đất
vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, cộng đồng
|
Có
|
54
|
7
|
Thủ tục đăng ký và
cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
Có
|
62
|
8
|
Thủ
tục cấp
Giấy chứng nhận đối với diện tích đất tăng thêm so với giấy tờ về quyền
sử dụng đất và ranh giới thửa đất đang sử dụng có thay đổi so với ranh giới
thửa đất tại thời điểm có giấy tờ về quyền sử dụng đất đối với trường hợp thửa
đất gốc hoặc diện tích tăng thêm hoặc toàn bộ diện tích của thửa đất gốc và
diện tích đất tăng thêm chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
Có
|
75
|
9
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Có
|
89
|
10
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất
|
Có
|
99
|
11
|
Thủ tục bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm
|
Có
|
108
|
12
|
Thủ tục
gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Có
|
115
|
13
|
Thủ tục
đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
Có
|
120
|
14
|
Thủ tục
chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực
hiện “dồn điền, đổi thửa”
|
Có
|
125
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Nhận hồ sơ, trả kết
quả qua dịch vụ BCCI
|
Số trang
|
1
|
Thủ tục đăng ký bổ
sung tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Có
|
128
|
2
|
Thủ tục đăng ký đất
đai lần
đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Có
|
137
|
3
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Có
|
139
|
4
|
Thủ tục
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp nhận chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Có
|
144
|
5
|
Thủ tục
xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp giấy chứng
nhận
|
Có
|
148
|
6
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung
vợ và chồng;
tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
đã có Giấy chứng nhận
|
Có
|
153
|
7
|
Thủ tục xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Có
|
02
(CB 13+14)
|
8
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp
trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về
đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên đấu giá quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm
người sử dụng đất
|
Có
|
05
(CB 13+14)
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi
về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Có
|
10
(CB 13+14)
|
10
|
Thủ tục đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Có
|
20
(CB 13+14)
|
11
|
Thủ tục đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Có
|
23
(CB 13+14)
|
12
|
Thủ tục xác
nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử
dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Có
|
26
(CB 13+14)
|
13
|
Thủ tục tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
Có
|
29
(CB 13+14)
|
14
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
(đối
với trường hợp ranh giới thửa đất đang sử dụng thực tế không thay đổi so với
ranh giới thửa đất tại thời điểm có Giấy chứng nhận)
|
Có
|
33
(CB 13+14)
|
15
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Có
|
37
(CB 13+14)
|
16
|
Thủ tục đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp
|
Có
|
40
(CB 13+14)
|
17
|
Thủ tục thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại điểm d
khoản 2 Điều 106 Luật Đất đai năm 2013
|
Có
|
43
(CB 13+14)
|
18
|
Thủ tục cung cấp dữ
liệu đất đai
|
Có
|
49
(CB 13+14)
|
3. Danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
và UBND cấp xã
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Nhận hồ sơ, trả kết
quả qua dịch vụ BCCI
|
Số trang
|
1
|
Thủ tục hòa
giải tranh chấp đất đai
|
Có
|
51
(CB 13+14)
|
2
|
Thủ tục
giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Có
|
54
(CB 13+14)
|
4. Danh mục
các biểu mẫu, phụ lục đính kèm nội dung công bố thủ tục hành chính
STT
|
Tên các biểu mẫu,
phụ lục đính kèm
|
1
|
Đơn xin giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 01 ban hành
kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
2
|
Quyết định giao đất
theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
3
|
Quyết định cho thuê
đất theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
4
|
Đơn đề nghị thẩm
định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 03b ban hành kèm theo Thông tư
số 33/2017/TT-BTNMT
|
5
|
Hợp đồng cho thuê
đất theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
6
|
Quyết định cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT
|
7
|
Biên bản giao đất
trên thực địa theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
8
|
Thông báo thu hồi
đất theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
9
|
Quyết định thu hồi
đất theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
10
|
Quyết định cưỡng
chế thu hồi đất theo Mẫu số 11 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
|
11
|
Đơn đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
|
12
|
Danh sách người sử
dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số
0b/ĐK ban hành kèm theo
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
|
13
|
Danh sách các thửa
đất của cùng một người sử dụng, người được giao quản lý theo Mẫu số 04c/ĐK
ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
|
14
|
Danh sách tài sản
gắn liền với đất trên cùng một thửa đất theo Mẫu số 04d/ĐK ban hành kèm theo
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
|
15
|
Phiếu lấy ý kiến
của khu dân cư về nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất theo Mẫu số 05/ĐK ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
|
16
|
Danh sách công khai
Kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 06/ĐK ban hành kèm theo Thông tư
số 24/2014/TT-BTNMT
|
17
|
Phiếu lấy ý kiến về
việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 07/ĐK ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
|
18
|
Đơn đăng ký biến động
đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK ban hành kèm theo
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
|
19
|
Đơn đề nghị cấp
lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất theo Mẫu số 10/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT
|
20
|
Đơn đề nghị tách
thửa, hợp thửa đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
|
21
|
Thông báo về việc
cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo Mẫu số 12/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT
|
22
|
Quyết định về việc
gia hạn sử dụng đất theo Mẫu số 13/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT
|
23
|
Phiếu yêu cầu cung
cấp dữ liệu đất đai theo Mẫu số 01/PYC ban hành kèm theo Thông tư số
34/2014/TT-BTNMT
|
24
|
Hợp đồng cung cấp
dữ liệu đất đai ban hành theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số
34/2014/TT-BTNMT
|
25
|
Văn bản chuyển
nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thương mại theo Phụ lục số 24 ban hành kèm theo
Thông tư số 19/2016/TT-BXD
|
26
|
Tờ khai lệ phí
trước bạ nhà, đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số
140/2016/NĐ-CP
|
27
|
Thông báo nộp lệ
phí trước bạ nhà, đất theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số
140/2016/NĐ-CP
|
28
|
Tờ khai tiền sử
dụng đất theo Mẫu số 01/TSDĐ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
29
|
Thông báo nộp tiền
sử dụng đất theo Mẫu số 02/TSDĐ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
30
|
Tờ khai tiền thuê
đất, thuê mặt nước theo Mẫu số 01/TMĐN ban hành kèm theo Thông tư số
156/2013/TT-BTC
|
31
|
Thông báo nộp tiền
thuê đất theo Mẫu số 02/TMĐN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
32
|
Tờ khai
thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (dùng cho hộ gia đình, cá nhân) theo Mẫu số
01/TK-SDDPNN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
33
|
Thông báo
thuế sử dụng đất nông nghiệp theo Mẫu số 01/TB-SDDPNN ban hành kèm theo Thông
tư số 156/TT-BTC
|
34
|
Tờ khai thuế thu
nhập cá nhân (áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;
thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản) theo Mẫu số
03/BĐS-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC
|
35
|
Thông báo nộp thuế
thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản theo Mẫu số
03/TBT-BĐS-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC
|
36
|
Tờ khai thuế thu
nhập doanh nghiệp (dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp
từ chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh; kê khai theo quý đối
với doanh nghiệp phát sinh thường xuyên hoạt động bất động sản) theo Mẫu số
02/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
37
|
Quyết định về việc
miễn (giảm) thuế theo Mẫu số 03/MGTH ban hành kèm theo Thông tư số
156/2013/TT-BTC
|
38
|
Thông báo về việc
người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế) theo Mẫu số
04/MGTH ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
|
39
|
Phí thẩm định hồ sơ
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo Mục IV Phụ lục số 03 ban hành kèm
theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND
|
40
|
Phí khai thác sử
dụng tài liệu đất đai theo Mục IX Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết
số 40/2018/NQ-HĐND
|
41
|
Lệ phí cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất theo Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND
|
5. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Thủ
tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND và cơ quan
chuyên môn cấp huyện, Chi cục Thuế cấp huyện, UBND cấp xã
|
1
|
2.000381.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục giao đất,
cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất
|
Quyết
định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền
với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
2
|
1.006646,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục giao đất,
cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
3
|
1.005367.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục thu hồi đất
do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi
đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
4
|
1.005187.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục thu hồi đất
ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình,
cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
5
|
1.006647,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục thu hồi đất
vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, cộng đồng
|
6
|
1.002335.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký và
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu
|
7
|
1.006648,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với diện tích đất tăng thêm so với giấy tờ về quyền sử dụng đất và
ranh giới thửa đất thực tế có thay đổi so với ranh giới thửa đất tại thời
điểm có giấy tờ về quyền sử dụng đất
|
8
|
1.002335.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
9
|
1.002291.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
Quyết
định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền
với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
10
|
2.000379.000.00.00.H46, thủ
tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm
|
11
|
1.001990.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục gia hạn sử
dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
12
|
2.000348.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
II
|
Thủ
tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường, UBND và cơ quan chuyên môn cấp huyện, Chi cục Thuế cấp huyện, UBND
cấp xã
|
1
|
1.000798.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết
định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền
với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
2
|
1.006640,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký bổ
sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
3
|
1.002214.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
4
|
2.000955.000.00.00.H46, thủ
tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
5
|
1.003907.000.00.00.H46, thủ
tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Quyết
định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền
với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
6
|
1.006642, thủ tục hành chính tại Phần
II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục xác định
lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận
|
7
|
2.000410.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
8
|
1.003886.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
9
|
2.000365.000.00.00.H46, thủ
tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
10
|
1.003877.000.00.00.H46, thủ
tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND
tỉnh
|
Thủ tục đăng ký
biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Quyết
định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền
với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
11
|
1.000755.000.00.00.H46, thủ
tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký
biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất
|
12
|
1.003595.000.00.00.H46, thủ
tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
13
|
1.003855.000.00.00.H46, thủ
tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
14
|
1.003013.000.00.00.H46, thủ
tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
15
|
1.003000.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
16
|
1.002989.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (đối với trường hợp ranh giới thửa đất đang sử dụng thực tế
không thay đổi so với ranh giới thửa đất tại thời điểm có giấy tờ về quyền sử
dụng đất)
|
Quyết
định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền
với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
17
|
1.003572.000.00.00.H46, thủ
tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
18
|
1.003620.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
19
|
1.002978.000.00.00.H46, thủ
tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp
|
20
|
1.002969.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
21
|
365.100,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục cung cấp dữ
liệu đất đai
|
III
|
Thủ
tục hành chính về thực hiện nghĩa vụ tài chính, phí, lệ phí trong lĩnh vực
Đất đai
|
1
|
1.006698,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục khai lệ phí
trước bạ nhà đất
|
Quyết
định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền
với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
2
|
1.006700,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục khai tiền
sử dụng đất
|
3
|
1.006701, thủ tục hành chính tại Phần
II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh
|
Thủ tục khai miễn,
giảm thu tiền sử dụng đất
|
4
|
1.006703,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục khai tiền
thuê đất, thuê mặt nước
|
5
|
1.006704,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục khai thuế
thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản,
cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản
|
6
|
1.006705,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục khai miễn
thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có
thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản
|
IV
|
Thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Hòa giải và giải quyết tranh chấp đất đai
|
1
|
1.003554.000.00.00.H46, thủ
tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục hòa giải
tranh chấp đất đai
|
Quyết
định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền
với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
2
|
2.000395.000.00.00.H46,
thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của
UBND tỉnh
|
Thủ tục giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2335/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
93
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|