Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
805/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Trần Anh Dũng
Ngày ban hành:
28/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 805/QĐ-UBND
Nam Định, ngày 28
tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN XUÂN TRƯỜNG,
TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc
hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch; số 1104/NQ-UBTVQH15 ngày 23/07/2024 về việc sắp xếp đơn vị hành
chính cấp huyện, xã giai đoạn 2023-2025 của tỉnh Nam Định;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy
hoạch; số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi
tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất Quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 1729/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày
12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024
của UBND tỉnh Nam Định về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đến năm
2030, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 2021-2025;
Xét nội dung tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày
14/3/2025 của HĐND huyện Xuân Trường về việc thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Xuân Trường
tại Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 27/3/2025; của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại
Tờ trình số 950/TTr-SNNMT ngày 28/3/2025 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Xuân Trường với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Hiện trạng năm
2020
Điều chỉnh QH sử
dụng đất đến năm 2030
Diện tích
Cơ cấu (%)
Diện tích cấp tỉnh
phân bổ (theo QĐ 1031/QĐ-UBND)
Cấp huyện xác định
Diện tích
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
7.503,16
64,63
6.592,00
6.592,43
56,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.668,33
48,83
5.018,00
5.018,00
43,22
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
5.661,12
48,76
5.018,00
5.018,00
43,22
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
7,21
0,06
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
369,11
3,18
74,86
74,86
0,64
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
648,23
5,58
483,00
537,05
4,63
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
759,46
6,54
726,02
726,02
6,25
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
58,03
0,50
236,49
236,49
2,04
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
4.007,38
34,52
5.017,00
5.017,00
43,21
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
965,24
8,31
1.154,00
1.154,00
9,94
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
46,01
0,40
71,00
70,04
0,60
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,83
0,16
21,00
17,48
0,15
2.4
Đất quốc phòng
CQP
0,86
0,01
1,00
1,00
0,01
2.5
Đất an ninh
CAN
1,16
0,01
13,00
5,70
0,05
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
89,36
0,77
-
142,02
1,22
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,58
0,03
28,00
4,77
0,04
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
6,73
0,06
6,73
6,73
0,06
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,42
0,06
25,00
23,84
0,21
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
64,40
0,55
94,00
90,66
0,78
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
7,21
0,06
16,00
16,00
0,14
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
205,98
1,77
688,56
5,93
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
200,00
200,00
1,72
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
48,82
0,42
234,00
233,54
2,01
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,57
0,07
57,00
57,00
0,49
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
118,55
1,02
167,00
166,98
1,44
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
31,04
0,27
31,04
31,04
0,27
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
1.838,29
15,83
2.090,15
18,00
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
923,15
7,95
1.131,00
1.131,00
9,74
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
860,60
7,41
866,00
841,33
7,25
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
5,37
5,37
0,05
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
0,98
0,01
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
19,07
0,16
29,00
28,99
0,25
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
3,75
0,03
9,00
8,77
0,08
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
0,94
0,01
1,00
1,00
0,01
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
4,81
0,04
5,01
5,01
0,04
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
25,00
0,22
68,68
68,68
0,59
2.9
Đất tôn giáo
TON
87,80
0,76
94,00
94,00
0,81
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
25,26
0,22
26,49
26,49
0,23
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
NTD
191,92
1,65
205,00
205,36
1,77
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
526,84
4,54
512,20
4,41
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
10,02
0,09
7,22
7,22
0,06
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
516,82
4,45
504,98
504,98
4,35
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
9,83
0,08
8,68
8,68
0,07
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
98,89
0,85
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
98,89
0,85
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.037,43
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
918,73
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
918,52
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
44,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
32,90
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
37,88
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
3,62
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
6,00
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong
nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNN
6,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
17,98
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở
MHT/OCT
17,98
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
93,72
1.1
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
91,84
1.2
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,88
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
5,17
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,40
2.2
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,02
2.2.1
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,02
2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
4,32
2.3.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,26
2.2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,06
2.4
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
0,25
2.4.1
Đất công trình giao thông
DGT
0,07
2.4.2
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
0,11
2.4.3
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
0,07
2.5
Đất tôn giáo
TON
0,14
2.6
Đất tín ngưỡng
TIN
0,01
2.7
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu trữ tro cốt
NTD
0,03
(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Xuân Trường tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 huyện Xuân Trường).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số
liệu, kết quả tổng hợp thẩm định hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất trước
pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định;
- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc UBND huyện
Xuân Trường công bố, công khai và triển khai thực hiện quy hoạch sử dụng theo
đúng quy định.
2. Giao UBND huyện Xuân Trường chỉ đạo các phòng,
ban liên quan
- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Xuân Trường, Thủ trưởng các tổ
chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 805/QĐ-UBND ngày 28/03/2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
38
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng