|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3007/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính ngành Tài nguyên Hà Nam
Số hiệu:
|
3007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Đông
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3007/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2
013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành Quy
chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Hà Nam (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh:
Quyết định số 1201/QĐ- UBND ngày 15 tháng 10 năm 2015 về việc công bố bộ thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Hà Nam; Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2017 về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam; Thay thế thủ
tục hành chính thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường tại Quyết định số 2089/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà
Nam; Thay thế thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường tại
Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Cục
KSTTHC-Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐVP, KSTT, TTPVHCC, TH (D);
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đông
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG, THỦY VĂN
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
2
|
Cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
4
|
Cấp phép thăm dò nước dưới đất
|
5
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
8
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt
|
9
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
10
|
Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước
|
12
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
III
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
2
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
3
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
4
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
5
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
6
|
Cấp phép khai thác khoáng sản
|
7
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản
|
8
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
9
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
10
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
11
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
12
|
Trả lại giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
13
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
14
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt
|
15
|
Cấp phép khai thác khoáng sản ở
khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
16
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
17
|
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng,
phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ
|
2
|
Cấp bổ sung nội dung giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
|
3
|
Thẩm định nghiệm thu công trình,
sản phẩm địa chính
|
4
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu, quyết
toán công trình, sản phẩm địa chính
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II
|
6
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
|
8
|
Cấp đôi chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
|
V
|
LĨNH VỰC CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ
LIỆU
|
1
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản
phẩm thuộc lĩnh vực đo đạc bản đồ
|
VI
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận hoàn thành các
công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
2
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị xác nhận
hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
3
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại (Đối với trường hợp không đăng ký tự tái sử dụng, sơ
chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại).
|
4
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại (Đối với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế,
tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại).
|
5
|
Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký chủ
nguồn thải chất thải nguy hại (Đối với trường hợp không đăng ký tự
tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ
CTNH).
|
6
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại (Đối với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, sơ
chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH).
|
7
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo Quyết định phê duyệt ĐTM
|
8
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình
thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
10
|
Chấp thuận về môi trường đối với
đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã
được phê duyệt
|
11
|
Xác nhận/xác nhận lại đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
VII
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
A
|
Đăng ký, Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
3
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
4
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
5
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
6
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
8
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
9
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
11
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
14
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở.
|
16
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
17
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
18
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm.
|
19
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
20
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế; đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo.
|
21
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và
chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
23
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
24
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá
trị quyền sử dụng đất
|
25
|
Đăng ký, xoá đăng ký thế chấp bằng
quyền sử dụng đất đã thế chấp và xử lý quyền sử dụng đất đã thế chấp, để thu
hồi nợ.
|
26
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
|
27
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
B
|
Thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao.
|
2
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004.
|
3
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
4
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng
công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
5
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
6
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.
|
7
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với các trường hợp thu hồi
đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
8
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
9
|
Thu hồi đất do vi phạm pháp luật
về đất đai.
|
C
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3007/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
377
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|