STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Nhu cầu sử dụng đất (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
|
Trong đó: Đất lúa
|
I
|
THÀNH PHỐ HƯNG
YÊN
|
|
|
|
|
|
47
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
98.05
|
83.34
|
|
|
1
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (vị trí thôn Tính Linh)
|
Trung Nghĩa
|
5.00
|
5.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
2
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (02 vị trí)
|
Phương Chiểu
|
2.23
|
2.23
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
3
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Trung Nghĩa
|
1.51
|
1.45
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
4
|
Đấu giá QSDĐ cho
nhân dân làm nhà ở
|
Bảo Khê
|
0.06
|
0.06
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
5
|
Cửa hàng kinh
doanh tổng hợp và trung tâm tổ chức sự kiện Đức Hạnh
|
Bảo Khê
|
0.70
|
0.70
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
6
|
Xây dựng ĐZ
& TBA chống quá tải cho khu vực TPHY giai đoạn 2 năm 2021
|
Hồng Châu; Hồng Nam; Tân Hưng; Phương Chiểu; Phú Cường;
Hoàng Hanh; Quảng Châu; Bảo Khê
|
0.03
|
0.03
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
7
|
Xây dựng ĐZ
& TBA chống quá tải cho khu vực TPHY giai đoạn 1 năm 2021
|
An Tảo; Lam Sơn; Hồng Châu; Minh Khai; Liên Phương; Bảo Khê;
Hoàng Hanh; Trung Nghĩa
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
8
|
Xây dựng ĐZ
& TBA chống quá tải cho khu vực TPHY giai đoạn 2 năm 2021
|
An Tảo; Lê Lợi; Tân Hưng; Quảng Châu; Phương Chiểu; Phú
Cường
|
0.05
|
0.05
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
9
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (đường Nguyễn Tri Phương)
|
An Tảo
|
1.40
|
0.32
|
Nghị quyết số
369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
10
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Tân Hưng
|
0.79
|
0.79
|
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND
ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
11
|
Đường trục Bắc -
Nam Khu đại học Phố Hiến (đoạn từ xã Trung Nghĩa đến tuyến đường trục phía Nam)
|
Trung Nghĩa, Liên Phương
|
8.14
|
8.14
|
Nghị quyết số
369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
12
|
Khu dân cư mới
Nu-3, Khu Đại học Phố Hiến
|
Liên Phương
|
4.95
|
4.95
|
Nghị quyết số
369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
13
|
Khu sản xuất
nông nghiệp công nghệ cao Hoàng Hanh
|
Hoàng Hanh
|
3.79
|
2.91
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày
26/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
14
|
Nhà văn hóa xã
|
Bảo Khê
|
0.25
|
0.25
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
15
|
Nhà thiếu nhi tỉnh
|
Hiến Nam
|
1.00
|
1.00
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
16
|
ĐZ 110kv Hưng Yên -
Hoà Mạc
|
An Tảo, Lam Sơn, Bảo Khê
|
0.37
|
0.37
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
17
|
Dự án Khu dân
cư mới Nu - 9 thuộc Khu Đạt học Phố Hiến
|
Liên Phương
|
0.07
|
0.02
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
18
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Bảo Khê
|
0.65
|
0.38
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
19
|
472-E8.3 (Phố
Cao) - 481-E28.7 (Thành Phố Hưng Yên)
|
An Tảo, Trung Nghĩa
|
0.01
|
0.01
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
20
|
373-E8.3 (Phố
Cao) - 373-E28.7 (Thành Phố Hưng Yên)
|
An Tảo,Trung Nghĩa
|
0.09
|
0.09
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
21
|
Xây dựng ĐZ&TBA Thành
phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Liên Phương; Bảo Khê; Hồng Nam; Lam Sơn; An Tảo; Quang
Trung
|
0.04
|
0.04
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
chuyển tiếp 2 năm
|
22
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Liên Phương
|
1.40
|
1.40
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
23
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Trung Nghĩa
|
1.18
|
1.18
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
24
|
Đấu giá QSDĐ cho
nhân dân làm nhà ở
|
Bảo Khê
|
3.89
|
1.49
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
25
|
Đường trục xã Bảo
Khê giai đoạn 2, (đoạn từ ngã tư trường THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý nước thải HY1)
|
Bảo Khê
|
1.80
|
1.26
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
26
|
Dự án đường trục
phía Nam khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối
hai đường Cao tốc)
|
Liên Phương
|
9.83
|
7.06
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
27
|
Dự án đường trục
Trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc)
|
Liên Phương
|
9.83
|
8.87
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
28
|
Nâng cao hiệu quả
lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh Hưng Yên -
vay vốn KFW3- giai đoạn 2
|
Thành phố Hưng Yên
|
0.07
|
0.07
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
29
|
Xây dựng ĐZ&TBA Thành
phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Phú Cường, Liên Phương, Hiến Nam, Quang Trung, Lam
Sơn
|
0.26
|
0.26
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
30
|
Xây dựng ĐZ và
TBA Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên năm 2020
|
Liên Phương; Bảo Khê; Hồng Nam; Lam Sơn; An Tảo; Quang
Trung
|
0.04
|
0.13
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
31
|
372 E8.3 (Phố
Cao) - 371 E28.7 (Thành phố Hưng Yên)
|
Liên Phương; Phương Chiểu
|
0.07
|
0.07
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
32
|
Nhà Văn hóa
thôn Phương Trung
|
Phương Chiểu
|
0.24
|
0.24
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
33
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (03 vị trí)
|
Quảng Châu
|
0.30
|
0.28
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
34
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (giáp TTGDTX tỉnh và công ty may Hưng Yên)
|
Lam Sơn
|
4.98
|
4.98
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
35
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Trung Nghĩa
|
4.81
|
4.59
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
36
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (05 Vị trí)
|
Quảng Châu
|
1.22
|
1.18
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày
22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
37
|
Khu dân cư mới
phía Bắc Nu-9
|
Liên Phương
|
1.96
|
1.96
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
38
|
Xây dựng khu
tái định cư phục vụ GPMB đường trục phía Bắc khu đô thị đại học
Phố Hiến
|
An Tảo
|
0.30
|
0.30
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
39
|
Xây dựng Khu
Tái định cư phục vụ GPMB mở rộng văn miếu Xích Đằng, phường Lam Sơn, TP Hưng Yên
|
Lam Sơn
|
0.80
|
0.80
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
40
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Lam Sơn
|
1.77
|
1.77
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
41
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Phương Chiểu
|
2.06
|
2.06
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
42
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Quảng Châu
|
1.00
|
1.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
43
|
Dự án đầu tư
xây dựng nâng cấp đê tả sông Luộc (đoạn K120+600 đê tả sông Hồng đến K20+700 đê tả sông Luộc), tỉnh Hưng Yên
|
Lam Sơn, Hiến Nam, Minh Khai, Hồng Châu, Quang Trung, Quảng
Châu, Tân Hưng, Hồng Nam
|
5.00
|
0.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
44
|
Bệnh viện Bệnh
Nhiệt đới
|
Lam Sơn
|
0.63
|
0.63
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
45
|
Đường trục phía
Bắc
khu đại
học Phố Hiến
|
Trung Nghĩa; An Tảo
|
10.90
|
9.90
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
46
|
Trung tâm
thương mại và salon ô tô Hưng Yên
|
Lam Sơn
|
0.86
|
0.86
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
47
|
Trụ sở làm việc
của Tòa án nhân dân tỉnh
|
Lam Sơn
|
1.64
|
1.64
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
20
|
Dự án mới
năm 2022
|
|
25.22
|
18.00
|
|
|
1
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Lam Sơn
|
2.16
|
0.34
|
Thông báo số
277/TB-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí đấu giá
|
|
2
|
Dự án đầu tư
xây dựng Hệ thống thủy lợi vùng chuyên canh cây nhãn, cây vải, tỉnh Hưng Yên
|
xã Tân Hưng
|
0.17
|
0.17
|
Quyết định số
3213/QĐ-BNN-TCTL ngày 18/8/2020 của BNN&PTNT
|
|
3
|
Xây dựng tuyến đường
bộ nối cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình, giai đoạn 2,
diện tích 1,0 ha
|
Trung Nghĩa
|
1.00
|
1.00
|
Nghị quyết số
366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh về danh mục kế hoạch trung hạn
2021-2025
|
|
4
|
Xây dựng đường bên cho tuyến đường bộ nối cao tốc Hà Nội
- Hải Phòng với cao tốc cầu Giẽ Ninh Bình diện tích 0,24 ha
|
Trung Nghĩa, Liên Phương,
|
0.24
|
0.24
|
Quyết định số
2172/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phê duyệt Dự án
xây dựng đường bên của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với
đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên
|
|
5
|
Xây dựng đường
giao thông phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên (đoạn từ đường Mai Hắc Đế đến đường
Trần Nguyên Hãn)
|
Phường Lam Sơn
|
1.02
|
0.20
|
Quyết định
3550/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND thành phố về phê duyệt BCKTKT
|
|
6
|
Xây dựng đường
giao thông liên xã Hồng Nam - Liên Phương - Phương Chiểu (đoạn từ đường
Lê Đình
Kiên đến đường nối hai đường cao tốc)
|
Xã Hồng Nam, xã Liên Phương, xã Phương Chiểu
|
6.25
|
4.85
|
HĐND tỉnh đã phê duyệt
trong NQ số 366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 về danh mục kế hoạch trung hạn
2021-2025;
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp
đường phía Tây sông Điện Biên (đoạn từ đường Chùa Diều đến hết địa
phận thành phố Hưng Yên)
|
Phường An Tảo, xã Bảo Khê, TP Hưng Yên
|
7.00
|
2.00
|
Nghị quyết
72/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
8
|
Nâng cao hiệu
quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh
Hưng Yên - vay vốn KFW3- giai đoạn 2
|
TP. Hưng Yên
|
0.33
|
0.33
|
Quyết định số
3558/QĐ-BCT ngày 02/10/2020 của Bộ Công thương
|
|
9
|
Cải tạo lộ 371
E28.7 sang 22kV
|
Bảo Khê, An Tảo
|
0.08
|
0.07
|
QĐ số
3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh
|
|
10
|
Cải tạo lộ 479
E28.7
|
An Tảo, Lê Lợi, Liên Phương, Hồng Châu, Hồng Nam, Hoàng Hanh
|
0.08
|
0.07
|
QĐ số
3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh
|
|
11
|
Xây dựng mới xuất
tuyến 22kV mạch kép cấp điện cho khu đô thị Đại học Phố Hiến liên lạc với TBA
110kV
TP Hưng Yên 2
|
An Tảo, Lam Sơn, Hiến Nam, Lê Lợi, Quang Trung
|
0.08
|
0.07
|
QĐ số
3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh
|
|
12
|
Xây dựng mới xuất
tuyến 35kV cấp điện cho phía Đông TP Hưng Yên, liên lạc với TBA 110kV Phố Cao
|
An Tảo, Trung Nghĩa, Liên Phương
|
0.08
|
0.07
|
QĐ số
3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh
|
|
13
|
Xây dựng mới xuất
tuyến
22kV mạch kép cấp điện cho phía Nam TP Hưng Yên, liên lạc với TBA 110kV Hưng Yên
|
Phương Chiểu
|
0.08
|
0.75
|
QĐ số
3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh
|
|
14
|
Xây dựng mới xuất
tuyến 22kV mạch kép cấp điện cho các xã phía Tây huyện Tiên Lữ, liên lạc với
TBA 110kV Phố Cao
|
Phương Chiểu, Liên Phương
|
0.08
|
0.75
|
QĐ số
3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh
|
|
15
|
Xây dựng mới xuất
tuyến
22kV mạch kép cấp điện cho khu đô thị Đại học Phố Hiến dọc theo đường
nối 2 cao tốc, liên lạc với TBA 110kV Hưng Yên
|
Phương Chiểu
|
0.08
|
0.75
|
QĐ số
3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh
|
|
16
|
Xây dựng ĐZ và TBA TP Hưng
Yên, giai đoạn 1 năm 2022
|
Trung Nghĩa, Phương Chiểu
|
0.30
|
0.25
|
Quyết định số
2121/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021
|
|
17
|
Xây dựng ĐZ và
TBA TP Hưng Yên, giai đoạn 2 năm 2022
|
An Tảo, Bảo Khê, Hiến Nam, Hoàng Hanh, Hồng Châu, Hồng Nam,
Hùng Cường, TP Hưng Yên, Lam Sơn, Lê Lợi, Liên Phương, Minh Khai, Phú Cường, Phương
Chiểu, Quảng Châu, Quang Trung, Tân Hưng, Trung Nghĩa
|
0.30
|
0.25
|
QĐ số
3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh
|
|
18
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Phương Chiểu
|
1.99
|
1.99
|
Thông báo số
275/TB-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị
trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Bảo Khê và xã Phương Chiểu, TP. Hưng Yên
|
|
19
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Tân Hưng
|
3.37
|
3.32
|
Thông báo số
356/TB-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp
thuận vị trí
|
|
20
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (KDC trung tâm xã Phương Chiểu - giai đoạn 2)
|
Phương Chiểu
|
0.53
|
0.53
|
Công văn số
3085/UBND-KT1 ngày 02/12/2021 của UBND tỉnh
|
|
II
|
THỊ XÃ MỸ
HÀO
|
|
|
|
|
|
143
|
Dự án chuyển
tiếp sang năm 2022
|
|
326.26
|
289.40
|
|
|
1
|
Công trình khu vực
phòng thủ thị xã Mỹ Hào
|
Cẩm Xá
|
1.80
|
1.80
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
2
|
Cửa hàng kinh
doanh xăng dầu và dịch vụ Việt Dũng
|
Bần Yên Nhân
|
0.15
|
0.13
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
3
|
Trụ sở làm việc Viện
kiểm
sát nhân dân thị xã Mỹ Hào
|
Bần Yên Nhân
|
0.52
|
0.49
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
4
|
Xây dựng Trự sở
làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Xuân Dục
|
Xuân Dục
|
1.10
|
1.10
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
5
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (tổ dân phố Lỗ Xá)
|
Nhân Hòa
|
1.00
|
1.00
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng
khu dân cư mới để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Hưng Long
|
Hưng Long
|
3.24
|
3.24
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
7
|
Trường tiểu học,
trung học cơ sở và trung học phổ thông Hồng Đức
|
Nhân Hòa
|
0.59
|
0.59
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
8
|
Xây dựng trường
tiểu học phường Bần Yên Nhân 2
|
Bần Yên Nhân
|
1.00
|
0.80
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
9
|
Trung tâm văn hóa thể thao
phường Nhân Hòa
|
Nhân Hòa
|
1.20
|
1.20
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
10
|
Xây dựng trụ sở
Đảng ủy-HĐND- UBND xã Hưng Long
|
Hưng Long
|
0.57
|
0.57
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
11
|
Nhà máy thực phẩm và
đồ uống Barett (Cty Hải Long)
|
Xuân Dục
|
2.66
|
2.40
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh (diện tích điều chỉnh theo Thông
báo số 83/TB-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh)
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
12
|
Công ty Cp tập đoàn đầu tư
và xây dựng A.V.I.E.W
|
Phùng Chí Kiên, Cẩm Xá
|
1.89
|
1.70
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
13
|
Nhà máy sản xuất
và gia công hàng may mặc ACM
|
Xuân Dục
|
4.28
|
4.28
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
14
|
Trung tâm lắp
ráp xe điện Nam Sơn
|
Bạch Sam
|
2.00
|
2.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiép 1 năm
|
15
|
Nhà máy sản xuất
thực phẩm bánh kẹo và các sản phẩm gia dụng Hoàng Mai
|
Bạch Sam
|
9.00
|
9.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
16
|
Nhà máy sản xuất
bao bì carton Lâm Anh
|
Xuân Dục
|
4.72
|
4.72
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
17
|
Nhà máy sản xuất
thiết bị nông nghiệp công nghệ cao
|
Hưng Long
|
3.39
|
3.39
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
18
|
Nhà máy sản xuất
các sản phẩm may mặc Lương Bằng
|
Hưng Long
|
5.68
|
5.68
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
19
|
Cơ sở kinh
doanh dịch vụ TQH Hải Đạt
|
Phan Đình Phùng
|
1.00
|
1.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
20
|
Khu kinh doanh dịch
vụ tổng hợp An Thành Phát
|
Phan Đình Phùng
|
1.00
|
1.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
21
|
Kinh doanh cấu kiện phục vụ
ngành xây dựng và môi trường, cho thuê văn phòng, kho bãi, nhà xưởng
|
Phan Đình Phùng
|
1.00
|
1.00
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
22
|
Khu kinh doanh
phụ kiện ngành may mặc và các dịch vụ tổng hợp Châu Á
|
Phan Đình Phùng
|
1.00
|
1.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
23
|
Trung tâm dịch
vụ tổng hợp T&V 168
|
Nhân Hòa
|
1.09
|
1.09
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
24
|
Nhà máy sản xuất
bao bì nhựa
|
Hưng Long
|
1.52
|
1.52
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
25
|
Nhà máy công nghiệp Quang
Minh
|
Dị Sử và Hưng Long
|
2.50
|
2.40
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh (điều chỉnh diện tích
theo Thông báo số 191/TB-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh)
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
26
|
Nhà máy chế biến
thực phẩm và nước giải khát Thái Tân
|
Xuân Dục
|
9.31
|
8.23
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
27
|
Nhà máy sản xuất
bao bì T&M
|
Xuân Dục
|
4.35
|
3.77
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
28
|
Nhà máy sản xuất sản
phẩm công nghiệp T&M
|
Dị Sử
|
7.47
|
6.22
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
29
|
Nhà máy sản xuất
linh kiện điện tử Khôi Nguyên
|
Ngọc Lâm
|
5.00
|
4.75
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của
HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
30
|
Trung tâm dịch
vụ thương mại tổng hợp Phố Hiến
|
Nhân Hòa
|
2.61
|
2.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
31
|
Đường dây và
TBA 110Kv Nhân Hòa
|
Cẩm Xá
|
0.90
|
0.90
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
32
|
Xây dựng Đ2 và
TBA khu vực phía Bắc thị xã Mỹ Hào
|
Dị Sử, Bạch Sam, Bần Yên Nhân
|
0.04
|
0.04
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 Của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
33
|
Xây dựng ĐZ và
TBA khu vực phía Nam thị xã Mỹ Hào
|
Bần Yên Nhân, Phùng Chí Kiên, Nhân Hòa, Cẩm Xá
|
0.07
|
0.07
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
34
|
Đường dây 22kV
cấp điện cho khu công nghiệp Minh Quang - Giai đoạn II
|
Bạch Sam
|
0.06
|
0.06
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
35
|
Xuất tuyến 476 sau TBA
110Kv Minh Đức
|
Minh Đức, Ngọc Lâm
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
36
|
Xuất tuyến 478
sau TBA 110Kv Minh Đức
|
Minh Đức, Ngọc Lâm
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
37
|
Xuất tuyến 478
sau TBA 110Kv Giai Phạm
|
Bần Yên Nhân, Nhân Hòa
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
38
|
Xuất tuyến
471,473,475,477 sau TBA 110Kv Dị Sử
|
Dị Sử
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
39
|
Xuất tuyến 479,481 sau
TBA 110Kv Dị Sử
|
Dị Sử
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
40
|
Xuất tuyến 483
sau TBA 110Kv Dị Sử
|
Dị Sử
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
41
|
Xuất tuyến 485 sau TBA
110Kv Dị Sử
|
Dị Sử
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
42
|
Dự án đường từ
QL5 đến trục trung tâm giai đoạn II (Phong Cốc, Minh Đức- Mão Chinh, Dương Quang)
|
Minh Đức, Dương Quang
|
4.67
|
3.15
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
43
|
Dự án xây dựng
đường ĐH33 đoạn từ TDP Lỗ Xá đến ngã tư Dị Sử
|
Nhân Hòa, Dị Sử
|
0.90
|
0.70
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
44
|
Dự án đường
giao thông từ ĐH.33 đến ĐT.380 (tuyến trục quy hoạch định hướng đi CCN Phan Đình Phùng) - Giai đoạn
I
|
Nhân Hòa, Phan Đình Phùng
|
2.20
|
2.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
45
|
Dự án đầu tư
xây dựng công trình đường giao thông từ đường ĐH.33 đến trục xã Cẩm Xá
|
Nhân Hòa, Cẩm Xá
|
0.50
|
0.30
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
46
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Ngọc Lâm
|
1.63
|
1.43
|
Nghị quyết số
370/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
47
|
Khu dịch vụ tổng
hợp Dương Quang (Cty T&T)
|
Dương Quang
|
2.90
|
2.80
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
48
|
Cải tạo, nâng cấp,
mở rộng
đường trục xã Phùng Chí Kiên, từ QL5A đến đường quy hoạch 69m
|
Phùng Chí Kiên
|
2.54
|
2.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
49
|
Dự án cải tạo
nâng cấp ĐT.380 đoạn Km2+910-Km7+00
|
Phan Đình Phùng, Nhân Hòa
|
2.02
|
0.22
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
50
|
Đấu giá QSDĐ để
cho thuê đất thương mại dịch vụ
|
Bần Yên Nhân
|
0.57
|
0.57
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
51
|
Xuất tuyến 22kV
lộ 472 sau MBA T2 TBA 110kV Minh Đức cấp điện cho khu công nghiệp Minh Đức
|
Ngọc Lâm, Minh Đức, Bạch Sam
|
0.09
|
0.09
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
52
|
Đường dây 22kV cấp điện
cho khu công nghiệp Minh Quang - Giai đoạn I
|
Bạch Sam
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
53
|
Xây dựng ĐZ&TBA thị
xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên năm 2020
|
Nhân Hòa, Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Phan Đình
Phùng, Bần Yên Nhân, Hòa Phong, Ngọc Lâm
|
0.13
|
0.13
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
54
|
Xuất tuyến 22kV
lộ 474 sau MBA T2 TBA 110kV Minh Đức cấp diện cho khu Công nghiệp Minh Đức,
KCN dệt may Phố Nối B
|
Minh Đức, Ngọc Lâm, Xuân Dục, Hưng Long, Phùng Chí Kiên,
Dị Sử
|
0.07
|
0.07
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
55
|
Xuất tuyến 475
E28.13 cấp điện cho KCN Phố Nối; Xuất tuyến 472 E28.13 liên lạc với lộ 474 E28.13,
461 E28.4 cấp điện cho KCN Phố Nối A mở rộng; Cải tạo các nhánh đường dây
22kV để khép vòng liên lạc giữa ĐZ 474 E28.13 và 461 E28.4
|
Phan Đình Phùng
|
0.02
|
0.02
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
56
|
Xây dựng đường
dây 35kV Minh Đức - Sặt
|
Ngọc Lâm
|
0.02
|
0.02
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
57
|
Xây dựng khu
vui chơi thể thao và nhà hàng, giải khát Mùa vàng
|
Dương Quang
|
1.46
|
1.40
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
58
|
Dự án đầu tư
kinh doanh, sản xuất cấu kiện, kết cấu, chi tiết kim loại và gia công cơ khí của Công ty
TNHH đầu tư Sông Dương
|
Phùng Chí Kiên, Cẩm Xá
|
3.50
|
3.30
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
59
|
Dự án đầu tư
xây dựng chợ kết hợp với trung tâm thương mại
|
Minh Đức
|
1.50
|
1.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
60
|
Siêu thị Phú Lộc
|
Nhân Hòa
|
1.44
|
1.44
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
61
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Bạch Sam
|
0.39
|
0.39
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
62
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Phan Đình Phùng
|
2.10
|
2.10
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
63
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Minh Đức
|
5.50
|
5.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
64
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Minh Đức
|
1.40
|
1.40
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
65
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Phan Đình Phùng
|
0.62
|
0.55
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
66
|
Đường dây 110kV
4 mạch sau TBA 500kv Phố Nối
|
Phan Đình Phùng
|
0.50
|
0.29
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
67
|
Mở rộng Nhà máy sản
xuất đồ điện tử, điện lạnh, cơ khí TVL
|
Cẩm Xá
|
3.00
|
2.85
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
68
|
Trụ sở làm việc
Tòa án nhân dân thị xã Mỹ Hào
|
Bần Yên Nhân
|
0.61
|
0.59
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
69
|
Trụ sở làm việc Chi cục
Thuế khu vực Mỹ Hào - Văn Lâm
|
Bần Yên Nhân
|
0.73
|
0.72
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận 0.68ha đất lúa; năm 2022
bổ sung 0.04ha
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
70
|
TBA 110 KV Phố
Nối và nhánh rẽ
|
Bần Yên Nhân
|
0.50
|
0.40
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
71
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (UBND huyện làm chủ đầu tư)
|
Minh Đức
|
1.24
|
0.64
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
72
|
Đường dây và
TBA 110kV Dị Sử
|
Dị Sử
|
0.90
|
0.85
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
73
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở tại xã Ngọc Lâm, thị xã Mỹ Hào
|
Ngọc Lâm
|
0.84
|
0.80
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
74
|
Công trình nâng cấp, cải
tạo đường Kim Sơn đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến trạm bơm Phúc Bố
|
Ngọc Lâm
|
1.50
|
1.00
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
75
|
Công trình cải tạo, chỉnh trang hệ thống
thoát nước khu vực nội thị đô thị Mỹ Hào
|
Phùng Chí Kiên, Nhân Hòa, Bần Yên Nhân
|
2.00
|
0.20
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
76
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Bần Yên Nhân
|
6.94
|
6.90
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
77
|
Khu nhà ở phường Nhân Hòa
|
Nhân Hoà
|
10.90
|
9.45
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
78
|
Dự án đường trục
trung tâm huyện giai đoạn 2
|
Bần Yên Nhân, Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Minh Đức,
Hòa Phong
|
2.88
|
2.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
79
|
Đường trục phường
Bạch Sam, huyện Mỹ Hào (đoạn từ QL5A đến đường trục trung tâm đô thị thị xã Mỹ Hào)
|
Bạch Sam
|
2.00
|
1.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
80
|
Dự án đầu tư xây
dựng đường trục trung tâm KĐT phía nam QL5 kéo dài, đoạn từ km1+892,92 đến
giao 387
|
Dị Sử, Hưng Long, Xuân Dục
|
5.20
|
4.80
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
81
|
Cải tạo, mở rộng đường ĐH
33
|
Nhân Hòa, Phan Đình Phùng
|
1.50
|
1.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
82
|
Cải tạo nâng cấp
đường trục xã Xuân Dục từ khu di tích tướng quân Nguyễn Thiện Thuật đến ĐT387
|
Xuân Dục
|
1.80
|
1.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐNĐ ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
83
|
Dự án đầu tư
xây dựng đường trục thị xã từ QL5A (Chi cục Hải Quan) đến nối vào đường giữa
giai đoạn I và II khu công nghiệp Thăng Long II
|
Dị Sử
|
1.40
|
1.20
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
84
|
Dự án đầu tư
xây dựng tuyến đường trục ngang giữa KCN Dệt may Phố Nối B và KCN Thăng Long
II
|
Dị Sử
|
3.20
|
2.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
85
|
Khu xử lý chất
thải xã Hòa Phong
|
Hòa Phong
|
4.50
|
3.10
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
86
|
Sân thể thao
trung tâm xã Minh Đức
|
Minh Đức
|
0.84
|
0.84
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
87
|
Nhà văn hóa thôn Phúc
Lai
|
Hòa Phong
|
0.07
|
0.07
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
88
|
Xây dựng chợ Bạc
|
Bạch Sam
|
0.47
|
0.47
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
89
|
Nhà máy sản xuất thép
cán nguội và ống thép mở rộng lần thứ III Minh Ngọc
|
Bần Yên Nhân
|
1.80
|
1.60
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
90
|
Dự án khách sạn
- nhà hàng và khu văn hóa - thể thao Nhân Hòa của Công ty TNHH Thương mại đầu
tư
và Phát triển Nguyễn Gia
|
Nhân Hòa
|
1.50
|
1.40
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
91
|
Nhà máy cơ khí và nhựa công nghiệp
xuất khẩu Thái Bình
|
Nhân Hòa
|
1.10
|
0.90
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
92
|
Khu dịch vụ tổng
hợp Linh Anh
|
Nhân Hòa
|
3.00
|
2.80
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
93
|
Khu khách sạn
thương mại và dịch vụ thể dục thể thao
|
Bần Yên Nhân
|
1.36
|
0.49
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
94
|
Trung tâm
thương mại dịch vụ và tổ hợp khách sạn (Cty Quang Minh)
|
Nhân Hòa
|
2.20
|
2.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
95
|
Trung tâm thương mại và dịch
vụ công viên nước và khu vui chơi giải trí (Cty Thiên Minh)
|
Nhân Hòa
|
5.00
|
3.25
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
96
|
Trung tâm dịch
vụ và thương mại chuyển phát hàng hóa Hưng Yên (Cty Quang Minh)
|
Nhân Hòa
|
3.00
|
2.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
97
|
Hạ tầng kỹ thuật
cụm công nghiệp làng nghề Hòa Phong
|
Hòa Phong
|
5.55
|
5.20
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
98
|
Cửa hàng xăng dầu và gas, sửa chữa bảo dưỡng oto, xe máy Sơn Thịnh
|
Phùng Chí Kiên
|
0.87
|
0.80
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
99
|
Công ty TNHH
thương mại và dịch vụ Hưng Thịnh, Hưng Yên
|
Phùng Chí Kiên
|
1.23
|
1.20
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
100
|
Công ty Quang
Minh (Nhà máy sản xuất các sản phẩm may mặc và kinh doanh dịch vụ tổng hợp)
|
Phan Đình Phùng
|
2.20
|
2.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
101
|
Nhà máy sản xuất
các sản phẩm nhựa dân dụng, đồ gỗ, trang trí nội thất, kho bãi lưu trữ hàng
hóa Sơn Lâm
|
Phan Đình Phùng
|
0.97
|
0.97
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
102
|
Kinh Doanh dịch
vụ tổng hợp và cho thuê kho bãi. Nhà xưởng Phúc Thịnh,
Hưng Yên
|
Phan Đình Phùng
|
2.06
|
2.06
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
103
|
Cửa hàng kinh doanh vật
liệu xây dựng và thương mại tổng hợp Phúc Khang, Hưng Yên
|
Phan Đình Phùng
|
2.18
|
2.18
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
104
|
Công ty TNHH đầu
tư xây dựng Ánh Dương, Hưng Yên
|
Dị Sử, Hưng Long
|
9.50
|
8.40
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
105
|
Nhà máy sản xuất
bao bì Vingtech
|
Dị Sử
|
2.21
|
2.21
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
106
|
NM SX các sản phẩm nhựa kỹ thuật
An Lập
|
Dị Sử
|
2.00
|
2.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
107
|
Mở rộng và nâng
cấp đường từ ngã tư Bần đến đường trục trung tâm
|
Phường Bần Yên Nhân
|
0.45
|
0.45
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
108
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Bạch Sam
|
2.72
|
2.36
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận 2,23 ha đất lúa; đề nghị bổ sung
0,13ha đất lúa
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
109
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Phùng Chí Kiên
|
0.55
|
0.55
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
110
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Dị Sử
|
5.35
|
4.65
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
111
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Ngọc Lâm
|
0.11
|
0.10
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
112
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Cẩm Xá
|
0.11
|
0.11
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
113
|
Công an thị xã
Mỹ Hào
|
Bần Yên Nhân
|
0.57
|
0.57
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
114
|
Dự án đầu tư
xây dựng, cải tạo và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu vực thôn Văn Nhuế
theo hình thức hợp đồng BT và dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân
cư mới thôn Văn Nhuế, Phường Bần Yên Nhân Yên Nhân, huyện Mỹ Hào
|
Bần Yên Nhân
|
4.39
|
2.99
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
115
|
Khu nhà ở liền
kề để bán Greensea city
|
Bần Yên Nhân
|
8.84
|
8.12
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
116
|
Khu nhà ở Phú Gia
|
Nhân Hòa
|
7.00
|
6.87
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
117
|
Cải tạo, nâng cấp
đường vào trường THCS Lê Hữu Trác
|
Bần Yên Nhân
|
0.11
|
0.11
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
118
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐT.387 (Lương Tài- Bãi Sậy)
|
Phùng Chí Kiên,
Xuân Dục, Hưng Long, Dị Sử, Cẩm Xá, Bạch Sam, Dương Quang
|
5.60
|
5.60
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
119
|
Dự án nâng cấp đường liên tỉnh Hà Nội-Hưng
Yên kéo dài, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên
|
Nhân Hòa, Phan Đình Phùng
|
12.45
|
9.53
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
120
|
Nâng cấp mở rộng đường
ĐH.34 kéo dài từ điểm giao Quốc Lộ 5 đến điểm giao ĐT.376
|
Bần Yên Nhân
|
0.40
|
0.40
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiép quá 3 năm
|
121
|
Dự án đầu tư
xây dựng khu dân cư mới trên địa bàn xã Nhân Hòa, huyện Mỹ Hào của Công ty CP
Yên Sơn
|
Nhân Hoà
|
0.39
|
0.39
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
122
|
Dự án xây dựng chùa
Đa Phúc
|
Bần Yên Nhân
|
0.49
|
0.48
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
123
|
Siêu thị Minh Chiến
|
Bần Yên Nhân
|
0.10
|
0.10
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
124
|
Quy hoạch xây dựng
chợ xã Dương Quang
|
Dương Quang
|
1.50
|
1.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
125
|
Nhà máy sản xuất, lắp ráp đồ điện tử,
điện lạnh và xe máy mở rộng (Cty cổ phần tập đoàn T&T)
|
Bần Yên Nhân
|
4.26
|
3.86
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
126
|
Cty TNHH đầu tư và tư vấn
xây dựng Phát Lộc
|
Nhân Hòa
|
5.60
|
4.90
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
127
|
Công ty TNHH đầu
tư thương mại và dịch vụ PH (Trung tâm thương
mại dịch vụ PH)
|
Dị sử
|
3.70
|
3.35
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
128
|
Cty TNHH
TM&SX Mùa Vàng
|
Nhân Hòa
|
1.50
|
1.24
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
129
|
Nhà máy SX các sản
phẩm nhựa thực phẩm và kỹ thuật Đại Phát (Cty CP nhựa thực phẩm kỹ thuật Đại
Phát)
|
Phùng Chí Kiên
|
2.86
|
1.98
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
130
|
Cửa hàng xăng dầu
Phan Đình Phùng
|
Phan Đình Phùng
|
0.81
|
0.81
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
131
|
Khách sạn Hoàng
Gia
|
Dị Sử
|
3.20
|
2.76
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
132
|
Công ty TNHH Đầu
tư và xúc tiến thương mại Thiên Phú Hà Nội (Khu dịch vụ thương mại tổng
hợp, khách sạn và văn phòng cho thuê)
|
Dị Sử
|
5.50
|
4.89
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
133
|
Nhà máy sản xuất
ngói thép nhẹ phủ cát màu Austdoor
|
Dị Sử
|
0.50
|
0.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
134
|
Nhà máy sản xuất
nhôm định hình AUSTDOOR
|
Dị Sử
|
0.60
|
0.60
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
135
|
Tổ hợp thương mại
dịch vụ TVL Trung Kiên
|
Dị Sử
|
5.00
|
4.35
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
136
|
Nhà hàng ăn uống, dịch vụ
kho bãi và phân phối hàng hóa Trường Giang
|
Dị Sử
|
2.01
|
2.01
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
137
|
Siêu thị Liên
Hoa
|
Phan Đình Phùng
|
2.00
|
1.90
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
138
|
Siêu thị nội,
ngoại thất xây dựng và cho thuê kho bãi, nhà
xưởng Trường Phát
|
Phan Đình Phùng
|
2.40
|
2.00
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
139
|
Nhà máy sản xuất
kết cấu thép Việt Vương (TV GAZVANIZING)
|
Dị Sử
|
6.52
|
5.22
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
140
|
Khu dịch vụ
sinh thái và ẩm thực Hùng Linh
|
Nhân Hòa, Dị Sử
|
2.59
|
2.55
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
141
|
Trung tâm thương
mại Habeco (mở rộng)
|
Bần Yên Nhân
|
0.06
|
0.06
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
142
|
Mở rộng Công ty An Phát
|
Phùng Chí Kiên
|
2.96
|
2.96
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
143
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (Mão Chinh)
|
Dương Quang
|
1.30
|
1.10
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
40
|
Dự án mới
năm 2022
|
|
138.37
|
62.15
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở
công an xã Cẩm Xá
|
Cẩm Xá
|
0.17
|
0.17
|
Thông báo số
361/TB-UBND ngày 7/10/2021
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
khu nhà ở xã hội Phúc Hưng III
|
Dị Sử
|
3.50
|
3.20
|
Thông báo số
1924-TB/TU ngày 27/12/2019 của Tỉnh ủy Hưng Yên
|
|
3
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở, tạo vốn xây dựng
nông thôn mới tại xã Cẩm Xá (2 Vị trí số thuộc TB 408/TB-UBND tỉnh ngày
16/11/2021)
|
Cẩm Xá
|
7.37
|
7.30
|
Thông báo số
408/TB-UBND tỉnh ngày 16/11/2021
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Đỗ Chính đoạn từ Trung tâm viễn thông khu vực IV đến đường
Nguyễn Văn Linh (QL.5)
|
Bần Yên Nhân
|
3.15
|
0.85
|
Quyết định số
1346/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND tỉnh
|
|
5
|
Đường từ trung
tâm viễn thông đến nhà máy nước Phố Nối
|
Bần Yên Nhân
|
1.00
|
0.20
|
Quyết định số 1688
ngày 04/05/2021 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông từ nút giao trung tâm y tế (QL.5) đến đường vào tổ dân phố Long Đằng
|
Phùng Chí Kiên
|
0.50
|
0.05
|
Quyết định số
2717/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh
|
|
7
|
Đường từ QL.5 đến
đường QH từ Phùng Chí Kiên đến ĐT.387
|
Phùng Chí Kiên
|
1.20
|
1.20
|
Quyết định số
1347/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của UBND tỉnh
|
|
8
|
Dự án: Cải tạo mở rộng
đường trục trung tâm đoạn từ nút giao bến xe đến ĐT.387
|
Nhân Hòa, Dị Sử, Phùng Chí Kiên
|
9.60
|
6.50
|
Nghị quyết số 133/NQ-HĐND
ngày 16/9/2021 HĐND tỉnh
|
|
9
|
Dự án: Xây dựng
đường giao thông từ QL.39 (chân cầu vượt Phố Nối) qua tổ dân cư phố Đào Du
(phường Phùng Chí Kiên)
|
Dị Sử, Phùng Chí Kiên
|
3.30
|
0.24
|
Nghị quyết số
135/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 HĐND tỉnh
|
|
10
|
Đường trục xã Cẩm Xá từ đường
trục trung tâm đến thôn Nhuận Trạch
|
Cẩm Xá
|
5.50
|
0.45
|
Nghị quyết số
134/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 (tỉnh)
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp
đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào, đoạn từ nút giao đường Lê Quý Quỳnh đến
nút giao Trung tâm viễn thông Khu vực IV
|
Nhân Hòa, Bần Yên Nhân
|
7.50
|
0.90
|
Quyết định số
2718/QĐ-UBND ngày cấp 14/06/2021 của UBND tỉnh
|
|
12
|
Đường quy hoạch
trục đô thị Bắc - Nam từ ĐH.30 đến đường Nguyễn Văn Linh (QL.5)
(giai đoạn 1)
|
Phùng Chí Kiên
|
2.70
|
2.50
|
Quyết định số 1358/QĐ-UBND
ngày 07/4/2021 của UBND tỉnh
|
|
13
|
Đường trục
trung tâm đô thị phía Bắc khu công nghiệp Minh Quang (từ trục Bạch Sam đến ĐH.32)
|
Bạch Sam, Dương Quang, Minh Đức
|
3.70
|
2.00
|
Quyết định số
1689 ngày 04/05/2021 của UBND tỉnh
|
|
14
|
Xây dựng trạm y
tế xã Cẩm Xá
|
Cẩm Xá
|
0.16
|
0.16
|
Thông báo số
361/TB-UBND ngày 7/10/2021
|
|
15
|
Xây dựng mới xuất
tuyến 22kV sau TBA 110kV Dị Sử liên lạc với TBA 110kV Yên Mỹ
|
Dị Sử
|
0.08
|
0.08
|
Công văn số
2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020
|
|
16
|
Xây dựng mới xuất
tuyến
22kV sau TBA TBA 110kV Dị Sử liên lạc với TBA 110kV Minh Đức
|
Dị Sử
|
0.08
|
0.08
|
Công văn số
2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020
|
|
17
|
Xây dựng mới xuất
tuyến 22kV sau TBA 110kV Dị Sử cấp điện cho Đài VN3
|
Dị Sử
|
0.08
|
0.08
|
Công văn số
2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020
|
|
18
|
Xây dựng ĐZ và
TBA Thị Xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên GĐ 1 năm 2022
|
Phường Bạch Sam, Bần Yên Nhân, Cẩm Xá, Phan Đình
Phùng, Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Dị Sử, Cẩm Xá, Dương Quang, Hòa Phong,
Long Hưng, Minh Đức, Ngọc Lâm, Xuân Dục
|
0.30
|
0.30
|
QĐ số
2125/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021
|
|
19
|
Xây dựng ĐZ và
TBA Thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên GĐ 2 năm 2022
|
Phường Bạch Sam, Bần Yên Nhân, Cẩm Xá, Phan Đình Phùng,
Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Dị Sử, Cẩm Xá, Dương Quang, Hòa Phong, Long
Hưng, Minh Đức, Ngọc Lâm, Xuân Dục
|
0.30
|
0.30
|
QĐ số
3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017
|
|
20
|
Xây dựng mới xuất
tuyến mạch kép 35kV sau TBA 110kv Nhân Hòa
|
Nhân Hòa, Dị Sử, Cẩm Xá
|
0.08
|
0.08
|
QĐ số
3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017
|
|
21
|
Xây dựng mới xuất
tuyến mạch kép 22kV sau TBA 110kV Nhân Hòa liên lạc với TBA 110kV Lạc Đạo, Minh Hải
|
Nhân Hòa, Phan Đình Phùng
|
0.08
|
0.08
|
Công văn
2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020
|
|
22
|
Xây dựng mới xuất
tuyến mạch kép sau TBA 110kV Nhân Hòa cấp điện cho Khu đô thị Phố Nối -
Phân khu 1
|
Nhân Hòa
|
0.08
|
0.08
|
Công văn 2473/UBND-KT2
ngày 17/9/2020
|
|
23
|
Xây dựng mới xuất
tuyến mạch kép 22kV sau TBA 110kV Nhân Hòa liên lạc với
TBA 110kV Minh Quang, cấp điện cho
KCN Minh Quang
|
Nhân Hòa, Cẩm Xá, Bạch Sam
|
0.08
|
0.08
|
QĐ số
3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017
|
|
24
|
Xây dựng mới xuất
tuyến
mạch kép sau TBA 110kV Nhân Hòa cấp điện cho Khu đô thị Phố Nối - Phân khu
2
|
Nhân Hòa
|
0.08
|
0.08
|
QĐ số
3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017
|
|
25
|
Xây dựng mới 4
xuất tuyến 22kV cấp điện KCN Dệt may Phố Nối
|
Dị Sử
|
0.08
|
0.08
|
Công văn
2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020
|
|
26
|
Xây dựng, nâng
cấp trạm bơm Ngọc Lâm, thị xã Mỹ Hào
|
Ngọc Lâm
|
0.12
|
0.12
|
NQ 140/NQ-HĐND
ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
27
|
Nhà máy sản xuất
điện tử Linh Chung
|
Xuân Dục
|
4.93
|
4.80
|
TB 209/TB-UBND
ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên
|
|
28
|
Đường dây 500kV
Nhiệt điện Nam Định 1 - Phố Nối
|
Ngọc Lâm, Minh Đức, Dương Quang
|
0.96
|
0.52
|
CV 05/UBND-KT2
ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận hướng tuyến
|
|
29
|
Dự án Khu dân cư
mới Minh Hải-Phan Đình Phùng
|
Phan Đình Phùng
|
8.82
|
6.79
|
QĐ 300/QĐ-UBND
ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết
xây dựng 1/500
|
|
30
|
Dự án Đường từ KCN Thăng
Long II (Nối tiếp đường Phùng Chí Kiên) đi đường ĐT.387
|
Phùng Chí Kiên, Hưng Long
|
5.25
|
5.25
|
NQ 69/NQ-HĐND
ngày 20/12/2021 của UBND thị Xã Mỹ Hào
|
|
31
|
Xây dựng tuyến
đường từ ĐT.387 đến QL 5 (nút giao Trung tâm y tế)
|
Phùng Chí Kiên
|
1.26
|
1.26
|
NQ 63/NQ-HĐND
ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào
|
|
32
|
Cải tạo nâng cấp ĐH.31
(đường trục xã Hòa Phong từ đường DH30 đến QL 5)
|
Hòa Phong
|
6.26
|
2.00
|
NQ 64/NQ-HĐND
ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào
|
|
33
|
Cải tạo nâng cấp
đường Lê Quang Hòa (ĐH.32), đoạn từ ĐT.387 Đến đường Nguyễn Văn Linh (QL5)
|
Bạch Sam
|
2.25
|
0.85
|
NQ 61/NQ-HĐND
ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào
|
|
34
|
Cải tạo, nâng cấp
đường trục xã Ngọc Lâm, thị xã Mỹ Hào
|
Bạch Sam, Ngọc Lâm
|
4.60
|
2.30
|
NQ 68/NQ-HĐND
ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào
|
|
35
|
Cải tạo nâng cấp
đường Đh.33, từ ngã tư Kim Huy (Km2+150) đến Km2+500
|
Phan Đình Phùng
|
0.63
|
0.43
|
NQ 62/NQ-HĐND
ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào
|
|
36
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông từ QL5 (cầu vượt Phong Cốc) đến QL38 (cầu Sặt)
|
Minh Đức
|
0.90
|
0.90
|
NQ 65/NQ-HĐND ngày
20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào
|
|
37
|
Xây dựng đường
giao thông và kè sông Bần - Vũ Xá thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
Phan Đình Phùng, Cẩm Xá, Dương Quang, Hòa Phong, Bần Yên
Nhân
|
48.20
|
6.80
|
NQ 60/NQ-HĐND
ngày 20/12/2021 của UBND thị xã Mỹ Hào
|
|
38
|
Xây dựng tuyến
đường từ đường D1 vào tổ dân phố Cộng Hòa
|
Bần Yên Nhân
|
0.20
|
0.11
|
Nghị quyết số
02/NQ-HĐND ngày 05/3/2021 của HĐND phường Bần Yên Nhân
|
|
39
|
Dự án đầu tư
xây dựng khu nhà ở liền kề để bán, chợ kết hợp cơ kinh doanh thương mại Hòa
Phong
|
Hòa Phong
|
2.42
|
2.08
|
Thông báo số
331/TB-UBND ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh thông báo ý kiến về việc phê duyệt
danh mục các dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thị xã
Mỹ Hào
|
|
40
|
Đường dây 110kV
và vị
trí Trạm
biến áp 110kV Nhân Hòa
|
Cẩm Xá
|
0.90
|
0.90
|
Văn bản số
1755/UBND-KT2 ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh v/v chấp thuận hướng tuyến đường
dây 110kV và vị trí Trạm biến áp 110kV Nhân Hòa
|
|
III
|
HUYỆN VĂN
GIANG
|
|
|
|
|
|
22
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2022
|
|
90.82
|
47.80
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
đường nối đường ĐH 23 (vị trí cổng làng Hòa Bình Thượng) đến đường gom đường ô tô cao tốc Hà Nội
- Hải Phòng
|
Tân Tiến
|
0.71
|
0.01
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
2
|
Xây dựng ĐZ và TBA
huyện Văn Giang tỉnh Hưng Yên năm 2021
|
Mễ Sở, Liên Nghĩa, Phụng Công, Long Hưng,
Nghĩa Trụ và TT Văn Giang
|
0.04
|
0.04
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
3
|
Dự án đầu tư đoạn đường
ĐT.382B (bên trái tuyến từ Hà Nội đến cầu vượt Long Hưng)
|
Cửu Cao, Long Hưng
|
3.24
|
1.00
|
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND ngày
29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
4
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Vĩnh Khúc
|
4.50
|
4.36
|
Nghị quyết số
149/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh; điều chỉnh diện tích đất lúa từ
4,4ha thành 4,36ha
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
5
|
Đầu tư xây dựng
nhà máy
nước sạch Mỹ Văn
|
Long Hưng
|
0.77
|
0.72
|
Nghị quyết số
149/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên
|
Huyện Văn Giang
|
8.09
|
6.29
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
7
|
Nhà máy sản xuất,
kinh doanh các loại khuôn đúc, hóa mỹ phẩm Toàn Gia Phát
|
Tân Tiến
|
2.65
|
2.60
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
8
|
Xuất tuyến 110kV sau TBA
220kV Yên Mỹ
|
Tân Tiến, Vĩnh Khúc, Nghĩa Trụ, Long Hưng
|
0.30
|
0.30
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
9
|
Xây dựng ĐZ
& TBA huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
|
Xã Tân Tiến, Nghĩa Trụ, Vĩnh Khúc, Long Hưng, Cửu Cao, TT
Văn Giang, Phụng Công, Liên Nghĩa, Mễ Sở, Thắng Lợi
|
0.16
|
0.10
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
10
|
Di chuyển, cải
tạo ĐZ 375-E28.11 (ĐZ 373E28.16-VG2)
|
Xã Tân Tiến, Long Hưng, Cửu Cao
|
0.10
|
0.05
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
11
|
Lắp đặt Recloser
nâng cao độ tin cậy cung cấp điện tỉnh Hưng Yên
|
Xã Tân Tiến, Nghĩa Trụ, Vĩnh Khúc, Long Hưng, Cửu Cao, TT Văn
Giang, Phụng Công, Liên Nghĩa, Mễ Sở, Thắng Lợi
|
0.04
|
0.02
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
12
|
Trang trại nông
nghiệp công nghệ cao Phúc Sơn Green
|
Nghĩa Trụ
|
9.50
|
2.26
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
13
|
Vườn sinh thái
Sky Garden
|
Nghĩa Trụ
|
6.32
|
2.17
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
14
|
Xây dựng công
trình
đường trục chính khu ở đô thị mới trung tâm huyện (dọc 2 bên sông Ngưu Giang)
|
Cửu Cao, TT Văn Giang
|
2.80
|
1.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
15
|
Khu nhà ở phố mới
Văn Giang
|
TT Văn Giang, xã Cửu Cao
|
2.55
|
2.55
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
16
|
Khu nhà ở Hưng
Thịnh Phát
|
TT. Văn Giang
|
4.68
|
0.64
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
17
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu dịch vụ
|
Cửu Cao
|
19.80
|
8.33
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
18
|
Nhà máy sản xuất
DISMY-POLYPIPE Cúc Phương
|
Tân Tiến
|
4.12
|
3.57
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
19
|
Nhà máy sản xuất
bao bì Anh Đức
|
Tân Tiến
|
4.84
|
3.03
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
20
|
Nhà máy sản xuất
đồ nội thất Phú Hưng
|
Tân Tiến
|
4.86
|
4.01
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
21
|
Cải tạo và nâng
cấp ĐH17 kéo dài đến ĐT 379 và chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương
|
Nghĩa Trụ, Long Hưng, TT Văn Giang
|
10.65
|
4.70
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
22
|
Xây dựng đường
dây và trạm biến áp cho khu vực huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên (Hạng mục chống
quá tải
lưới điện)
|
Tân Tiến, Nghĩa Trụ, Vĩnh Khúc, Long Hưng, Cửu Cao, TT Văn
Giang, Phụng Công, Liên Nghĩa, Mễ Sở, Thắng Lợi
|
0.10
|
0.05
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; điều chỉnh diện tích tổng
từ 0,09ha thành 0,1ha, diện tích đất lúa từ 0,09 tháng 0,05ha
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
2
|
Dự án mới
năm 2022
|
|
7.04
|
3.43
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
đường vành đai 3,5 cầu vượt Long Hưng qua cao tốc Hà Nội- Hải Phòng đến ranh
giới khu đô thị Đại An
|
Xã Long Hưng; Nghĩa Trụ
|
4.72
|
2.58
|
Quyết định
14/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương thực hiện dự
án
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.20 đoạn từ ĐT.379B đến ĐH.22 huyện Văn Giang
|
Xã Nghĩa Trụ, xã Vĩnh Khúc
|
2.32
|
0.85
|
Nghị quyết phê
duyệt chủ trương số 126/NQ-HĐND ngày 16/09/2021 của UBND tỉnh
|
|
IV
|
HUYỆN VĂN
LÂM
|
|
|
|
|
|
183
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2022
|
|
439.11
|
406.69
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất
phân bón vi sinh
|
Trưng Trắc, Lạc Hồng
|
2.67
|
2.22
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
2
|
Trường tiểu học xã Đình
Dù thôn Ngải Dương
|
Đình Dù
|
0.40
|
0.37
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
3
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp ĐT 380 đoạn Km2+910-km7+00
|
Chỉ Đạo, Minh Hải
|
2.40
|
2.20
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
4
|
Cải tạo nâng cấp
ĐT.385 đoạn Km+750-Km16+370 (Dốc Nghĩa - Lương Tài)
|
Chỉ Đạo, Đại Đồng, Việt Hưng, Lương Tài
|
11.86
|
9.94
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
5
|
Xuất tuyến 22kV
mạch kép lộ 479, 481 sau TBA 110kV Như Quỳnh cấp điện cho KCN Như Quỳnh, tạo mạch
vòng liên lạc với TBA 110kV Tân Quang, TBA 110kV Giai Phạm
|
Như Quỳnh
|
0.09
|
0.09
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
6
|
Xuất tuyến 22kV
mạch kép lộ 483, 485 sau TBA 110kV Như Quỳnh cấp điện cho Cụm CN Minh Khai - Giai
đoạn 3
|
Như Quỳnh
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
7
|
Dự án đường dây
110kV
4 mạch sau TBA 500kV Phố Nối
|
Đình Dù, Việt Hưng, Lạc Đạo, Đại Đồng, Minh Hải
|
1.30
|
1.30
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
8
|
Dự án đường dây
110kV Công trình đường dây và trạm biến áp 110kV Như Quỳnh
|
Như Quỳnh
|
0.70
|
0.70
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
9
|
Diện tích bổ sung
làm đường giao thông và rãnh thoát nước cho khu đấu giá dân cư số 01 thôn Ngải Dương
|
Đình Dù
|
0.14
|
0.13
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
10
|
Nhà máy sản xuất
tấm
lợp, ống thép, khung nhà thép và bình nước nóng II Mỹ Việt
|
Như Quỳnh
|
7.93
|
7.60
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
11
|
Mở rộng nhà máy
sản xuất kính Việt Hưng
|
Trưng Trắc
|
6.04
|
6.04
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
12
|
Đường dây 110
KV Phố Nối NC- rẽ Phố Nối Hải Dương
|
Việt Hưng, Lương Tài
|
1.00
|
1.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
13
|
Đường dây và trạm biến
áp 110 KV Đại Đồng
|
Đại Đồng
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
14
|
Cải tạo đường
dây mạch kép 35 KV lộ 371, 372 E28.4
|
Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Minh Hải
|
0.06
|
0.06
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
15
|
Cải tạo đường
dây mạch kép 22 KV lộ 465, 467E28.4
|
Lạc Đạo, Minh Hải, Đình Dù
|
0.06
|
0.06
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
16
|
Xây dựng mới xuất
tuyến mạch kép 22KV cấp điện cho cụm Minh Hải 1
|
Minh Hải, Chỉ Đạo
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
17
|
Xây dựng mới xuất tuyến mạch kép 22KV cấp điện
cho KCN Phố Nối mở rộng
|
Minh Hải, Chỉ Đạo
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
18
|
Xây dựng mới xuất
tuyến
mạch kép 22KV cấp điện cho CCN Minh Khai giai đoạn 3
|
Như Quỳnh
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
19
|
Xây dựng mới xuất
tuyến mạch kép 22KV cấp điện cho CCN Như Quỳnh, làng nghề Minh Khai
|
Như Quỳnh, Tân Quang, Trưng Trắc
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
20
|
Xây dựng mới xuất
tuyến mạch kép 22KV cấp điện cho CCN Tân Quang, KĐT Đại An, liên lạc với trạm biến áp
110KV Văn Giang
|
Như Quỳnh, Tân Quang
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
21
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Trưng Trắc
|
0.97
|
0.97
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
22
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Lạc Đạo
|
0.18
|
0.06
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
23
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Như Quỳnh
|
4.37
|
3.35
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên
|
Huyện Văn Lâm
|
5.42
|
5.42
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
25
|
Nhà máy sản xuất
bao bì Đức Minh
|
Chỉ Đạo
|
1.36
|
1.36
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
26
|
Nhà máy sản xuất gạch
Việt - Úc
|
Trưng Trắc
|
3.03
|
3.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
27
|
Xưởng gia công cơ
khí nắp
đặt kết
cấu thép kim khí và dịch vụ thương mại
|
Xã Minh Hải
|
2.63
|
2.14
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
28
|
Nhà máy sản xuất
các sản phẩm từ nhựa và kim loại mầu
|
Xã Minh Hải
|
2.31
|
2.63
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
29
|
Nhà máy sản xuất
các sản phẩm bao bì từ nhựa Nguyên Sinh
|
Xã Minh Hải
|
2.17
|
2.31
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
30
|
Thu hồi đất để di
chuyển trạm BTS của VNPT Hưng Yên phục vụ GPMB đường trục chính CCN Tân Quang
|
Tân Quang
|
0.02
|
0.02
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
31
|
Đấu giá QSDĐ
cho thuê đất thực hiện dự án Nhà máy sx gỗ, keo dán gỗ
|
Minh Hải
|
1.33
|
1.33
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
32
|
Đấu giá QSDĐ
cho thuê đất
|
Tân Quang
|
0.86
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
33
|
Đấu giá QSDĐ để
cho thuê đất
|
Minh Hải
|
3.47
|
3.47
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
34
|
Dự án xây dựng
ban chỉ huy quân sự huyện Văn Lâm
|
Như Quỳnh
|
1.20
|
1.20
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
35
|
Bãi chứa vật tư, bê tông và
kho kinh doanh vật liệu xây dựng Tân Tiến
|
Chỉ Đạo
|
2.90
|
2.90
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
36
|
Nhà máy sản xuất gỗ
dán, ván sàn, ko bãi và lưu giữ hàng hóa Tuấn Huyền
|
Chỉ Đạo
|
2.90
|
2.90
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
37
|
Nhà máy sản xuất
cabin xe ô tô Bảo Hưng
|
Trưng Trắc
|
3.80
|
3.65
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
38
|
Dự án đầu tư
xây dựng chợ kết hợp TTTM và Khu nhà ở liền kề để bán Hồng Hải
|
Đại Đồng, Việt Hưng
|
0.22
|
0.22
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
39
|
Trung tâm
thương mại Techwood
|
Như Quỳnh
|
1.30
|
1.20
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/1272020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
40
|
Nhà hàng ăn uống,
nhà nghỉ,
garage sửa chữa ô tô Olimpic
|
Như Quỳnh
|
0.63
|
0.63
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
41
|
TT dịch vụ nhà hàng
và khu thể thao vui chơi, giải trí, kho bãi, phân phối hàng hóa Quang Khánh,
Hưng Phát
|
Đại Đồng
|
2.30
|
0.95
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
42
|
XD đường nối
khu A-B khu CN Tân Quang
|
Tân Quang
|
2.88
|
2.88
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
43
|
Xây dựng đường
gom khu công nghiệp phía nam đường sắt từ Như Quỳnh đến Lương Tài (Đoạn từ Như Quỳnh đến DDT) Như
Quỳnh 0,57 ha; Đình Dù 3,12 ha; Lạc Đạo 3,49ha; Chỉ Đạo 1,93 ha
|
Như Quỳnh, Đình Dù, Lạc Đạo, Chỉ Đạo
|
9.11
|
9.11
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
44
|
Trường mầm non Trung tâm
xã Minh Hải
|
Minh Hải
|
0.50
|
0.50
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
45
|
Dự án xây dựng
chợ Đình Dù và trung tâm thương mại dịch vụ của Công ty cổ phần đầu tư
thương mại và công nghệ Bắc Việt
|
Đình Dù
|
0.31
|
0.31
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
46
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Việt Hưng
|
2.48
|
2.03
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
47
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Chỉ Đạo
|
1.31
|
1.31
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
48
|
Đấu giá QSDĐ cho
nhân dân làm nhà ở
|
Lương Tài
|
2.26
|
2.26
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
49
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Như Quỳnh
|
1.18
|
1.18
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
50
|
Nhà máy sản xuất lắp ráp máy xây dựng
công trình, máy chuyên dùng các loại MTB Vina
|
Lạc Hồng
|
2.21
|
1.98
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
51
|
Tổ hợp trung tâm
thương mại nhà phố Vincom Retail
|
Như Quỳnh
|
3.50
|
3.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
52
|
Mở rộng nghĩa trang Đình Dù
|
Đình Dù
|
0.11
|
0.11
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
53
|
Trường mầm non
xã Chỉ Đạo
|
Chỉ Đạo
|
0.19
|
0.19
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
54
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Tân Quang
|
0.28
|
0.26
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
55
|
Mở rộng đường
ĐH.11B
huyện Văn Lâm
|
Đình Dù
|
0.60
|
0.60
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
56
|
Nhà máy sản xuất
bao bì nhựa Quang Anh
|
Chỉ Đạo
|
2.70
|
2.32
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
57
|
Nhà máy sản xuất
bê tông nhựa nóng, trạm trộn bê tông, đúc cọc bê tông và các sản phẩm từ bê tông
|
Chỉ Đạo
|
1.50
|
1.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
58
|
Nhà máy sản xuất
bao bì carton
|
Chỉ Đạo
|
3.18
|
3.18
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
59
|
Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và
thuốc thú y
|
Đại Đồng
|
3.92
|
3.92
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
60
|
Nhà máy sản xuất
các sản phẩm gỗ, kim loại màu
|
Chỉ Đạo
|
2.30
|
2.30
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
61
|
Dịch vụ thương mại tổng
hợp
|
Minh Hải
|
1.10
|
1.10
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
62
|
Xưởng sản xuất,
trưng bày và dịch vụ mỹ nghệ Minh Hải
|
Minh Hải
|
1.93
|
1.93
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
63
|
Nhà máy sản xuất
bao bì Minh Dũng
|
Chỉ Đạo
|
2.62
|
2.62
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
64
|
Nâng cấp, cải tạo
ĐH.13 (đoạn qua KCN Phố Nối A)
|
Lạc Đạo
|
0.70
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐNĐ tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
65
|
Đường ĐH.13 kéo
dài
huyện Văn Lâm (Chỉ Đạo 2,4; Lạc Đạo 1,6)
|
Chỉ Đạo, Lạc Đạo
|
4.00
|
4.00
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
66
|
Nhà máy sản xuất
bao bì nhựa Phúc Hậu
|
Lạc Đạo
|
3.00
|
3.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
67
|
Thu hồi đất để đấu giá
QSDĐ Trung tâm thương mại DV Quỳnh Trang
|
Tân Quang
|
0.80
|
0.33
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
68
|
Khu dịch vụ
Hương Thịnh Phát
|
Như Quỳnh
|
0.69
|
0.68
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
69
|
Dự án thương mại
dịch vụ DNTN Xuân Trực
|
Đại Đồng
|
2.00
|
2.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
70
|
Trung tâm
thương mại DV Châu Thủy
|
Tân Quang
|
3.55
|
3.55
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
71
|
Trung tâm dịch vụ thương mại
Trường Anh Hưng Yên
|
Tân Quang
|
2.43
|
2.43
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
72
|
Trung tâm dịch
vụ thương mại tổng hợp TNAQ
|
Tân Quang
|
0.85
|
0.85
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
73
|
Nhà máy sản xuất
thương mại và dịch vụ may mặc ZMB
|
Đại Đồng
|
3.23
|
2.95
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
74
|
Siêu thị Minh Hải
|
Minh Hải
|
1.17
|
0.95
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
75
|
Trung Tâm TMDV
Minh Hải Hưng Yên
|
Minh Hải
|
1.25
|
0.86
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
76
|
Khu dịch vụ giải
trí Thiên
Nhi Ngọc
|
Chỉ Đạo
|
0.42
|
0.35
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
77
|
Dự án nhà hàng, khách sạn
và các dịch vụ thương mại tổng hợp Tiến Phát Hưng Yên
|
Đại Đồng
|
1.67
|
1.37
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
78
|
Khu vui chơi giải
trí
|
Lương Tài
|
0.60
|
0.60
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
79
|
Nhà máy chế biến
nông sản hàng hóa và phân phối hàng hóa Cty TNHH Dịch vụ và
thương mại Trường Hải
|
Như Quỳnh
|
1.10
|
1.10
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
80
|
Trung tâm dịch
vụ thương
mại tổng hợp Bình Minh Hưng Yên
|
Như Quỳnh
|
0.22
|
0.22
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
81
|
Xây dựng đường nối
cụm công nghiệp Tân Quang với đường QL 5A
|
Tân Quang
|
1.60
|
0.97
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
82
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.15, huyện Văn Lâm (đoạn Km4+216-Km9+260 theo lý trình mới)
|
Đại Đồng, Việt Hưng
|
5.55
|
0.60
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
83
|
Đường nối khu di tích quốc gia
Chùa Nôm, tỉnh Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương, tỉnh Bắc Ninh
(trên địa phận tỉnh Hưng Yên)
|
Đại Đồng
|
1.68
|
1.68
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
84
|
Làm đường giao
thông phục vụ GPMB thực hiện dự án Nhà máy SX thép cán nguội và ống thép mở rộng
lần thứ 3
|
Lạc Hồng
|
1.05
|
1.05
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
85
|
Dự án mở rộng xây dựng
trạm cấp nước xã Chỉ Đạo
|
Chỉ Đạo
|
0.45
|
0.42
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
86
|
Nhà văn hóa xã
Đình
Dù
|
Đình Dù
|
0.60
|
0.60
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
87
|
Cải tạo, nâng cấp,
mở rộng
đền
Ghênh
|
Như Quỳnh
|
1.00
|
0.90
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
88
|
Khu sinh thái
và trồng rau sạch công nghệ cao Vina
|
Minh Hải
|
6.23
|
6.18
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
89
|
Đấu giá QSDĐ
cho thuê đất nông nghiệp
|
Minh Hải
|
4.29
|
4.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
90
|
Nhà máy sản xuất
các sản phẩm kim loại màu công nghiệp Phúc Long Hưng Yên
|
Chỉ Đạo
|
2.09
|
1.90
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
91
|
Nhà máy sản xuất
các sản phẩm từ nhựa và kim loại màu Phú Thành Sơn
|
Chỉ Đạo
|
2.09
|
1.90
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
92
|
Nhà máy sản xuất
chế biến kim loại màu Tuấn Kiệt
|
Chỉ Đạo
|
1.90
|
1.60
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
93
|
Nhà máy sản xuất
các sản phẩm nhựa, đồng, nhôm, sắt và inox gia dụng Phong Thành
|
Chỉ Đạo
|
1.00
|
0.89
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
94
|
Nhà máy sản xuất
các sản phẩm nhựa, đồng, nhôm, sắt và inox gia dụng Đức Huy
|
Chỉ Đạo
|
2.00
|
1.52
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
95
|
Nhà máy sản xuất
gạch ốp lát cao cấp MIKADO
|
Lạc Đạo
|
6.98
|
6.98
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
96
|
Trung tâm kho vận
Logistics Hiếu Bắc
|
Lạc Đạo
|
5.00
|
5.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
97
|
Khu thương mại
và dịch
vụ Thái Dương Xanh
|
Lạc Đạo, Chỉ Đạo
|
2.40
|
2.40
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
98
|
Nhà máy sản xuất
và thương mại Quốc Khánh Hưng Yên
|
Đại Đồng
|
2.27
|
2.27
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
99
|
Trung tâm buôn
bán máy móc thiết bị công nghiệp và phân phối hàng hóa, xăng dầu Thiên
Như
|
Đại Đồng
|
3.82
|
3.82
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
100
|
Kinh doanh siêu
thị dịch
vụ nhà hàng ăn uống, dịch vụ lưu giữ háng hóa và mua bán đồ đồng mỹ nghệ
HATT Như Quỳnh
|
Đại Đồng
|
2.36
|
2.36
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
101
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Trưng Trắc
|
1.93
|
1.93
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
102
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Lạc Đạo
|
5.29
|
5.21
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
103
|
Đấu giá QSDĐ cho
nhân dân làm nhà ở
|
Lạc Hồng
|
2.50
|
2.36
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
104
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Đại Đồng
|
2.00
|
2.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
105
|
Dự án đầu tư của Hợp tác xã
chăn nuôi - Dịch vụ an toàn Siêu Việt
|
Lạc Đạo
|
3.38
|
3.38
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
106
|
Dự án mở rộng Đình
Đại Từ
|
Đại Đồng
|
1.50
|
0.40
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
107
|
Khu vui chơi giải trí, công
viên cây xanh giáp huyện ủy Văn Lâm (Đình Dù)
|
Đình Dù
|
0.60
|
0.40
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
108
|
Cải tạo nâng cấp
đường trục chính Cụm Tân Quang - huyện Văn Lâm
|
Tân Quang
|
0.45
|
0.26
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
109
|
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư mới Đình Dù - Trưng Trắc
|
Trưng Trắc, Đình Dù
|
7.00
|
7.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
110
|
Nhà máy sản xuất
bao bì nhựa Hoàng Long của Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Hoàng Long.VL89
|
Chỉ Đạo
|
2.24
|
2.24
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
111
|
Nhà máy sản xuất gỗ
gán - ván sàn, bao bì gỗ của công ty TNHH Hải Nam Hưng Yên
|
Chỉ Đạo
|
3.29
|
3.29
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
112
|
Nhà máy sản xuất
khung nhà thép tiền chế, cấu kiện kim loại và gia công cắt xén giấy
của Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Thịnh Phát Hưng Yên
|
Chỉ Đạo
|
3.26
|
3.18
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
113
|
Nhà máy sản xuất
thiết bị xử lý môi trường và gia công cơ khí Emtechco của Công ty Cổ phần cơ khí và môi trường HN Emtechco
|
Chỉ Đạo
|
2.30
|
1.78
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
114
|
Nhà máy sản xuất
gỗ dán - ván sàn, kho bãi và lưu giữ hàng hóa của Công ty TNHH QD Hưng Yên
|
Chỉ Đạo
|
3.87
|
3.87
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
115
|
Dự án xưởng xử lý ắc quy, chì, phế
thải
và tái chế nhựa, kim loại mầu của Công ty TNHH Minh Quang
|
Chỉ Đạo
|
1.00
|
1.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
116
|
Nhà máy thu mua
chế biến, cô đúc kim loại mầu xuất nhập khẩu của Công ty TNHH LTĐ Đức Mạnh
|
Chỉ Đạo
|
3.30
|
3.04
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
117
|
Nhà máy sản xuất gỗ ván sàn, gỗ ép xuất khẩu, kho bãi và
lưu giữ hàng hóa của Công ty TNHH Gỗ Bảo Dương Hưng Yên
|
Chỉ Đạo
|
2.43
|
2.33
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
118
|
Nhà Máy SX bê tông
đúc sẵn - Công ty cổ phần Chỉ Đạo
|
Chỉ Đạo
|
1.12
|
1.12
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
119
|
Nhà máy xử lý,
SX các sản phẩm phụ lông vũ xuất khẩu của Công ty TNHH Lông vũ Phương Nam
|
Chỉ Đạo
|
4.94
|
4.71
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
120
|
Nhà máy sản xuất
các sản phẩm nhựa, đồng, nhôm, sắt và inox gia dụng của Công ty Cổ phần Gia Hưng
Hưng Yên
|
Chỉ Đạo, Minh Hải
|
2.73
|
2.13
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
121
|
Nhà máy chế biến
nguyên liệu lảm thức ăn chăn nuôi của công ty TNHH Minh Thương
|
Chỉ Đạo
|
1.30
|
1.30
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
122
|
Nhá máy sx các
sản
phẩm KL màu và nhựa của công ty TNHH thương mại môi trường Minh An Hiếu
|
Chỉ Đạo
|
1.61
|
1.61
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
123
|
Nhá máy sản xuất
gỗ, ván ép và kinh doanh vật liệu xây dựng Thành Phát LTD
|
Chỉ Đạo
|
2.32
|
1.90
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
124
|
Nhà máy sx các
sản phẩm KL màu và nhựa của công ty TNHH Hưng Thịnh Gia LTD
|
Chỉ Đạo
|
2.00
|
1.61
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
125
|
Nhà máy sản xuất
gỗ ván sàn, gỗ ép bao bì gỗ xuất khẩu, kinh doanh thép định hình kho
bãi và lưu giữ hàng hóa Đại Nam Hưng Yên
|
Đại Đồng
|
2.10
|
1.86
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
126
|
Nhà máy sản xuất
thức ăn chăn nuôi Thế Bình
|
Đại Đồng
|
2.63
|
2.52
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
127
|
Nhà máy sản xuất thuốc
thú y của công ty TNHH Jabiru Việt Nam
|
Đại Đồng
|
2.66
|
2.07
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
128
|
Nhà máy sản xuất khí oxy và san
chiết gas, bêtông và đúc cọc, xưởng gia công kết cấu thép Đại Đồng
|
Đại Đồng
|
2.36
|
1.63
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
129
|
Nhà máy sản xuất Inox và thép định hình
Trường Sơn Hưng Yên
|
Đại Đồng
|
3.22
|
2.63
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
130
|
Nhà máy sản xuất
phân vi sinh, chế phẩm sinh học và kho bãi, lưu giữ hàng hóa Công nghệ xanh Hưng Yên
|
Đại Đồng
|
3.00
|
2.40
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
131
|
Nhà máy sản xuất
và gia công cơ khí Trường Anh Phát
|
Đại Đồng
|
2.75
|
2.75
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
132
|
Nhà máy sản xuất than hoạt
tính, thiết bị lọc nước và khẩu trang chống độc Saehan Tech Vina
|
Đại Đồng
|
2.06
|
2.06
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
133
|
Nhà máy sản xuất
bao bì Dũng Thư
|
Đại Đồng
|
2.06
|
2.06
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
134
|
Nhà máy cơ khí An Việt
|
Đại Đồng
|
4.60
|
4.60
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
135
|
Nhà máy sản xuất
và gia công đồng, kẽm Minh Hoàng
|
Đại Đồng
|
3.71
|
3.51
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
136
|
Nhà máy sản xuất
kẽm
Thanh Tùng
|
Đại Đồng
|
3.79
|
2.91
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
137
|
Nhá máy pha chế
các sản phẩm hóa chất, xử lý môi trường mở rộng Tân Thành
|
Minh Hải
|
4.37
|
4.00
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
138
|
Nhà máy sản xuất
gỗ, keo dán gỗ HM Vina
|
Minh Hải
|
1.86
|
1.86
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
139
|
Nhà máy sx gạch
không nung và kho bãi lưu giữ hàng hóa Long Hùng
|
Minh Hải
|
1.82
|
1.82
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
140
|
Dự án của Công
ty TNHH sản xuất và thương mại Minh Dũng
|
Tân Quang
|
1.80
|
1.80
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
141
|
Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa công ty Việt
Trung
|
Tân Quang
|
0.38
|
0.38
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
142
|
Nhà máy SX nhựa
Hòa Bình
|
Lạc Đạo
|
2.00
|
1.85
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
143
|
Đấu giá QSDĐ để
cho thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Chỉ Đạo
|
0.64
|
0.61
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
144
|
Đấu giá QSDĐ để
cho thuê đất để thực hiện dự án Khu SX các SP Nhựa
|
Lạc Đạo
|
2.20
|
1.11
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
145
|
Nhà máy SXKD
máy móc thiết bị cẩu và dịch vụ ký gửi hàng hóa bến xe khách TTK
|
Đại Đồng
|
3.59
|
3.59
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
146
|
Thu hồi đất để đấu giá
QSDĐ thực hiện dự án Nhà máy sản xuất đồ nội thất
|
Chỉ Đạo
|
1.00
|
1.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
147
|
Nhà Máy SX các thiết
bị điện, linh kiện điện tử ATT
|
Lạc Đạo
|
2.28
|
2.28
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
148
|
Kinh doanh sản
xuất phụ kiện ngành may Vinasi
|
Lạc Đạo, Chỉ Đạo
|
1.60
|
1.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
149
|
Nhà máy sản xuất
sản phẩm nhựa Lâm Linh
|
Như Quỳnh
|
5.94
|
5.94
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
150
|
Nhà Máy SX đồ đựng
và bao bì tự hủy Trường Phát
|
Như Quỳnh
|
1.42
|
1.31
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
151
|
Nhà Máy SX đồ đựng
và bao bì tự hủy, sản xuất các sản phẩm từ nhựa, kinh doanh xăng dầu và kho lưu giữ phân phối hàng hóa
An Phát
|
Như Quỳnh
|
2.50
|
2.50
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
152
|
Nhà Máy SX khẩu
trang, túi sưởi, túi chườm, mũ trùm đầu, bọc giày của Cty TNHH SX và PTTM Hướng Dương
|
Trưng Trắc
|
1.83
|
1.80
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
153
|
Nhà máy sản xuất
thùng
phi sắt, bao bì thùng carton và các sản phẩm từ plastic của công ty TNHH
thương mại và sản xuất Tú Anh Hưng Yên
|
Đại Đồng
|
4.48
|
4.48
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
154
|
Nhà máy sản xuất
gỗ dán, ván sàn pha keo, kho bãi lưu giữ hàng hóa của công ty TNHH Hà Bắc Phát
|
Đại Đồng
|
2.73
|
2.73
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
155
|
Nhà máy SX thép
cán nguội và ống thép mở rộng lần thứ 3 Minh Ngọc
|
Lạc Hồng, Minh Hải
|
9.50
|
8.10
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
156
|
Nhà máy XNK nguyên
liệu và SX thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, TS phân bón hữu cơ; SX kết cấu thép tiền chế
và phụ kiện TEDECO Hưng Yên
|
Minh Hải
|
4.50
|
4.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
157
|
Nhà Máy SX nhựa
Vạn
Tân Thịnh của Cty cổ phần Vạn Tân Thịnh
|
Minh Hải
|
3.25
|
3.25
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
158
|
Nhà máy sản xuất
và gia công cơ khí Trường Anh Phát của công ty TNHH sản xuất và dịch
vụ Trường
Anh Phát
|
Tân Quang
|
1.14
|
1.14
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
159
|
Nhà máy sản xuất gỗ ván sàn, đồ
gỗ nội thất cao cấp Hoàng Anh Như Quỳnh
|
Đại Đồng
|
1.99
|
1.94
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
160
|
Nhà máy sản xuất
linh kiện điện tử, đồ uống và đồ nhựa dùng trong ngành sản xuất đồ uống Thiên
Thuận
|
Đại Đồng
|
2.81
|
2.55
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
161
|
Dự án mở rộng
xưởng
chế biến lương thực, thực phẩm cho thuê nhà xưởng kho bãi Tân Thịnh Hưng Yên
|
Chỉ Đạo
|
2.11
|
2.11
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
162
|
Nhà máy sản xuất
ván ép P&C
|
Minh Hải
|
1.30
|
1.30
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
163
|
Nhà Máy SX nhựa
Đông
Phương của Cty TNHH Vạn Minh Thành
|
Minh Hải
|
3.00
|
3.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
164
|
Nhà máy sản xuất
ván ép của Công ty TNHH đầu tư SX Bùi Gia
|
Minh Hải
|
1.30
|
1.28
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
165
|
Nhà Máy sản xuất
ván ép Hải Phú Linh
|
Minh Hải
|
1.30
|
1.30
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
166
|
Nhà máy sản xuất
chân bàn máy khâu và các sản phẩm từ gỗ Trường Thọ
|
Minh Hải
|
1.30
|
1.30
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
167
|
Nhà Máy SX Băng
Keo Trung Hoa của Cty TNHH SX và nhập khẩu Trung Hoa
|
Minh Hải
|
2.14
|
2.14
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
168
|
Nhà máy nhôm Euroha II
|
Minh Hải
|
9.90
|
8.90
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
169
|
Nhà máy cán
thép công nghệ 4.0 Chính Đại
|
Lạc Đạo
|
4.00
|
4.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
170
|
Nhà Máy các sản phẩm nhựa
(Cty TNHH TM sản xuất nhựa Hưng Yên)
|
Lạc Đạo
|
2.50
|
2.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
171
|
Sản xuất vật liệu
xây
dựng Việt Tiến
|
Trưng Trắc
|
1.96
|
0.83
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
172
|
Nhà máy sản xuất
bao bì nhựa cao cấp Việt Trung
|
Chỉ Đạo
|
4.41
|
4.11
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
173
|
Nhà máy sản xuất
cô đúc kim loại màu và cho thuê kho, bãi, nhà xưởng Đông Phương
|
Minh Hải
|
3.23
|
3.13
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
174
|
Nhà máy sản xuất
các sản phẩm dân dụng, đồ gỗ, trang trí nội thất, kho bãi lưu giữ
hàng hóa Sơn Lâm Hưng Yên
|
Đại Đồng
|
0.73
|
0.73
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
175
|
Nhá máy sản xuất nước
đóng chai sấy quả Maca và kho chứa hàng hóa, dịch vụ tổng hợp Đồng Anh
|
Đại Đồng
|
2.50
|
2.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
176
|
Nhà máy nhôm Đô Thành Hưng
Yên
|
Minh Hải
|
5.52
|
5.52
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
177
|
Mở rộng nghĩa địa
(LĐ =2ha; TT=2,08; LT=2,14)
|
Như Quỳnh, Lạc Đạo, Lương Tài
|
6.22
|
6.22
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
178
|
Trường mầm non
chất lượng cao Văn Lâm (Liên Việt)
|
Đình Dù
|
1.50
|
1.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
179
|
Nhà máy sản xuất
các sản phẩm gỗ Vân Anh
|
Đình Dù
|
1.79
|
1.04
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
180
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở
|
Đình Dù
|
2.36
|
2.36
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
181
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (02 vị trí)
|
Như Quỳnh, Tân Quang
|
5.70
|
5.70
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
182
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Như Quỳnh
|
3.63
|
3.63
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
183
|
Khu thương mại
và dịch vụ Quỳnh Trang
|
Trưng Trắc
|
1.00
|
1.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
16
|
Dự án mới
năm 2022
|
|
38.74
|
21.22
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo
nâng cấp ĐT.387 đoạn Km0+080-Km2+843
|
Lương Tài
|
1.70
|
1.60
|
Nghị quyết số
64/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
2
|
Cải tạo mở rộng
đường quảng trường(ĐH.18 đoạn từ trung tâm GD thường xuyên đến bưu điện huyện)
|
Như Quỳnh, Đình Dù
|
2.10
|
0.85
|
Nghị quyết số
121/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 16/9/2021
|
|
3
|
Cải tạo nâng cấp ĐT.385 đoạn
từ Km3+150-Km+750 Dốc Nghĩa.
|
TT Như Quỳnh, Lạc Đạo, Chỉ Đạo
|
10.98
|
0.60
|
Nghị quyết
123/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 16/9/2021
|
|
4
|
Xây dựng Đường
Đh 15 (đoạn từ công ty Acecook đến CCN Minh Khai)
|
TT Như Quỳnh
|
3.87
|
1.05
|
Nghị quyết số
122/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 16/9/2021
|
|
5
|
Cải tạo nâng cấp cầu Đình Dù
|
Đình Dù
|
0.07
|
0.07
|
Nghị quyết số
125/NQ-HĐND ngày 16/9/2021
|
|
6
|
Cải tạo nâng cấp
đường trong CCN Tân Quang đoạn từ công ty Hoàng Kim Hưng đến công ty Giải Phóng
|
Tân Quang
|
1.40
|
0.08
|
Nghị quyết số
124/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh
|
|
7
|
Nhà máy sản xuất ống
thép Phú Vinh
|
Minh Hải
|
0.04
|
0.04
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 22/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh (bổ sung diện tích
còn lại của dự án chưa được cho thuê đất)
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp
trạm bơm Hoàng Nha, huyện Văn Lâm
|
Minh Hải
|
0.40
|
0.40
|
Nghị quyết số
141/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
|
9
|
Khu xử lý chất thải
Đại Đồng giai đoạn II
|
Đại Đồng
|
5.20
|
4.40
|
Quyết định số
1926/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 Khu XLCT Đại Đồng GĐ 2
|
|
10
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở huyện Văn Lâm
|
Lương Tài, Việt Hưng, Chỉ Đạo
|
2.15
|
2.15
|
Nghị Quyết
20/NQ-HĐND của HĐND huyện ngày 07/7/2021
|
|
11
|
Xây dựng hạ tầng
kỹ thuật
khu dân cư để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Chỉ Đạo 2
|
Chỉ Đạo
|
4.73
|
4.73
|
Thông báo số
401/TB-UBND ngày 10/11/2021
|
|
12
|
Dự án thu hồi đất
tại xã Đại Đồng để đấu giá cho nhân dân làm nhà ở và bồi thường bằng đất, tái định
cư để thực hiện dự án xây dựng đường nối cụm di tích Quốc gia chùa Nôm, tỉnh Hưng Yên với cụm di tích quốc
gia Kinh Dương Vương, tỉnh Bắc Ninh
|
Đại Đồng
|
0.82
|
0.82
|
Thông báo số
431/TB-UBND ngày 14/12/2021
|
|
13
|
Xây dựng ĐH. 15
kéo dài đoạn từ ĐT.380 đến ĐH.13
|
Chỉ Đạo
|
4.59
|
3.74
|
Nghị quyết 16/NQ-HĐND
ngày 07/7/2021 của HĐND huyện
|
|
14
|
Xây dựng ĐZ&TBA huyện
Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên năm 2020
|
Xã Lương Tài
|
0.03
|
0.03
|
Quyết định số
3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh
|
|
15
|
Xây dựng ĐZ và
TBA huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên giai đoạn I năm 2022
|
Xã Chỉ Đạo
|
0.03
|
0.03
|
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh
|
|
Xã Đại Đồng
|
0.03
|
0.03
|
Xã Đình Dù
|
0.03
|
0.03
|
Xã Lạc Đạo
|
0.03
|
0.03
|
Xã Lạc Hồng
|
0.03
|
0.03
|
Xã Lương Tài
|
0.03
|
0.03
|
Xã Minh Hải
|
0.03
|
0.03
|
Xã Tân Quang
|
0.03
|
0.03
|
Xã Trưng Trắc
|
0.03
|
0.03
|
Xã Việt Hưng
|
0.03
|
0.03
|
TT. Như Quỳnh
|
0.03
|
0.03
|
16
|
Xây dựng ĐZ và
TBA huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên giai đoạn II năm 2022
|
Xã Chỉ Đạo
|
0.03
|
0.03
|
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh
|
|
Xã Đại Đồng
|
0.03
|
0.03
|
Xã Đình Dù
|
0.03
|
0.03
|
Xã Lạc Đạo
|
0.03
|
0.03
|
Xã Lạc Hồng
|
0.03
|
0.03
|
Xã Lương Tài
|
0.03
|
0.03
|
Xã Minh Hải
|
0.03
|
0.03
|
Xã Tân Quang
|
0.03
|
0.03
|
Xã Trưng Trắc
|
0.03
|
0.03
|
Xã Việt Hưng
|
0.03
|
0.03
|
TT. Như Quỳnh
|
0.03
|
0.03
|
V
|
HUYỆN PHÙ CỪ
|
|
|
|
|
|
25
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2022
|
|
65.30
|
50.65
|
|
|
1
|
Xây dựng trường
mầm non Tống Phan
|
Xã Tống Phan
|
1.48
|
1.45
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận 1,02ha đất lúa, đề
nghị bổ sung 0,43ha đất lúa
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
2
|
Đầu tư xây dựng
tuyến đường tránh QL.38B qua địa phận huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên (đoạn từ vị trí giáp
ranh giữa 2 xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ và xã Đình Cao huyện
Phù Cừ đến ĐH.80)
|
Đình Cao
|
5.50
|
3.30
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
3
|
Đường vào Nhà
máy xử lý rác thải tập trung huyện Phù Cừ
|
Đoàn Đào
|
0.30
|
0.22
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐH.89 đoạn từ Cầu kênh Tiêu đến Cầu Chép
|
Tam Đa
|
0.30
|
0.18
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
5
|
Đường nối từ QL.38B với đường
khu di tích Voi đá Ngựa đá và Khu dân cư số 5 huyện Phù Cừ
|
TT Trần Cao, Đoàn Đào
|
3.60
|
3.00
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
đường GTNT xã Đoàn Đào đoạn từ QL.38B (Km026+250) đến giao với ĐH.82
(cổng
làng văn hóa Đại Duy)
|
Đoàn Đào
|
0.60
|
0.15
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
7
|
Trụ sở công an
thị trấn Trần Cao
|
Trần Cao
|
0.30
|
0.30
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
8
|
Xây mới đường từ đường nối
lên cầu La Tiến (Đường ĐT 386) qua đền Tống Trân giao ĐH 85
|
Tống Trân
|
3.40
|
1.06
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
9
|
Xây mới đường giao
thông đoạn từ ĐH 80 đến giao cắt với ĐH 85 (qua địa
phận Tống Trân)
|
Tống Trân
|
1.40
|
1.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
10
|
Xây dựng đường
mới từ trạm bơm Duyên Linh trên ĐH.83 đến giao với ĐH.80 tại xã Đình Cao huyện
Phù
Cừ
|
Đình Cao
|
2.65
|
1.20
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
11
|
Cải tạo nâng cấp
đường GTNT xã Đoàn Đào đoạn từ QL38B đến cầu GTNT Đoàn Đào
|
Đoàn Đào
|
1.55
|
0.40
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp
đường liên xã Đình Cao huyện Phù Cừ và xã Cương Chính huyện Tiên Lữ (điểm đầu ngã
5 Đình Cao, điểm cuối giáp ĐH.99)
|
Đình Cao
|
2.35
|
0.11
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
13
|
Tu bổ, tôn tạo DTLS
đền Tống Trân, xã Tống Trân, huyện Phù
Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
Tống Trân
|
2.50
|
2.24
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
14
|
Đường nội huyện
kéo dài đến KDC xã Tống Phan
|
Tống Phan
|
0.65
|
0.65
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp
đường bờ sông Sậy La Tiến (đoạn từ cầu Quán Bầu đến cầu ông Hỷ)
|
Tống Phan
|
0.31
|
0.27
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp
đường bờ sông Sậy La Tiến (đoạn từ ĐH.64 cầu Chéo đến ĐT.387 Trạm bơm La Tiến)
|
Tam Đa, Nguyên Hòa
|
1.80
|
0.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
17
|
Khu tái định cư
và chợ La Tiến để mở rộng Khu di tích lịch sử cây đa và đền La Tiến xã Nguyên Hòa và
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Nguyên Hòa
|
7.38
|
6.80
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
18
|
ĐZ 110kV từ TBA
220kV Phố Cao - 110kV Hưng Hà
|
Đoàn Đào, Minh Hoàng
|
0.70
|
0.70
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
19
|
Nhà máy xử lý
rác thải Phù Cừ
|
Đoàn Đào
|
4.57
|
4.57
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
20
|
Nghĩa địa Phạm
Xá
|
Minh Tiến
|
0.10
|
0.10
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
21
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư)
|
Quang Hưng
|
2.98
|
2.51
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
22
|
Mở rộng trường Tiểu học
Phan Sào Nam
|
Phan Sào Nam
|
0.10
|
0.10
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
23
|
Trang trại chăn
nuôi - Trồng cây chất lượng cao
|
Nguyên Hòa
|
9.80
|
9.80
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
24
|
Dự án cải tạo,
nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến
|
Nguyên Hòa, Tam Đa, Tiên Tiến, Nhật Quang, Tống
Phan
|
3.50
|
3.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
25
|
Đường vành đai
V vùng
thủ đô Hà Nội trên địa bàn tỉnh Thái Bình với QL38B và cao tốc Hà Nội - Hải
Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
TT Trần Cao, Minh Tân, Phan Sào Nam
|
7.48
|
6.54
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
54
|
Dự án mới
năm 2022
|
|
139.08
|
117.57
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ
|
Minh Tiến
|
0.50
|
0.50
|
Nghị quyết số 63/2020/NQ-HĐND
ngày 23/12/2020 của HĐND xã Minh Tiến
|
|
2
|
Mở rộng trường tiểu học
|
Nguyên Hòa
|
0.11
|
0.06
|
Nghị quyết số
372/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
|
3
|
Mở rộng trường
Mầm non
|
Đình Cao
|
0.60
|
0.59
|
Nghị quyết số 19a/NQ-HĐND
ngày 22/6/2021 của HĐND xã Đình Cao
|
|
4
|
Mở rộng trường tiểu học
|
Đình Cao
|
1.21
|
1.16
|
Nghị quyết số
19a/NQ-HĐND ngày 22/6/2021 của HĐND xã Đình Cao
|
|
5
|
Bến xe
|
Nguyên Hòa
|
1.45
|
1.38
|
Nghị quyết
366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5
năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.378
đi qua Vụng Quạ đến đình làng Hạ Đồng xã Nguyên Hòa
|
Nguyên Hòa
|
8.93
|
6.05
|
Nghị quyết
366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh về dự kiến kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên
|
|
7
|
Đường trục
trung tâm mới huyện Phù Cừ (đoạn từ cầu Quán Bầu - ĐT.386 đến đường ĐH.80-tuyến tránh QL.38B
|
Tống Phan, Nhật Quang
|
8.82
|
7.92
|
Nghị quyết
366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh về dự kiến kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên
|
|
8
|
Xây dựng tuyến
đường nối từ QL.38B đến đường nối từ ĐT.386 (Cầu Quán Bầu) với ĐH.81 Huyện
Phù Cừ
|
Đoàn Đào, Đình Cao
|
3.77
|
2.90
|
Nghị quyết
366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh về dự kiến kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.88 huyện Phù Cừ đoạn từ cổng trường chính trị huyện đến giao với
ĐH.64 (Cống Chầy)
|
Nhật Quang, TT.Trần Cao
|
3.99
|
1.58
|
Nghị quyết
23/NQ-HĐND ngày 07/7/2021 của HĐND huyện Phù Cừ về việc dự kiến kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.86 đoạn từ Km 1+100 đến Km 2+220 (Từ cầu Mãn đết hết thôn
Phú Mãn)
|
Phan Sào Nam
|
0.74
|
0.05
|
Nghị quyết
23/NQ-HĐND ngày 07/7/2021 của HĐND huyện Phù Cù về việc dự kiến kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025
|
|
11
|
Xây dựng đường
giao thông từ QL38B (Trường Tiểu học) đến đường huyện ĐH 64 (Gốc đề)
|
Quang Hưng
|
1.80
|
1.50
|
Nghị quyết
23/NQ-HĐND ngày 07/7/2021 của HĐND huyện Phù Cừ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung
hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.80 đoạn từ giao ĐH.64 (Km0+210) đến nút giao với đường tránh QL.38
(Km3+910)
|
Nhật Quang, Đình Cao
|
4.00
|
3.97
|
Nghị quyết số
67/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 của HĐND huyện Phù Cừ phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án: Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.80 đoạn từ giao ĐH.64 (Km0+210) đến nút
giao với đường tránh QL.38 (Km3+910)
|
|
13
|
Xây dựng bãi rác thôn Duyệt
Lễ
|
Minh Tân
|
0.60
|
0.57
|
Nghị quyết số
09/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của HĐND xã Minh Tân
|
|
14
|
Mở rộng bãi rác
thôn Quang Xá
|
Quang Hưng
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 22/9/2021 của HĐND xã Quang Hưng
|
|
15
|
Mở rộng bãi rác
thôn Thọ Lão
|
Quang Hưng
|
0.04
|
0.04
|
Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 22/9/2021 của HĐND xã Quang Hưng
|
|
16
|
Sân thể thao xã
|
Đoàn Đào
|
0.87
|
0.82
|
Nghị quyết số
11/2021/NQ-HĐND ngày 22/6/2021 của HĐND xã Đoàn Đào
|
|
17
|
Sân thể thao
thôn Đại Duy
|
Đoàn Đào
|
0.15
|
0.13
|
Nghị quyết số
11/2021/NQ-HĐND ngày 22/6/2021 của HĐND xã Đoàn Đào
|
|
18
|
Sân thể thao xã
|
Đình Cao
|
1.32
|
0.96
|
Nghị Quyết số
19a/NQ-HĐND ngày 22/6/2021 của HĐND xã Đình Cao
|
|
19
|
Nhà văn hóa
thôn Duyệt Lễ
|
Minh Tân
|
0.23
|
0.23
|
Nghị quyết số
09/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của HĐND xã Minh Tân
|
|
20
|
Mở rộng trung
tâm y tế huyện Phù Cừ (huyện chủ đầu tư)
|
Đoàn Đào
|
1.50
|
1.29
|
Nghị quyết
57/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng xây dựng, cải
tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ
|
|
21
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (huyện chủ đầu tư)
|
Tống Phan
|
9.79
|
8.16
|
Thông báo 301/TB-UBND ngày
17/8/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm
nhà ở tại xã Tống Phan do UBND huyện làm chủ đầu tư
|
|
22
|
Đấu giá QSDĐ cho
nhân dân làm nhà ở (huyện chủ đầu tư)
|
Tống Phan
|
8.50
|
7.71
|
Thông báo
289/TB-UBND ngày 02/10/2021 của UBND tỉnh thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về vị trí
thu hồi đất tại xã Tống Phan để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở, tạo vốn xây
dựng nông thôn mới
|
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư số 07 xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ (huyện chủ đầu tư)
|
Phan Sào Nam
|
9.97
|
8.31
|
Thông báo
26/TB-UBND ngày 8/2/2021 của UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất tại xã Phan Sào
Nam, huyện Phù Cừ để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
|
24
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư)
|
Phan Sào Nam
|
2.74
|
2.47
|
Thông báo
364/TB-UBND ngày 13/10/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhá ở tại
xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ
|
|
25
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (huyện chủ đầu tư)
|
Đình Cao
|
4.90
|
4.63
|
Thông báo
242/TB-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tính về chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở
tại xã Đình Cao do UBND huyện làm chủ đầu tư
|
|
26
|
Xây dựng khu
dân cư số 8 tại thị trấn Trần Cao-xã Đoàn Đào, huyện
Phù Cừ (huyện chủ đầu tư trong đó: TT. Trần Cao 9,61 ha; Đoàn Đào 0,14 ha)
|
Đoàn Đào, TT Trần Cao
|
9.75
|
8.81
|
Thông báo
136/TB-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch tại
xã Đoàn Đào và TT Trần Cao để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Đình
Cao do UBND huyện làm chủ đầu tư
|
|
27
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư)
|
Tống Trân
|
3.12
|
2.61
|
Thông báo số
399/TB-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù
Cừ
|
|
28
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư)
|
Tam Đa
|
3.61
|
3.18
|
Thông báo số 399/TB-UBND
ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ
|
|
29
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư, 2 vị trí)
|
Minh Tiến
|
3.60
|
2.61
|
Thông báo số
399/TB-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ
|
|
30
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư)
|
Tống Phan
|
3.55
|
3.22
|
Thông báo số 399/TB-UBND
ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ
|
|
31
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư)
|
Minh Tân
|
3.56
|
2.36
|
Thông báo số
399/TB-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tính về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ
|
|
32
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư)
|
Đoàn Đào
|
4.11
|
3.77
|
Thông báo số
399/TB-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù
Cừ
|
|
33
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư)
|
Tiên Tiến
|
3.75
|
3.08
|
Thông báo số
399/TB-UBND ngày 10/11/2021 về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ
|
|
34
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư)
|
Quang Hưng
|
3.43
|
3.02
|
Thông báo số
399/TB-UBND ngày 10/11/2021 về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ
|
|
35
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư)
|
Nguyên Hòa
|
4.17
|
3.89
|
Thông báo số
399/TB-UBND ngày 10/11/2021 về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử dụng
đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ
|
|
36
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư)
|
Nhật Quang
|
3.19
|
2.75
|
Thông báo số
399/TB-UBND ngày 10/11/2021 về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các xã của huyện Phù Cừ
|
|
37
|
Xây dựng DZ và
TBA huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên GĐ 1 năm 2022
|
Đình Cao, Đoàn Đào, Minh Hoàng, Minh Tân, Minh Tiến, Nguyên
Hòa, Nhật Quang, Phan Sào, Quang Hưng, Tam Đa, Tiên Tiến, Tống Phan, Tống Trân, Trần
Cao
|
0.30
|
0.30
|
QĐ số
3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017
|
|
38
|
Xây dựng DZ và
TBA huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên GĐ 2 năm 2022
|
Đình Cao, Đoàn Đào, Minh Hoàng, Minh Tân, Minh Tiến, Nguyên Hòa, Nhật Quang,
Phan Sào, Quang Hưng, Tam Đa, Tiên Tiến, Tống Phan, Tống Trân, Trần
Cao
|
0.30
|
0.30
|
QĐ số
3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017
|
|
39
|
Xuất tuyến 476
sau TBA 110kV Tiên Lữ
|
Minh Hoàng, Đoàn Đào
|
0.10
|
0.10
|
Công văn
2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020
|
|
40
|
Xuất tuyến 474
sau TBA 110kV Phố Cao
|
TT. Trần Cao
|
0.10
|
0.10
|
Công văn
2473/UBND-KT2 ngày 17/9/2020
|
|
41
|
Cải tạo đường dây 110kV Kim Động-
Phố Cao
đang tách khối vận hành sang lưới 22kv
|
TT. Trần Cao
|
0.10
|
0.10
|
Công văn 2473/UBND-KT2
ngày 17/9/2020
|
|
42
|
Xây dựng hệ thống
tường rào bao quanh, triển khai xây dựng các hạng mục công trình quốc phòng
|
Khu Đồng Dầm, xóm Xanh, thôn Duyên Linh, xã Đình Cao
|
1.50
|
1.50
|
Nghị quyết
121/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND huyện Phù
Cừ
|
|
43
|
Trụ sở công an
xã
|
Minh Hoàng
|
0.16
|
0.16
|
Nghị Quyết số 51/NQ-HĐND
ngày 12/4/2021 của HĐND xã Minh Hoàng
|
|
44
|
Trụ sở công an
xã
|
Tam Đa
|
0.30
|
0.30
|
Nghị Quyết số
11/NQ-HĐND ngày 23/6/2021 của HĐND xã Tam Đa
|
|
45
|
Trụ sở công an
xã
|
Minh Tân
|
0.28
|
0.14
|
Nghị Quyết
16/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2021 HĐND xã Minh Tân
|
|
46
|
Trụ sở công an
xã
|
Tiên Tiến
|
0.20
|
0.19
|
Nghị quyết ban
chấp hành Đảng ủy xã ngày 17/9/2020
|
|
47
|
Trụ sở công an xã
|
Tống Phan
|
0.20
|
0.20
|
Nghị Quyết số
32/2020/NQ-HĐND xã Tống Phan ngày 3/7/2020
|
|
48
|
Trụ sở công an
xã
|
Nguyên Hòa
|
0.25
|
0.25
|
Nghị quyết của
HĐND xã Nguyên Hòa
|
|
49
|
Trụ sở công an
xã
|
Nhật Quang
|
0.23
|
0.23
|
Nghị quyết của
HĐND xã Nhật Quang
|
|
50
|
Trụ sở công an
xã
|
Minh Tiến
|
0.20
|
0.20
|
Nghị quyết số
63/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của xã Minh Tiến
|
|
51
|
QH đất bãi thải,
xử lý chất thải (gồm Nhà máy xử lý nước thải và bãi tập kết rác)
|
TT. Trần Cao
|
4.30
|
4.30
|
Nghị quyết số
88/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 của HĐND huyện Phù Cừ Phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án: Điểm tập kết rác thải thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ.
|
|
52
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư)
|
Đình Cao
|
4.20
|
3.82
|
Thông báo số
432/TB-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá QSDĐ cho
nhân dân làm nhà ở tại xã Đình Cao, huyện Phù Cừ
|
|
53
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (xã chủ đầu tư)
|
Minh Hoàng
|
3.73
|
2.84
|
Thông báo
456/TB-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu
giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Minh Hoàng, huyện Phù Cừ
|
|
54
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất cây lâu năm
|
Đoàn Đào
|
0.18
|
0.18
|
Đã được cấp
GCNQSDĐ
|
|
VI
|
HUYỆN TIÊN LỮ
|
|
|
|
|
|
48
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2022
|
|
134.40
|
112.74
|
|
|
1
|
Cửa hàng kinh doanh
thiết bị điện nước và vật liệu xây dựng
|
Nhật Tân
|
1.43
|
1.43
|
Thông báo chủ
trương tiếp nhận số 330/TB-UBND ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
2
|
Bến xe và Khu dịch
vụ thương mại
|
Nhật Tân
|
5.80
|
5.80
|
Thông báo số
88-CV/VPTU ngày 31 tháng 12 năm 2020 về việc Thông báo ý kiến của TTU về tiếp nhận
dự án đầu tư trên địa bàn huyện Tiên Lữ
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐH. 92 (nhánh 2) đoạn từ Km0+00 đến Km2+200
|
An Viên, Hải Triều
|
2.27
|
2.27
|
Quyết định số 1792/QĐ-UBND
ngày 15/10/2019 của UBND huyện Tiên Lữ về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐH.93 đoạn từ Km4+00 đến ĐT.378
|
Hải Triều, Thiện Phiến, Tiên Lữ
|
0.38
|
0.09
|
Quyết định số
1844/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Tiên Lữ v/v phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
5
|
Đầu tư xây dựng
đường nối khu dân cư số 4 thị trấn Vương đến ĐT.376
|
TT. Vương, Ngô Quyền
|
1.98
|
1.98
|
Quyết định số
2340/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND huyện Tiên Lữ v/v phê duyệt
chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
6
|
Đường dây và trạm biến áp 110
kv thành phố Hưng Yên 2
|
Đức Thắng, Hải Triều, Thiện Phiến, Thủ Sỹ
|
1.50
|
1.50
|
Quyết định số
2738/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
7
|
Đấu giá cho
nhân dân làm nhà ở
|
Dị Chế
|
5.69
|
4.95
|
Thông báo số 338/TB-UBND
ngày 04/11/2020 về việc chấp thuận vị trí
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
8
|
Xây dựng đường
vào khu dân cư mới huyện Tiên Lữ
|
Dị Chế
|
0.45
|
0.45
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
9
|
Xây dựng đường
vành đai đô thị thị trấn Vương
|
Dị Chế
|
3.12
|
3.12
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
10
|
Xây dựng đường
vào khu dân cư mới xã An Viên
|
An Viên
|
0.10
|
0.05
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
11
|
Đường trục trung
tâm khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc)
|
Thủ Sỹ
|
0.64
|
0.64
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
12
|
Trường mầm non
thôn Lê Bãi
|
Thủ Sỹ
|
0.25
|
0.25
|
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
13
|
Sân thể thao
thôn Đa Quang
|
Dị Chế
|
0.30
|
0.30
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
14
|
Nhà văn hóa thôn
Nghĩa Chế
|
Dị Chế
|
0.15
|
0.15
|
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
15
|
Khu xử lý chất
thải rắn
|
Dị Chế
|
1.50
|
1.50
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
16
|
Khu chăn nuôi tập
trung
|
Cương Chính
|
13.81
|
6.80
|
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
17
|
Di chuyển Nhà
máy Công ty Cổ phần nhựa Hưng Yên
|
Thiện Phiến
|
2.70
|
2.70
|
Nghị quyết số
271/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.83 (đoạn từ Km3+300 - Km7+040)
|
Thụy Lôi, Trung Dũng
|
0.77
|
0.23
|
Nghị quyết số
271/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
19
|
Đường trục Bắc
Nam nối QL.38B với đường nối 2 đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với Cầu
Giẽ - Ninh Bình
|
Nhật Tân
|
3.24
|
3.00
|
Nghị quyết số
271/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
20
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Đức Thắng
|
1.55
|
1.34
|
Nghị quyết số
287/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
21
|
Đường dây và
TBA 110kV Tiên Lữ
|
Hưng Đạo, Ngô Quyền
|
1.50
|
1.50
|
Nghị quyết số
320/NQ-HĐND ngày 13/10/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
22
|
ĐZ 110kV từ TBA
220kV Phố Cao - 110kV Hưng Hà
|
Lệ Xá, Trung Dũng, Đức Thắng
|
1.50
|
1.50
|
Nghị quyết số
320/NQ-HĐND ngày 13/10/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
23
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Thủ Sỹ
|
1.69
|
0.93
|
Nghị quyết số
320/NQ-HĐND ngày 13/10/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
24
|
Đường nối ĐH 99
(Tiên Lữ) với ĐH 80 (Phù Cừ)
|
Cương Chính
|
0.95
|
0.95
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
25
|
Đường phía Tây
thị trấn Vương
|
Dị Chế, Vương
|
3.30
|
3.30
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
26
|
Đường nối
ĐT.376 với ĐH.72
|
Nhật Tân, Ngô Quyền
|
3.78
|
3.78
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
27
|
Thu hồi đất thực
hiện dự án mở rộng trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên huyện Tiên Lữ
|
Dị Chế
|
0.70
|
0.70
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
28
|
Trường THCS xã
Thủ Sỹ
|
Thủ Sỹ
|
1.50
|
1.42
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
29
|
Trụ sở Công an
huyện Tiên Lữ
|
Nhật Tân, Dị Chế
|
4.00
|
3.76
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
30
|
Đường ĐH.72
|
Thủ Sỹ, An Viên
|
8.25
|
3.10
|
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
31
|
Đường ĐH.92
|
Đức Thắng, Trung Dũng
|
5.31
|
2.56
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
32
|
Đường tránh
ĐH.93
|
Dị Chế, Nhật Tân, An Viên
|
3.06
|
3.06
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
33
|
Đầu tư xây dựng,
sở hữu và kinh doanh chợ truyền thống kết hợp trung tâm thương mại Tiên Lữ
|
Vương; Dị Chế
|
1.00
|
1.00
|
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
34
|
Tổ hợp kinh doanh
tổng hợp và trạm dừng nghỉ
|
Nhật Tân
|
1.42
|
1.36
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
35
|
Giảm cường độ
phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền bắc (kfw
tái thiết đức)
|
Đức Thắng, Dị Chế, An Viên
|
0.03
|
0.03
|
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
36
|
Xây dựng và mở
rộng nghĩa địa
|
TT Vương, Thủ Sỹ, Trung Dũng, Cương Chính
|
2.09
|
2.09
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
37
|
Khu dân cư Nam
NU-10
|
Nhật Tân
|
4.25
|
4.05
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
38
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Thủ Sỹ
|
9.96
|
9.43
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
39
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (Huyện làm chủ đầu tư)
|
Hải Triều
|
4.90
|
4.90
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
40
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Nhật Tân
|
5.72
|
5.72
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
41
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư)
|
An Viên
|
4.72
|
3.20
|
Nghị quyết số 244/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
42
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở thôn Lệ Chi
|
Thụy Lôi
|
0.77
|
0.77
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
43
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Ngô Quyền
|
0.56
|
0.55
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
44
|
Đấu giá QSDĐ
cho dân làm nhà ở xã Ngô Quyền (huyện làm chủ đầu tư)
|
Ngô Quyền
|
4.96
|
4.71
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
45
|
Đấu giá QSDĐ
cho dân làm nhà ở (huyện làm chủ đầu tư)
|
Dị Chế
|
4.38
|
3.93
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
46
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Dị Chế
|
0.05
|
0.05
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
47
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Trung Dũng
|
2.20
|
2.07
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
48
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Vương
|
4.22
|
3.77
|
Nghị quyết số
244/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
31
|
Dự án mới
năm 2022
|
|
105.08
|
98.29
|
|
|
1
|
Đường dây 110kV từ trạm
220kV Phố Cao - Hưng Hà
|
Hưng Đạo, Thụy Lôi
|
0.30
|
0.30
|
Công văn số 2679/UBND-KT2
ngày 01/11/2021 về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây và vị trí các trạm
biến
áp 110kV Tiên Lữ và 110kV Hưng Yên 2
|
|
2
|
Đường dây và
TBA 110 kV Thành phố Hưng Yên 2
|
An Viên
|
0.30
|
0.30
|
Công văn số
2679/UBND-KT2 ngày 01/11/2021 Về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây và vị
trí các trạm biến áp 110kV Tiên Lữ và 110kV Hưng Yên 2
|
|
3
|
Đường trục phía
Nam khu Đại học Phố Hiến kéo dài (đoạn từ đường bộ nối hai đường cao tốc
|
Nhật Tân
|
2.30
|
2.30
|
Công văn số
180/BQL-QHĐT ngày 30/9/2020 của Ban quản lý khu đại học Phố Hiến
|
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở
|
Nhật Tân
|
8.71
|
8.71
|
Thông báo số 131/TB-UBND
ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh chấp thuận vị trí QH tại xã Nhật Tân, huyện Tiên
Lữ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở do UBND huyện Tiên Lữ
làm
chủ đầu
tư
|
|
5
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Nhật Tân
|
1.99
|
1.99
|
Thông báo số 355/TB-UBND
ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân
làm nhà ở tại xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ do UBND xã Nhật Tân làm chủ đầu
tư
|
|
6
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Nhật Tân
|
3.61
|
3.61
|
Thông báo số
294/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh kết luận của chủ tịch UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất
tại xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm
nhà ở
|
|
7
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Ngô Quyền
|
2.29
|
2.29
|
Thông báo số
64/TB-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh chấp thuận vị trí đấu giá tại xã Ngô
Quyền,
huyện Tiên Lữ để cho nhân dân làm nhà ở do UBND huyện Tiên Lữ làm chủ đầu tư
|
|
8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (VT1)
|
Ngô Quyền
|
9.99
|
9.99
|
Thông báo số
134/TB-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh chấp thuận vị trí QH tại xã Ngô Quyền, huyện Tiên Lữ để đấu
giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở do UBND huyện Tiên Lữ làm chủ đầu tư
|
|
9
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (VT2)
|
Ngô Quyền
|
4.21
|
4.21
|
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
Hải Triều
|
9.85
|
9.85
|
Thông báo số 295/TB-UBND
ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh kết luận của chủ tịch UBND tỉnh về vị trí thu hồi
đất tại xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở
|
|
11
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
An Viên
|
4.68
|
4.68
|
Thông báo số
352/TB-UBND ngày 11/11/2020 của UBND tỉnh kết luận của chủ tịch
UBND tỉnh về chủ trương thu hồi đất tại xã An Viên, huyện Tiên Lữ để đấu giá
QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở
|
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân
dân làm nhà ở
|
Thiện Phiến
|
2.57
|
2.57
|
Thông báo số
426/TB-UBND ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh TB về chấp thuận vị trí QH sử dụng đất để đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở tại xã Thiện Phiến
|
|
13
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Hải Triều
|
5.30
|
4.80
|
Thông báo số
455/TB-UBND
ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh TB về chấp thuận vị trí QH sử dụng đất để đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở tại xã Hải Triều
|
|
14
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (cạnh chợ Thái Khang)
|
Dị Chế
|
6.61
|
6.61
|
Thông báo
182/TB-UBND ngày 04/6/2021 về việc chấp thuận vị trí
|
|
15
|
Đường nối cảng Triều
Dương với ĐT.376, huyện Tiên Lữ
|
Hải Triều
|
0.84
|
0.84
|
Nghị quyết số
64/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Tiên Lữ phê duyệt chủ trương đầu
tư xây
dựng dự án Đường nối cảng Triều Dương với ĐT.376, huyện Tiên Lữ
|
|
16
|
Đường vào trung
tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tiên Lữ
|
TT. Vương
|
0.59
|
0.59
|
Nghị quyết số
62/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Tiên Lữ phê duyệt chủ trương đầu tư
xây
dựng dự án Đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Tiên Lữ
|
|
17
|
Xây dựng tuyến
tránh QL.38 qua địa phận huyện Tiên Lữ từ ĐT.376 đến xã Đình Cao (Phù Cừ)
|
Hải Triều, Đức Thắng, Trung Dũng, Cương Chính
|
13.89
|
11.00
|
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND
ngày 31/8/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng tuyến tránh
QL.38 qua địa phận huyện Tiên Lữ từ ĐT.376 đến xã Đình Cao (Phù Cừ)
|
|
18
|
Xây dựng tuyến
tránh QL.38 qua địa phận huyện Tiên Lữ từ ĐH.72 đến ĐT.376
|
Thủ Sỹ, Thiện Phiến, Hải Triều
|
9.26
|
6.59
|
Nghị quyết số
110/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Xây dựng
tuyến tránh QL.38 qua địa phận huyện Tiên Lữ từ ĐH.72 đến ĐT.376
|
|
19
|
Cải tạo nâng cấp đường
giao thòng tuyến 1 từ ĐT.378 (Dốc Hới) đến cảng Triều Dương; tuyến 2 từ ĐT.376 đến
ĐH.90
|
Hải Triều
|
1.68
|
1.68
|
NQ 115/NQ-HĐND
ngày 7/7/2021 của HĐND huyện
|
|
20
|
Đường vào KDC mới
xã Thủ Sỹ (đoạn từ cầu Cong đến KDC mới xã Thủ Sỹ)
|
Thủ Sỹ
|
0.53
|
0.53
|
Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 07/7/2021 của HĐND huyện Tiên Lữ phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án
Đường vào KDC mới xã Thủ Sỹ, huyện Tiên Lữ (đoạn từ cầu Cong đến
KDC mới xã Thủ Sỹ)
|
|
21
|
Cải tạo nâng cấp
ĐH 92 (giai đoạn 3) từ Km0 đến Km3+800
|
An Viên, Hải Triều
|
0.76
|
0.76
|
Quyết định số 58/QĐ-UBND
ngày 07/7/2021 của UBND huyện Tiên Lữ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
22
|
ĐZ 110kv từ TBA
220kv Phố Cao- 110kv Hưng Hà
|
Hưng Đạo
|
0.30
|
0.30
|
Quyết định số
438/QĐ-EVNNPC ngày 06/3/2020
|
|
23
|
Đường dây và
TBA 110kV TP. Hưng Yên 2
|
Thủ Sỹ, Hải Triều, Đức Thắng, Thiện Phiến, An Viên
|
1.50
|
1.50
|
Quyết định số
2738/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020
|
|
24
|
Đường dây và
TBA 110kV TP. Hưng Yên 2
|
An Viên
|
0.30
|
0.30
|
Quyết định số
2738/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020
|
|
25
|
Xây dựng ĐZ&TBA huyện
Tiên Lữ và Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên GĐ 1 năm 2022
|
15 xã,TT
|
0.30
|
0.30
|
Quyết định số
2125/QĐ-EVNNPC ngày 28/6/2021
|
|
26
|
Mở rộng trường
THCS xã Nhật Tân
|
Nhật Tân
|
0.32
|
0.32
|
Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND xã Nhật Tân phê duyệt KHSDĐ năm 2021; QĐ số 215/QĐ-UBND
ngày 18/6/2021 của UBND xã Nhật Tân phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình
|
|
27
|
Trưởng mầm non Ngô
Quyền
|
Ngô Quyền
|
0.50
|
0.50
|
NQ số
17/NQ-HĐND ngày 18/6/2021 của UBND xã
|
|
28
|
Trường mầm non
trung tâm xã Hưng Đạo
|
Hưng Đạo
|
0.84
|
0.84
|
NQ số
119/NQ-HĐND ngày 7/7/2021 của HĐND huyện
|
|
29
|
Cầu vượt ĐH.72
|
Nhật Tân
|
5.05
|
5.05
|
QĐ số 2172 ngày
14/9/2021 của UBND tỉnh
|
|
30
|
Mở rộng nhà máy
may mặc trong nước và xuất khẩu
|
Thiện Phiến
|
1.06
|
0.89
|
Thông báo số
310/TB-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh về điều chỉnh dự án "xây dựng
nhà máy may mặc trong nước và xuất khẩu" trên địa bàn xã Thiện Phiến
|
|
31
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
TT. Vương
|
4.64
|
4.09
|
Dự án được chấp
thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
|
VII
|
HUYỆN YÊN MỸ
|
|
|
|
|
|
166
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2022
|
|
437.59
|
366.71
|
|
|
1
|
Chợ Giai Phạm
|
Giai Phạm
|
0.54
|
0.46
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
2
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Đồng Than
|
0.62
|
0.62
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
3
|
Đấu giá QSDĐ
cho dân làm nhà ở
|
Hoàn Long
|
0.82
|
0.77
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tăng diện tích từ
0,77ha thành 0,82ha
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
4
|
Khu vực phòng
thủ
|
Đồng Than, Ngọc Long
|
3.53
|
3.53
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
5
|
Trường mầm non
|
Ngọc Long
|
0.57
|
0.51
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
6
|
Xây dựng ĐZ và
TBA khu vực huyện Yên Mỹ và thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên năm 2020
|
Lý Thường Kiệt, Trung Hưng, Trung Hòa, Liêu Xá, Nghĩa Hiệp,
TT Yên Mỹ, Thanh Long, Đồng Than, Hoàn Long, Yên Phú
|
0.06
|
0.06
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
7
|
Đường dây và
TBA 110kV Ngọc Long, tỉnh Hưng Yên
|
Yên Phú, Việt Cường, Thanh Long
|
0.80
|
0.80
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; điều chỉnh địa điểm từ xã Ngọc Long
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
8
|
Xây dựng ĐZ và
TBA khu vực phía Bắc huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2021
|
Tân Việt, Giai Phạm, Ngọc Long
|
0.04
|
0.04
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
9
|
Xây dựng ĐZ và
TBA khu vực phía Nam huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2021
|
Tân Lập, Trung Hưng, Trung Hòa, Liêu Xá, Nghĩa Hiệp, TT
Yên Mỹ
|
0.04
|
0.04
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
10
|
Trung tâm dịch
vụ giải trí Hưng Yên
|
Tân Lập
|
2.92
|
2.85
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
11
|
Nhà máy sản xuất cửa
thép vân gỗ, chế biến nông sản Thành Phát
|
Giai Phạm
|
4.90
|
4.49
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
12
|
Khu liên hợp nghiên
cứu ứng dụng nông nghiệp hữu cơ Khang Tuệ
|
Đồng Than
|
8.40
|
7.49
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
13
|
Nhà máy sản xuất
và gia công hàng may mặc Nam Cường Hưng Yên
|
Tân Việt
|
5.52
|
4.17
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
14
|
Khu vui chơi giải
trí và ẩm thực Yên Hòa
|
Yên Hòa
|
2.19
|
2.19
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
15
|
Khu tổ hợp dịch vụ Hồng
Hải
|
Thanh Long
|
3.00
|
3.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
16
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ
giới, đào tạo lái xe và dịch vụ xăng dầu Hồng Tiên
|
Ngọc Long
|
2.42
|
2.42
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
17
|
Nhà hàng và siêu
thị tổng hợp Xuân Trường
|
Thị trấn Yên Mỹ
|
0.66
|
0.66
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
18
|
Nhà máy sản xuất
thép tiền chế và cơ khí phụ trợ Việt Mỹ
|
Minh Châu
|
4.23
|
4.23
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
19
|
Nhà máy chế biến gỗ Morehome
|
Hoàn Long
|
3.32
|
3.32
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
20
|
Nhà máy sản xuất
đá
Granite cao cấp
|
Giai Phạm và Đồng Than
|
9.89
|
8.55
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
21
|
Trung tâm dịch vụ
Logistics Thăng Long
|
Tân Lập
|
8.19
|
7.52
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
22
|
Cảng cạn Transimex - Hưng Yên
|
Tân Lập
|
9.84
|
8.44
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
23
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Tân Lập
|
0.77
|
0.77
|
Nghị quyết số
369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
24
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Thanh Long
|
4.53
|
4.00
|
Nghị quyết số
370/NQ-HĐND ngày 29/4/2021; điều chỉnh tăng tổng diện tích từ 4,28ha thành
4,53, tăng đất lúa từ 3,75ha thành 4ha
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
25
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Nghĩa Hiệp
|
3.41
|
3.05
|
Nghị quyết số 370/NQ-HĐND
ngày 29/4/2021
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
26
|
Đường nối ĐH.45
xã Đồng Than với ĐT.376 xã Ngọc Long
|
Giai Phạm, Đồng Than
|
6.23
|
5.44
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
27
|
Đường quy hoạch
24m (đoạn giáp dự án của Công ty TNHH đầu tư và kinh doanh thương mại Bách Việt
HY)
|
Ngọc Long
|
0.35
|
0.34
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
28
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới (diện tích đường giao
thông)
|
TT Yên Mỹ
|
0.21
|
0.21
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
29
|
Trung tâm kinh
doanh Thành Công Vina
|
Ngọc Long
|
1.18
|
1.06
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
30
|
Trung tâm kinh
doanh TTC Việt Nam
|
Ngọc Long
|
1.30
|
1.10
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
31
|
Khu dịch vụ tổng
hợp Hưng Phát
|
Thanh Long
|
1.00
|
0.91
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
32
|
Nhà máy sản xuất
bao bì giấy Tân Thanh
|
Ngọc Long
|
2.63
|
2.49
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
33
|
Nhà máy sản xuất
linh kiện điện tử Việt Nam
|
Đồng Than
|
4.27
|
4.10
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
34
|
Khu dịch vụ
thương mại tổng hợp Phúc Minh
|
Tân Lập
|
3.56
|
3.38
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
35
|
Nhà máy sản xuất
các sản phẩm phụ trợ từ nhựa và linh kiện điện tử Hưng Yên
|
Ngọc Long
|
4.13
|
3.88
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
36
|
Nhà máy sản xuất tấm
cách âm, cách nhiệt và thạch cao Hà Phong
|
Đồng Than
|
2.62
|
2.49
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
37
|
Nhà máy sản xuất hạt nhựa
màu Việt Trung
|
Ngọc Long
|
2.05
|
1.85
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
38
|
Nhà máy sản xuất
thạch rau câu
|
Ngọc Long
|
0.98
|
0.98
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
39
|
Nhà máy sản xuất
bột mỳ
|
Ngọc Long
|
1.05
|
0.95
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận 1,44ha đất lúa;
năm 2022 điều chỉnh diện tích theo hồ sơ đất đai
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
40
|
Nhà máy sản xuất
Gioăng
Đông Á
|
Ngọc Long
|
2.00
|
1.80
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
41
|
Nhà máy sản xuất
linh kiện điện từ Hưng Yên Invest
|
Ngọc Long
|
2.13
|
1.90
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
42
|
Nhà máy sản xuất
cơ khí, bao bì nhựa và các sản phẩm từ nhựa Huyền Trang
|
Ngọc Long
|
2.10
|
1.89
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
43
|
Nhà máy sản xuất
bao bì nhựa, hàng may mặc và các sản phẩm thủ công mỹ nghệ Lâm Bình An
|
Ngọc Long
|
3.04
|
2.66
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
44
|
Nhà máy thép Vạn
Thành Hưng
|
Ngọc Long
|
0.86
|
0.78
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
45
|
Đường giao
thông quy hoạch 24m
|
Giai Phạm
|
1.46
|
1.46
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
46
|
Chợ trung tâm
xã
|
Tân Lập
|
1.53
|
1.53
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
47
|
Trạm y tế xã
|
Minh Châu
|
0.34
|
0.29
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
48
|
MR trường THCS
|
Đồng Than
|
0.25
|
0.15
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
49
|
Cửa hàng xăng dầu
Yên Hưng mở rộng
|
Trung Hưng
|
0.93
|
0.93
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
50
|
Dự án nâng cấp,
mở rộng đường ĐH.44 (đoạn từ QL.39 đến đường ĐH.40)
|
TT. Yên Mỹ
|
1.03
|
0.17
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
51
|
Xây dựng ĐZ&TBA khu vực
phía Tây huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2020
|
Xã Đồng Than, Giai Phạm, Tân Việt, Ngọc Long, Yên Phú, Lý Thường
Kiệt, Minh Châu và TT Yên Mỹ
|
0.04
|
0.04
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
52
|
Xây dựng ĐZ&TBA khu vực
phía Đông huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2020
|
Xã Trung Hưng, Thanh Long, Liêu Xá, Đồng Than, Yên Phú,
Nghĩa Hiệp
|
0.03
|
0.03
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
53
|
Phát triển lưới
điện truyền tải và phân phối lần 2; (PSL3) vay vốn Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật
Bản (JICA),
|
Xã Nghĩa Hiệp, Liêu Xá
|
0.01
|
0.01
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
54
|
371E28.2 (Kim Động)
- 373E28.16 (Văn Giang 2)
|
Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long
|
0.03
|
0.03
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
55
|
Xuất tuyến 35kV
lộ 374, 376 sau MBA T2 TBA 110kV Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện
Khoái Châu và liên lạc với lộ 373 E28.2, 373 E28.16.
|
Yên Hòa, Minh Châu
|
0.06
|
0.06
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
56
|
Xuất tuyến 35kV
lộ 372 sau MBA T2 TBA 110kv Khoái Châu cấp điện các xã phía Tây Nam
huyện Khoái Châu và liên lạc với lộ 374 E28.2, 371 E28.8
|
Yên Hòa, Minh Châu
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
57
|
Công trình cải
tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt (đoạn từ đường 382 gần trạm bơm Cảnh Lâm đến
đường 376)
|
Tân Việt
|
0.28
|
0.06
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
58
|
Hệ thống cấp nước
tập trung xã Trưng Hưng, huyện Yên Mỹ
|
Trung Hưng
|
0.36
|
0.36
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
59
|
Làm hành lang bảo
vệ đường giao thông thực hiện dự án Khách sạn Tân Quang Phát
|
Tân Lập
|
0.09
|
0.09
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
60
|
Làm hành lang bảo
vệ đường giao thông thực hiện dự án Nhà máy sản xuất các thiết bị điện, linh kiện điện tử và garage sửa
chữa,
bảo
dưỡng ô tô Nghĩa Lâm
|
Trung Hưng
|
0.32
|
0.32
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
61
|
Đầu tư xây dựng,
quản lý và khai thác chợ Ngọc Long
|
Ngọc Long
|
1.69
|
1.69
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
62
|
Nhà máy sản xuất tấm lợp kim loại,
kết cấu thép công nghiệp và dịch vụ nhà xưởng, kho bãi L&D
|
Ngọc Long
|
0.51
|
0.51
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
63
|
Trường THCS
|
TT Yên Mỹ
|
2.42
|
2.37
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
64
|
Nghĩa địa thôn
Thanh Xá
|
Nghĩa Hiệp
|
0.54
|
0.54
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
65
|
Nhà văn hóa
thôn Thanh Xá
|
Nghĩa Hiệp
|
0.12
|
0.12
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
66
|
Khu dịch vụ
thương mại tổng hợp và nhà ở Khu công nghiệp Phố Nối
|
Nghĩa Hiệp
|
14.06
|
7.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
67
|
Xuất tuyến 110kV và TBA
220kV sau TBA 220kV Yên Mỹ
|
Yên Phú, Hoàn Long, Đồng Than
|
0.41
|
0.41
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
68
|
Chân móng cột
Trạm biến áp 220kv Yên Mỹ và đấu nối (hạng mục: Chân móng cột)
|
Hoàn Long, Đồng Than
|
0.24
|
0.24
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
69
|
Cải tạo nâng cấp
đường GTNT xã Tân Việt (thôn Yên Đô)
|
Tân Việt
|
1.21
|
0.90
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
70
|
Trường mầm non
Hoa Sen
|
Đồng Than
|
2.60
|
2.45
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020, số 369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
71
|
Đấu giá QSDĐ cho dân
làm nhà ở thôn Tứ Dương
|
Lý Thường Kiệt
|
1.61
|
1.61
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
72
|
Đấu giá QSDĐ
cho dân làm nhà ở
|
Tân Lập
|
1.50
|
1.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
73
|
Đấu giá QSDĐ
cho dân làm nhà ở
|
Giai Phạm
|
0.17
|
0.17
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
74
|
Đấu giá QSDĐ
cho dân làm nhà ở
|
Minh Châu
|
0.86
|
0.86
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
75
|
Đấu giá QSDĐ cho
dân
làm nhà ở
|
Ngọc Long
|
0.49
|
0.49
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
76
|
Nhà máy sản xuất,
lắp ráp xe vận tải, xe ô tô hạng nhẹ Đông Phong
|
Minh Châu
|
9.60
|
9.60
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
77
|
Khu nhà ở xã hội,
nhà ở thương mại Ánh Khoa
|
TT. Yên Mỹ
|
2.86
|
2.80
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
78
|
Nhà máy sản xuất
giầy và nguyên phụ liệu HARCO
|
Lý Thường Kiệt
|
5.66
|
5.53
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
79
|
Nhà máy sản xuất
dây và cáp điện Trường Thành
|
Lý Thường Kiệt
|
1.14
|
1.13
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
80
|
Nhà máy sản xuất thiết
bị điện Mai Lâm
|
Lý Thường Kiệt
|
5.81
|
4.94
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
81
|
Nhà máy sản xuất
thùng xe ô tô, garage sửa chữa ô tô, bãi đỗ xe ô tô và kinh doanh sắt thép
|
Minh Châu
|
1.44
|
1.27
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
82
|
Trung tâm dịch
vụ thương mại tổng hợp và kho bãi lưu giữ hàng hóa
|
Tân Việt
|
1.44
|
1.44
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
83
|
Nhà máy sản xuất
tôn màu
|
Đồng Than, Giai Phạm
|
6.63
|
5.60
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
84
|
Nhà máy sản xuất
nước giải khát, chế biến hoa quả
|
Đồng Than, Giai Phạm
|
9.97
|
8.83
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
85
|
Nhà máy sản xuất
thực phẩm và đồ uống cao cấp
|
Đồng Than, Giai Phạm
|
6.13
|
5.16
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
86
|
Trung tâm chăm
sóc sức khỏe, khách sạn và nhà hàng Châu Mỹ
|
Tân Lập
|
0.62
|
0.62
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
87
|
Dự án đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật làng nghề Yên Mỹ (giai đoạn 2)
|
TT. Yên Mỹ, Thanh Long
|
9.00
|
8.22
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
88
|
Nhà máy sản xuất
đệm và chăn, ga, gối xuất khẩu Siêu Việt Hưng Yên
|
Yên Phú
|
4.13
|
4.13
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
89
|
Nhà máy dệt
công nghiệp Hà Nội - Hưng Yên
|
Yên Phú
|
4.68
|
2.92
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
90
|
Nhà máy sản xuất
và gia công hàng may mặc, sản xuất đồ gỗ Quang Minh Hưng Yên
|
Tân Việt
|
0.72
|
0.72
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
91
|
Mương thủy lợi,
đường giao thông
|
Lý Thường Kiệt
|
0.80
|
0.80
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
92
|
Đường quy hoạch
số 1 kéo dài
|
Thanh Long, Ngọc Long
|
4.30
|
4.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
93
|
Cầu Yên Lão, Yên Thổ, Đồng La, Cầu Treo
|
Nghĩa Hiệp, TT Yên Mỹ, Thanh Long, Tân Lập
|
0.23
|
0.17
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
94
|
Sân thể thao
các thôn
|
Yên Hòa
|
1.16
|
1.16
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
95
|
Đường quy hoạch
số 7
|
TT. Yên Mỹ, Thanh Long
|
1.00
|
0.27
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
96
|
Tái định cư phục
vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số 4 huyện Yên Mỹ
(giai đoạn II) và đấu giá QSDĐ cho dân làm nhà ở
|
Tân Lập
|
1.27
|
1.27
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
97
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (huyện là chủ đầu tư)
|
Tân Lập
|
7.78
|
5.76
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
98
|
Nhà máy kéo Sợi
Trà Lý giai đoạn II
|
Lý Thường Kiệt
|
3.70
|
3.40
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
99
|
Khu dịch vụ
thương mại tổng hợp Việt Hưng
|
Ngọc Long
|
2.15
|
1.91
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
100
|
Nhà máy sản xuất
sản
phẩm phục vụ xây dựng, thương mại và cho thuê nhà xưởng
|
Minh Châu
|
3.80
|
3.80
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐNĐ ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
101
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Thanh Long
|
0.68
|
0.68
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
102
|
Đường dây và
TBA 110kV Yên Mỹ 2
|
Tân Lập
|
0.40
|
0.40
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
103
|
Xây dựng doanh trại ban chỉ huy
Quân sự huyện Yên Mỹ
|
Tân Lập
|
0.16
|
0.16
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
104
|
Khu dân cư mới Ánh Khoa
|
Trung Hòa
|
6.49
|
4.37
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
105
|
Nhà máy sản xuất thép định hình Hợp
Phát
|
Nghĩa Hiệp
|
1.57
|
1.53
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
106
|
Khách sạn và
khu thương mại dịch vụ tổng hợp Bảo Huy
|
Tân Lập
|
1.64
|
1.57
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; điều chỉnh tên dự án và
tăng diện tích
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
107
|
Trung tâm dịch
vụ thương mại tổng hợp, nhà hàng ăn uống, kho bãi lưu giữ và phân phối hàng
hóa
|
TT. Yên Mỹ
|
2.48
|
2.39
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
108
|
Nhà máy sản xuất
các thiết bị điện, linh kiện điện tử Huy Tuấn
|
TT. Yên Mỹ
|
1.18
|
1.14
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
109
|
Nhà máy sản xuất
lắp ráp xe đạp, xe điện và đồ điện gia dụng
|
TT. Yên Mỹ
|
1.96
|
1.89
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
110
|
Quỹ tín dụng
nhân dân thị trấn Yên Mỹ
|
TT. Yên Mỹ
|
0.04
|
0.04
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
111
|
Nhà hàng ẩm thực
và tổ chức sự kiện Minh Hoàng
|
TT. Yên Mỹ
|
0.55
|
0.53
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
112
|
Nhà máy sản xuất
linh kiện điện tử Đồng Lợi
|
Ngọc Long
|
2.21
|
1.99
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
113
|
Đất sản xuất kinh
doanh của hộ gia đình cá thể
|
Lý Thường Kiệt
|
0.28
|
0.14
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
114
|
Nhà máy đúc kim
loại cơ khí chính xác Thành Thắng
|
Lý Thường Kiệt
|
1.12
|
1.08
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
115
|
Nhà máy sản xuất
cấu
kiện kim loại đồ phi kim và nhà kho kinh doanh
|
Lý Thường Kiệt
|
2.21
|
2.21
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
116
|
Kho chứa và san
chiết ga
|
Lý Thường Kiệt
|
2.55
|
2.44
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
117
|
Nhà máy sản xuất
gia công cơ khí Hoàng Gia
|
Liêu Xá
|
2.65
|
2.33
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
118
|
Nhà máy sản xuất thiết bị
y tế, may mặc Hà Thành
|
Yên Phú
|
4.00
|
0.76
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
119
|
Nhà máy sản xuất đồ gỗ và hàng
may mặc
|
Yên Phú
|
2.77
|
0.94
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
120
|
Trung tâm dịch
vụ thương mại tổng hợp Tân Phú
|
Yên Phú, Yên Hòa
|
2.00
|
0.69
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
121
|
Kinh doanh vật
liệu xây dựng gara ô tô Nam Tiến
|
Trung Hòa
|
2.94
|
2.32
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
122
|
Nhà máy lắp táp xe máy,
xe điện Intraco
|
Giai Phạm
|
3.00
|
2.83
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
123
|
Nhà máy sản xuất
các sản phẩm từ nhựa Plastic
|
Giai Phạm, Đồng Than
|
0.37
|
0.37
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
124
|
Nhà máy sản xuất
bao bì cao cấp KCP
|
Giai Phạm, Đồng Than
|
9.98
|
9.36
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
125
|
Nhà máy sản xuất
tấm
hợp kim loại và kết cấu thép công nghiệp
|
Giai Phạm, Đồng Than, Ngọc Long
|
0.31
|
0.31
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
126
|
Nhà máy gia
công cơ khí, sản xuất các sản phẩm từ kim loại và vật liệu phi kim Vinh
Khánh
|
Ngọc Long
|
0.60
|
0.56
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
127
|
Nhà máy sản xuất
kinh doanh các sản phẩm mực in Sắc Việt
|
Ngọc Long
|
0.50
|
0.46
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐNĐ
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
128
|
Nhà máy sản xuất chế biến lương thực,
thực phẩm, phụ gia thực phẩm, vật liệu nội thất, gỗ và đồ gỗ Liha
|
Ngọc Long
|
0.64
|
0.57
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐNĐ
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
129
|
Nhà máy sản xuất
lắp ráp linh kiện điện tử Vingtech
|
Giai Phạm, Ngọc Long
|
1.97
|
1.88
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
130
|
Nhà máy sản xuất
tấm hợp kim loại và kết cấu thép công nghiệp và
dịch vụ nhà xưởng, kho bãi
|
Ngọc Long
|
0.36
|
0.36
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
131
|
Trạm trộn bê
tông và kinh doanh, tập kết vật liệu xây dựng
|
Việt Cường, Yên Hòa, Yên Phú
|
2.69
|
2.46
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
132
|
Xưởng sản xuất
đồ mộc dân dụng Thụy Lân
|
Thanh Long
|
0.48
|
0.48
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
133
|
Nhà máy sản xuất
và gia công thiết bị điện An Thuận Phát
|
Yên Hòa, Yên Phú
|
3.04
|
2.32
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
134
|
Nhà máy sản xuất
vật liệu cách âm, cách nhiệt và linh kiện điện tử Lộc Phú Gia Quốc tế Group
|
Yên Phú
|
3.54
|
1.15
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
135
|
Dự án đầu tư
xây dựng khu nhà ở Yên Mỹ
|
TT. Yên Mỹ, Tân Lập
|
9.80
|
8.16
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
136
|
Dự án đầu tư
xây dựng khu nhà ở thương mại 319
|
TT. Yên Mỹ, Tân Lập
|
9.80
|
7.93
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
137
|
Trạm biến áp 220KV Yên
Mỹ và đấu nối trên địa bàn huyện Yên Mỹ
|
Hoàn Long
|
4.35
|
3.91
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
138
|
Trạm bơm Cảnh
Lâm (xã Tân Việt xâm canh)
|
Lý Thường Kiệt
|
0.67
|
0.67
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
139
|
Đường quy hoạch
số 4 giai đoạn 2
|
Tân Lập
|
3.00
|
3.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
140
|
Trạm biến áp
|
Tân Lập
|
0.32
|
0.28
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
141
|
Nghĩa địa các
thôn
|
Liêu Xá, Trung Hưng, Ngọc Long, TT Yên Mỹ, Nghĩa Hiệp,
Tân Việt
|
3.07
|
3.07
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
142
|
Trường mầm non
xã
|
Nghĩa Hiệp, Minh Châu, Yên Hóa, Trung Hòa
|
1.28
|
1.24
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; điều chỉnh bỏ
tên 1 xã Thanh Long
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
143
|
MR trường tiểu
học thôn Trung Hòa
|
Trung Hòa
|
0.50
|
0.43
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
144
|
Nhà văn hóa thôn
|
Yên Hòa, Liêu Xá, Lý Thường Kiệt, Trung Hòa, Nghĩa Hiệp,
Trung Hưng, Tân Lập
|
0.92
|
0.92
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh; bổ sung địa điểm các xã Trung Hòa,
Nghĩa Hiệp, Trung Hưng, Tân Lập
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
145
|
Điểm tập kết rác
thôn
|
Hoàn Long, Minh Châu, TT Yên Mỹ, Minh Châu, Tân Việt
|
0.60
|
0.60
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
146
|
Cải tạo nâng cấp
ĐT. 381 (đường 206 cũ) đoạn giao QL.5 đến giao với ĐT.379
|
Giai Phạm, Đồng Than, Hoàn Long, Yên Phú, Yên Hòa
|
0.75
|
0.75
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
147
|
Đường trục trung tâm Khu đô thị phía Nam QL5 kéo dài từ Km1+892.92 đến giao ĐT 387
|
Huyện Yên Mỹ
|
0.52
|
0.52
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
148
|
Cầu Việt Cường
và Cầu Đồng Than thuộc đường gom bên phải đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn giao từ ĐT.381 đến giao QL.39)
|
Việt Cường, Đồng Than
|
0.90
|
0.90
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
149
|
Cải tạo nâng cấp
ĐT. 382 đoạn từ QL.39 đến ngã ba Từ Hồ
|
Minh Châu, Yên Phú
|
0.50
|
0.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
150
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.
34 kéo dài
|
Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Ngọc Long, Thanh Long
|
18.00
|
9.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
151
|
Đường trục Bắc Nam tỉnh Hưng Yên
|
Liêu Xá, Tân Lập, TT. Yên Mỹ, Trung Hưng, Minh Châu, Lý Thường
Kiệt
|
16.20
|
9.80
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/112/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
152
|
Đường quy hoạch
số 1
|
TT. Yên Mỹ
|
1.79
|
1.44
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
153
|
Đất thủy lợi thôn
Liêu Thượng + Liêu Trung
|
Liêu Xá
|
0.13
|
0.13
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
154
|
Khu di tích Hải Thượng
Lãn Ông - Lê Hữu Trác
|
Liêu Xá
|
12.96
|
8.96
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
155
|
Khu tái định cư
và đấu
giá QSDĐ cho dân làm nhà ở
|
Ngọc Long
|
1.01
|
0.94
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
156
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Tân Lập
|
0.17
|
0.14
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
157
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Lý Thường Kiệt
|
0.16
|
0.16
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
158
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân
dân làm nhà ở
|
Trung Hưng
|
5.82
|
5.82
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
159
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
TT. Yên Mỹ
|
3.76
|
3.76
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
160
|
Đấu giá QSDĐ cho
nhân dân làm nhà ở
|
Nghĩa Hiệp
|
0.49
|
0.49
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
161
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Liêu Xá
|
1.63
|
1.63
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
162
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Trung Hòa
|
2.20
|
1.84
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
163
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Tân Việt
|
1.41
|
1.41
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
164
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Yên Hòa
|
2.56
|
1.55
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
165
|
Khu dịch vụ tổng
hợp, vận tải hàng hóa (Phúc Đại Cát)
|
Lý Thường Kiệt
|
10.56
|
9.73
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
166
|
Siêu thị Lan
Chi
|
TT Yên Mỹ
|
0.23
|
0.23
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
16
|
Dự án mới
năm 2022
|
|
63.78
|
43.72
|
|
|
1
|
Đường từ ĐT.380 đi qua
khu di tích HTLO- Khu lưu niệm TBT Nguyễn Văn Linh đến ĐT.381
|
Xã Giai Phạm, Liêu Xá, Nghĩa Hiệp
|
15.00
|
9.28
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 26/6/2021 của HĐND huyện Yên Mỹ
|
|
2
|
Dự án xây dựng
tuyến
đường từ QL.39 đến ĐH.42 kéo dài
|
Liêu Xá, Ngọc Long
|
13.00
|
7.50
|
Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày
16/9/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.23 (từ đường ĐT.382 đến hết địa phận xã Hoàn Long, huyện Yên Mỹ)
|
Yên Phú, Hoàn Long
|
1.20
|
1.20
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
26/6/2021 của HĐND huyện Yên Mỹ
|
|
4
|
Xây dựng tuyến
đường nối QL.39 với ĐT.380 (cạnh công ty Đức Việt)
|
Tân Lập
|
0.75
|
0.36
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 26/6/2021 của HĐND huyện Yên Mỹ
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
kênh tiêu T11, huyện Yên Mỹ
|
Giai Phạm, Ngọc Long, Tân Lập
|
0.46
|
0.43
|
Nghị quyết số
142/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh
|
|
6
|
Đường dây và
TBA 110kV Lý Thường Kiệt, huyện Yên Mỹ
|
Lý Thường Kiệt
|
0.80
|
0.80
|
Văn bản số
2131/UBND-KT2 ngày 13/12/2021 của UBND tỉnh
|
|
7
|
Hội trường xã Đồng Than
|
Đồng Than
|
0.33
|
0.33
|
Kết luận số
05/KL-TTT ngày 27/01/2021 của Thanh tra tỉnh
|
|
8
|
Đầu tư, xây dựng
khu nhà ở dân cư mới 319
|
TT Yên Mỹ, Tân Lập
|
4.22
|
2.55
|
Quyết định số
3031/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh
|
|
9
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Giai Phạm
|
5.74
|
2.71
|
Thông báo số
291/TB-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh về thông báo kết luận của Chủ tịch
UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất tại xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ để đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn xây dựng NTM, phù hợp với quy hoạch đến năm
2030;
|
|
10
|
Đấu giá đất cho
nhân dân làm nhà ở (thôn Đại Hạnh, Hòa Mục)
|
Hoàn Long
|
8.35
|
6.23
|
Thông báo số
340/TB-UBND ngày 04/11/2020 của UBND tỉnh về thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh
về vị trí thu hồi đất tại xã Hoàn Long, huyện Yên Mỹ để đấu giá QSDĐ cho nhân
dân làm nhà ở, phù hợp với quy hoạch đến năm 2030;
|
|
11
|
Đấu giá đất cho
nhân
dân làm nhà ở (thôn Yến Đô, Hoan Ái)
|
Tân Việt
|
5.00
|
4.20
|
Thông báo số
180/TB-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận quy hoạch
vị trí tại xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở
|
|
12
|
Đấu giá đất cho
nhân dân làm nhà ở
|
Đồng Than
|
2.01
|
1.81
|
TB số 47/TB-UBND
ngày 22/2/2022 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí đấu giá
QSDĐ cho nhân làm nhà ở
|
|
13
|
Xây dựng tuyến
đường từ ĐT.382 đến nghĩa trang thôn Tổ Hoả, xã Lý Thường Kiệt
|
Lý Thường Kiệt
|
1.33
|
1.33
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 26/6/2021 của HĐND huyện Yên Mỹ
|
|
14
|
Điểm tập kết
rác thải xã Đồng Than
|
Đồng Than
|
0.20
|
0.20
|
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Yên Mỹ về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2021-2025
|
|
15
|
Điểm tập kết
rác thải xã Minh Châu
|
Minh Châu
|
0.56
|
0.56
|
Nghị quyết số
58/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Yên Mỹ về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
giai đoạn 2021-2025
|
|
16
|
Nhà máy dệt
công nghiệp Hà Nội - Hưng Yên (Công ty Cổ phần tư vấn - đầu tư xây dựng
Ba Đình)
|
Ngọc Long
|
4.83
|
4.23
|
Thông báo số
308/TB-UBND ngày 27/7/2017; Công văn số 3340/UBND-TH ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh
|
|
VIII
|
HUYỆN KHOÁI
CHÂU
|
|
|
|
|
|
95
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2022
|
|
147.45
|
127.16
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp
đường 209C
|
TT. Khoái Châu
|
1.60
|
1.60
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
2
|
Lắp đặt Recloser
trên lưới điện trung áp năm 2018
|
Đại Hưng, Dạ Trạch
|
0.00
|
0.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
3
|
Lắp đặt Recloser
trên lưới
điện trung áp năm 2019
|
Phùng Hưng, Chí Tân, Đông Tảo, Bình Minh
|
0.01
|
0.01
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
4
|
Cải tạo đường
dây 35kv lộ 371-E28.2 sau TBA 110kv Kim Động
|
Việt Hòa, Hồng Tiến, Đồng Tiến, Tân Dân, Dân Tiến
|
0.03
|
0.03
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
5
|
Xuất tuyến 35Kv lộ 374,
376 sau MBA T2 TBA 110kv Khoái Châu cấp điện phía Đông huyện Khoái Châu
liên lạc với lộ 373-E28.2, 373-E28.16
|
Tân Dân, Ông Đình, Hàm Tử, Dạ Trạch, Bình Minh, An Vĩ
|
0.45
|
0.45
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
6
|
Cải tạo đường dây
22Kv lộ
476-E28.2 liên kết mạch vòng với lộ 477-E28.8 từ 3 pha lên 4 dây thành
đường dây 22Kv 3 pha 4 dây
|
Việt Hòa, Đại Hưng, Phùng Hưng
|
0.02
|
0.02
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
7
|
Lắp đặt thiết bị
Recloser nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện trung áp năm
2020
|
Hồng Tiến, Đồng Tiến, Dân Tiến, Việt Hòa,
Phùng Hưng, Đông Tảo, An Vĩ, Tân Dân, Đại Hưng, Đại Tập, Tân Châu, Nhuế Dương, Liên Khê,
Thành Công, Ông Đình
|
0.01
|
0.01
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
8
|
Đấu giá QSDĐ cho
nhân dân làm nhà ở (UBND xã làm chủ đầu tư -5 VT)
|
Hồng Tiến
|
1.72
|
0.72
|
Nghị quyết số
369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
9
|
Khu kinh doanh
vật liệu xây dựng Môn Lộc Phát
|
Dân Tiến
|
1.32
|
1.17
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐT.377 đi ĐT.383 (qua đền Triệu Quang Phục)
|
TT Khoái Châu, An Vĩ
|
0.56
|
0.04
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
11
|
Nhà máy sản xuất,
kinh doanh các loại khuôn đúc, hóa mỹ phẩm Toàn Gia Phát
|
Đông Tảo
|
2.65
|
2.31
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
12
|
Kinh doanh bia,
rượu, nước ngọt, đồng hồ treo tường và bóng đèn huỳnh quang Hóa Sinh FPC
|
Đông Tảo
|
2.50
|
2.29
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
13
|
Trung tâm dạy
nghề và xuất khẩu lao động Á Châu
|
Đông Tảo
|
5.03
|
5.03
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
14
|
Nhà máy sản xuất
đồ gỗ, linh kiện điện tử và xây dựng nhà xưởng công nghiệp cho thuê Hoa Anh
|
Tân Dân
|
3.27
|
3.13
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
15
|
Xây dựng đường
vào công ty TNHH INOX Thái An và Tính Thuy
|
Tân Dân
|
0.17
|
0.17
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
16
|
Cải tạo đường
dây 22kV lộ 476-E28.2 liên kết mạch vòng với lộ 477-E28.8 từ 3 pha 3 dây
thanh đường dây 22kV 3 pha 4 dây
|
Việt Hòa, Đại Hưng, Phùng Hưng
|
0.02
|
0.02
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
17
|
Xuất tuyến 35kV lộ 372
sau MBA T2 TBA 110kv Khoái Châu cấp điện các xã phía Tây Nam huyện Khoái Châu liên lạc
với lộ
374-E28.2, 371-E28.2
|
Tân Dân, Ông Đình, Tứ Dân, Hàm Tử, Dạ Trạch
|
0.09
|
0.09
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
18
|
Xuất tuyến 22kv
lộ 472 sau MBA T2 TBA110kV Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu
liên lạc với lộ 471, 475-E28.8
|
Tân Dân, ông Đình, An Vĩ, TT. Khoái Châu
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
19
|
Cải tạo đường dây 22kv lộ
476-E28.2 (TBA 110kv Kim Động) liên kết mạch vòng với lộ 477-E28.8 (TBA
110Kv Khoái Châu)
|
Việt Hòa, Phùng Hưng, Đại Hưng, Thuần Hưng, Thành Công
|
0.06
|
0.06
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
20
|
Nâng cao độ tin
cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 22kV sau các TBA 110kV Kim Động, Khoái
Châu theo phương án đa chia đa nối
|
Nhuế Dương, An Vĩ, TT Khoái Châu, Phùng Hưng, Thành Công
|
0.04
|
0.04
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
21
|
Nâng cao độ tin
cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 35kV sau các TBA 110kV Phố Cao, TP
Hưng Yên, Kim Động theo phương án đa chia đa nối
|
Tứ Dân
|
0.00
|
0.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
22
|
371-E28.2 (Kim Động)
-373-E28.16 (Văn Giang 2)
|
Tân Dân, Việt Hòa, Hồng Tiến, Dân Tiến
|
0.02
|
0.02
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
23
|
476-E28.2 (Kim
Động) - 477 - E28.8 (Khoái Châu)
|
Đại Hưng, Việt Hòa
|
0.03
|
0.03
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
24
|
Đấu giá QSDĐ
cho dân làm nhà ở
|
An Vĩ
|
3.00
|
1.28
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
25
|
Xây dựng khu
tái định cư dự án đường nối ĐT 379 và QL 39 và đường cao tốc HN - HP và đấu
giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở
|
Dân Tiến
|
2.10
|
0.70
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
26
|
Đấu giá QSDĐ cho
nhân dân làm nhà ở (UBND huyện làm chủ đầu tư)
|
Hồng Tiến
|
3.94
|
3.30
|
Nghị quyết số
369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
27
|
Xưởng gia công
các sản phẩm cơ khí Ngôi Sao Việt
|
Ông Đình
|
3.68
|
3.43
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
28
|
Dự án kinh
doanh thiết bị điện gia dụng và đồ gỗ nội thất Rapido (nhiệt châu
á)
|
Ông Đình
|
3.00
|
2.86
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
29
|
Cửa hàng xăng dầu
và trạm dừng nghỉ Thái Hưng - Hưng Yên
|
Hồng Tiến
|
2.13
|
1.88
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
30
|
Nhà hàng - Khu
văn hóa - Thể thao - Tổ chức sự kiện và dịch vụ hỗ trợ tổng hợp Thiên
Trang
|
An Vĩ
|
3.00
|
2.28
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
31
|
Kinh doanh vật
liệu xây dựng và cho thuê kho bãi, nhà xưởng Minh Long
|
Ông Đình
|
1.65
|
1.65
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
32
|
Xây dựng đường vào
công ty TNHH INOX Thái An và Tính Thuy
|
Tân Dân
|
0.17
|
0.17
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
33
|
Trung tâm dịch
vụ thương mại tổng hợp Minh Huy HY
|
An Vỹ
|
3.15
|
3.15
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
34
|
Trung tâm viễn thông Khoái Châu
|
Xã An Vĩ
|
0.40
|
0.40
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
35
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐH.56 đoạn Km0+00 - Km3+500 (Dốc Bái - Bến đò Đông Ninh)
|
Đông Kết, Đông Ninh, Tân Châu
|
0.07
|
0.07
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
36
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Liên Khê
|
2.88
|
0.05
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
37
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Thành Công
|
2.96
|
1.95
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
38
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Nhuế Dương
|
0.26
|
0.12
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
39
|
Xây dựng đường
dây và trạm biến áp chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu
|
Hồng Tiến, Đồng Tiến, Dân Tiến, Việt Hòa, Phùng Hưng,
Đông Tảo An Vĩ, Tân Dân, Đại Hưng, Đại Tập, Tân Châu, Nhuế Dương,
|
0.04
|
0.04
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
40
|
Xuất tuyến mạch
kép 22kv sau TBA 110kv Khoái Châu cấp điện cho các doanh nghiệp trên địa bàn huyện
Yên Mỹ dọc tỉnh 379
|
Đông Tảo
|
0.01
|
0.01
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
41
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ
áp tỉnh Hưng Yên thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2
|
Đông Kết, Tân Châu, Tứ Dân, Tân Dân, Đồng Tiến, Phùng Hưng, Đại Tập,
Đại Hưng, Liên Khê
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
42
|
Xây dựng đường
dây và TBA huyện Khoái Châu
|
Đồng Tiến, Liên Khê, Bình Minh, Phùng Hưng, Thành Công, An Vĩ, Tứ Dân,
Ông Đình, Tân Dân, Đại Tập
|
0.05
|
0.05
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
43
|
Phát triển lưới
điện truyền tải và phân phối lần 2(PSL3) vay vốn cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản
|
Đông Kết, Tân Châu, Tứ Dân, Tân Dân
|
0.03
|
0.03
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
44
|
Xây dựng ĐZ&TBA huyện
Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên năm 2020
|
Đồng Tiến, Liên Khê, Bình Minh, Phùng Hưng, Thành Công, An Vỹ,
Tứ Dân, Ông Đình, Tân Dân, Đại Tập
|
0.05
|
0.05
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
45
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐH.57
|
Huyện Khoái Châu
|
1.50
|
1.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
46
|
Xây dựng ĐZ&TBA khu vực
huyện Khoái Châu và Kim Động tỉnh Hưng Yên năm 2020
|
Đông Kết, Ông Đình, Đông Tảo, Hàm Tử, Tứ Dân, Tân Dân, Thuần Hưng,
Liên Khê, Chí Tân
|
0.05
|
0.05
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
47
|
Xây dựng ĐZ và
TBA
khu vực phía Đông huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên năm 2021.
|
Hồng Tiến, Đồng Tiến, Dân Tiến, Tứ Dân, Đông Tào, Dạ Trạch,
Tân Dân, An Vĩ
|
0.04
|
0.04
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
48
|
Xây dựng ĐZ và TBA khu vực
huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên GĐ2 năm 2021.
|
Đông Ninh, Bình Minh, Tân Dân, Phùng Hưng, Hồng Tiến, Dạ Trạch,
Tứ Dân, TT Khoái Châu, An Vĩ, Đại Tập, Thành Công, Việt Hòa, Dân Tiến, Bình Kiều
|
0.05
|
0.05
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
49
|
Đường dây và trạm 110kV Khoái
Châu 2
|
Liên Khê
|
0.40
|
0.40
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
50
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Hồng Tiến
|
1.72
|
0.72
|
Nghị quyết số
369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
51
|
Mở rộng nâng cấp
Cầu Khé Km 13 + 700 ĐT.384
|
Phùng Hưng
|
0.05
|
0.05
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
52
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH 51
|
Tứ Dân, Tân Châu, Đông Ninh, Đại Tập, Chí Tân
|
0.21
|
0.21
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
53
|
Xây dựng ĐZ và
TBA khu vực phía Bắc huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên năm 2021.
|
Tân Dân, Bình Minh
|
0.02
|
0.02
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
54
|
Xuất tuyến 35kV lộ 374,
376 sau MBA T2TBA 110kV Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu và liên
lạc với lộ 373 E28.2, 373 E28.16.
|
Dân Tiến, Tân Dân
|
0.05
|
0.05
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
55
|
Xuất tuyến 22kv
lộ 472 sau MBA T2 TBA 110kv Khoái Châu cấp điện trung tâm huyện Khoái Châu liên lạc với lộ
471, 475-E28.8
|
Tân Dân, Ông Đình, An Vĩ, TT. Khoái Châu
|
0.33
|
0.33
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
56
|
Lắp đặt Recloser
trên lưới điện trung áp năm 2017
|
Ông Đình, TT. Khoái Châu
|
0.00
|
0.00
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
57
|
Xây dựng đường
dây và TBA chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu giai đoạn 1 năm 2019
|
Đông Tảo, Phùng Hưng, Đại Tập, Ông Đình, Thuần Hưng, Dạ
Trạch, Bình Minh
|
0.04
|
0.04
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
58
|
Xây dựng ĐZ&TBA chống
quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2019
|
Đại Tập, Tân Châu, Đông Ninh, Đông Kết, Đông Tảo, Ông Đình, TT.Khoái
Châu, Chí Tân, Đại Hưng, Phùng Hưng, Nhuế Dương
|
0.34
|
0.34
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 2212/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
59
|
Xây dựng đường
dây và TBA chống quá tải cho khu vực huyện Khoái Châu giai đoạn 2 năm 2019
|
Đại Tập, Tân Châu, Chí Tân, Đông Ninh, Đại Hưng, Phùng Hưng, Nhuế Dương, Đông Kết,
Đông Tào, Ông Đình, TT. Khoái Châu
|
0.05
|
0.05
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/122020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
60
|
Xây dựng ĐZ và
TBA khu vực phía Tây huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên năm 2021.
|
Đông Ninh, Thành Công, Bình Minh, Tân Dân, Phùng Hưng, Hồng
Tiến, Dạ Trạch
|
0.03
|
0.03
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 2212/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
61
|
Nhà máy sản xuất
hàng tiêu dùng TaNaKa
|
Tân Dân
|
2.14
|
2.12
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22122020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
62
|
Nhà máy sản xuất
gỗ ván ép MDF Hưng Thịnh
|
Tân Dân
|
3.38
|
3.38
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
63
|
Nhà máy sản xuất
vật liệu trang trí nội ngoại thất Hà Nội
|
Tân Dân
|
2.62
|
2.60
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
64
|
Nhà máy sản xuất
các sản phẩm nhựa công nghệ cao Hải Đăng
|
Tân Dân
|
3.50
|
3.30
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
65
|
Nhà máy sản xuất
băng dính TD Pacific Việt Nam
|
Tân Dân
|
6.40
|
6.30
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
66
|
Nhà máy sản xuất
đồ
dùng văn phòng phẩm Quảng Đức Phong
|
Tân Dân
|
3.10
|
2.80
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
67
|
Nhà máy sản xuất và
gia công sản phẩm cơ khí Quang Vinh
|
Tân Dân
|
2.80
|
2.70
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
68
|
Showroom ô tô
và tổ hợp văn phòng, khách sạn cho thuê Toàn cầu Hưng Yên
|
Tân Dân
|
3.21
|
3.20
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
69
|
Nhà máy sản xuất
các sản phẩm cơ khí công nghiệp phụ trợ, phụ tùng ô tô và cho thuê kho Sao Kim
|
Tân Dân
|
3.40
|
3.10
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
70
|
Sản xuất và lắp
ráp máy lọc gió các loại và phụ tùng xe đạp điện của công ty phát triển
hạ tầng Hưng Yên
|
Tân Dân
|
2.33
|
2.30
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
71
|
Xây dựng kho
ngoại quan của công ty An Bình
|
Tân Dân
|
9.98
|
9.80
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
72
|
Xây dựng đường Nguyễn
Kỳ
|
Thị trấn Khoái Châu
|
1.04
|
1.04
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
73
|
Đường nối
ĐT.379 với QL 39 và đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
Tân Dân, Dân Tiến
|
8.49
|
8.49
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày
22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
74
|
Đường CN từ TT.
Khoái Châu đến Dân Tiến
|
TT. Khoái Châu, Dân Tiến
|
4.50
|
4.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
75
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐT 383
|
An Vĩ, Ông Đình, Tân Dân
|
1.76
|
0.70
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
76
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH 58
|
Phùng Hưng, Việt Hòa
|
0.75
|
0.65
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
77
|
Xây dựng địa điểm
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt tại xã 25 xã, thị trấn
|
Huyện Khoái Châu
|
1.00
|
0.54
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
78
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Ông Đình
|
0.10
|
0.10
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
79
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Đông Kết
|
0.70
|
0.70
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quả 3 năm
|
80
|
Đấu giá QSDĐ
cho dân làm nhà ở
|
Thị trấn Khoái Châu
|
1.74
|
1.28
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
81
|
Khu dân cư mới xã Đồng
Tiến
|
Đồng Tiến
|
2.52
|
2.52
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
82
|
Khu nhà ở liền
kề để
bán và trung tâm thương mại dịch vụ Bắc Việt
|
Tân Dân
|
3.13
|
2.88
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
83
|
Cửa hàng kinh
doanh xăng dầu Thịnh Phát
|
Hồng Tiến
|
1.42
|
1.42
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
84
|
Cửa hàng kinh doanh xăng
dầu Thăng Long
|
Hồng Tiến
|
0.19
|
0.19
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
85
|
Dự án đầu tư
xây dựng khu nhà ở liền kề để bán, siêu thị, nhà hàng ăn uống và
trường mầm non TTT
|
Dân Tiến
|
5.06
|
4.70
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
86
|
Trung tâm
thương mại và giải trí Thiên Minh Hùng
|
Dân Tiến
|
0.96
|
0.90
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
87
|
Dự án đầu tư xây dựng
khu nhà ở Bình Minh Phố Hiến của Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Bình Minh Phố Hiến
2
|
Tần Dân, An Vĩ, Dân Tiến
|
6.58
|
6.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
88
|
Bãi đỗ xe, xưởng sửa chữa ô
tô và trạm dừng nghỉ của công ty TNHH TMDV và PT Tiến Đạt
|
Tân Dân
|
1.18
|
1.17
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
89
|
Trung tâm phân phối
vật liệu xây dựng, sản xuất, gia công hàng may mặc Tiến Đạt
|
Tân Dân
|
0.58
|
0.48
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
90
|
Trường mầm non
hoa Anh Đào (Cơ sở 2)
|
Thị trấn Khoái Châu
|
0.84
|
0.36
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
91
|
Đóng gói và kinh doanh
phân bón các loại của công ty Nông Việt
|
Ông Đình
|
1.47
|
1.47
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
92
|
Trung tâm thương
mại Châu Hưng
|
Tân Dân
|
1.20
|
1.20
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
93
|
Trung tâm phân
phối sắt thép xây dựng và gia dụng Thành Đạt
|
Phùng Hưng
|
0.21
|
0.21
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
94
|
Dự án chăn nuôi
trồng trọt chất lượng cao Công ty TNHH Hoàng Việt
|
Đại Tập
|
1.78
|
1.78
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
95
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐH.53 đoạn Km 0+00 - Km2+400
|
Thuần Hưng, Thành Công, Nhuế Dương
|
0.20
|
0.20
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
21
|
Dự án mới
năm 2022
|
|
97.36
|
46.17
|
|
|
1
|
Bến xe khách và dịch vụ tổng hợp
Trường Thành
|
Tân Dân
|
5.26
|
1.81
|
Thông báo số 218/TB-UBND
ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh v/v tiếp nhận dự án
|
|
2
|
Nhà máy xử lý rác thải tập
trung huyện Khoái Châu
|
Phùng Hưng
|
4.98
|
4.98
|
Thông báo số
380/TB-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh v/v tiếp nhận dự án
|
|
3
|
Khu nhà ở Bình
Minh Phố Hiến
|
Tân Dân, An Vĩ, Dân Tiến
|
5.62
|
1.64
|
Quyết định số
36/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh
|
|
4
|
Nhà máy sản xuất
dây cáp, cáp điện Korea Vina
|
Ông Đình
|
2.10
|
2.05
|
Thông báo số
211/TB-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh v/v tiếp nhận dự án
|
|
5
|
Đường dây 110kV và vị trí trạm biến
áp 110kV Khoái Châu 2
|
Đại Hưng, Chí Tân
|
0.80
|
0.80
|
Công văn số 1055/UBND-KT2 ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh v/v chấp
thuận hướng tuyến đường dây 110 kV và vị trí trạm biến áp 110kV Khoái Châu 2
|
|
6
|
Xây dựng tuyến
đường trục chính khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung tại xã Tân
Dân, Ông Đình, huyện Khoái Châu
|
Tân Dân, Ông Đình
|
5.30
|
2.00
|
Nghị quyết số 78/NQ-HĐND
ngày 31/8/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến
đường trục chính khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung tại
xã Tân
Dân, Ông Đình, huyện Khoái Châu
|
|
7
|
Xây dựng tuyến
đường nối ĐH.57 với ĐT.384 đoạn qua xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu
|
Dân Tiến, Đồng Tiến, Phùng Hưng
|
4.16
|
0.16
|
NQ số 112/NQ-HĐND
ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến
đường nối ĐH.57 với ĐT.384 đoạn qua xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu
|
|
8
|
Đầu tư xây dựng
ĐT.377 mới đoạn tuyến nối ĐT.383-ĐT.384 (đoạn qua thị trấn Khoái Châu đến xã Phùng
Hưng), huyện Khoái Châu
|
Phùng Hưng, Thị Trấn Khoái Châu, Bình Kiều
|
8.00
|
2.00
|
NQ số
113/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
xây dựng ĐT.377 mới đoạn tuyến nối ĐT.383-ĐT.384 (đoạn qua thị trấn Khoái
Châu đến xã Phùng Hưng), huyện Khoái Châu
|
|
9
|
Xây dựng đường
Kênh Đông, huyện Khoái Châu đoạn từ ĐH.57 đến ĐT.384
|
Phùng Hưng, Thị Trấn Khoái Châu
|
7.00
|
2.00
|
Nghị quyết số
114/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Xây dựng đường Kênh ông, huyện Khoái Châu đoạn từ ĐH.57 đến ĐT.384
|
|
10
|
Dự án đầu tư
xây dựng đường Chí Tân- Toàn Thắng
|
Chí Tân, Đại Hưng
|
23.00
|
|
CV số
237/SGTVT-QLDA ngày 09/2/2022 của sở Giao thông v/v chấp thuận điều chỉnh QH giao thông
và kế hoạch sử dụng đất đối với dự án đường Chí
Tân- Toàn Thắng
|
|
11
|
Đường bên tuyến
đường nối cao tốc Hà Nội- Hải Phòng với đường nối cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình, đoạn
qua địa phận tỉnh Hưng Yên
|
|
0.00
|
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
|
12
|
Nâng cấp mở rộng tuyến
đường liên tỉnh Hà Nội- Hưng Yên kéo dài, đoạn qua địa phận huyện Khoái Châu
|
Đông Tảo, Tân Dân, Dân Tiến
|
1.34
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
|
13
|
Xây dựng và hoàn thiện trường mầm non xã Liên Khê, huyện Khoái
Châu
|
Liên Khê
|
0.00
|
|
Nghị quyết số
76/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND huyện Khoái Châu phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: Xây dựng và hoàn thiện trường mầm non xã Liên
Khê, huyện Khoái Châu
|
|
14
|
Nhà máy xử lý rác thải tập trung huyện
Khoái Châu
|
Phùng Hưng
|
4.98
|
4.98
|
Thông báo số
380/TB-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh v/v tiếp nhận dự án "Nhà máy xử
lý rác thải tập trung huyện Khoái Châu" trên địa bàn xã Phùng Hưng, huyện Khoái
Châu
|
|
15
|
Đấu giá QSDĐ cho
nhân dân làm nhà ở xã Hồng Tiến
|
Hồng Tiến
|
4.01
|
4.01
|
TB số
400/TB-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh về chấp nhận vị trí quy hoạch đấu
giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Hồng Tiến, huyện Khoái Châu
|
|
16
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Việt Hòa
|
4.50
|
4.50
|
TB số
26/TB-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh v/v chấp thuận vị trí đấu giá QSDĐ cho nhân
dân làm nhà ở tạo vốn xây dựng NTM kiểu mẫu tại các xã: Việt Hòa, Hàm Tử, huyện
Khoái Châu do UBND các xã làm chủ đầu tư
|
|
17
|
Đấu giá QSDĐ cho
nhân dân làm nhà ở (VT2)
|
Bình Kiều
|
1.74
|
0.59
|
TB số
25/TB-UBND ngày 8/02/2021 của UBND tỉnh về vị trí THĐ tại xã Bình Kiều, huyện
Khoái Châu để đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở
|
|
18
|
Khu dân cư mới
xã Đồng
Tiến
|
Đồng Tiến
|
2.52
|
2.52
|
TB số
01/TB-UBND ngày 05/01/2022 của UBND tỉnh v/v chấp thuận vị trí quy hoạch đấu
giá QSDĐ cho nhân dân làn nhà ở tạo vốn xây dựng NTM kiểu mẫu tại các xã Đại
Hưng, Đồng Tiến, huyện Khoái Châu
|
|
19
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Phùng Hưng
|
4.72
|
4.72
|
TB số 453/TB-UBND
ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá QSDĐ cho
nhân dân làn nhà ở tại các xã Phùng Hưng, Tú
Dân, Đông Kết, huyện Khoái Châu
|
|
20
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Đông Kết
|
4.06
|
4.06
|
TB số 453/TB-UBND
ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá QSDĐ cho
nhân dân làm nhà ở tại các xã Phùng Hưng, Tú Dân, Đông Kết, huyện
Khoái Châu
|
|
21
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Tân Dân
|
3.27
|
3.27
|
TB số 17/TB-UBND
ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh v/v chấp thuận vị
trí đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm
nhà ở tại xã Tân Dân, huyện Khoái Châu do UBND xã làm chủ đầu tư
|
|
IX
|
HUYỆN KIM ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
39
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2022
|
|
106.61
|
99.84
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông xã Hiệp Cường (đoạn từ xã Hiệp Cường đến giáp xã Trung Nghĩa, Tp Hưng Yên)
|
Xã Hiệp Cường
|
0.5
|
0.5
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh;
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
2
|
Đường trục
ngang nối QL39 (Km22+500) với ĐT 376
|
Xã Chính Nghĩa, Xã Phạm Ngũ Lão
|
6.3
|
4.36
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh;
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
3
|
Trường mầm non
thị trấn Lương Bằng
|
Thị trấn Lương Bằng
|
0.89
|
0.89
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh;
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
4
|
Trung tâm huấn
luyện lực lượng dự bị động viên; Mở rộng trường bắn và Trạm sửa chữa cứu kéo
khu vực phòng thủ tỉnh
|
Xã Hiệp Cường
|
4.68
|
4.33
|
Nghị quyết số
369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh;
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
5
|
Mở rộng trụ sở
làm việc Công an huyện Kim Động
|
Thị trấn Lương Bằng
|
0.47
|
0.46
|
Nghị quyết số
369/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh;
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật
đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn XD NTM tại xã Đồng
Thanh
|
Xã Đồng Thanh
|
4.99
|
4.99
|
Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 25/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật
đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn XD NTM tại xã Hùng An
|
Xã Hùng An
|
4.84
|
4.84
|
Nghị quyết số
62/NQ-HĐND ngày 25/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật
đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn XD NTM tại TT. Lương
Bằng
|
ThỊ trấn Lương Bằng
|
5.99
|
5.99
|
Nghị quyết số
63/NQ-HĐND ngày 25/11/2021 vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật
đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn XD NTM tại xã Chính Nghĩa
|
Xã Chính Nghĩa
|
4.19
|
4.19
|
Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 25/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp,
mở rộng đường ĐH.72 (đoạn từ UBND xã Hiệp Cường đến giáp xã Nhật Tân, huyện
Tiên Lữ)
|
Xã Hiệp Cường
|
0.7
|
0.7
|
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND
ngày 25/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
11
|
Mở rộng cây
xăng Song Mai
|
Xã Song Mai
|
0.47
|
0.47
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
12
|
Trung tâm huấn
luyện lực lượng dự bị động viên tỉnh
|
Xã Hiệp Cường
|
7.8
|
7.8
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
13
|
Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Kim Động cấp điện cho khu
công nghiệp sạch Kim Động - Giai đoạn I
|
Toàn Thắng, Vĩnh Xá, Phạm Ngũ Lão
|
0.08
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
14
|
Trụ sở làm việc
Viện Kiểm sát nhân dân
|
Xã Chính Nghĩa
|
0.45
|
0.45
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
15
|
Xây dựng tuyến
đường từ đường tỉnh 377 - Nhà văn hóa TT Lương Bằng - kết nối với đường trong
khu dân cư mới thị trấn Lương Bằng
|
Thị trấn Lương Bằng
|
2.5
|
1.5
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
16
|
Mở rộng, nâng cấp
đường tại Thị trấn Lương Bằng (Từ ĐT377-NVH huyện đến đường vào khu CN phía
nam TT Lương Bằng)
|
Thị trấn Lương Bằng
|
1
|
1
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
17
|
Dự án Cải tạo
và nâng cấp đường ĐH 72 (đoạn đường tỉnh 378 đến QL 39A)
|
Xã Hiệp Cường, Xã Ngọc Thanh
|
0.34
|
0.02
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
18
|
Hoàn thiện tuyến
đường bộ nối cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình qua tỉnh
Hưng Yên đoạn qua H. Kim Động
|
Thị trấn Lương Bằng, Xã Nhân La, Xã Vũ Xá, Xã Nghĩa Dân, Xã Chính Nghĩa
|
6
|
6
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
19
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.74 huyện Kim Động
|
Xã Toàn Thắng
|
0.7
|
0.35
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
20
|
Mở đường Ngọc
Thanh - Hiệp Cường (đấu nối vào HL72)
|
Xã Ngọc Thanh, Xã Hiệp Cường
|
4.5
|
2.63
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
21
|
Khu cây xanh
công cộng
|
Thị trấn Lương Bằng
|
3.46
|
3.46
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
22
|
Sân Vận động thị
trấn (Trung tâm tổ chức sự kiện thể thao, văn hoá giải trí
Kim Hưng)
|
Thị trấn Lương Bằng
|
1
|
1
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
23
|
Sân vận động
huyện Kim Động
|
Thị trấn Lương Bằng
|
1.37
|
1.37
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
24
|
Trạm dừng nghỉ và kinh doanh
xăng dầu Hưng Phát Hưng Yên
|
Xã Nhân La
|
3.66
|
3.66
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
25
|
Nhà máy sản xuất
và lắp
ráp ô tô Maz (giai đoạn 2)
|
Xã Chính Nghĩa
|
4.78
|
4.78
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
26
|
Nhà máy sản xuất và chế biến nông sản thực phẩm
|
Xã Chính Nghĩa
|
3.8
|
3.8
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
27
|
Nhà máy sản xuất
văn phòng phẩm
|
Xã Chính Nghĩa
|
2.9
|
2.9
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
28
|
Mở rộng cây
xăng Song Mai
|
Xã Song Mai
|
0.03
|
0.03
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
29
|
Cửa hàng xăng dầu
và trạm
dừng nghỉ và cho thuê kho bãi Thái Hưng
|
TT Lương Bằng, Xã Vũ Xá
|
4.04
|
4.04
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
30
|
Trang trại Phú
Hưng
|
Xã Hiệp Cường
|
9.8
|
9.8
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
31
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở, xã Đức Hợp
|
Xã Đức Hợp
|
1.3
|
1.18
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
32
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở xã Thọ Vinh
|
Xã Thọ Vinh
|
1.18
|
0.97
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
33
|
Đấu giá đất cho
nhân dân làm nhà ở Thị trấn Lương Bằng
|
Thị trấn Lương Bằng
|
3.05
|
3.05
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
34
|
Đấu giá QSDĐ đất
ở xã Đồng
Thanh
|
Xã Đồng Thanh
|
0.52
|
0.21
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
35
|
Dự án tái định
cư phục vụ Dự án cải tạo và nâng cao ĐH 72 (đoạn từ đường 378 đến QL 39A) huyện
Kim Động và đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Hiệp Cường
|
1.94
|
1.84
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
36
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở khu cạnh chùa thôn Giang
|
Xã Nhân La
|
3
|
3
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
37
|
Đấu giá QSDĐ cho
nhân dân làm nhà ở, xã Vũ Xá
|
Xã Vũ Xá
|
1.2
|
1.2
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
38
|
Đấu giá QSDĐ
khu Tây Phú Thành thôn Tây Thịnh
|
Xã Thọ Vinh
|
0.87
|
0.72
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
39
|
Bãi đỗ xe, cửa hàng xăng dầu
và kinh doanh dịch vụ vận tải, phân phối và lưu giữ hàng hóa (Thanh Phong Hưng Thịnh
Phát)
|
Xã Toàn Thắng
|
1.32
|
1.28
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 149/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
14
|
Dự án mới
năm 2022
|
|
19.27
|
18.58
|
|
|
1
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (giáp BV tâm thần kinh)
|
Xã Song Mai
|
1.68
|
1.68
|
TB số
331/TB-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 23/09/2021 về chấp thuận vị trí đấu giá quyền
SDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Song Mai
|
|
2
|
Đấu giá QSDĐ cho
nhân dân làm nhà ở xã Chính Nghĩa
|
Xã Chính Nghĩa
|
4.25
|
3.99
|
Thông báo số 68/TB-UBND
ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về chấp thuận vị trí đấu giá tại tại xã
Chính
Nghĩa, huyện Kim Động để cho nhân dân làm nhà ở
|
|
3
|
Đấu giá QSDĐ cho
nhân dân làm nhà ở
|
Xã Hùng An
|
4.84
|
4.79
|
TB số
297/TB-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 12/08/2021 về chấp thuận vị trí đấu giá
quyền
SDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Hùng An, huyện Kim Động
|
|
4
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở xã Đồng Thanh
|
Xã Đồng Thanh
|
0.46
|
0.46
|
Thông báo số 111/TB-UBND ngày
5/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
|
|
5
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở xã Đồng Thanh
|
Xã Đồng Thanh
|
0.03
|
0.03
|
Thông báo số 111/TB-UBND ngày
5/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
|
|
6
|
Đấu giá QSDĐ cho
nhân dân làm nhà xã Đồng Thanh
|
Xã Đồng Thanh
|
0.03
|
0.03
|
Thông báo số
111/TB-UBND ngày 5/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên
|
|
7
|
Công ty thương
mại dịch vụ Mạnh Ánh
|
Xã Hiệp Cường
|
0.78
|
0.78
|
Thông báo số 221/TB-UBND
ngày 13/10/2016 kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận và giới thiệu
địa điểm dự án đầu tư của Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Mạnh Ánh trên địa
bàn xã Hiệp Cường, huyện Kim Động
|
|
8
|
Trụ sở Công an
xã Song Mai
|
Xã Song Mai
|
0.30
|
0.30
|
Quyết định số
1089/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh
|
|
9
|
Trụ sở Công an
xã Phạm
Ngũ Lão
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
0.02
|
0.02
|
Quyết định số
1089/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh
|
|
10
|
Trụ sở Công an xã
Toàn Thắng
|
Xã Toàn Thắng
|
0.75
|
0.70
|
Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày
09/5/2019 của UBND tỉnh
|
|
11
|
Mở rộng nghĩa
trang thôn Thổ Cầu, xã Nghĩa Dân
|
Xã Nghĩa Dân
|
1.80
|
1.47
|
Văn bản số
738/UBND-KT2 ngày 16/4/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí
mở rộng nghĩa trang thôn Thổ Cầu, xã Nghĩa Dân
|
|
12
|
Đường dây và TBA 110kV Khoái Châu 2
|
Xã Toàn Thắng, Xã Vĩnh Xá
|
0.50
|
0.50
|
Văn bản
1055/UBND-KT2 ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐH 75 huyện Kim Động
|
Xã Đồng Thanh, Xã Thọ Vinh
|
1.75
|
1.75
|
Quyết định số
2684/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên.
|
|
14
|
Nhà máy sản xuất thức ăn dinh dưỡng phát triển
chăn nuôi
|
TT Lương Bằng, xã Chính Nghĩa
|
2.08
|
2.08
|
Thông báo
345/TB-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên
|
|
X
|
HUYỆN ÂN THI
|
|
|
|
|
|
69
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2022
|
|
121.30
|
109.07
|
|
|
1
|
Kinh doanh thương mại - dịch
vụ tổng hợp
|
Quang Vinh
|
0.60
|
0.60
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
2
|
Nhà máy sản xuất
các sản phẩm may mặc
|
Cẩm Ninh, Đặng Lễ
|
2.58
|
2.58
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
3
|
Khu thương mại
dịch vụ
|
Phù Ủng
|
2.70
|
2.70
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu Phúc Nguyên
|
Quang Vinh
|
1.19
|
1.19
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
5
|
Đường dây và
TBA 110 kV Lý Thường Kiệt, tỉnh Hưng Yên
|
Xuân Trúc
|
0.80
|
0.80
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
6
|
ĐZ và TBA 220kV
Phố Cao
|
Hồng Quang
|
4.30
|
4.30
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
7
|
Cải tạo Bơm Tam
Đô lộ 376 E28.2
|
Tân Phúc, Bắc Sơn, Bãi Sậy
|
0.02
|
0.02
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
8
|
Nâng cấp đường
ra đồng phục vụ sản xuất thôn Hoàng cả (đoạn từ Ql.38 đến cánh hồ
quả lăng
danh nhân Nguyễn Trung Ngạn)
|
TT. Ân Thi
|
1.80
|
0.43
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
9
|
Đường dây và
TBA 110 kV Kim Động 2, tỉnh Hưng Yên
|
Đặng Lễ
|
0.20
|
0.20
|
Nghị quyết số 369/NQ-HĐND
ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
10
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Hồng Vân
|
1.50
|
1.43
|
Nghị quyết số
149/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
11
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Hoàng Hoa Thám
|
0.58
|
0.56
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
12
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Quảng Lãng
|
0.68
|
0.54
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
13
|
Hạ tầng giao thông
phục vụ GPMB dự án CCN Quảng Lãng - Đặng Lễ
|
Quảng Lãng, Đặng Lễ
|
1.30
|
1.00
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
14
|
Xây dựng đường
bên
cho tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu
Giẽ - Ninh Bình đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 1)
|
Huyện Ân Thi
|
2.90
|
2.90
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
15
|
Xây dựng tuyến
đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh
Bình đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 2)
|
Huyện Ân Thi
|
0.65
|
0.65
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
16
|
Tuyến đường nối
QL.39 (Km41+300) với đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (km31+100)
|
Huyện Ân Thi
|
6.35
|
6.08
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
17
|
Nhà máy sản xuất,
kinh doanh các sản phẩm từ gỗ, xây dựng siêu thị tổng hợp, nhà hàng ăn uống
Tân Việt Đại Thành
|
TT Ân Thi
|
0.44
|
0.39
|
Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
18
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Hồng Vân
|
1.50
|
1.44
|
Thông báo số 67
ngày 31/3/20201 của UBND tỉnh Hưng Yên về chủ trương thu hồi đất tại xã Hồng Vân,
huyện Ân Thi để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
|
19
|
Trung tâm thương mại
Nam Tiến
|
Vân Du
|
1.55
|
1.48
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
20
|
Xây dựng ĐZ
& TBA huyện Ân Thi
|
Phù Ủng, Bãi Sậy, Tân Phúc, Cẩm Ninh, Đa Lộc, Tiền Phong,
Bãi
Sậy
|
0.05
|
0.05
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
21
|
Xây dựng đường
dây & Trạm biến áp huyện Ân Thi tỉnh Hưng Yên
|
Tân Phúc, Phù Ủng, Đa Lộc, Tiền Phong, Cẩm Ninh, Bãi Sậy
|
0.05
|
0.05
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng
đường gom (bên phải) đường ô tô cao tốc HN-HP, (đoạn từ giao ĐT.376 đến giao
với QL.38)
|
Vân Du, Đào Dương, Tân Phúc
|
3.65
|
3.20
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
23
|
Cải tạo, mở rộng
ĐH.62 huyện Ân Thi (Đoạn từ QL.38, đến TL.384)
|
Quảng Lãng -Xuân Trúc
|
1.10
|
0.95
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
24
|
Đấu giá QSD đất
ở thôn
La Mát (Vị trí số 02)
|
Phù Ủng
|
2.30
|
2.10
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
25
|
Mở rộng Nhà máy
may Smart Shirts
|
Đa Lộc
|
9.90
|
9.70
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
26
|
Mở rộng Nhà máy
may Smart Shirts
|
Phù Ủng
|
5.30
|
4.90
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
27
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Văn
Nhuệ
|
Văn Nhuệ
|
0.36
|
0.36
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
28
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (thuộc khu QH liên hợp thể thao huyện)
|
TT Ân Thi
|
7.70
|
6.42
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
29
|
Xuất tuyến 110kV sau TBA
220kV Phố Cao
|
Hồng Quang
|
0.16
|
0.16
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
30
|
Hướng tuyến đường dây
110kV và vị trí trạm biến áp 110kV Ân Thi
|
Vân Du
|
0.56
|
0.55
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
31
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (5 vị trí)
|
Tiền Phong
|
1.70
|
0.08
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
32
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐH.65 (đoạn từ cổng chợ Dồi xã Văn Nhuệ đến cầu Quán Bạc giao với ĐT.386)
|
Văn Nhuệ
|
0.20
|
0.15
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
33
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở (thuộc quy hoạch khu liên hợp thể thao, văn hóa và dân
cư huyện Ân Thi)
|
TT Ân Thi
|
5.69
|
5.26
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
34
|
Dự án hạ tầng kỹ
thuật khu trung tâm liên hợp thể thao, văn hóa thuộc khu liên hợp thể thao, văn hóa và dân cư huyện Ân Thi
|
TT Ân Thi
|
7.67
|
7.30
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
35
|
Dự án ĐZ 110kV
từ TBA 220KV Phố Cao - 110kV Hưng Hà
|
Hồng Quang
|
0.30
|
0.30
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 2 năm
|
36
|
Cải tạo, nâng cấp
đường GTNT xã Quang Vinh (Đoạn từ trạm bơm Cổ Ngựa đến sông thủy
nông thôn Đỗ Thượng)
|
Quang Vinh
|
0.18
|
0.18
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
37
|
Đường ĐH.65 đoạn
từ nghĩa trang liệt sỹ xã Cẩm Ninh đến ĐH.60
|
Cẩm Ninh, Đặng Lễ
|
0.99
|
0.99
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
38
|
Nhà máy sản xuất
bao bì các loại Rồng Đỏ
|
Quang Vinh
|
2.90
|
2.90
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 1 năm
|
39
|
Nhà máy chế biến
nông sản và cho thuê kho bãi Gia Huy
|
Vân Du
|
1.50
|
1.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
40
|
Công trình Khu vực
phòng thủ huyện
|
Đặng Lễ
|
1.50
|
1.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp 3 năm
|
41
|
Dự án quản lý tài
sản đường bộ Việt Nam (VRAMP)
|
Tân Phúc, Tân Phúc, Bãi Sậy, Phù Ủng, Hoàng Hoa
Thám
|
3.53
|
1.13
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
42
|
Nhà máy sản xuất
thiết bị trường học (Hưng Phát)
|
Vân Du
|
3.45
|
3.04
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
43
|
Nhà máy sản xuất
bao bì Huy Phong
|
Phù Ủng
|
2.46
|
2.44
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
44
|
Nhà máy sản xuất
hàng may mặc và gia công cơ khí
|
Vân Du
|
0.70
|
0.70
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
45
|
Tổ hợp kinh
doanh tổng hợp Thủy Khởi
|
Vân Du
|
0.70
|
0.70
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
46
|
Cây xăng Thắng
Lợi
|
TT Ân Thi
|
3.53
|
3.53
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
47
|
Mở rộng bến xe
khách huyện
|
TT Ân Thi
|
0.94
|
0.94
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
48
|
Cải tạo, nâng cấp
đường liên xã Nguyễn Trãi - Đa Lộc
|
Nguyễn Trãi, Đa Lộc
|
1.10
|
0.90
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
49
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy)
|
Bắc Sơn, Bãi Sậy
|
0.10
|
0.10
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
50
|
Đường vành đai
V vùng thủ đô Hà Nội trên địa bàn tỉnh Thái Bình với QL38B và cao tốc Hà Nội
- Hải
Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Văn Nhuệ, Đa Lộc
|
0.17
|
0.17
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
51
|
Đầu tư xây dựng
công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.65
|
Nguyễn Trãi, Văn Nhuệ
|
2.30
|
2.30
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
52
|
Cải tạo nâng cấp
ĐT.384
|
Vân Du, Xuân Trúc
|
0.72
|
0.72
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp trên 3 năm
|
53
|
Phát triển lưới điện truyền
tải và phân phối lần 2 (PSL3) vay vốn Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)
|
Đặng Lễ, Bãi Sậy, Hoàng Hoa Thám, Tân Phúc, Quảng Lãng, Thị trấn Ân
Thi, Xuân Trúc, Nguyễn Trãi
|
0.14
|
0.14
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
54
|
Cải tạo, nâng cấp
đường trục chính ra đồng thôn 1, xã Hạ Lễ (Đoạn từ TL.376 mới đến nhà
ông Huynh)
|
Hạ Lễ
|
0.10
|
0.10
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
55
|
Xây dựng đường
nội đồng thị trấn Ân Thi (Đoạn từ ngã tư đường Hoàng Cả 2 đến trạm bơm Cầu
Tre)
|
TT. Ân Thi
|
0.09
|
0.09
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
56
|
Cải tạo, nâng cấp
đường GTNT xã Quảng Lãng (đoạn từ đường nối thôn Lưu Xá đến kênh T8-3 thôn
Lưu Xá)
|
Quảng Lãng
|
0.18
|
0.18
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
57
|
Nhà văn hóa các
thôn
|
Bắc Sơn, Bãi Sậy,
Cẩm Ninh, Xuân Trúc, Văn Nhuệ
|
0.38
|
0.38
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
58
|
Nhà văn hóa các
thôn
|
Đa Lộc, Xuân Trúc, Hồng Vân, Tân Phúc, Đào Dương
|
0.59
|
0.59
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
59
|
Dự án sân thể thao
Trung tâm xã Xuân Trúc, thôn Du Mỹ
|
Vân Du
|
0.38
|
0.38
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
60
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất để cho thuê đất thương mại dịch vụ
|
Tiền Phong
|
0.70
|
0.58
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
61
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Phù Ủng
|
0.35
|
0.35
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
62
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Bắc Sơn
|
1.61
|
1.24
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
63
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Bãi Sậy
|
2.73
|
2.35
|
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
64
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Tân Phúc
|
1.75
|
1.75
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
65
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Quang Vinh
|
1.68
|
1.68
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
66
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Đào Dương
|
2.87
|
2.45
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
67
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Vân Du
|
0.50
|
0.50
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
68
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở
|
Đặng Lễ
|
1.82
|
1.42
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
69
|
Đấu giá QSDĐ cho
nhân dân làm nhà ở
|
Văn Nhuệ
|
0.33
|
0.33
|
Nghị quyết số
342/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển tiếp quá 3 năm
|
28
|
Dự án mới
năm 2022
|
|
82.18
|
71.85
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến
đường nối từ khu dân cư mới thị trấn Ân Thi ra Quốc lộ 38
|
Thị trấn Ân Thi
|
0.60
|
0.36
|
Quyết định số
83b/QĐ-UBND Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng
tuyến đường nối từ khu dân cư mới thị trấn Ân Thi ra Quốc lộ 38
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục
chính xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi (tuyến 1: Đoạn nối từ QL.38 đến thôn An
Bá; tuyến 2: Đoạn nối từ cầu Minh Lý đến thôn Đanh Xá)
|
Hoàng Hoa Thám
|
0.25
|
0.19
|
Nghị quyết số
116/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt
chủ trương đầu tư Dự án Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Hoàng Hoa
Thám, huyện Ân Thi (tuyến 1: Đoạn nối từ QL.38 đến thôn An Bá; tuyến 2: Đoạn
nối từ cầu Minh Lý đến thôn Đanh Xá)
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐH.61, huyện Ân Thi (đoạn từ điểm giao ĐT.384 đến trạm bơm Tam Đô xã Hoàng Hoa
Thám)
|
Đào Dương, Tân Phúc, Hoàng Hoa Thám
|
1.30
|
0.70
|
Nghị quyết số
117/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự
án Cải
tạo,
nâng cấp ĐH.61 (đoạn từ giao ĐT.384 đến trạm bơm Tam Đô xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi)
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐH. 65, huyện Ân Thi (đoạn từ nghĩa trang Liệt sỹ xã Cẩm Ninh đến thôn Mão Xuyên, xã
Nguyễn Trãi)
|
Cẩm Ninh, Nguyễn Trãi
|
0.43
|
0.39
|
Nghị quyết số
60/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ
trương đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ Nghĩa
trang liệt sỹ xã Cẩm Ninh đến thôn Mão Xuyên, xã Nguyễn Trãi
|
|
5
|
Đường quy hoạch
mới số 04 (điểm đầu giao với ĐT.376 cũ, điểm cuối giao ĐH.65)
|
Thị trấn Ân Thi, Xã Cẩm Ninh, xã Đặng Lễ
|
4.60
|
4.30
|
Nghị quyết số
120/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đường quy
hoạch mới số 04 (điểm đầu giao với ĐT.376 cũ, điểm cuối
giao ĐH.65)
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ giao ĐT.386 đến ĐT.376 mới)
|
Văn Nhuệ, Nguyễn Trãi
|
1.25
|
0.90
|
Nghị quyết số
115/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt
chủ trương đầu tư Dự án Nâng cấp, mở rộng ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ giao ĐT.386 đến
ĐT.376 mới)
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.60,
huyện Ân Thi (đoạn từ Km0+500 đến Km3+500)
|
Xã Đặng Lễ, Xã Hồng Quang
|
1.50
|
0.48
|
Nghị quyết số
58/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ
trương đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp ĐH.60, huyện Ân Thi (đoạn tù Km0+500 đến
Km3+500)
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp
ĐH.64 huyện Ân Thi
|
Hạ Lễ, Xã Hồng Quang
|
0.40
|
0.20
|
Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt chủ
trương đầu tư Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐH.64 huyện Ân Thi
|
|
9
|
Dự án xây dựng đường trục ngang kết nối QL.39 (Km22+550)
với ĐT.376
|
Nguyễn Trãi, Cẩm Ninh, Đặng Lễ
|
14.00
|
11.80
|
Nghị quyết số
359/NQ-HĐND ngày 22/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt
chủ trương đầu tư Dự án xây dựng đường trục ngang kết nối QL.39
(Km22+550) với ĐT.376
|
|
10
|
Dự án xây dựng
đường bên phải của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với
đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên
|
Xuân Trúc, Quảng Lãng, Đặng Lễ
|
14.80
|
11.50
|
Nghị quyết số
2172/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về phê duyệt
Dự án xây dựng đường bên phải của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với
đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên
|
|
11
|
Xây dựng ĐZ và
TBA huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên năm 2022
|
Đa Lộc, Hồ Tùng Mậu, Tân Phúc, Văn Nhuệ, Xuân Trúc
|
0.30
|
0.30
|
QĐ số 2125/QĐ-EVNNPC
ngày 26/8/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và
tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Hưng Yên
|
|
12
|
Xây dựng ĐZ và
TBA huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2 năm 2022
|
TT Ân Thi, Bãi Sậy, Bắc Sơn, Cẩm Ninh, Đa Lộc, Đào Dương, Đặng Lễ, Hạ Lễ, Hoàng
Hoa Thám, Hồ Tùng Mậu, Hồng Quang, Hồng Vân, Nguyễn Trãi, Phù Ủng, Quảng
Lãng,
Quang Vinh, Tân Phúc, Tiền Phong, Văn Nhuệ, Vân Du, Xuân Trúc
|
0.40
|
0.40
|
QĐ số
3354/QĐ-UBND tỉnh Hưng Yên ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên về phê duyệt
hợp phần quy hoạch chi tiết lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV (Hợp
phần II)
|
|
13
|
Đường dây và
TBA 110 kV Lý Thường Kiệt, tỉnh Hưng Yên
|
Quảng Lãng
|
0.40
|
0.40
|
QĐ số 2738/QĐ-EVNNPC
về giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các dự án ĐTXD lưới
điện 110 kV
|
|
14
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Đa Lộc
|
1.52
|
1.50
|
Thông báo số
353/TB-UBND ngày 11/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc Kết luận của Chủ tịch
UBND tỉnh về vị trí thu hồi đất tại xã Đa Lộc, huyện Ân Thi để đấu giá quyền
sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
|
15
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Vân Du
|
2.52
|
2.27
|
Thông báo số 354/TB-UBND
ngày 11/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh
về vị trí thu hồi đất tại xã Vân Du, huyện Ân Thi để đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở
|
|
16
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Đào Dương
|
0.71
|
0.71
|
Thông báo số
330/TB-UBND của UBND tỉnh Hưng Yên về chấp thuận vị trí đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở tại xã Đào Dương, huyện Ân Thi
|
|
17
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Xuân Trúc
|
1.00
|
0.98
|
TB 443/TB-UBND
ngày 25/9/2017 về việc đồng ý chủ trương thu hồi đất để đấu giá QSDĐ cho
nhân dân làm nhà ở tại xã Xuân Trúc
|
|
18
|
Dự án đầu tư
xây dựng nhà ở và chợ dân sinh Hà Phong
|
Thị trấn Ân Thi
|
2.05
|
1.80
|
Thông báo số
139/TB-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên kết luận về việc tài trợ kinh
phí nghiên cứu, khảo sát, lập quy hoạch dự án đầu tư xây dựng nhà ở và chợ
dân sinh Hà Phong trên địa bàn huyện Ân Thi
|
|
19
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất để cho thuê đất nông nghiệp
|
Đa Lộc
|
8.65
|
7.83
|
Thông báo số 328/TB-UBND
ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc tổ chức đấu giá quyển sử
dụng đất cho thuê
|
|
20
|
Đường giao
thông vào trạm biến áp 220kV Phố Cao
|
Hồng Quang
|
1.86
|
1.80
|
QĐ
1488-QĐ-EVNPT của tập đoàn điện lực Việt Nam về phê duyệt đầu tư dự án
|
|
21
|
Đấu giá QSDĐ
cho nhân dân làm nhà ở tại xã Tân Phúc
|
Tân Phúc
|
4.45
|
4.40
|
TB 423/TB-UBND
ngày 09/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá quyền sử
dụng đất
|
|
22
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Nguyễn Trãi
|
4.43
|
4.43
|
TB 446/TB-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí quy hoạch đấu
giá quyền sử dụng đất
|
|
23
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Quảng Lãng
|
2.42
|
2.42
|
TB 446/TB-UBND ngày
24/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá
quyền
sử dụng đất
|
|
24
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Xuân Trúc
|
3.32
|
3.32
|
TB 446/TB-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí quy hoạch đấu
giá quyền sử dụng đất
|
|
25
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Cẩm Ninh
|
3.75
|
3.70
|
Thông báo số
55/TB-UBND ngày 03/3/2022
|
|
26
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Quảng Lãng
|
1.79
|
1.41
|
TB 423/TB-UBND ngày
09/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc chấp thuận vị trí quy hoạch đấu giá
quyền sử dụng đất
|
|
27
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
cho nhân dân làm nhà ở tại 3 vị trí
|
TT Ân Thi
|
3.41
|
3.29
|
TB số
33/TB-UBND ngày 27/01/2022 về việc chấp thuận vị trí
|
|
28
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở
|
Hạ Lễ
|
0.07
|
0.07
|
Thông báo số
172/TB-UBND ngày 02/6/2020 của UBND tỉnh
|
|
1079
|
TỔNG
|
|
2675.79
|
2003.20
|
|
|
837
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2022
|
|
1,966.89
|
1,693.40
|
|
|
242
|
Dự án mới
năm 2022
|
|
708.90
|
309.80
|
|
|