ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2240/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 20
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày 29
tháng 8 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 3750/TTr-SNN ngày 10 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2024.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt 02 quy
trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều
1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Chăn nuôi
|
1
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho
đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính
sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
- Nộp danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo
cho cơ quan chuyên môn cấp huyện: 03 tháng/lần.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ và nghiệm thu kết quả
phối giống nhân tạo: trong thời hạn 90 ngày, tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp
hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số
106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng
cao hiệu quả chăn nuôi
|
2
|
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập
huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được
đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình
chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia
súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách
nhà nước
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí: trong thời hạn 40 ngày
tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: CHĂN NUÔI
1. Thủ tục: Hỗ trợ chi phí
nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối
giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống
cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
(Mã số TTHC: 1.012836 - Dịch vụ công trực tuyến một phần)
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Lập danh sách gia súc được phối giống
Người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc lập
danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã, nộp cho tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống
nhân tạo gia súc.
Bước 2. Nộp hồ sơ: Tổ chức được giao nhiệm vụ thực
hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc tổng hợp danh sách gia súc
đã được phối giống nhân tạo nộp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy
ban nhân dân cấp huyện trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ
13 giờ đến 17 giờ từ ngày thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc
gửi qua Bưu điện hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch
vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/. Sau đó, chuyển cho cơ
quan chuyên môn cấp huyện định kỳ 03 tháng/lần. Cơ quan chuyên môn cấp huyện kiểm
tra hồ sơ theo quy định.
Bước 3. Tổ chức thẩm định, nghiệm thu kết quả phối
giống
Trong thời hạn 90 ngày tính từ ngày kết thúc thời hạn
nộp hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định hồ sơ; phối hợp với các
cơ quan có liên quan ở địa phương tổ chức nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo
gia súc theo quy định.
Trường hợp kết quả thẩm định, nghiệm thu đạt yêu cầu,
Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đơn vị đã cung cấp vật
tư phối giống nhân tạo gia súc; công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò)
theo quy định của Luật Ngân sách; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
1.2 Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch
vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
(i) Hồ sơ người làm dịch vụ phối giống gửi Tổ chức
được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc:
Danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo có
xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã*1
(ii) Hồ sơ Tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện
chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gửi Cơ quan chuyên môn cấp huyện:
- Quyết định giao nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho tổ chức được giao nhiệm vụ
thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc*;
- Hợp đồng cung cấp vật tư phối giống nhân tạo gia
súc giữa cơ sở được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân
tạo gia súc và cơ sở được lựa chọn cung cấp vật tư phối giống nhân tạo gia
súc*;
- Danh sách hộ chăn nuôi trâu, bò cái được phối giống
nhân tạo theo Mẫu số 08 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP hoặc Danh sách hộ chăn nuôi lợn nái
được phối giống nhân tạo theo Mẫu số 09
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP*;
- Biên bản nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo
gia súc đã được thực hiện*.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Nộp danh sách gia súc đã được phối giống nhân tạo
cho cơ quan chuyên môn cấp huyện: 03 tháng/lần.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ và nghiệm thu kết quả phối
giống nhân tạo: trong thời hạn 90 ngày, tính từ ngày kết thúc thời hạn nộp hồ
sơ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, Cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.7. Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: hỗ
trợ cung cấp vật tư, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); liều tinh để
thực hiện phối giống cho lợn nái
1.9. Phí, lệ phí: không
1.10. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Danh sách hộ chăn nuôi trâu, bò cái được phối giống
nhân tạo theo Mẫu số 08 Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP hoặc Danh sách hộ chăn nuôi lợn
nái được phối giống nhân tạo theo Mẫu
số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP .
1.11. Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Đáp ứng quy định tại Điều 56, Điều 57 Luật Chăn nuôi.
1.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024
của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
___________________
* Thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
Mẫu số 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH HỘ CHĂN
NUÔI TRÂU, BÒ CÁI ĐƯỢC PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO
(tháng……..năm……...)
TT
|
Họ tên chủ hộ
nuôi trâu, bò cái
|
Địa chỉ
|
Loại trâu/bò
cái giống
|
Lứa đẻ
|
Phối giống
|
Ký nhận của chủ
hộ
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Lần 3
|
|
Số tai (nếu có)
|
Giống trâu/bò
|
Số hiệu đực giống
cho tinh
|
Ngày phối
|
Số hiệu đực giống
cho tinh
|
Ngày phối
|
Số hiệu đực giống
cho tinh
|
Ngày phối
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức thực hiện
chương trình phối giống nhân tạo gia súc
|
Xác nhận chính
quyền địa phương cấp xã
|
Người làm dịch
vụ phối giống nhân tạo gia súc
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH HỘ CHĂN
NUÔI LỢN NÁI ĐƯỢC PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO
(tháng…..năm……..)
TT
|
Họ tên chủ hộ
nuôi lợn nái
|
Địa chỉ
|
Loại lợn cái giống
|
Lứa đẻ
|
Phối giống
|
Ký nhận của chủ
hộ
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Lần 3
|
|
Số tai (nếu có)
|
Giống lợn
|
Số hiệu đực giống
cho tinh
|
Ngày phối
|
Số hiệu đực giống
cho tinh
|
Ngày phối
|
Số hiệu đực giống
cho tinh
|
Ngày phối
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức thực hiện
chương trình phối giống nhân tạo gia súc
|
Xác nhận chính
quyền địa phương cấp xã
|
Người làm dịch
vụ phối giống nhân tạo gia súc
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
2. Thủ tục: Quyết định phê
duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề
khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối
giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp
nguồn ngân sách nhà nước (Mã số TTHC: 1.012837 - Dịch vụ công trực tuyến một phần)
2.1. Trình tự, thủ tục:
Bước 1. Nộp hồ sơ
Đối tượng được hỗ trợ nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị hỗ trợ
đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong
giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ ngày thứ
Hai đến thứ Sáu hàng tuân (trừ ngày lễ, tết) hoặc gửi qua Bưu điện hoặc trực
tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ:
https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/. Sau đó, chuyển tới Ủy ban nhân dân cấp huyện trước
ngày 25 của tháng cuối hằng quý.
Bước 2. Thẩm định hồ sơ
Trong thời hạn 20 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định hồ sơ. Trường hợp kết quả
thẩm định đạt yêu cầu Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định phê duyệt
kinh phí hỗ trợ; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản cho đối tượng được
hỗ trợ và nêu rõ lý do.
Bước 3. Thực hiện hỗ trợ kinh phí
Trong thời hạn 20 ngày tính từ ngày có quyết định
phê duyệt kinh phí hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện hỗ trợ kinh phí
cho đối tượng được hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân sách.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch
vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ
- Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí theo Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 106/2024/NĐ-CP*2;
- Chứng chỉ hoàn thành khóa đào tạo, tập huấn do cơ
sở đào tạo cấp*;
- Hóa đơn, chứng từ liên quan*;
- Giấy cam kết về thực hiện nghề đã được đào tạo
chuyển đổi ít nhất 05 năm sau khi được nhận hỗ trợ (áp dụng đối với chuyển đổi
ngành nghề khi thực hiện di dời cơ sở chăn nuôi)*;
- Bản cam kết thực hiện công tác phối giống nhân tạo
gia súc trong thời gian ít nhất 05 năm sau khi được nhận hỗ trợ (áp dụng đối với
đào tạo kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc)*3.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
2.4. Thời hạn giải quyết: Thực hiện hỗ trợ
kinh phí: trong thời hạn 40 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, Cá nhân.
2.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ.
2.8. Phí, lệ phí: Không có.
2.9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Văn bản đề nghị hỗ
trợ kinh phí theo Mẫu số 07 Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP .
2.10. Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu
vực không được phép chăn nuôi:
Người được đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn
nuôi sang các nghề khác phải có chứng chỉ hoàn thành khóa đào tạo do cơ sở đào
tạo cấp và cam kết thực hiện nghề đã được đào tạo chuyển đổi ít nhất 05 năm sau
khi được nhận hỗ trợ.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 7, Điều 8, Điều 14, Nghị định số
106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ
nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
_______________
* Thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
Mẫu số 07
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ HỖ
TRỢ KINH PHÍ
A. Đối với tổ chức
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ HỖ
TRỢ KINH PHÍ
Kính gửi:
………………………………………..
Tổ chức (Tên tổ chức): ……………………………………………………………
Loại hình tổ chức: …………………………………………………………………….
Ngành nghề kinh doanh: ………………………………………………………….
Trụ sở chính: …………………………………………………………………………
Người đại diện: ………………………………… Chức danh: …………………..
Điện thoại: …………………………………………..Fax: ……………………………
Giấy chứng nhận đăng ký của tổ chức/Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động/Giấy phép kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có) số …………
do..........cấp ngày ... tháng ... năm ...
I. Đề nghị hỗ trợ đầu tư với nội dung sau:
1. Tên dự án: ………………………………………………………….
2. Lĩnh vực đầu tư: ………………………………………………………
3. Địa điểm thực hiện dự án: …………………………………………………
4. Mục tiêu và quy mô của dự án:
…………………………………………………
5. Tổng vốn đầu tư và dự toán kinh phí của dự án:
……………………………
6. Diện tích đất dự kiến sử dụng: …………………………………………
7. Số lao động dự án sử dụng bình quân trong năm:
………………………….
8. Tiến độ thực hiện dự án dự kiến:
……………………………………………
II. Kiến nghị hưởng hỗ trợ đầu tư (theo Nghị
định số ..../2024/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2024 của Chính phủ quy định chính
sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi):
1. Căn cứ hỗ trợ: …………………………………………………
2. Sự phù hợp với các điều kiện hỗ trợ…………………………………………………
3. Các khoản kiến nghị hưởng hỗ trợ đầu tư:
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
(1.000 đồng)
|
Thời gian hỗ trợ
(năm)
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
Tổng số tiền đầu tư……………………………..đồng
(Bằng chữ: …………………………………………….................................................……).
III. Cách tính các khoản kiến nghị hưởng hỗ trợ
đầu tư:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
IV. Tổ chức cam kết: Nội dung hồ sơ đầu tư
1. Về tính chính xác của những thông tin trên đây.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật
Việt Nam.
|
….,
ngày…tháng…năm….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ kèm theo:
- ………………………;
- ………………………;
- ………………………;
B. Đối với cá nhân
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ HỖ
TRỢ KINH PHÍ
Kính gửi:........
………………………………………
Tôi tên là: ……………………………………………………………………………………
Số CMND/CCCD/mã định danh cá nhân:…………Ngày cấp:..../…./...
Nơi cấp: ………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………………………………………………………………..
Mã số đăng ký kê khai hoạt động chăn nuôi:
……………………………………………
Tên cơ sở chăn nuôi (tên chủ cơ sở):
……………………………………………………..
Địa chỉ cơ sở chăn nuôi:………………………………………………………………….
Đối tượng chăn nuôi:……………………………………………………………………
Diện tích cơ sở chăn nuôi:……………………………………………………………
Dự kiến sản lượng/công suất/năm:………………………………………………….
Nội dung đề nghị hỗ trợ: ………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………..
- ………………………………………………………………………………….
- ………………………………………………………………………………………
Căn cứ Nghị định số…………./2024/NĐ-CP ngày...
.tháng.... năm 2024 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu
quả chăn nuôi.
Tôi đề nghị được hỗ trợ với số tiền là …………………….đồng.
(Bằng chữ: ………………………………………………………………….).
Tôi cam kết sẽ sử dụng kinh phí được hỗ trợ vào
đúng nội dung, mục đích và tại thời điểm hiện tại tôi chưa nhận hỗ trợ theo
chính sách hỗ trợ khác của Nhà nước về nội dung đề nghị hỗ trợ nêu trên.
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về
cam kết của mình.
|
….,
ngày…tháng…năm….
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Các tài liệu gửi kèm gồm:
- …………………;
- …………………;