Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1143/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hải Phòng
Người ký:
Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:
11/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1143/QĐ-UBND
Hải Phòng, ngày
11 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRẺ EM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP
về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày
30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
Căn cứ Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01/4/2025
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Dân số - Sức khoẻ sinh sản và lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng,
nhiệm vụ của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
47/TTr-SYT ngày 04/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trẻ em trên địa bàn thành phố
Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế tổ chức thực
hiện việc công khai danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được ban hành
tại Quyết định này; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ
công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực Trẻ em tại phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Ủy ban nhân
dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động -
Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng hết hiệu lực kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố; Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ Y tế;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Trung tâm Báo chí và Truyền thông thành phố;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, VX;
- Lưu: VT, KSTTHC2.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC TRẺ EM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 02 TTHC
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế: 02 TTHC
TT
Mã thủ tục hành
chính/số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)
Địa điểm thực
hiện (nếu có)
Phí, lệ phí
(nếu có)
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
Căn cứ pháp
lý/Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
Dịch vụ công
trực tuyến
Dịch vụ bưu
chính công ích
1.
1.004.946
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em
được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức
khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân
có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách
ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
Sở Y tế
Không có
Toàn trình
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/2/2025 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
2.
1.004.944
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận quyết định giao
trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã
Sở Y tế
Không có
Toàn trình
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/2/2025 của Chính
phủ
B. Thủ tục hành chính cấp huyện: 02 TTHC
TT
Mã thủ tục hành
chính/số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết (ngày làm việc)
Địa điểm thực
hiện (nếu có)
Phí, lệ phí (nếu
có)
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
Căn cứ pháp
lý/Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
Dịch vụ công
trực tuyến
Dịch vụ bưu
chính công ích
1.
1.004.946
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em
được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức
khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân
có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời
cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
Không có
Toàn trình
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/2/2025 của
Chính phủ
2.
1.004.944
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận quyết định giao
trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
Không có
Toàn trình
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/2/2025 của
Chính phủ
C. Thủ tục hành chính cấp xã: 06 TTHC
TT
Mã thủ tục hành
chính/số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)
Địa điểm thực
hiện (nếu có)
Phí, lệ phí (nếu
có)
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
Căn cứ pháp
lý/Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
Dịch vụ công
trực tuyến
Dịch vụ bưu
chính công ích
1.
1.004.946
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em
được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức
khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân
có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời
cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
Ủy ban nhân dân
cấp xã
Không có
Toàn trình
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/2/2025 của Chính phủ
2.
1.004.944
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
Ủy ban nhân dân
cấp xã
Không có
Toàn trình
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
Nghị định số
42/2025/NĐ-CP ngày 27/2/2025 của Chính phủ
3.
2.004.947
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em
bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh
đặc biệt
07
Ủy ban nhân dân cấp
xã và người làm công tác trẻ em cấp xã
Không có
Toàn trình
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
Nghị định số
42/2025/NĐ-CP ngày 27/2/2025 của Chính phủ
4
1.004.941
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người
thân thích của trẻ em
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức
việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
Ủy ban nhân dân
cấp xã
Không có
Toàn trình
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
Nghị định số
42/2025/NĐ-CP ngày 27/2/2025 của Chính phủ
5.
2.001.944
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối
với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân
thích của trẻ em
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
Ủy ban nhân dân
cấp xã
Không có
Toàn trình
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
Nghị định số
42/2025/NĐ-CP ngày 27/2/2025 của Chính phủ
6.
2.001.942
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ
sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
25 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Ủy ban nhân dân
cấp xã
Không có
Toàn trình
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/2/2025 của Chính phủ
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trẻ em trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1143/QĐ-UBND ngày 11/04/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trẻ em trên địa bàn thành phố Hải Phòng
105
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng