NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 92/QĐ-NHNN
|
Hà Nội, ngày 18
tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI THỰC HIỆN
TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT
NAM
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng
02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5
năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2018/TT-NHNN ngày 18 tháng
12 năm 2018 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối
với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối
và Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực hoạt động ngoại hối thực hiện
tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 01/02/2019.
Quyết định này bãi bỏ nội dung về công bố các thủ tục
hành chính có mã như sau: B-NHA-254783-TT được công bố tại Quyết định số 152/QĐ-NHNN
ngày 05/02/2016; NHNNVN-285118, NHNNVN-285119 được công bố tại Quyết định số
1488/QĐ-NHNN ngày 20/07/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ
trưởng Vụ Quản lý ngoại hối, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP (để p/h);
- Lưu VP, VP4.
|
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Đào Minh Tú
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI
THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
(Ban hành kèm Quyết
định số 92/QĐ-NHNN ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
Phần
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung,
thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
B-NHA-254783-TT
|
Thủ tục đăng ký chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước
khi được cấp Giấy chứng nhận đầu tư của nhà đầu tư thực hiện đầu tư trực tiếp
ra nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận chuyển ngoại tệ ra nước
ngoài trước đầu tư
|
Thông tư số 31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 hướng
dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
|
Hoạt động ngoại hối
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ
Quản lý ngoại hối)
|
2
|
NHNNVN-285118
|
Thủ tục đăng ký tài khoản vốn đầu tư trực tiếp và
tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư không phải là Tổ
chức tín dụng thực hiện đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí.
|
Thủ tục đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến
đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
|
Thông tư số 31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 hướng
dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
|
Hoạt động ngoại hối
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
(chi nhánh tỉnh, thành phố)
|
3
|
NHNNVN-285119
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tài khoản vốn đầu tư trực
tiếp, tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư không phải
là Tổ chức tín dụng thực hiện đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí.
|
Thủ tục đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên
quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
|
Thông tư số 31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 hướng
dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
|
Hoạt động ngoại hối
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
(chi nhánh tỉnh, thành phố)
|
Phần
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
1. Thủ tục đề nghị chấp thuận
chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước đầu tư
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nhà đầu tư gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện đến NHNN Việt Nam 01 bộ hồ sơ.
+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, NHNN Việt Nam có văn bản yêu cầu
nhà đầu tư bổ sung hồ sơ.
+ Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, NHNN Việt Nam xem xét, chấp thuận hoặc từ chối việc
chuyển ngoại tệ ra nước ngoài. Trường hợp từ chối việc chuyển ngoại tệ ra nước
ngoài, NHNN Việt Nam có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
+ Trụ sở cơ quan hành chính (trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa)
+ Qua đường bưu điện (dịch vụ bưu chính công ích)
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước
đầu tư theo mẫu tại Phụ lục số 01.
+ Ý kiến của cơ quan đại diện chủ sở hữu áp dụng đối
với:
(i) Trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp do nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ hoặc công ty con của doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ
100% vốn điều lệ, việc thực hiện các giao dịch quy định tại khoản này với giá
trị lớn hơn 500.000 (năm trăm nghìn) Đô la Mỹ phải được NHNN Việt Nam chấp thuận
sau khi có ý kiến của cơ quan đại diện chủ sở hữu (áp dụng đối với nhà đầu
tư được chuyển ngoại tệ từ tài khoản ngoại tệ (chính) của mình, hàng hóa, máy
móc, thiết bị ra nước ngoài để nghiên cứu thị trường, tìm kiếm cơ hội và chuẩn bị
đầu tư trước khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài).
(ii) Trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp do nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ hoặc công ty con của doanh nghiệp do nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ, việc thực hiện các giao dịch quy định tại khoản này với
giá trị lớn hơn 02 (hai) triệu Đô la Mỹ phải được NHNN Việt Nam chấp thuận sau
khi có ý kiến của cơ quan đại diện chủ sở hữu (áp dụng đối với nhà đầu tư được
thực hiện các giao dịch trước khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài để tham gia đấu thầu quốc tế hoặc các hình thức bảo đảm khác trước khi tiến
hành đàm phán chính thức đối với đối tác đầu tư như: đặt cọc, ký quỹ hoặc các
hình thức bảo lãnh tài chính khác theo yêu cầu của bên mời thầu, nước tiếp nhận
đầu tư, với giá trị giao dịch nhỏ hơn hoặc bằng 02 (hai) triệu Đô la Mỹ).
+ Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh của nhà đầu tư hoặc các văn bản, giấy tờ có giá trị tương đương.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
ngày Ngân hàng Nhà nước nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Nhà đầu tư bao gồm người cư trú là tổ chức (không
bao gồm tổ chức tín dụng) và người cư trú là cá nhân thực hiện đầu tư ra nước
ngoài trong hoạt động dầu khí theo các hình thức quy định tại điểm a, b, c, đ
khoản 1 Điều 52 Luật đầu tư. Bao gồm:
(i) Thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của
pháp luật nước tiếp nhận đầu tư;
(ii) Thực hiện hợp đồng BCC ở nước ngoài;
(iii) Mua lại một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ
của tổ chức kinh tế ở nước ngoài để tham gia quản lý và thực hiện hoạt động đầu
tư kinh doanh tại nước ngoài;
(iv) Các hình thức đầu tư khác theo quy định của
pháp luật nước tiếp nhận đầu tư.
+ Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến đầu tư
ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối).
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
+ Văn bản chấp thuận việc chuyển ngoại tệ ra nước
ngoài trước đầu tư theo mẫu tại Phụ lục 02;
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn: Có
Đơn đề nghị chấp thuận chuyển ngoại tệ ra nước
ngoài trước khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài trong hoạt
động dầu khí (Phụ lục 01 Thông tư số
31/2018/TT-NHNN).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định 124/2017/NĐ-CP ngày 15/11/2017 của
Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí.
+ Thông số 31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước
ngoài trong hoạt động dầu khí.
PHỤ LỤC SỐ 01
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………
|
Ngày … tháng …
năm ……
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP
THUẬN CHUYỂN NGOẠI TỆ RA NƯỚC NGOÀI TRƯỚC KHI ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI TRONG HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)
Căn cứ Nghị định số 124/2017/NĐ-CP ngày 15/11/2017
của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí;
Căn cứ Thông tư số ..../2018/TT-NHNN ngày ……. của
Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài
trong hoạt động dầu khí;
Căn cứ ý kiến của cơ quan đại diện chủ sở hữu của
nhà đầu tư (áp dụng đối với các trường hợp quy định tại điểm b khoản 2 và điểm
a khoản 4 Điều 5 Nghị định 124/2017/NĐ-CP);
{Tên nhà đầu tư} đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam chấp thuận chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí như sau:
I. Thông tin về nhà đầu tư:
- Tên nhà đầu tư: …………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………
- Giấy phép kinh doanh số: …………. Ngày cấp: …………. Cơ
quan cấp: …………… (đối với nhà đầu tư là tổ chức) hoặc CMND/Hộ chiếu/CCCD số:
………… Ngày cấp: ………………………. Cơ quan cấp: ………………………… (đối với nhà đầu tư là cá
nhân)
- Tên dự án: ………………………………………………………………………………………
- Địa điểm thực hiện dự án:
…………………………………………………………………….
- Tổng vốn đầu tư dự kiến của các nhà đầu tư Việt
Nam: ………………………………….
Trong đó, giá trị góp vốn của nhà đầu tư:
……………………………………………………;
II. Nội dung đề nghị chuyển ngoại tệ ra nước
ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:
- Tổng số ngoại tệ chuyển ra nước ngoài trước đầu
tư: ………………………………………
- Thời gian dự kiến chuyển:
………………………………………………………………………
- Mục đích sử dụng: (chi tiết theo mục đích được
quy định tại khoản 1, khoản 4 Điều 5 Nghị định 124)
- Tài khoản ngoại tệ trước đầu tư (loại ngoại tệ
...) số ….., mở tại ……………….
III. Cam kết:
1. Người ký tên dưới đây (đại diện hợp pháp của nhà
đầu tư) cam kết chịu trách nhiệm về sự chính xác của các thông tin ghi trong
Đơn đề nghị chấp thuận chuyển ngoại tệ ra nước ngoài trước khi được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí và các tài liệu kèm
theo Hồ sơ đăng ký nêu trên của {Tên nhà đầu tư}.
2. {Tên nhà đầu tư} cam kết thực hiện đúng
các quy định tại Thông tư số …../TT-NHNN ngày ………….. của Ngân hàng Nhà nước hướng
dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Hồ sơ đính kèm:
…………………………..
………………………
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
2. Thủ tục đăng ký giao dịch
ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nhà đầu tư gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện 01 bộ hồ sơ đăng ký giao dịch ngoại hối theo quy định đến Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam;
+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, NHNN Việt Nam có văn bản yêu cầu
nhà đầu tư bổ sung hồ sơ;
+ Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xác nhận hoặc từ chối xác nhận
đăng ký giao dịch. Trường hợp từ chối xác nhận giao dịch ngoại hối, NHNN Việt
Nam phải nêu rõ lý do bằng văn bản và gửi nhà đầu tư.
- Cách thức thực hiện:
+ Trụ sở cơ quan hành chính (trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa)
+ Qua đường bưu điện (dịch vụ bưu chính công ích)
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt
động đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí theo Phụ
lục số 03.
+ Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu giấy phép đầu tư hoặc
giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài. Trường hợp nhà đầu tư nộp bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu,
người đối chiếu có trách nhiệm xác nhận tính chính xác của bản sao so với bản
chính;
+ Bản sao tiếng nước ngoài, bản dịch tiếng Việt (có
xác nhận của nhà đầu tư về tính chính xác của bản sao và bản dịch) văn bản chấp
thuận hoặc cấp phép đầu tư do cơ quan có thẩm quyền của nước tiếp nhận đầu tư cấp
hoặc tài liệu chứng minh quyền hoạt động đầu tư tại nước tiếp nhận đầu tư phù hợp
với quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư;
+ Bản chính văn bản xác nhận của tổ chức tín dụng
được phép về việc mở tài khoản vốn đầu tư của nhà đầu tư trong đó nêu rõ số tài
khoản, loại ngoại tệ;
+ Bản chính văn bản xác nhận của tổ chức tín dụng
được phép về số tiền nhà đầu tư đã chuyển ra nước ngoài trước khi được cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài để đáp ứng các chi phí cho hoạt động
hình thành dự án đầu tư ở nước ngoài theo quy định của pháp luật đối với trường
hợp đã chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài trước khi được cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư ra nước ngoài;
+ Văn bản giải trình về nhu cầu chuyển vốn đầu tư
ra nước ngoài bằng đồng Việt Nam đối với trường hợp chuyển vốn đầu tư ra nước
ngoài bằng đồng Việt Nam.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
ngày NHNN Việt Nam nhận đủ hồ sơ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Nhà đầu tư bao gồm người cư trú là tổ chức (không
bao gồm tổ chức tín dụng) và người cư trú là cá nhân thực hiện đầu tư ra nước
ngoài trong hoạt động dầu khí theo các hình thức quy định tại điểm a, b, c, đ
khoản 1 Điều 52 Luật đầu tư. Bao gồm:
(i) Thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của
pháp luật nước tiếp nhận đầu tư;
(ii) Thực hiện hợp đồng BCC ở nước ngoài;
(iii) Mua lại một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ
của tổ chức kinh tế ở nước ngoài để tham gia quản lý và thực hiện hoạt động đầu
tư kinh doanh tại nước ngoài;
(iv) Các hình thức đầu tư khác theo quy định của
pháp luật nước tiếp nhận đầu tư.
+ Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến đầu tư
ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (chi nhánh tỉnh, thành phố).
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn
bản xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài
trong hoạt động dầu khí.
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn: Có
Đơn đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt
động đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí (Phụ
lục 03 Thông tư số 31/2018/TT-NHNN).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định 124/2017/NĐ-CP
ngày 15/11/2017 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động
dầu khí.
+ Thông số 31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài
trong hoạt động dầu khí.
PHỤ LỤC SỐ 03
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………
|
Ngày … tháng …
năm ……
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ GIAO
DỊCH NGOẠI HỐI LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI TRONG HOẠT ĐỘNG DẦU
KHÍ
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh/thành phố
...
Căn cứ Thông tư số ………/TT-NHNN ngày ……….. của Ngân
hàng Nhà nước hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong
hoạt động dầu khí;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
số ……………. ngày………………;
Căn cứ vào thỏa thuận, cam kết tiến độ góp vốn đầu
tư của dự án hoặc dự kiến tiến độ góp vốn đầu tư của {Tên nhà đầu tư};
{Tên nhà đầu tư} đăng ký với Ngân hàng Nhà
nước chi nhánh tỉnh/thành phố về giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu
tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí như sau:
I. THÔNG TIN VỀ NHÀ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ:
- Tên nhà đầu tư: …………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số
………….. ngày …………………….
- Giấy phép của nước tiếp nhận đầu tư số ……………..
ngày ………………………………
- Tên Dự án/ Tên Hợp đồng BCC/ Tên tổ chức kinh tế
thành lập ở nước ngoài: …………
- Địa điểm thực hiện Dự án:
……………………………………………………………………..
- Tổng vốn đầu tư được cấp phép theo Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài: ………………………………. (nếu có)
- Giá trị góp vốn của Nhà đầu tư: ………………………, Trong
đó:
+ Bằng tiền: ……………………………………………..
+ Bằng giá trị góp vốn khác theo quy định của pháp
luật (máy móc; hàng hóa; lợi nhuận giữ lại tái đầu tư; tài sản khác):
………………………………. {chi tiết các hình thức góp vốn}
- Tổng số ngoại tệ đã chuyển ra nước ngoài trước
khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:...
+ Thời gian chuyển: ……………………..
+ Mục đích sử dụng: …………………….
+ Tài khoản ngoại tệ trước khi được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số ………….., mở tại ………………….. ngày …………………
II. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ VỀ GIAO DỊCH NGOẠI HỐI LIÊN
QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI:
1. Vốn đầu tư bằng tiền thực hiện thông qua
tài khoản vốn đầu tư {Loại ngoại tệ} số: ……………………. mở tại: …………….. ngày
…………………
2. Số tiền đăng ký chuyển ra nước ngoài sau
khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài: ……………………………..
3. Tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài:
stt
|
Thời gian chuyển vốn
dự kiến
|
Bằng tiền
|
Sử dụng lợi nhuận
tái đầu tư
|
Giá trị góp vốn
khác
|
Ngoại tệ
|
Quy USD
|
VNĐ
|
Ngoại tệ
|
Quy USD
|
VNĐ
|
Ngoại tệ
|
Quy USD
|
VNĐ
|
|
Quý....Năm....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý....Năm....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
……………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo giá trị góp vốn, theo hình thức
góp vốn)
III. CAM KẾT:
1. Người ký tên dưới đây (đại diện hợp pháp của nhà
đầu tư) cam kết chịu trách nhiệm về sự chính xác của các thông tin ghi trong
Đơn đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài và
các tài liệu kèm theo Hồ sơ đăng ký nêu trên của {Tên nhà đầu tư}.
2. {Tên nhà đầu tư} cam kết thực hiện đúng
các quy định tại Thông tư số ……/TT-NHNN ngày ……………. của Ngân hàng Nhà nước hướng
dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Hồ sơ đính kèm:
……………………….
……………………….
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
3. Thủ tục đăng ký, đăng ký
thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động
dầu khí
- Trình tự thực hiện:
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhà đầu tư được Bộ Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư ra nước ngoài và trước khi thực hiện nội dung thay đổi đối với các trường
hợp: (i) Thay đổi tài khoản vốn đầu tư bằng loại ngoại tệ khác, thay đổi nơi mở
tài khoản vốn đầu tư; (ii) Thay đổi liên quan đến tăng hoặc giảm vốn đầu tư bằng
tiền của nhà đầu tư (trừ trường hợp sử dụng lợi nhuận hoặc khoản thu hồi vốn để
đầu tư dự án ở nước ngoài); (iii) Thay đổi tiến độ chuyển vốn đầu tư bằng tiền
ra nước ngoài của nhà đầu tư trong trường hợp số tiền chuyển ra nước ngoài
trong kỳ nhiều hơn so với tiến độ đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xác nhận
đăng ký, nhà đầu tư phải đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối với Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam theo thủ tục sau:
+ Bước 1: Nhà đầu tư gửi trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện 01 hồ sơ đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối đến NHNN Việt Nam.
+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, NHNN Việt Nam có văn bản yêu cầu
nhà đầu tư bổ sung hồ sơ.
+ Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký, NHNN Việt Nam có trách nhiệm xác nhận hoặc từ chối
xác nhận đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối cho nhà đầu tư. Trường hợp từ chối
xác nhận đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối, NHNN Việt Nam phải nêu rõ lý do
bằng văn bản gửi nhà đầu tư.
- Cách thức thực hiện:
+ Trụ sở cơ quan hành chính (trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa)
+ Qua đường bưu điện (dịch vụ bưu chính công ích)
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên
quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí theo Phụ lục số 04.
+ Bản chính xác nhận của tổ chức tín dụng được phép
nơi nhà đầu tư đang mở tài khoản vốn đầu tư về số dư trên tài khoản này; số tiền
đã chuyển ra nước ngoài và số tiền đã chuyển về Việt Nam đến thời điểm phát
sinh thay đổi.
+ Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư ra nước ngoài sau khi điều chỉnh. Trong trường hợp nhà đầu tư nộp bản
sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu, người đối chiếu có trách nhiệm xác
nhận tính chính xác của bản sao so với bản chính.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
ngày Ngân hàng Nhà nước nhận đủ hồ sơ đăng ký.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Nhà đầu tư bao gồm người cư trú là tổ chức (không
bao gồm tổ chức tín dụng) và người cư trú là cá nhân thực hiện đầu tư ra nước
ngoài trong hoạt động dầu khí theo các hình thức quy định tại điểm a, b, c, đ
khoản 1 Điều 52 Luật đầu tư. Bao gồm:
(i) Thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của
pháp luật nước tiếp nhận đầu tư;
(ii) Thực hiện hợp đồng BCC ở nước ngoài;
(iii) Mua lại một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ
của tổ chức kinh tế ở nước ngoài để tham gia quản lý và thực hiện hoạt động đầu
tư kinh doanh tại nước ngoài;
(iv) Các hình thức đầu tư khác theo quy định của
pháp luật nước tiếp nhận đầu tư.
+ Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến đầu tư
ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (chi nhánh tỉnh, thành phố).
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn
bản xác nhận đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước
ngoài trong hoạt động dầu khí
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn: Có
Đơn đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan
đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí (Phụ lục 04 Thông tư số 31/2018/TT-NHNN).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định 124/2017/NĐ-CP
ngày 15/11/2017 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động
dầu khí.
+ Thông số 31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước
ngoài trong hoạt động dầu khí.
PHỤ LỤC SỐ 04
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………
|
Ngày … tháng …
năm ……
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ THAY
ĐỔI GIAO DỊCH NGOẠI HỐI LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI TRONG HOẠT
ĐỘNG DẦU KHÍ
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh/thành phố
...
Căn cứ Thông tư số ………../TT-NHNN ngày …………. của
Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài
trong hoạt động dầu khí;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
điều chỉnh số ………………… ngày ………………….;
Căn cứ các thỏa thuận, cam kết hoặc các tài liệu
khác về việc thay đổi liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài;
{Tên nhà đầu tư} đăng ký thay đổi với Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh/thành phố ……… về giao dịch ngoại hối liên quan đến
hoạt động đầu tư ra nước ngoài như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ:
1. Tên nhà đầu tư: ………………………………..
2. Văn bản xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối
liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số
…………………. ngày………………………;
3. Văn bản xác nhận đăng ký thay đổi giao dịch ngoại
hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài số ……………. ngày …………………………
(liệt kê theo trình tự thời gian tất cả các văn bản
xác nhận đăng ký thay đổi);
II. Nội dung đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối
liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài:
1. Thay đổi 1: …………………………..
- Nội dung đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xác
nhận đăng ký: ……………………
- Nội dung đề nghị thay đổi: ……………………………….
- Lý do thay đổi: …………………………………………….
2. Thay đổi n: .......
- Nội dung đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xác
nhận đăng ký: ……………………
- Nội dung đề nghị thay đổi: …………………………….
- Lý do thay đổi: ………………………………………….
III. CAM KẾT:
1. Người ký tên dưới đây (đại diện hợp pháp của nhà
đầu tư) cam kết chịu trách nhiệm về sự chính xác của các thông tin ghi trong
Đơn đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước
ngoài và các tài liệu kèm theo Hồ sơ đăng ký thay đổi nêu trên của {Tên nhà
đầu tư}.
2. {Tên nhà đầu tư} cam kết thực hiện đúng
các quy định tại Thông tư số ……../TT-NHNN ngày …………. của Ngân hàng Nhà nước hướng
dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Hồ sơ đính kèm:
……………………….
……………………….
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|