TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định đầu tư hiện hành/Quyết định
CTĐT
|
Lũy kế giải ngân đến hết ngày
31/01/2016
|
Kế hoạch 5 năm 2016-2020
|
Giải ngân vốn giai đoạn 2016- 2020 đến hết 31/12/2020
|
Dự kiến kế hoạch trung hạn nguồn vốn
ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày tháng năm
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: Kế hoạch năm 2021 đã giao
|
Tổng số
|
Trong đó: Ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
27.139.857
|
15.114.548
|
2.391.097
|
1.065.965
|
3.734.111
|
3.588.957
|
9.512.987
|
929.071
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
15.505.579
|
8.462.346
|
321.844
|
253.644
|
1.811.627
|
1.756.212
|
6.067.330
|
460.709
|
|
a
|
Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020
|
|
|
2.888.944
|
1.785.900
|
321.844
|
253.644
|
1.152.849
|
1.137.383
|
29.566
|
20.391
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ
trợ Dự án đầu tư xây dựng đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào, huyện Mỹ Hào
giai đoạn I
|
H. MH
|
1303/QĐ-UBND ngày 29/8/2013
|
299.773
|
32.000
|
21.000
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Đường
trục kinh tế bắc nam tỉnh Hưng Yên, đoạn từ đường sắt (xã Đại Đồng, huyện Văn
Lâm) đến cầu vượt QL5
|
H. MH
|
2229/QĐ-UBND ngày 30/10/2010; 452/QĐ-UBND
ngày 29/02/2016
|
102.346
|
102.346
|
70.778
|
70.778
|
12.432
|
12.432
|
|
|
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng nâng cấp tuyến đường ĐT.386 và kè gia cố mái taluy đoạn từ
thị trấn Trần Cao đến Phà La Tiến (Km16+0 - Km25+900)
|
H. PC
|
1549/QĐ-UBND ngày 19/9/2014
|
199.118
|
19.912
|
45.000
|
5.000
|
14.016
|
14.000
|
|
|
|
4
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy)
|
TX.MH
|
2277/QĐ-UBND ngày 21/10/2016;
2541/QĐ-UBND ngày 19/9/2017
|
209.500
|
109.500
|
|
|
96.142
|
94.884
|
|
|
|
5
|
Dự
án Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến
|
TPHY
|
2372/QĐ-UBND ngày 7/12/2015
|
171.973
|
154.776
|
|
|
42.500
|
42.500
|
|
|
|
6
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch quần thể di tích Phố Hiến, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên (hạng mục: Đường giao thông và kè hồ)
|
TPHY
|
656/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 2270/QĐ-UBND
ngày 21/10/2016; 2584/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
48.215
|
20.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường 204 đoạn km2+0,00-km5+200 (Dốc Kênh - Cầu Khé) huyện
Khoái Châu
|
H.KC
|
1149/QĐ-UBND ngày 06/9/2010; 1777/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014
|
40.576
|
31.093
|
29.000
|
19.000
|
5.272
|
4.000
|
|
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp đường 205 đoạn km31+700 đến km34+900
|
H. KĐ
|
1887/QĐ-UBND ngày 09/10/2008
|
12.845
|
12.845
|
9.848
|
9.848
|
206
|
205
|
|
|
|
3
|
Đường
vào khu chất thải Đại Đồng, huyện VL
|
H.VL
|
186/QĐ-UBND ngày 21/01/2009
|
9.954
|
9.954
|
9.784
|
9.784
|
96
|
96
|
|
|
|
4
|
Đường
cạnh cụm dệt may- khu CN phố nối B
|
H.YM
|
2160/QĐ-UBND ngày 27/9/2001
|
1.251
|
1.178
|
1.144
|
1.144
|
34
|
34
|
|
|
|
5
|
Cải
tạo, nâng cấp đường 205B, huyện Ân Thi (đoạn K0+000 - Km4+231)
|
H. ÂT
|
2032/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
22.400
|
19.663
|
10.025
|
9.025
|
10.638
|
10.500
|
|
|
|
6
|
Dự
án đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường 205 (đoạn từ Km15- Km18) huyện Khoái
Châu (giai đoạn 1)
|
H.KC
|
722/QĐ-UBND ngày 14/4/2009
|
12.644
|
12.010
|
11.994
|
11.994
|
16
|
-
|
|
|
|
7
|
Xây
dựng cầu Như Phượng Hạ, xã Long Hưng
|
H.VG
|
1890/QĐ-UBND ngày 11/10/2013
|
14.369
|
10.943
|
9.500
|
3.000
|
2.000
|
1.475
|
|
|
|
8
|
Cải
tạo, sửa chữa Đường ĐH.14, huyện Văn Lâm
|
H. VL
|
1338/QĐ-UBND ngày 11/4/2014
|
9.287
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
9
|
Cải
tạo, nâng cấp đường 201 huyện Phù Cừ đoạn Km12+860 - Km14+00 và dự án Xây dựng
mặt đường và an toàn giao thông đường 201 huyện Phù Cừ, đoạn Km12+860 -
Km14+00
|
H. PC
|
1409/QĐ-UBND ngày 03/10/2012;
5799/QĐ-UBND ngày 24/10/2013; 5961/QĐ-UBND ngày 26/11/2013; 1519/QĐ-UBND ngày
25/4/2014
|
10.027
|
1.000
|
|
|
1.000
|
953
|
|
|
|
10
|
Cải
tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Cao, xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên
|
Tp.HY
|
3860/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
6.401
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
11
|
Hỗ
trợ Cải tạo, nâng cấp vỉa hè QL.5, huyện Mỹ Hào đoạn từ Km20+350- Km24+625
|
H.MH
|
2451/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
21.343
|
10.000
|
|
|
9.500
|
9.112
|
|
|
|
12
|
Đường
vào khu Công nghiệp phía nam, Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim động
|
H.KĐ
|
1018/QĐ-UBND ngày 19/6/2013
|
8.766
|
6.136
|
2.500
|
2.500
|
3.636
|
3.500
|
|
|
|
13
|
Xây
dựng cầu Âu Thuyền trên đường 38B, huyện Kim Động
|
H. KĐ
|
1518/QĐ-UBND ngày 11/9/2014
|
17.760
|
12.432
|
11.000
|
8.000
|
4.432
|
4.000
|
|
|
|
14
|
Xây
dựng công trình cầu GTNT xã Đoàn Đào, huyện Phù Cừ
|
H.PC
|
1832/QĐ-UBND ngày 01/10/2013
|
5.896
|
5.896
|
2.488
|
2.488
|
3.063
|
3.063
|
|
|
|
15
|
Xây
dựng công trình cầu Tráng vũ xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ
|
H.PC
|
1171/QĐ-UBND ngày 15/7/2013
|
14.565
|
14.565
|
|
|
873
|
873
|
|
|
|
16
|
Đầu
tư xây dựng cầu Tam Nông, xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ
|
H. TL
|
1872/QĐ-UBND ngày 04/10/2013
|
5.217
|
5.072
|
2.372
|
2.372
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
17
|
Đường
gom và đường nội bộ cụm công nghiệp Như quỳnh - Tân quang
|
H. VL
|
4631/QĐ-UBND ngày 13/12/2005; 3134/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
8.920
|
4.020
|
3.873
|
3.873
|
147
|
147
|
|
|
|
18
|
Đường
202 đoạn km1+400 - km7+050 (Đa Lộc - Trần Cao)
|
H. PC
|
1607/QĐ-UBND ngày 24/8/2015
|
68.742
|
68.742
|
48.653
|
48.653
|
20.089
|
20.089
|
|
|
|
19
|
Tuyến
đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với ĐT 281 tỉnh Bắc
Ninh
|
H. VL
|
1747/QĐ-UBND ngày 14/10/2011
|
42.133
|
42.133
|
18.185
|
18.185
|
17.228
|
17.227
|
|
|
|
20
|
Cải
tạo, nâng cấp đường 209C, đoạn từ Km1+200 - Km3+700 (Hàm Tử - Đông Kết) huyện
Khoái Châu
|
H. KC
|
3368/QĐ-UBND ngày 07/11/2012
|
30.137
|
7.673
|
|
|
7.673
|
7.500
|
|
|
|
21
|
Cầu
Bến trên đường ĐH.203B, địa phận xã Lệ Xá, huyện Tiên Lữ
|
H. TL
|
2028/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
10.893
|
10.893
|
3.000
|
3.000
|
7.893
|
6.480
|
|
|
|
22
|
Cải
tạo nâng cấp đường cứu hộ cứu nạn xã Tống Trân, huyện Phù Cừ
|
H. PC
|
1477/QĐ-UBND ngày 19/7/2010
|
27.600
|
2.500
|
|
|
2.500
|
2.400
|
|
|
|
23
|
Dự
án cải tạo nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện Kim Động
|
H.KĐ
|
502/QĐ-UBND ngày 02/3/2010
|
49.897
|
5.400
|
|
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
24
|
Cải
tạo, nâng cấp đường 205D (đoạn từ Km11+968 đến Km14+100)
|
H. KC
|
3306/QĐ-UBND ngày 27/9/2012
|
32.974
|
8.000
|
11.700
|
5.000
|
3.000
|
-
|
|
|
|
25
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.91, huyện Tiên Lữ
|
H. TL
|
2152/QĐ-UBND ngày 29/10/2015;
2175/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
19.453
|
13.617
|
|
|
13.617
|
13.600
|
|
|
|
26
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Cầu Tây (cầu Lạng) tại Km 5+500 ĐT.380 (đường
196 cũ)
|
H. VL
|
2149/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
10.500
|
10.500
|
|
|
9.195
|
9.194
|
|
|
|
27
|
Cầu
Khé tại Km 13+700 ĐT.384 (đường 204 cũ)
|
H. KC
|
2150/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
10.000
|
10.000
|
|
|
8.275
|
8.274
|
|
|
|
28
|
Cầu
Bà Sinh tại Km 12+792 ĐT.385 (đường 19 cũ)
|
H. VL
|
2151/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
15.000
|
15.000
|
|
|
11.131
|
11.131
|
|
|
|
29
|
Đường
trục liên xã Hoàng Hanh - Hồng Nam - Tân Hưng, T.P Hưng Yên
|
TPHY
|
2303/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
44.939
|
31.457
|
|
|
28.312
|
28.300
|
|
|
|
30
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.19, huyện Văn Lâm (đoạn từ Km5+400 đến Km7+000)
|
H. VL
|
2322QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
20.323
|
14.226
|
|
|
12.803
|
12.800
|
|
|
|
31
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐH.15 đoạn Km4+500- Km7+050, huyện Văn Lâm
|
H. VL
|
1924/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
38.200
|
26.740
|
|
|
24.066
|
24.000
|
|
|
|
32
|
Đường
trục chính Cụm công nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm
|
H. VL
|
2228/QD- UBND ngày 13/10/2016
|
28.343
|
25.899
|
|
|
23.309
|
23.300
|
|
|
|
33
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.12B (đoạn từ Km0+000 đến Km0+610 và từ Km2+260 đến
Km3+920), huyện Văn Lâm
|
H. VL
|
2932/QĐ-UBND ngày 08/12/2016
|
20.920
|
20.920
|
|
|
19.419
|
19.419
|
|
|
|
34
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.42 đoạn Km4+800 - Km7+300, huyện Yên Mỹ
|
H.YM
|
2174/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
31.700
|
22.190
|
|
|
19.971
|
19.900
|
|
|
|
35
|
Cầu
Bình Phú trên ĐT.381, huyện Yên Mỹ
|
H.YM
|
2262/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
13.500
|
13.500
|
|
|
10.650
|
10.008
|
|
|
|
36
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐH.66, huyện Ân Thi
|
H.ÂT
|
2346/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
36.973
|
25.881
|
|
|
23.293
|
23.293
|
|
|
|
37
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐH.65, huyện Ân Thi
|
H.ÂT
|
2347/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
17.500
|
12.250
|
|
|
11.025
|
10.813
|
|
|
|
38
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.53 đoạn Km0+000 -
Km2+400, huyện Khoái Châu
|
H.KC
|
2024/QĐ-UBND ngày 21/9/2016
|
23.500
|
16.450
|
|
|
14.805
|
14.805
|
|
|
|
39
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.73, huyện Kim Động
|
H.KĐ
|
2348/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
26.000
|
18.200
|
|
|
16.380
|
16.097
|
|
|
|
40
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.60, huyện Kim Động
|
H.KĐ
|
2232/QĐ-UBND ngày 14/10/2016
|
20.000
|
14.000
|
|
|
12.600
|
12.600
|
|
|
|
41
|
Đầu
tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.82 đoạn từ cầu Bến (6+440)
- cầu Quán Thu (Km8+750)
|
H.TL
|
1837/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
17.200
|
12.040
|
|
|
10.836
|
10.800
|
|
|
|
42
|
Đầu
tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.64 qua địa bàn huyện Phù Cừ
|
H.PC
|
1838/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
45.988
|
32.192
|
|
|
28.972
|
28.972
|
|
|
|
43
|
Đầu
tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.80 đoạn Km0+000 - Km2+620
|
H.PC
|
1541/QĐ-UBND ngày 27/7/2016
|
17.800
|
12.460
|
|
|
11.214
|
11.214
|
|
|
|
44
|
Đường
quy hoạch số 4 thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, giai đoạn 1
|
H.YM
|
2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
69.500
|
48.650
|
|
|
45.859
|
45.859
|
|
|
|
45
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.58, huyện Khoái Châu
|
H,KC
|
2880/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
30.000
|
21.000
|
|
|
18.900
|
18.900
|
|
|
|
46
|
Cải
tạo, nâng cấp đường huyện ĐH.82 kéo dài (đoạn từ điểm đầu đường ĐH.82 huyện
Phù Cừ đến giao với đường ĐT.376 huyện Ân Thi)
|
H.PC
|
2335/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
25.000
|
22.000
|
|
|
19.800
|
19.074
|
|
|
|
47
|
Cải
tạo, nâng cấp đường liên xã Hưng Long - Ngọc Lâm, huyện Mỹ Hào
|
TX.MH
|
2881/QĐ-UBND ngày 02/12/2012
|
14.980
|
10.486
|
|
|
8.771
|
8.700
|
|
|
|
48
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.31 và đoạn đầu tuyến ĐH.30, huyện Mỹ Hào
|
TX.MH
|
1134/QĐ-UBND ngày 12/4/2017
|
30.000
|
21.000
|
|
|
18.900
|
18.900
|
|
|
|
49
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐT.383, huyện Khoái Châu đoạn K0+00 (QL.39) - Km4+500 (giao với
ĐH.57)
|
H.KC
|
2887/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
45.000
|
31.500
|
|
|
28.350
|
28.000
|
|
|
|
50
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐH.64, huyện Ân Thi từ Km0+000 đến Km3+850
|
H.ÂT
|
2883/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
37.500
|
26.250
|
|
|
23.625
|
23.625
|
|
|
|
51
|
Đường
trục xã Hùng Cường (đoạn từ nhà ông Hoàng thôn Phượng Hoàng đến nhà bà Thắm
thôn Cao Xá)
|
TPHY
|
2717/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
39.000
|
27.300
|
|
|
25.625
|
25.625
|
|
|
|
52
|
Nâng
cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ
đường nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc cầu Giẽ - Ninh
Bình đến giao với ĐT.376)
|
H.YM, ÂT
|
2719/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
79.000
|
79.000
|
|
|
1.329
|
1.329
|
|
|
|
53
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐH.53, huyện Kim Động
|
H.KĐ
|
2878/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
|
14.900
|
10.430
|
|
|
9.387
|
9.380
|
|
|
|
54
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Trục xã Quảng Châu (Đoạn từ đường Dương Hữu Miên đến khu
di tích đền Trần Mã Châu)
|
TPHY
|
2862/QĐ-UBND ngày 30/11/2016
|
16.900
|
11.830
|
|
|
10.647
|
10.600
|
|
|
|
55
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.99 (đoạn từ UBND xã Cương Chính đến giao với ĐT.378)
|
H.TL
|
1417/QĐ-UBND ngày 14/7/2017
|
13.945
|
9.762
|
|
|
9.720
|
9.720
|
|
|
|
56
|
Cải
tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 5 xã: Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ; Tống
Trân, huyện Phù Cừ; Mại Động, huyện Kim Động; Phú Cường, thành phố Hưng Yên
và Xuân Quan, huyện Văn Giang
|
H.VG; TP.HY
|
1719/QĐ-UBND ngày 16/8/2016
|
10.133
|
10.133
|
|
|
9.771
|
9.425
|
|
|
|
57
|
Cải
tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 3 xã: Đại Tập, huyện Khoái Châu; Phú
Thịnh, huyện Kim Động; Hùng Cường, thành phố Hưng Yên
|
H.KĐ; TPHY
|
2643/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
5.556
|
5.186
|
|
|
5.034
|
5.034
|
|
|
|
58
|
Cải
tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 06 xã : Thắng Lợi, huyện Văn Giang; Đại
Tập, huyện Khoái Châu; Phú Thịnh, huyện Kim Động; Quảng Châu, thành phố Hưng
Yên; Thụy Lôi, huyện Tiên Lữ và Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ
|
TPHY, H.TL, PC
|
1797/QĐ-UBND ngày 23/6/2017
|
11.254
|
10.500
|
|
|
10.543
|
10.379
|
|
|
|
59
|
Đầu
tư xây dựng cầu Ngọc Quỳnh trên ĐH.19, huyện Văn Lâm
|
H.VL
|
1847/QĐ-UBND ngày 28/6/2017; 2930/QĐ-UBND
ngày 17/12/2020
|
38.300
|
18.300
|
|
|
8.300
|
8.300
|
|
|
|
60
|
Dự
án Xây dựng công trình cầu Ngọc Lịch, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm
|
H.VL
|
267/QĐ-UBND ngày 28/01/2010; 1485/QĐ-UBND
ngày 26/8/2011
|
13.981
|
13.331
|
|
|
1.080
|
1.056
|
|
|
|
61
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp ĐT.382 (đường 199 cũ) Km0+000
- Km8+000
|
H. ÂT
|
2148/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
33.500
|
33.500
|
|
|
30.150
|
30.150
|
1.100
|
1.100
|
|
62
|
Đầu
tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.26 (Long Hưng - Liên
Nghĩa), huyện Văn Giang
|
H.VG
|
2025/QĐ-UBND ngày 21/9/2016; 2740/QĐ-UBND
ngày 05/12/2019
|
44.400
|
26.180
|
|
|
23.562
|
23.500
|
2.680
|
2.680
|
|
63
|
Đầu
tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường ĐH.30, huyện Mỹ Hào
|
TX,MH
|
2172/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
30.000
|
21.000
|
|
|
18.900
|
18.900
|
2.100
|
2.100
|
|
64
|
Đầu
tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.56 đoạn từ Km0+000 đến
Km3+500 (Dốc Bái- Bến đò Đông Ninh), huyện Khoái Châu
|
H.KC
|
1652/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
42.800
|
29.960
|
|
|
26.964
|
26.964
|
2.000
|
|
|
65
|
Xây
dựng cầu Cáp trên ĐH. 82 thuộc địa phận xã Đoàn Đào, huyện Phù Cừ
|
H. PC
|
1987/QĐ-UBND ngày 14/7/2017
|
12.000
|
12.000
|
|
|
11.273
|
11.273
|
25
|
25
|
|
66
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.87 huyện Phù Cừ đoạn từ QL.38B (Km0+000) - ĐT.386
(Km4+100)
|
H.PC
|
2826/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
38.466
|
26.926
|
|
|
24.255
|
24.255
|
1.396
|
1.396
|
|
67
|
Đầu
tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.72, ĐH.74 huyện Kim Động
|
H.KĐ
|
2886/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
39.000
|
27.300
|
|
|
24.570
|
21.800
|
2.570
|
2.570
|
|
68
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.92 đoạn từ Km0+385 đến Km5+100, huyện Tiên Lữ
|
H.TL
|
2877/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
45.000
|
20.250
|
|
|
18.270
|
18.270
|
1.980
|
1.980
|
|
69
|
Cải
tạo, nâng cấp các tuyến đường trục trung tâm phường Lam Sơn, thành phố Hưng
Yên
|
TP.HY
|
2608/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
|
42.500
|
29.750
|
|
|
26.775
|
26.775
|
2.975
|
2.500
|
|
70
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐH.59B, huyện Khoái Châu
|
H.KC
|
2827QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
46.500
|
43.700
|
|
|
39.330
|
39.000
|
4.700
|
|
|
71
|
Xây
dựng cầu Hồng Tiến tại Km8+920 trên ĐT.384 (đường 204 cũ)
|
H.KC
|
2175/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
|
32.000
|
32.000
|
|
|
28.800
|
28.500
|
2.000
|
2.000
|
|
72
|
Cải
tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT tại 03 xã: Thắng Lợi, huyện Văn Giang;
Hùng An, Mai Động, huyện Kim Động; Hoàng Hanh, thành phố Hưng Yên theo đề án
phát triển kinh tế vùng bãi
|
H.KĐ; TPHY
|
2223/QĐ-UBND ngày 02/10/2019
|
6.022
|
6.022
|
|
|
5.000
|
5.000
|
590
|
590
|
|
73
|
Xây
dựng cầu Thôn Giang, xã Nhân La, huyện Kim Động
|
H.KĐ
|
1605/QĐ-UBND ngày 19/8/2013
|
516
|
516
|
|
|
|
-
|
516
|
516
|
|
74
|
Xây
dựng cầu Mai Động, huyện Kim Động
|
H.KĐ
|
1603/QĐ-UBND ngày 19/8/2013
|
1.454
|
1.454
|
|
|
|
-
|
1.454
|
1.454
|
|
75
|
Xây
dựng cầu Đức Hợp, huyện Kim Động
|
H.KĐ
|
1604/QĐ-UBND ngày 19/8/2013
|
1.480
|
1.480
|
|
|
|
-
|
1.480
|
1.480
|
|
76
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐH.60, huyện Ân Thi (Đoạn từ Km0+00 đến Km0+500)
|
H.ÂT
|
1086/QĐ-UBND ngày 25/5/2020
|
4.996
|
2.000
|
|
|
|
-
|
2.000
|
|
|
b
|
Dự
án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
2.145.872
|
1.393.501
|
-
|
-
|
658.778
|
618.829
|
774.831
|
376.380
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp ĐT.380 đoạn Km2 +910 đến Km7+000
|
H.VL
|
1710/QĐ-UBND 08/8/2019
|
174.770
|
174.770
|
|
|
30.000
|
30.000
|
144.770
|
45.333
|
|
2
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp ĐT.385 Km7+750 - Km16+370 (Dốc Nghĩa - Lương Tài)
|
H.VL
|
1711/QĐ-UBND ngày 08/08/2019
|
195.000
|
195.000
|
|
|
19.000
|
19.000
|
176.000
|
65.667
|
|
3
|
Dự
án Đường vành đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38
và cao tốc Hà Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
H.ÂT
|
2714/QĐ-UBND ngày 21/11/2016;
2586/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 1522/QĐ-UBND ngày 09/7/2020
|
328.000
|
111.841
|
|
|
52.870
|
52.780
|
59.061
|
|
|
4
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ
tầng kỹ thuật khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương
|
H.VG
|
1266/QĐ-UBND ngày 05/5/2017; 2587/QĐ-UBND
ngày 26/9/2017
|
160.500
|
35.500
|
|
|
35.500
|
35.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng công trình cầu qua sông Bắc Hưng Hải, thôn Lôi Cầu, xã Việt Hòa,
huyện Khoái Châu
|
H.KC
|
2652/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
12.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
|
2
|
Đường
trong Cụm Công nghiệp Tân Quang (đoạn từ Công ty EVERPIA TSC đến Công ty Hữu
Nghị)
|
H.VL
|
2740/QĐ-UBND ngày 18/10/2017
|
33.300
|
28.000
|
|
|
25.650
|
25.650
|
2.000
|
2.000
|
|
3
|
Xây
dựng đường quy hoạch số 1 kéo dài và đường quy hoạch số 7 huyện Yên Mỹ
|
H. YM
|
2319/QĐ-UBND ngày 14/9/2018
|
78.000
|
67.521
|
|
|
67.521
|
42.931
|
31.731
|
24.000
|
|
4
|
Đầu
tư xây dựng công trình Cầu Ba Đông trên ĐH.81, huyện Phù Cừ
|
H.PC
|
2742/QĐ-UBND ngày 18/10/2017
|
21.000
|
15.000
|
|
|
13.500
|
13.500
|
1.500
|
1.500
|
|
5
|
Đường
quy hoạch số 4, huyện Yên Mỹ (giai đoạn II)
|
H. YM
|
2870/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
56.000
|
25.000
|
|
|
22.500
|
22.500
|
4.500
|
2.500
|
|
6
|
Đường
nối khu A, B Cụm Công nghiệp Tân Quang với quốc lộ 5, huyện Văn Lâm
|
H.VL
|
2878/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
47.000
|
32.900
|
|
|
29.610
|
28.500
|
3.000
|
3.000
|
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐH.24 huyện Văn Giang (đoạn từ K0+00 đến K2+800 và đoạn từ
Km4+900 đến Km7+100)
|
H.VG
|
2848/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
38.000
|
26.600
|
|
|
23.940
|
18.881
|
7.000
|
7.000
|
|
8
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.15, huyện Văn Lâm (đoạn từ Km4+216- Km9+260 theo lý
trình mới)
|
H.VL
|
2677/QĐ-UBND ngày 11/10/2017
|
42.500
|
29.750
|
|
|
26.775
|
26.775
|
2.500
|
2.500
|
|
9
|
Đường
nối khu di tích quốc gia Chùa Nôm - Hưng Yên với cụm di tích quốc gia Kinh
Dương Vương - Bắc Ninh, đoạn trên địa phận tỉnh Hưng Yên
|
H.VL
|
1807/QĐ-UBND ngày 23/6/2017
|
39.000
|
27.300
|
|
|
24.570
|
24.570
|
2.000
|
2.000
|
|
10
|
Đầu
tư xây dựng công trình đường quy hoạch số 1, huyện Yên Mỹ
|
H. YM
|
1231/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
55.000
|
45.476
|
|
|
20.700
|
20.700
|
8.078
|
1.980
|
|
11
|
Đường
nối Cụm công nghiệp Tân Quang với Quốc lộ 5 (đoạn từ đường trục chính cụm
Công nghiệp Tân Quang đến Công ty cổ phần cơ khí xây dựng công trình I)
|
H.VL
|
2375/QĐ-UBND ngày 28/10/2016;
2197/QĐ-UBND ngày 18/9/2020
|
32.000
|
32.000
|
|
|
28.800
|
28.800
|
3.000
|
3.000
|
|
12
|
Đoạn
tuyến nối ĐT.379 với QL.39 và đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện
Khoái Châu
|
HKC
|
2403/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
76.000
|
76.000
|
|
|
68.400
|
59.800
|
16.200
|
15.000
|
|
13
|
Dự
án nâng cấp mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội- Hải phòng (đoạn
từ giao với ĐT.376 giao với QL.38)
|
H.ÂT
|
1887/QĐ-UBND 27/8/2019
|
65.500
|
65.500
|
|
|
15.000
|
15.000
|
50.500
|
30.000
|
|
14
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp đường giao thông đoạn nối
ĐH.66 xã Hồ Tùng Mậu huyện Ân Thi đến điểm giao ĐH.60 xã Chính Nghĩa huyện
Kim Động
|
H.KĐ
|
1712/QĐ-UBND 08/8/2019
|
33.000
|
23.100
|
|
|
13.000
|
13.000
|
23.100
|
10.100
|
|
15
|
Đầu
tư xây dựng công trình kết nối đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào đến QL38
(đoạn thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên)
|
TX.MH
|
2401/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
|
20.000
|
14.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
4.000
|
4.000
|
|
16
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn km0+450 - Km1+300, huyện Văn Lâm
|
H.VL
|
791/QĐ-UBND ngày 20/3/2019
|
26.800
|
18.760
|
|
|
12.342
|
12.342
|
6.000
|
6.000
|
|
17
|
Đầu
tư xây dựng công trình cầu bắc qua sông Bản Lễ trên ĐH.95
|
H.TL
|
2343/QĐ-UBND ngày 17/8/2017
|
10.000
|
10.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
18
|
Đầu
tư xây dựng công trình đường trục xã Bảo Khê giai đoạn 2 (đoạn từ ngã tư trường
THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý nước thải HY1)
|
TPHY
|
2406/QĐ-UBND ngày 22/10/2019
|
35.000
|
17.500
|
|
|
6.000
|
6.000
|
11.500
|
4.000
|
|
19
|
Đường
trục xã Tân Việt (Đoạn 1 từ đường ĐT.376 đến cổng làng Yến Đô; đoạn 2 từ đường
ĐT.382 đến cống nhà Mạc)
|
H.YM
|
2471/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
14.900
|
14.900
|
|
|
8.000
|
8.000
|
6.900
|
6.900
|
|
20
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐH.72 địa phận thành phố Hưng Yên (đoạn từ giáp đình Lê Như Hồ
đến ngã ba Cu Tuế)
|
TPHY
|
1107/QĐ-UBND ngày 15/5/2019
|
28.486
|
17.092
|
|
|
8.000
|
8.000
|
9.091
|
9.000
|
|
21
|
Cải
tạo, nâng cấp các tuyến đường Chùa Chuông, Bãi Sậy thành phố Hưng Yên
|
TPHY
|
2378/QĐ-UBND ngày 18/10/2019
|
28.393
|
17.036
|
|
|
8.000
|
8.000
|
9.036
|
9.000
|
|
22
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐH.80 đoạn từ ngã tư cầu Nhật Quang (Km2+610) đến giáp địa phận
xã Tống Trân (Km7+920), huyện Phù Cừ
|
H.PC
|
3627/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
79.000
|
31.600
|
|
|
17.000
|
17.000
|
14.600
|
14.600
|
|
23
|
Cải
tạo nâng cấp đường giao thông trên địa bàn huyện Kim Động - Đoạn tuyến từ
ĐH.73 thuộc xã Đồng Thanh, huyện Kim Động đến điểm nối với ĐH.59B xã Nhuế
Dương, huyện Khoái Châu
|
H.KĐ
|
2462/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
14.850
|
10.395
|
|
|
8.000
|
8.000
|
6.994
|
2.000
|
|
24
|
Xây
dựng tuyến ĐH.13 kéo dài (đoạn từ ĐT.385 đến giáp địa phận tỉnh Bắc Ninh)
|
H.VL
|
2484/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
52.000
|
31.200
|
|
|
12.500
|
12.500
|
18.700
|
18.700
|
|
25
|
Đường
trục liên xã Hùng Cường - Phú Cường (đoạn từ nhà ông Cự, xã Hùng Cường đến
nhà ông Mạnh xã Phú Cường)
|
TPHY
|
2505/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
29.000
|
14.500
|
|
|
5.000
|
5.000
|
9.500
|
9.000
|
|
26
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐH.51 (đoạn từ bến đò Phương Trù đến ĐT.378)
|
H.KC
|
5885/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
72.800
|
32.760
|
|
|
7.000
|
7.000
|
25.760
|
15.000
|
|
27
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐT.376 cũ đoạn qua thị trấn Ân Thi từ lý trình km17+400 (ngã tư
Bưu điện) đến km19+000 (ngã tư Bình Trì)
|
H.ÂT
|
2668/QĐ-UBND ngày 14/10/2018
|
73.273
|
51.291
|
|
|
28.600
|
28.600
|
37.600
|
17.600
|
|
28
|
Cải
tạo, nâng cấp đường trục trung tâm thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi
|
H.ÂT
|
475/QĐ-UBND ngày 29/02/2016
|
18.300
|
12.810
|
|
|
|
-
|
12.810
|
10.000
|
|
29
|
Đầu
tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt bão huyện
Kim Động
|
H.KĐ
|
1681/QĐ-UBND ngày 30/7/2020
|
77.000
|
42.650
|
|
|
|
-
|
42.650
|
30.000
|
|
30
|
Cải
tạo, nâng cấp đường từ QL.5 đến Khu công nghiệp Thăng Long II (dọc kênh Hồ
Chí Minh), phường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào
|
TX.MH
|
1737/QĐ-UBND ngày 13/8/2019
|
38.500
|
19.250
|
|
|
|
-
|
4.250
|
|
|
31
|
Xây
dựng đường trục trung tâm xã Bạch Sam, huyện Mỹ Hào (đoạn từ QL.5 đến trục
trung tâm huyện Mỹ Hào)
|
TX.MH
|
2663/QĐ-UBND ngày 31/10/2018;
1589/QĐ-UBND ngày 26/7/2019
|
41.000
|
20.500
|
|
|
|
-
|
15.500
|
|
|
c
|
Dự
án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
10.470.763
|
5.282.944
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.262.933
|
63.938
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên kéo dài, đoạn
qua địa phận tỉnh Hưng Yên
|
các huyện: VG, YM, KC, MH, VL
|
|
2.894.451
|
894.451
|
|
|
|
|
894.451
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án đường bên của tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng với đường
cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đoạn qua tỉnh Hưng Yên
|
Các huyện: KC, KĐ, TP HY
|
357/NQ-HĐND ngày 22/3/2021
|
1.414.000
|
814.000
|
|
|
|
-
|
814.000
|
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng ĐT.382B nhánh phải (Km0+00-Km14+420 giao QL.39)
|
H. VG, YM
|
|
580.000
|
280.000
|
|
|
|
|
280.000
|
|
|
3
|
Xây
dựng Nút giao Tân Phúc, đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với QL.38
|
H.ÂT
|
|
320.000
|
320.000
|
|
|
|
|
320.000
|
|
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐT.387 đoạn km0+80 - km2+843
|
H.VL, MH
|
|
87.948
|
87.948
|
|
|
|
|
87.948
|
|
|
6
|
Đường
trục trung tâm huyện Phù Cừ (đoạn từ cầu Quán Bầu - ĐT.386 đến đường ĐH.80 -
tuyến tránh QL.38B)
|
H.Phù Cừ
|
|
200.000
|
80.000
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp đường từ ĐT.378 đi qua Vụng Quạ đến đình làng Hạ Đồng xã Nguyên
Hòa, huyện Phù Cừ
|
H.Phù Cừ
|
|
95.000
|
38.000
|
|
|
|
|
38.000
|
|
|
8
|
Xây
dựng tuyến nối từ QL.38B (cụm công nghiệp Trần Cao - Quang Hưng) đến ĐH.85
huyện Phù Cừ
|
H.Phù Cừ
|
|
183.000
|
55.000
|
|
|
|
|
55.000
|
|
|
9
|
Xây
dựng tuyến đường nối từ QL.38B (cầu Quán Đỏ) với ĐT.378
|
H. Tiên Lữ
|
|
180.000
|
81.000
|
|
|
|
|
81.000
|
|
|
10
|
Tuyến
đường tránh QL.38B qua địa phận huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên đoạn từ ĐH.72 đến
ĐT.376
|
H. Tiên Lữ
|
|
121.647
|
68.122
|
|
|
|
-
|
68.111
|
|
|
11
|
Xây
dựng tuyến tránh QL.38B qua địa phận huyện Tiên Lữ, đoạn từ ĐT.376 đến xã
Đình Cao huyện Phù Cử
|
H. Tiên Lữ
|
|
152.000
|
68.400
|
|
|
|
|
68.400
|
|
|
12
|
Cải
tạo, nâng cấp đường phía Tây sông Điện Biên (đoạn từ đường Chùa Diều đến hết
địa phận thành phố Hưng Yên)
|
TP.HY
|
|
133.128
|
93.190
|
|
|
|
|
93.190
|
|
|
13
|
Xây
dựng đường giao thông liên xã Hồng Nam - Liên Phương-Phương Chiểu (đoạn từ đường
Lê Đình Kiên đến đường nối hai đường cao tốc)
|
TP.HY
|
|
116.595
|
81.617
|
|
|
|
-
|
81.617
|
|
|
14
|
Đường
giao thông liên xã Phú Cường - Hùng Cường (đoạn từ thôn Tân Trung, xã Phú Cường
đến đê bối xã Hùng Cường)
|
TP.HY
|
|
93.000
|
65.100
|
|
|
|
|
65.100
|
|
|
15
|
Cải
tạo mở rộng đường trục trung tâm thị xã Mỹ Hào, đoạn giao bến xe đến ĐT.387
|
TX.Mỹ Hào
|
|
150.000
|
105.000
|
|
|
|
|
105.000
|
|
|
16
|
Đường
trục xã Cẩm Xá từ đường trục trung tâm đến thôn Nhuận Trạch
|
TX.Mỹ Hào
|
|
110.000
|
49.500
|
|
|
|
|
49.500
|
|
|
17
|
Dự
án xây dựng tuyến đường từ QL.39 đến ĐH. 42, huyện Yên Mỹ
|
H.Yên Mỹ
|
|
150.000
|
105.000
|
|
|
|
|
105.000
|
|
|
18
|
Dự
án đường ĐH.34 kéo dài từ điểm giao QL.5 đến giao ĐT.376
|
H.Yên Mỹ
|
|
205.000
|
100.000
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
19
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐT.376 đoạn từ địa phận xã Ngọc Long (Km7+850) đến địa phận xã
Tân Việt (Km14+00)
|
H.Yên Mỹ
|
|
290.000
|
260.000
|
|
|
|
-
|
260.000
|
|
|
20
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐH.57, huyện Khoái Châu
|
H.Khoái Châu
|
|
384.359
|
100.000
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
21
|
Đầu
tư xây dựng ĐT.377 mới đoạn tuyến nối ĐT.383 - ĐT.384 (đoạn qua Thị trấn
Khoái Châu đến xã Phùng Hưng) huyện Khoái Châu
|
H.Khoái Châu
|
|
128.546
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
22
|
Xây
dựng tuyến đường nối ĐH57 với ĐT 384 đoạn qua xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu
|
H.Khoái Châu
|
|
128.032
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
23
|
XD
đường kênh đông huyện Khoái Châu đoạn từ ĐH.57-ĐT.384
|
H.Khoái Châu
|
|
160.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
24
|
Cải
tạo, sửa chữa đường ĐH.75, huyện Kim Động (Điểm đầu giao với đường ĐH 73 điểm
cuối giao với ĐH 53)
|
H.Kim Động
|
|
80.000
|
56.000
|
|
|
|
-
|
56.000
|
|
|
25
|
Xây
dựng ĐT.377 (đường quy hoạch mới) từ điểm giao với ĐH.59 giáp địa phận huyện
Khoái Châu đến điểm giao với đường nối hai cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và cao
tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình, đoạn qua huyện Kim Động
|
H.Kim Động
|
|
297.089
|
207.962
|
|
|
|
|
207.962
|
|
|
26
|
Đường
ven đê sông Hồng, đoạn từ ĐT.379B đến ĐH.25
|
H. Văn Giang
|
|
87.750
|
61.425
|
|
|
|
|
61.425
|
|
|
27
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn từ Km3+150 đến Km 7+750 (dốc nghĩa)
|
H.Văn Lâm
|
|
200.000
|
140.000
|
|
|
|
-
|
140.000
|
|
|
28
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐT.380 đoạn km 00 - km2+800
|
Sở GTVT
|
|
88.000
|
88.000
|
|
|
|
|
88.000
|
|
|
29
|
Đường
từ QL.5 (đoạn giáp Công ty Acecook) đến cụm công nghiệp Minh Khai
|
H.Văn Lâm
|
|
125.000
|
100.000
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
nối ĐH.45 xã Đồng Than với ĐT.376 xã Ngọc Long
|
H.Yên Mỹ
|
360/NQ-HĐND ngày 22/3/2021
|
73.600
|
73.600
|
|
|
|
-
|
73.600
|
50.000
|
|
2
|
Xây
dựng cầu Bình Lương trên sông Đình Dù, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm
|
H.Văn Lâm
|
2979/QĐ-UBND ngày 31/12/2019; 619/QĐ-UBND
ngày 10/8/2020
|
19.863
|
9.000
|
|
|
|
-
|
9.000
|
4.972
|
|
3
|
Cầu
bắc qua sông Bắc Hưng Hải (kênh Kim Sơn) trên đường ĐH.22 xã Vĩnh Khúc, huyện
Văn Giang.
|
H. Văn Giang
|
|
65.000
|
29.250
|
|
|
|
|
29.250
|
3.966
|
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.20 đoạn từ ĐT.379B đến ĐH.22, huyện Văn Giang
|
H. Văn Giang
|
|
56.000
|
40.000
|
|
|
|
-
|
40.000
|
|
|
5
|
Đường
ĐH.22 kéo dài từ ĐH.23 đến ĐT.379
|
H. Văn Giang
|
|
62.417
|
43.692
|
|
|
|
|
43.692
|
|
|
6
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐT.379B, đoạn nút giao ĐT.379 đến nút giao ĐH.23, huyện
Văn Giang
|
H. Văn Giang
|
|
45.000
|
31.500
|
|
|
|
|
31.500
|
|
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông xã Hiệp Cường (đoạn từ xã Hiệp Cường đến giáp
xã Trung Nghĩa, TP Hưng Yên)
|
H. Kim Động
|
|
10.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
8
|
Xây
dựng cầu Động Xá Thị trấn Lương Bằng
|
H. Kim Động
|
|
43.500
|
30.450
|
|
|
|
|
30.450
|
|
|
9
|
Tuyến
tránh QL.38B qua địa phận huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên (đoạn từ vị trí giáp
ranh giữa 2 xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ và xã Đình Cao, huyện Phù Cừ đến
ĐH.80
|
H. Phù Cừ
|
2783/QĐ-UBND ngày 16/12/2019;
3591/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
69.000
|
27.600
|
|
|
|
-
|
27.600
|
-
|
|
10
|
Dự
án đường trục ngang giữa Khu công nghiệp dệt may Phố Nối B và Khu công nghiệp
Thăng Long II
|
TX. Mỹ Hào
|
2560/QĐ-UBND ngày 19/10/2018
|
60.000
|
30.000
|
|
|
|
-
|
30.000
|
-
|
|
11
|
Xây
dựng tuyến đường từ QL39 (chân cầu vượt Phố Nối) kết nối với đường Phùng Chí
Kiên, thị xã Mỹ Hào
|
TX. Mỹ Hào
|
|
70.000
|
35.000
|
|
|
|
|
35.000
|
|
|
12
|
Đường
ĐH.42 kéo dài (đoạn từ ĐT.376 đến ĐH.24)
|
H. Yên Mỹ
|
2437/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
78.000
|
54.600
|
|
|
|
-
|
54.600
|
-
|
|
13
|
Dự
án đường QH từ QL5A (giáp Hải Quan HY) đến nối vào đường giữa giai đoạn I và
giai đoạn II của Khu công nghiệp Thăng Long II
|
TX. Mỹ Hào
|
2628/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
27.000
|
13.500
|
|
|
|
-
|
13.500
|
-
|
|
14
|
Cải
tạo nâng cấp đường ĐH.95 đoạn từ cầu Quán đỏ đến ngã tư Thị trấn Vương huyện
Tiên Lữ
|
H. Tiên Lữ
|
2782/QĐ-UBND ngày 16/12/2019
|
45.000
|
18.000
|
|
|
|
-
|
18.000
|
-
|
|
15
|
Xây
dựng tuyến đường trục chính khu sản xuất kinh doanh, dịch vụ tập trung tại xã
Tân Dân, Ông Đình, huyện Khoái Châu
|
H. Khoái Châu
|
|
70.000
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
-
|
|
16
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Cẩm Ninh đến
thôn Mão Xuyên, xã Nguyễn Trãi)
|
H. Ân Thi
|
|
36.300
|
25.410
|
|
|
|
|
25.410
|
-
|
|
17
|
Xây
dựng Cầu Trà Phương bắc qua sông Cửu Yên (Cửu An) nối từ xã Hồng Vân đi xã Hồng
Quang, huyện Ân Thi
|
H. Ân Thi
|
|
45.000
|
31.500
|
|
|
|
|
31.500
|
-
|
|
18
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.60 huyện Ân Thi, đoạn từ Km0+500 đến Km3+500
|
H. Ân Thi
|
|
31.870
|
22.309
|
|
|
|
|
22.309
|
-
|
|
19
|
Đường
quy hoạch mới số 04 (điểm đầu giao với ĐT.376 cũ, điểm cuối giao ĐH.65)
|
H. Ân Thi
|
|
65.000
|
45.500
|
|
|
|
|
45.500
|
-
|
|
20
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH.65, huyện Ân Thi (đoạn từ giao ĐT.386 đến ĐT.376 mới)
|
H. Ân Thi
|
|
25.000
|
17.500
|
|
|
|
|
17.500
|
-
|
|
21
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐH.61 đoạn từ điểm giao ĐT.384 đến trạm bơm Tam Đô xã Hoàng Hoa
Thám, huyện Ân Thi
|
H. Ân Thi
|
|
35.000
|
24.500
|
|
|
|
|
24.500
|
-
|
|
22
|
Cải
tạo, nâng cấp đường trục chính xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi (tuyến 1: Đoạn
nối từ QL.38 đến thôn An Bá; tuyến 2: Đoạn nối từ cầu Minh Lý đến thôn Đanh
Xá)
|
H. Ân Thi
|
|
28.000
|
19.600
|
|
|
|
|
19.600
|
-
|
|
23
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐH.64, huyện Ân Thi
|
H. Ân Thi
|
|
14.158
|
9.911
|
|
|
|
|
9.911
|
|
|
24
|
Cải
tạo, nâng cấp đường trục xã Hồ Tùng Mậu (đoạn từ giao ĐT.376 cũ đến ĐT,376 mới)
|
H. Ân Thi
|
|
5.000
|
3.500
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
25
|
Xây
dựng tuyến đường nối từ QL.38B đến đường nối từ ĐT.386 (cầu Quán Bầu) với
ĐH.81 huyện Phù Cừ
|
H. Phù Cừ
|
|
63.000
|
18.900
|
|
|
|
|
18.900
|
-
|
|
26
|
Xây
dựng đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hưng Yên (Đoạn từ Chu Mạnh Chinh đến
khu nhà ở thương mại Phúc Hưng)
|
TPHY
|
|
27.012
|
18.908
|
|
|
|
|
18.908
|
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền SDĐ dự án KĐT
Phúc Hưng
|
27
|
Cải
tạo nâng cấp đường TL 376 đoạn km0+00 đến km2+300
|
H VL, VG, YM
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
28
|
Cầu
Đình Dù trên ĐH.11B, huyện Văn Lâm
|
H. Văn Lâm
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
|
9.500
|
|
|
29
|
Đường
trong cụm công nghiệp Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ Công ty Hoàng Kim
Hưng đến Công ty Cao su Giải Phóng)
|
H. Văn Lâm
|
|
38.999
|
38.999
|
|
|
|
|
38.999
|
|
|
30
|
Đường
nối từ trung tâm giáo dục thường xuyên đến ngã ba bưu điện huyện Văn Lâm, tỉnh
Hưng Yên
|
H. Văn Lâm
|
|
38.000
|
26.000
|
|
|
|
|
26.000
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; THỦY LỢI
|
|
|
3.825.184
|
2.099.450
|
330.536
|
143.979
|
494.583
|
481.490
|
1.394.013
|
269.996
|
|
a
|
Dự
án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
1.285.123
|
424.522
|
325.536
|
143.979
|
235.906
|
222.813
|
8.996
|
8.996
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng cụm công trình đầu mối trạm bơm Bảo Khê, thành phố Hưng Yên thuộc Dự án
đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước thành phố Hưng Yên
|
TP Hưng Yên
|
1441/QĐ-UBND ngày 14/7/2010
|
110.034
|
20.369
|
97.393
|
|
2.293
|
2.261
|
|
|
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Hưng Long, huyện Mỹ Hào
|
H. MH
|
2684/QĐ-UBND ngày 31/12/2007
|
246.105
|
55.000
|
20.000
|
20.000
|
35.000
|
35.000
|
-
|
|
|
3
|
Dự
án xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi
|
H. ÂT
|
2301/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
35.300
|
6.300
|
|
|
6.300
|
6.300
|
|
|
|
4
|
Dự
án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi
|
H.AT
|
2425/QĐ-UBND ngày 27/11/2009
|
29.961
|
8.988
|
21.544
|
8.417
|
571
|
571
|
|
|
|
5
|
Dự
án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Tân Hưng -huyện Tiên Lữ (Giai đoạn
2005-2008)
|
TPHY
|
1447/QĐ-UBND ngày 23/7/2008
|
15.712
|
683
|
|
|
683
|
680
|
|
|
|
6
|
Xây
dựng khu di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở Văn Nhuệ, huyện Ân Thi (giai
đoạn 2)- HM: Đền bù GPMB
|
H.AT
|
911/QĐ-UBND ngày 31/05/2011
|
12.541
|
2.022
|
12.370
|
1.851
|
171
|
171
|
-
|
|
|
7
|
Dự
án di dân tái định cư vùng nguy cơ sạt lở xã Bình Minh, huyện Khoái Châu
|
H. KC
|
1284/QĐ-UBND ngày 29/7/2013
|
37.179
|
8.000
|
9.000
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
8
|
Dự
án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
H.AT
|
929/QĐ-UBND ngày 13/6/2014
|
185.673
|
24.982
|
1.395
|
|
24.982
|
20.000
|
|
|
|
9
|
Nâng
cấp đường dọc sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ
|
H.YM
|
2273/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
92.000
|
38.000
|
|
|
38.000
|
31.594
|
6.000
|
6.000
|
|
10
|
Dự
án Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện
Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
H.PC
|
667/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2579/QĐ-UBND
ngày 26/9/2017; 3024/QĐ-UBND ngày 25/12/2018
|
105.000
|
10.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
196
|
196
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Các
công trình trên sông Đống Lỗ-Tính Linh
|
H. KĐ- TP HY
|
2236/QĐ-UBND ngày 30/10/2009
|
6.770
|
6.770
|
6.750
|
6.750
|
20
|
20
|
|
|
|
2
|
Dự
án cải tạo, nạo vét sông Tam Bá Hiển thuộc địa phận huyện Văn Giang và huyện
Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
|
H.VG
|
2073/QĐ-UBND ngày 16/10/2006
|
6.920
|
1.287
|
6.838
|
1.205
|
82
|
82
|
|
|
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Văn Phú B, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
(HM: Xây dựng đường dây ĐDK 35KV và TBA)
|
H. MH
|
2155/QĐ-UBND ngày 27/10/2006
|
11.560
|
45
|
|
|
45
|
19
|
|
|
|
4
|
Xử
lý cấp bách khu vực sạt lở do mưa lũ gây ra tại xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang
|
H.VG
|
2211/QĐ-UBND ngày 21/12/2012;
1995/QĐ-UBND ngày 22/10/2013
|
7.158
|
3.579
|
5.960
|
2.381
|
1.198
|
1.181
|
|
|
|
5
|
Dự
án đầu tư xây dựng trạm bơm Vinh Quang, huyện Mỹ Hào
|
H.MH
|
2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2010
|
41.561
|
41.561
|
33.276
|
33.276
|
6.869
|
6.869
|
|
|
|
6
|
Xây
dựng cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Chợ Gạo, thành phố Hưng Yên
|
TP HY
|
3142/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
72.060
|
18.015
|
18.500
|
15.500
|
2.515
|
2.500
|
|
|
|
7
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm Phan Đình Phùng, huyện
Mỹ Hào
|
H. MH
|
1214/QĐ-UBND ngày 03/7/2012
|
45.148
|
45.148
|
14.600
|
14.600
|
30.548
|
30.548
|
|
|
|
8
|
Xây
dựng cải tạo trạm bơm Quán Đỏ, huyện Phù Cừ và trạm bơm Lệ Xá huyện Tiên Lữ
|
H.PC, H.TL
|
2126/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
6.893
|
6.893
|
2.000
|
2.000
|
4.893
|
4.893
|
|
|
|
9
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm Văn Phú B, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
(Giai đoạn 2)
|
H. MH
|
1748/QĐ-UBND ngày 17/10/2011
|
29.793
|
12.828
|
28.465
|
11.500
|
1.000
|
58
|
|
|
|
10
|
Tăng
cường năng lực sản xuất hạt giống lúa chất lượng cao tại Xí nghiệp giống cây
trồng Phù Cừ và Xí nghiệp giống cây trồng Tam Thiên Mẫu
|
H. PC, H.YM
|
1943/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
42.355
|
22.409
|
37.110
|
17.164
|
5.245
|
5.245
|
|
|
|
11
|
Cải
tạo, nạo vét và kè mái sống Đống Lỗ - Tính Linh (đoạn từ K0+34- K1+275 và đoạn
từ K1+800-k2+479)
|
H.KĐ và TP HY
|
1544/QĐ-UBND ngày 26/07/2010 2117/QĐ-UBND
ngày 12/11/2013
|
18.047
|
14.047
|
10.335
|
6.335
|
7.206
|
7.206
|
|
|
|
12
|
Đầu
tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh D11 và kênh T2B thuộc huyện Văn Lâm
|
H.VL
|
2351/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
|
|
7.960
|
7.791
|
|
|
|
13
|
Đầu
tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp cống Từ Hồ tại Km12+600 trên sông Ngưu Giang và
cầu qua sông Đồng Than tại K3+433, huyện Yên Mỹ
|
H.YM
|
2253/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
|
14.796
|
14.796
|
|
|
13.316
|
13.316
|
|
|
|
14
|
Đầu
tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hồng Vân, huyện Ân Thi, tỉnh
Hưng Yên
|
H.ÂT
|
2371/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
|
|
7.200
|
7.200
|
|
|
|
15
|
Trạm
bơm không ống cột nước thấp Đầm Sen, huyện Yên Mỹ
|
H.YM
|
1969/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
2.400
|
1.200
|
|
|
1.171
|
1.171
|
|
|
|
16
|
Trạm
bơm không ống cột nước thấp Cống Bún, huyện Ân Thi
|
H.ÂT
|
1970/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
2.500
|
1.250
|
|
|
1.209
|
1.209
|
|
|
|
17
|
Trạm
bơm không ống cột nước thấp Bích Tràng, huyện Ân Thi
|
H.ÂT
|
1971/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
2.499
|
1.250
|
|
|
1.222
|
1.222
|
|
|
|
18
|
Trạm
bơm không ống cột nước thấp Võng Phan, huyện Phù Cừ và huyện Tiên Lữ
|
H.TL
|
1972/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
8.400
|
4.200
|
|
|
4.078
|
4.078
|
|
|
|
19
|
Trạm
bơm không ống cột nước thấp Cửa Gàn, thành phố Hưng Yên
|
TPHY
|
1973/QĐ-UBND ngày 13/7/2017
|
8.800
|
4.400
|
|
|
4.324
|
4.324
|
|
|
|
20
|
Đầu
tư xây dựng Trạm bơm Cầu Gáy, huyện Văn Lâm
|
H.VL
|
2366/QĐ-UBND ngày 28/10/
|
12.300
|
12.300
|
|
|
425
|
425
|
|
|
|
21
|
Đầu
tư cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cơ sở hạ tầng trung tâm giống cây trồng,
vật nuôi tỉnh Hưng Yên
|
H.PC
|
672/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2583/QĐ-UBND
ngày 26/9/2017
|
38.458
|
1.000
|
|
|
1.000
|
500
|
|
|
|
22
|
Đầu
tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đa Lộc, huyện Ân Thi
|
H.ÂT
|
2302/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
12.200
|
12.200
|
|
|
10.980
|
10.980
|
1.200
|
1.200
|
|
23
|
Công
trình Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới, tiêu và cấp nguồn Tiên Kiều, huyện
Ân Thi
|
H.ÂT
|
2291/QĐ-UBND ngày 14/10/2019
|
9.000
|
9.000
|
|
|
7.400
|
7.400
|
1.600
|
1.600
|
|
b
|
Dự
án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
241.628
|
145.028
|
5.000
|
-
|
77.477
|
77.477
|
61.317
|
49.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án Hệ thống thủy lợi vùng chuyên canh cây nhãn, cây vải tỉnh Hưng Yên (vốn cấp
qua Bộ NN&PTNT)
|
H.PC; TPHY
|
4416/QĐ- BNN-TCTL ngày 28/10/2016;
3213/QĐ-BNN-TCTL ngày 18/8/2020
|
81.584
|
11.374
|
|
|
|
-
|
11.374
|
5.000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Kè
mái sông Hòa Bình đoạn qua thành phố Hưng Yên
|
TPHY
|
384/QĐ-UBND ngày 08/2/2010; 1357/QĐ-UBND
ngày 11/8/2011; 2708/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
19.234
|
14.234
|
5.000
|
|
9.000
|
9.000
|
5.000
|
5.000
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp trạm bơm Cảnh Lâm, huyện Yên Mỹ
|
|
52/QĐ-UBND ngày 09/01/2017
|
14.900
|
14.900
|
|
|
13.500
|
13.500
|
1.400
|
1.200
|
|
3
|
Công
trình cải tạo trạm bơm Văn Giang A cũ
|
H. VG
|
2290/QĐ-UBND ngày 14/10/2019
|
14.000
|
14.000
|
|
|
12.000
|
12.000
|
2.000
|
2.000
|
|
4
|
Công
trình cải tạo cầu cống Ngô Xuyên trên sông Đình Dù, huyện Văn Lâm
|
H.VL
|
1654/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
13.000
|
13.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
2.000
|
2.000
|
|
5
|
Bờ
bao kênh xả tiêu trạm bơm Bảo Khê, thành phố Hưng Yên
|
TPHY
|
2473/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
28.350
|
11.310
|
|
|
8.000
|
8.000
|
3.310
|
3.000
|
|
6
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng và hệ thống kênh thủy lợi phục vụ chống
úng vùng nông nghiệp chuyển đổi xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu
|
H.KC
|
2475/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
13.800
|
13.800
|
|
|
6.000
|
6.000
|
7.800
|
7.800
|
|
7
|
Trạm
bơm Hòa Đam 1 xã Hòa Phong, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
TX.MH
|
2474/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
31.000
|
31.000
|
|
|
12.000
|
12.000
|
19.000
|
18.000
|
|
8
|
Kênh
tưới trạm bơm Cống Bún xã Đào Dương, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
H.ÂT
|
2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
11.260
|
11.260
|
|
|
5.977
|
5.977
|
5.283
|
5.000
|
|
9
|
Công
trình Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm Tân Hưng, thành phố Hưng Yên
|
TP HY
|
1171/QĐ-UBND ngày 17/5/2018; 1159/QĐ-UBND
ngày 17/5/2019
|
14.500
|
10.150
|
|
|
|
|
4.150
|
|
|
c
|
Dự
án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
358.500
|
341.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
341.700
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Đầm Sen, huyện Yên Mỹ
|
H.YM
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
2
|
Cải
tạo nạo vét, kè một số đoạn trên sông Ngưu Giang
|
H.VG, YM
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
3
|
Xây
dựng trạm bơm vùng bãi Phụng Công, Xuân Quan, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
và xã Văn Đức, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
H.VG
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp kênh tiêu T11, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
|
H.YM
|
|
30.700
|
30.700
|
|
|
|
-
|
30.700
|
|
|
5
|
Xây
dựng, nâng cấp trạm bơm Ngọc Lâm, thị xã Mỹ Hào
|
TX.MH
|
|
36.500
|
36.500
|
|
|
|
|
36.500
|
|
|
6
|
Cải
tạo, nâng cấp trạm bơm Đồng Lý, huyện Kim Động
|
H.KĐ
|
|
27.300
|
27.300
|
|
|
|
|
27.300
|
|
|
7
|
Trạm
bơm không ống cột nước thấp tiêu, tưới Mai Viên, huyện Kim Động
|
H.ÂT
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
-
|
15.000
|
|
|
8
|
Cải
tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Trung Đạo
|
H.YM
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
9
|
Cải
tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Hồng Vân, huyện Ân Thi
|
H.PC
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
10
|
Cải
tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Chợ Thi, huyện Ân Thi
|
H.ÂT
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
11
|
Cải
tạo, nâng cấp trạm bơm không ống cột nước thấp Phúc Bố, thị xã Mỹ Hào
|
TX.MH
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
12
|
Cải
tạo, nâng cấp trạm bơm Hoàng Nha, huyện Văn Lâm
|
H.VL
|
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
26.000
|
|
|
13
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng và hệ thống kênh thủy lợi phục vụ chống
úng vùng nông nghiệp chuyển đổi xã Vĩnh Xá, huyện Kim Động
|
H.KĐ
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
14
|
Cải
tạo, kè gia cố mái kênh trung thủy nông Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào
|
TX.MH
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
15
|
Trạm
bơm tiêu không ống cột nước thấp Văn Giang II huyện Yên Mỹ
|
H.YM
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
16
|
Cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
17
|
Nạo
vét, kè và xây cống trên sông Mỏ Quạ, huyện Kim Động
|
HKĐ
|
|
56.000
|
39.200
|
|
|
|
|
39.200
|
|
|
18
|
Xây
dựng trạm bơm không ống cột nước thấp Ba Đông, huyện Phù Cừ
|
H. PC
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
d
|
Vốn các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia;
|
|
|
1.919.933
|
1.168.200
|
|
|
181.200
|
181.200
|
962.000
|
212.000
|
|
e
|
Đề
án phát triển, nâng cao hiệu quả kinh tế vùng bãi tỉnh Hưng Yên giai đoạn
2021-2025
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
|
|
175.832
|
175.832
|
3.500
|
3.500
|
55.266
|
55.237
|
112.762
|
-
|
|
a
|
Dự
án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
63.070
|
63.070
|
3.500
|
3.500
|
55.266
|
55.237
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Hưng Yên
giai đoạn 2016-2020
|
|
1186/QĐ-UBND ngày 21/4/2017
|
27.000
|
27.000
|
|
|
24.300
|
24.300
|
|
|
|
2
|
Xây
dựng các phần mềm dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2013-2015
|
TP HY
|
1727/QĐ-UBND ngày 20/10/2014
|
7.529
|
7.529
|
1.500
|
1.500
|
5.600
|
5.584
|
|
|
|
3
|
Đầu
tư thiết bị sản xuất chương trình và truyền dẫn phát sóng của Đài Phát thanh
truyền hình Hưng Yên
|
TPHY
|
1692/QĐ-UBND ngày 15/10/2014
|
13.541
|
13.541
|
2.000
|
2.000
|
10.366
|
10.366
|
|
|
|
4
|
Hỗ
trợ các xã làm truyền thanh không dây
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
14.987
|
-
|
|
|
b
|
Dự
án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
112.762
|
112.762
|
-
|
-
|
-
|
-
|
112.762
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Hoàn
thiện trung tâm tích hợp dữ liệu và đảm bảo an toàn thông tin tỉnh Hưng Yên
|
Sở TTTT
|
|
45.442
|
45.442
|
|
|
|
|
45.442
|
|
|
2
|
Xây
dựng phim trường đa năng 350 chỗ ngồi, hạ tầng kỹ thuật trong trường quay và
bổ sung thiết bị phục vụ sản xuất chương trình
|
Đài TH
|
|
67.320
|
67.320
|
|
|
|
|
67.320
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
1.167.643
|
1.016.357
|
156.340
|
143.840
|
324.768
|
309.677
|
535.428
|
38.292
|
|
a
|
Dự
án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
549.999
|
465.284
|
156.340
|
143.840
|
304.325
|
293.639
|
694
|
694
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường THPT chuyên Hưng Yên
|
TP HY
|
1778/QĐ-UBND ngày 24/10/2011
|
59.500
|
47.500
|
45.500
|
33.500
|
6.600
|
5.864
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Nhà
làm việc liên cơ quan Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng,
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH và CN của Sở KH và CN, Liên hiệp Hội khoa học kỹ
thuật tỉnh
|
TP HY
|
2027/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
15.189
|
15.189
|
11.000
|
11.000
|
4.056
|
4.055
|
|
|
|
2
|
Trường
THPT Nguyễn Trung Ngạn, huyện Ân Thi (HM: Cải tạo nhà lớp học 2 tầng)
|
H. ÂT
|
2301/QĐ- SKHĐT ngày 06/10/2008
|
1.242
|
1.242
|
965
|
965
|
107
|
107
|
|
|
|
3
|
Trường
THPT Nguyễn Trung Ngạn, huyện Ân Thi (HM: Công trình phụ trợ)
|
H. ÂT
|
1789/QĐ- SKHĐT ngày 08/9/2009
|
834
|
834
|
728
|
728
|
63
|
63
|
|
|
|
4
|
Nhà
lớp học bộ môn Trường THPT Phù Cừ
|
H. PC
|
2029/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
8.230
|
8.230
|
7.500
|
7.500
|
149
|
149
|
|
|
|
5
|
Xây
dựng nhà lớp học lý thuyết trường THPT Trần Quang Khải
|
H. KC
|
2094/QĐ-UBND ngày 26/10/2010
|
7.644
|
7.644
|
7.150
|
7.150
|
45
|
45
|
|
|
|
6
|
Trường
THPT Minh Châu GĐ1 (HM: Đường dây và TBA 50KVA 35(22)/0,4KV)
|
H. YM
|
1624/QĐ-UBND ngày 28/8/2008
|
20.942
|
271
|
230
|
230
|
41
|
27
|
|
|
|
7
|
Xây
dựng Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp thành phố Hưng Yên
|
TP HY
|
325/QĐ-UBND ngày 09/3/2012
|
18.512
|
18.512
|
15.467
|
15.467
|
3.045
|
3.045
|
|
|
|
8
|
Nhà
lớp học lý thuyết Trường THPT Yên Mỹ
|
H. YM
|
1860/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
7.897
|
7.897
|
6.200
|
6.200
|
1.555
|
1.554
|
|
|
|
9
|
Nhà
bộ môn và phục vụ học tập, một số công trình phụ trợ Trường THPT Văn Giang
|
H. VG
|
1819/QĐ-UBND ngày 28/10/2011
|
10.966
|
10.966
|
9.100
|
8.600
|
1.866
|
1.640
|
|
|
|
10
|
Nhà
lớp học bộ môn Trường THPT Nam Khoái Châu
|
H. KC
|
1523/QĐ-UBND ngày 12/9/2014
|
6.097
|
6.097
|
4.500
|
4.500
|
1.597
|
1.597
|
|
|
|
11
|
Cải
tạo nâng cấp nhà lớp học, nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT
Trưng Vương
|
H. VL
|
2092/QĐ-UBND ngày 26/10/2010
|
3.090
|
3.090
|
2.600
|
2.600
|
490
|
400
|
|
|
|
12
|
Nhà
hiệu bộ Trường THPT Hưng Yên
|
TP HY
|
1273/QĐ-UBND ngày 01/8/2014
|
9.224
|
9.224
|
6.000
|
6.000
|
3.224
|
3.000
|
|
|
|
13
|
Nhà
hiệu bộ Trường THPT Văn Giang
|
H. VG
|
1773/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
4.471
|
4.471
|
2.500
|
2.500
|
1.971
|
1.900
|
|
|
|
14
|
Nhà
lớp học bộ môn Trường THPT Trưng Vương, huyện Văn Lâm
|
H. VL
|
1748/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
5.125
|
5.125
|
1.850
|
1.850
|
3.275
|
3.000
|
|
|
|
15
|
Nhà
lớp học Trường mầm non 2 tầng 6 phòng xã Hồng Vân, huyện Ân Thi
|
H. ÂT
|
54/QĐ-UBND ngày 16/10/2015
|
6.285
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
16
|
Nhà
lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Văn Lâm
|
H. VL
|
1701/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
|
7.711
|
7.711
|
3.500
|
3.500
|
4.014
|
3.955
|
|
|
|
17
|
Nhà
lớp học lý thuyết Trường THPT Phạm Ngũ Lão, huyện Ân Thi
|
H. ÂT
|
1700/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
|
5.132
|
5.132
|
2.000
|
2.000
|
3.132
|
3.000
|
|
|
|
18
|
Nhà
thí nghiệm thực hành Trường THPT Triệu Quang Phục
|
H. YM
|
1435/QĐ-UBND ngày 22/8/2014
|
9.429
|
9.429
|
6.150
|
6.150
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
19
|
Cải
tạo, nâng cấp trường THPT Kim Động, huyện Kim Động
|
H.KĐ
|
2150/QĐ-UBND ngày 28/10/2010
|
9.268
|
9.268
|
8.807
|
8.807
|
218
|
218
|
|
|
|
20
|
Nhà
lớp học lý thuyết, san nền, tường rào và công trình phụ trợ - Trường THPT Trần
Hưng Đạo
|
H. TL
|
1874/QĐ-UBND ngày 24/10/2012;
1534/QĐ-UBND ngày 13/8/2015
|
10.532
|
10.532
|
8.594
|
8.594
|
300
|
300
|
|
|
|
21
|
Nhà
lớp học Trường THPT Hoàng Hoa Thám
|
H. TL
|
1959/QĐ-UBND ngày 21/10/2008
|
6.460
|
6.460
|
5.999
|
5.999
|
413
|
413
|
|
|
|
22
|
Nhà
lớp học bộ môn Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
H. TL
|
2081/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
5.877
|
5.877
|
|
|
5.727
|
4.958
|
|
|
|
23
|
Nhà
lớp học bộ môn Trường THPT Nam Phù Cừ
|
H. PC
|
2080/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
5.693
|
5.693
|
|
|
5.543
|
5.000
|
|
|
|
24
|
Nhà
lớp học lý thuyết trường THPT Phù Cừ
|
H.PC
|
2064/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
5.129
|
5.129
|
|
|
4.979
|
4.500
|
|
|
|
25
|
Nhà
lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Dương Quảng Hàm
|
H. VG
|
2160/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
5.637
|
5.637
|
|
|
5.637
|
5.000
|
|
|
|
26
|
Tăng
cường năng lực kiểm định, thử nghiệm của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng tỉnh Hưng Yên
|
TPHY
|
2145/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
7.995
|
7.995
|
|
|
7.995
|
7.900
|
|
|
|
27
|
Nhà
lớp học lý thuyết và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Mỹ Hào
|
TX.MH
|
2166/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
9.247
|
9.247
|
|
|
9.247
|
9.169
|
|
|
|
28
|
Nhà
lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THPT Phạm Ngũ Lão
|
H.ÂT
|
2328/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
9.596
|
9.596
|
|
|
8.636
|
8.628
|
|
|
|
29
|
Nhà
lớp học 3 tầng, 12 phòng Trường THPT Yên Mỹ
|
H.YM
|
2078/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
|
8.513
|
8.513
|
|
|
8.530
|
8.487
|
|
|
|
30
|
Nhà
lớp học lý thuyết và thư viện trường THPT Kim Động
|
H.KĐ
|
2369/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
5.712
|
5.712
|
|
|
5.141
|
5.141
|
|
|
|
31
|
Nhà
lớp học bộ môn và phục vụ học tập trường THPT Nghĩa Dân
|
H.KĐ
|
2368/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.598
|
9.598
|
|
|
8.638
|
8.638
|
|
|
|
32
|
Trường
Tiểu học xã Tân Việt
|
H.YM
|
2259/QĐ-UBND ngày 19/10/2016;
2376/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
10.894
|
10.894
|
|
|
10.810
|
10.806
|
|
|
|
33
|
Trường
THCS Phạm Huy Thông, huyện Ân Thi (giai đoạn 1)
|
H.ÂT
|
2754/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
37.400
|
14.960
|
|
|
13.464
|
13.400
|
|
|
|
34
|
Trường
mầm non thôn Trà Dương, xã Tống Trân, huyện Phù Cừ (Hạng mục: Cải tạo nhà lớp
học và hệ thống sân vườn)
|
H.PC
|
161/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
2.000
|
|
|
|
35
|
Trường
mầm non thôn Hoàng Cả I, Thị trấn Ân Thi (Hạng mục: Nhà lớp học)
|
H.ÂT
|
62/QĐ-UBND ngày 10/10/2015
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
2.000
|
|
|
|
36
|
Trường
THCS Minh Phượng, huyện Tiên Lữ (Hạng mục: Nhà hiệu bộ và các phòng chức
năng)
|
H. TL
|
42a/QĐ-UBND ngày 29/10/2015
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
2.000
|
|
|
|
37
|
Trường
mầm non Trung tâm xã Đức Thắng, huyện Tiên Lữ (Hạng mục: Nhà lớp học 3 phòng
và các hạng mục phụ trợ)
|
H. TL
|
27/QĐ-UBND ngày 08/10/2015
|
2.999
|
2.500
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
38
|
Trường
mầm non Trung tâm xã Đa Lộc, huyện Ân Thi
|
H.ÂT
|
52/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
8.526
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
39
|
Trường
mầm non xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ
|
H.YM
|
91A/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
3.747
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
40
|
Trường
mầm non xã Tiên Tiến. Huyện Phù Cừ
|
H.PC
|
30/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
9.811
|
3.000
|
|
|
3.000
|
-
|
|
|
|
41
|
Trường
mầm non trung tâm xã Quang Vinh, huyện Ân Thi
|
H.ÂT
|
2852/QĐ_UB ND ngày 27/10/2017
|
7.500
|
5.500
|
|
|
5.467
|
5.460
|
|
|
|
42
|
Trường
mầm non trung tâm xã Bắc Sơn, huyện Ân Thi
|
H.ÂT
|
2853/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
7.500
|
5.500
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
43
|
Nhà
lớp học 6 phòng Trường tiểu học xã Chỉ đạo, huyện Văn Lâm
|
H. VL
|
2855/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
5.500
|
5.500
|
|
|
5.240
|
5.240
|
|
|
|
44
|
Trường
mầm non xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm
|
H. VL
|
2854/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
8.500
|
5.500
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
45
|
Hỗ
trợ trả nợ XDCB và đầu tư mới các công trình xây dựng trường, lớp học thuộc
các cấp học Mầm non, Tiểu học, THCS
|
|
|
127.559
|
127.559
|
|
|
127.559
|
126.981
|
|
|
|
46
|
Trường
lớp học 8 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Hòa Phong
|
TX.MH
|
2084/QĐ-UBND ngày 26/7/2017
|
5.787
|
4.051
|
|
|
4.051
|
3.000
|
694
|
694
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
36.433
|
25.936
|
-
|
-
|
20.443
|
16.039
|
9.598
|
8.598
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Nhà
lớp học lý thuyết, xưởng thực hành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục
thường xuyên thị xã Mỹ Hào
|
TX.MH
|
2476/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
14.990
|
10.493
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.493
|
5.493
|
|
2
|
Trung
tâm thực hành chăm sóc người bệnh - Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên
|
Tp.HY
|
1897/QĐ-UBND ngày 14/8/2018
|
9.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
Nguồn xổ số kiến thiết
|
3
|
Trường
THCS xã Tân Việt, huyện Yên Mỹ
|
H.YM
|
2844/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
12.443
|
12.443
|
|
|
12.443
|
9.039
|
3.105
|
2.105
|
c
|
Dự án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
581.210
|
525.136
|
-
|
-
|
-
|
-
|
525.136
|
29.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua
sắm thiết bị dùng chung lớp 2, lớp 6 và phòng học ngoại ngữ đa năng thuộc Đề
án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ
thông năm 2021-2025
|
|
|
180.544
|
180.544
|
|
|
|
|
180.544
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà Hiệu bộ, nhà lớp học và các công trình phụ trợ trường THPT Nam Phù Cừ
|
H.PC
|
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
-
|
28.000
|
|
|
2
|
Nhà
lớp học, chức năng và hiệu bộ Trường THPT Văn Lâm
|
H.VL
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
3
|
Nhà
lớp học 12 phòng Trường THPT Đức Hợp, Kim Động
|
H.KĐ
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
4
|
Nhà
lớp học 16 phòng Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật, Mỹ Hào
|
TX.MH
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
5
|
Nhà
lớp học, một số phòng chức năng và sân đường Trường THPT Phù Cừ
|
H.PC
|
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
21.000
|
|
|
6
|
Nhà
hiệu bộ và nhà lớp học Trường THPT Trưng Vương
|
H.VL
|
|
25.260
|
25.260
|
|
|
|
|
25.260
|
|
|
7
|
Nhà
lớp học phổng thông Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên
|
TPHY
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
8
|
Trường
THCS Liêu Xá, huyện Yên Mỹ
|
H.YM
|
|
14.560
|
4.000
|
|
|
|
-
|
4.000
|
4.000
|
Nguồn xổ số kiến thiết
|
9
|
Trường
THCS xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm (hạng mục Nhà hiệu bộ và lớp học)
|
H.VL
|
|
13.000
|
9.000
|
|
|
|
-
|
9.000
|
9.000
|
|
10
|
Trường
tiểu học xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu
|
H.KC
|
|
9.886
|
4.000
|
|
|
|
-
|
4.000
|
4.000
|
11
|
Trường
tiểu học xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ
|
H.PC
|
|
14.950
|
4.000
|
|
|
|
-
|
4.000
|
4.000
|
12
|
Trường
mầm non Tô Quyền - Phân Hiệu 1
|
H.VG
|
197QĐ-UBND ngày 21/12/2020
|
32.678
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
13
|
Nhà
tổ bộ môn, các phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ, trường THPT Nghĩa Dân
|
H.KĐ
|
|
11.340
|
11.340
|
|
|
|
|
11.340
|
|
|
14
|
Nhà
hiệu bộ và nhà lớp học 3 tầng, trường THPT Trần Hưng Đạo
|
H.TL
|
|
14.992
|
14.992
|
|
|
|
|
14.992
|
|
|
15
|
Nhà
lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Vĩnh Xá, Kim Động
|
H.KĐ
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
16
|
Nhà
lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Đào Dương, Ân Thi
|
H.ÂT
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
17
|
Nhà
lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường TH&THCS xã Hàm Tử, Khoái Châu
|
H.KC
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
18
|
Nhà
lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học xã Minh Phượng, Tiên Lữ
|
H.TL
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
19
|
Nhà
lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Hoàng Lê, thành phố Hưng
Yên
|
TP.HY
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
20
|
Nhà
lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học, xã Việt Cường, Yên Mỹ
|
H.YM
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
21
|
Nhà
lớp học 12 phòng và hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Đại Đồng, Văn Lâm
|
H.VL
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
22
|
Hỗ
trợ đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp một số trường học còn thiếu phòng học
|
Các huyện, TX, TP
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
80.000
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ
GIA ĐÌNH
|
|
|
1.857.050
|
946.670
|
783.050
|
139.069
|
251.599
|
221.621
|
459.047
|
75.764
|
|
a
|
Dự
án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
894.119
|
270.950
|
640.426
|
110.196
|
71.449
|
67.668
|
1.741
|
1.741
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hưng Yên (HM: Sân đường bê tông, bồn hoa
(giai đoạn I); tường rào còn lại phía đông; Sân đường nội bộ + rãnh thoát nước
khu vực nhà KTNV, Khoa da liễu, truyền nhiễm và nhà điều trị bệnh nhân 3 tầng;
Đơn nguyên B
|
TPHY
|
1414/QĐ-UB ngày 20/8/1999; 2157/QĐ-UB
ngày 20/9/2002; 2496/QĐ-UB ngày 29/10/2002
|
51.390
|
51.390
|
8.237
|
8.237
|
250
|
250
|
|
|
|
2
|
Xây
dựng và mua sắm trang thiết bị y tế, Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Hưng Yên
|
H.KĐ
|
1108/QĐ-UBND ngày 13/7/2011; 275/QĐ-UBND ngày
24/2/2014
|
579.032
|
41.000
|
457.032
|
22.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Hưng Yên
|
TP HY
|
2532/QĐ-UBND ngày 08/12/2010
|
19.226
|
5.362
|
17.537
|
4.137
|
1.225
|
1.225
|
|
|
|
2
|
Nhà
kỹ thuật nghiệp vụ - Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Hưng Yên
|
TPHY
|
896/QĐ-UBND ngày 29/4/2010
|
8.703
|
8.703
|
7.479
|
5.779
|
1.107
|
1.107
|
|
|
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y học cổ truyền
|
TP HY
|
2149/QĐ-UBND ngày 29/10/2010
|
14.544
|
14.544
|
13.950
|
13.950
|
80
|
80
|
|
|
|
4
|
Nhà
làm việc Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
|
TPHY
|
1898/QĐ-UBND ngày 14/10/2013
|
9.321
|
7.930
|
7.000
|
7.000
|
930
|
930
|
|
|
|
5
|
Cải
tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Văn Giang
|
H. VG
|
769/QĐ-UBND ngày 21/4/2009; 1748/QĐ-UBND
ngày 24/10/2014
|
16.795
|
8.295
|
11.875
|
3.375
|
4.680
|
4.680
|
|
|
|
6
|
Trụ
sở làm việc và phòng khám- Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
TP HY
|
1365/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
17.389
|
17.389
|
15.588
|
15.588
|
866
|
856
|
|
|
|
7
|
Xây
dựng Nhà điều trị - Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Hưng Yên
|
TPHY
|
947/QĐ-UBND ngày 07/6/2011
|
35.592
|
3.640
|
33.842
|
2.700
|
940
|
940
|
|
|
|
8
|
Xây
dựng Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ
|
H.PC
|
1032/QĐ-UBND ngày 21/5/2009
|
35.247
|
26.773
|
34.904
|
21.430
|
3.143
|
3.143
|
|
|
|
9
|
Xây
dựng hạ tầng Trung tâm y tế huyện Khoái Châu
|
H.KC
|
666/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
4.967
|
4.967
|
|
|
4.966
|
4.966
|
|
|
|
10
|
Nhà
khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, phòng vật tư thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
BVĐK tỉnh
|
2327/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
7.295
|
7.295
|
|
|
7.266
|
7.295
|
|
|
|
11
|
Xây
dựng đường dây cáp ngầm 22kv và trạm biến áp 1250KVA-22/0,4Kv Bệnh viện đa
khoa Phố Nối
|
BVĐK PN
|
2910/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
3.697
|
3.697
|
|
|
3.327
|
3.327
|
|
|
|
12
|
Trụ
sở làm việc Trung tâm Pháp y tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 1)
|
TPHY
|
2383/QĐ-UBND ngày 28/11/2016
|
7.400
|
7.400
|
|
|
7.266
|
7.266
|
|
|
|
13
|
Trạm
y tế xã Đức Hợp, huyện Kim Động
|
H.KĐ
|
82/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
|
4.462
|
1.800
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
14
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Mắt Hưng Yên
|
TPHY
|
1838/QĐ-UBND ngày 02/10/2013
|
44.197
|
27.384
|
19.300
|
6.000
|
23.603
|
19.803
|
|
|
|
15
|
Trạm
y tế xã Hồng Nam, TP. Hưng Yên (Hạng mục: Nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ)
|
TPHY
|
3751/QĐ-UBND ngày 19/10/2015
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
16
|
Trạm
y tế xã Liêu Xá. Huyện Yên Mỹ
|
H.YM
|
35A/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
1.247
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
17
|
Trạm
y tế thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi
|
H.ÂT
|
61B/QĐ-UBND ngày 18/10/2015
|
1.832
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
18
|
Trạm
y tế xã Thọ Vinh, huyện Kim Động: Cải tạo, sửa chữa nhà khám và chữa bệnh các
hạng mục phụ trợ
|
H.KĐ
|
99/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
|
1.102
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
19
|
Trạm
y tế xã Xuân Quan huyện Văn Giang: Xây dựng Nhà làm việc và các hạng mục phụ
trợ
|
H.VG
|
67A/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
1.300
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
20
|
Xây
dựng công trình nhà điều trị nội No5 Bệnh viện Đa khoa Phố Nối
|
BVĐK PN
|
1922/QĐ-UBND ngày 25/10/2007;
1746/QĐ-UBND ngày 07/9/2009; 1931/QĐ-UBND ngày 30/8/2019
|
9.413
|
9.413
|
8.882
|
|
|
-
|
441
|
441
|
|
21
|
Xây
dựng công trình hệ thống nhà cầu và hạng mục sân vườn, đường nội bộ khu điều
trị No5 Bệnh viện Đa khoa Phố Nối
|
BVĐK PN
|
1453/QĐ-UBND ngày 25/7/2008; 1932/QĐ-UBND
ngày 30/8/2019
|
4.247
|
4.247
|
3.530
|
|
|
-
|
21
|
21
|
|
22
|
Xây
dựng công trình Nhà kho và xưởng sửa chữa thiết bị Bệnh viện Đa khoa Phố Nối
|
BVĐK PN
|
361/QĐ- SKH&ĐT ngày 05/6/2009;
1928/QĐ-UBND ngày 30/8/2019
|
1.728
|
1.728
|
1.270
|
|
|
-
|
251
|
251
|
|
23
|
Xây
dựng công trình khu hành chính Bệnh viện Tâm thần kinh tỉnh Hưng Yên
|
H.KĐ
|
2076/QĐ-UBND ngày 09/12/2018
|
11.993
|
11.993
|
|
|
|
-
|
1.028
|
1.028
|
|
b
|
Dự
án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
547.592
|
335.382
|
142.624
|
28.873
|
180.150
|
184.982
|
116.968
|
74.023
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa Phố Nối (giai đoạn II)
|
H.MH
|
2137/QĐ-UBND ngày 21/10/2009
|
236.371
|
96.855
|
123.418
|
28.873
|
67.982
|
67.982
|
|
|
|
2
|
Đầu
tư nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền
tỉnh Hưng Yên
|
TPHY
|
2278/QĐ-UBND ngày 21/10/2016;
2581/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
59.977
|
32.961
|
|
|
26.000
|
26.000
|
6.961
|
6.961
|
|
3
|
Đầu
tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế tại 15 cơ sở y tế tỉnh Hưng
Yên
|
|
276/QĐ-UBND ngày 29/01/2011
|
96.765
|
77.559
|
19.206
|
|
28.000
|
28.000
|
46.000
|
20.000
|
|
4
|
Trung
tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng yên
|
TPHY
|
2279/QĐ-UBND ngày 21/10/2016;
2580/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
68.526
|
46.854
|
|
|
42.168
|
42.000
|
4.854
|
4.854
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp mở rộng bệnh viện bệnh nhiệt đới, trực thuộc Sở Y tế
|
TPHY
|
2510/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
44.865
|
44.865
|
|
|
9.000
|
9.000
|
35.865
|
19.808
|
|
2
|
Nhà
khoa khám bệnh và điều trị ngoại trú Trung tâm y tế huyện Ân Thi
|
TX.MH
|
2466/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
11.200
|
6.400
|
|
|
4.000
|
4.000
|
2.400
|
2.400
|
|
3
|
Cải
tạo, mở rộng nhà điều dưỡng, sân đường; xây dựng mới nhà Khoa dinh dưỡng và
các phòng chức năng Trung tâm bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hưng Yên
|
TPHY
|
2512/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
18.888
|
18.888
|
|
|
3.000
|
3.000
|
15.888
|
15.000
|
|
4
|
Xây
dựng khối nhà khám chữa bệnh, hành chính - Trung tâm Y tế huyện Mỹ Hào
|
TX.MH
|
2417/QĐ-UBND ngày 23/10/2019
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
c
|
Dự
án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
415.338
|
340.338
|
-
|
-
|
-
|
-
|
340.338
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung
tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên
|
TP.HY
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
2
|
Xây
dựng Cải tạo nâng cấp - Trung tâm y tế huyện Phù Cừ
|
H.Phù Cừ
|
|
95.000
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa khối nhà bát giác và nhà cầu nối khối bát giác với khối điều trị
tổng hợp - Bệnh viện y dược cổ truyền tỉnh Hưng Yên
|
TP. HY
|
|
14.998
|
14.998
|
|
|
|
|
14.998
|
|
|
2
|
Cải
tạo, sửa chữa nhà khám bệnh, nhà phục hồi chức năng, nhà khám bệnh, nhà phục
hồi chức năng, nhà nghỉ cán bộ công nhân viên và hạng mục phụ trợ Bệnh viện
tâm thần kinh Hưng Yên
|
H.Kim Động
|
|
10.540
|
10.540
|
|
|
|
|
10.540
|
|
|
3
|
Xây
dựng nhà Khoa khám bệnh Bệnh viện Phổi Hưng Yên
|
TP.HY
|
|
14.800
|
14.800
|
|
|
|
|
14.800
|
|
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp một số trung tâm y tế, bệnh viện tuyến tỉnh xuống cấp
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
4
|
Mua
sắm trang thiết bị y tế
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
|
120.000
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI
|
|
|
997.112
|
474.734
|
241.451
|
82.612
|
92.758
|
92.146
|
257.605
|
9.000
|
|
a
|
Dự
án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
519.173
|
203.320
|
241.451
|
82.612
|
92.758
|
92.146
|
3.623
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Bảo
tồn tôn tạo quần thể di tích Phố Hiến GĐ 2 (HM: Đền Thiên Hậu Thượng phố, Đền
Mây, Đền Võ Miếu)
|
TP Hưng Yên
|
3589/QĐ- BVHTT ngày 16/10/2003
|
53.700
|
370
|
9.842
|
|
370
|
370
|
|
|
|
2
|
Bảo
tồn, tôn tạo quần thể di tích Phố Hiến giai đoạn 2 (Hạng mục: Đền thờ Lạc
Long Quân)
|
TPHY
|
3589/QĐ- BVHTT ngày 16/10/2003
|
53.700
|
6.496
|
23.544
|
924
|
5.572
|
5.571
|
|
|
|
3
|
Xây
dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên
|
TP HY
|
1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
119.223
|
53.223
|
74.700
|
23.700
|
21.313
|
21.313
|
|
|
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng Bến cảng đón khách trên sông Hồng, tỉnh Hưng Yên
|
TP HY
|
1859/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
61.481
|
34.000
|
26.500
|
19.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu di tích Hải Thượng Lãn Ông
|
H. YM
|
3203/QĐ-UBND ngày 10/12/2004
|
8.286
|
3.100
|
5.886
|
700
|
476
|
-
|
|
|
|
2
|
Tu
bổ tôn tạo di tích đền Đa Hòa, xã Bình Minh, huyện Khoái Châu (HM: Đại đế,
thiên hương, Đệ nhị, Đệ tam, Chuôi vồ, Hậu cung (GĐ 1) và nhà bia, trụ cổng;
Lầu chuông, Lầu khánh; Nhà Ngọ Môn, Nhà thảo bạt tả, bạt hữu; Nhà Thảo xá,
Nhà Ngựa tả; Nhà thảo xá,
|
H.KC
|
936/QĐ-UBND ngày 08/5/2008
|
25.890
|
2.861
|
20.716
|
-
|
2.861
|
2.861
|
|
|
|
3
|
Xây
dựng nhà vệ sinh chung, đường vào khu di tích lịch sử Đền Đậu An
|
H. TL
|
878/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
3.259
|
1.134
|
2.125
|
|
1.134
|
1.000
|
|
|
|
4
|
Hỗ
trợ xây dựng Nhà văn hoá Lao động - Liên đoàn Lao động tỉnh
|
TP HY
|
1234b/QĐ-TLĐ ngày 18/10/2011
|
35.000
|
7.000
|
33.850
|
6.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
5
|
Cải
tạo, chỉnh trang Nhà thiếu nhi tỉnh Hưng Yên
|
TPHY
|
1749/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
1.499
|
230
|
|
|
230
|
230
|
|
|
|
6
|
Công
viên cây xanh Quảng trường trung tâm tỉnh Hưng Yên
|
TPHY
|
2036/QĐ-UBND ngày 30/10/2008
|
|
91
|
|
|
91
|
91
|
|
|
|
7
|
Nhà
văn hóa huyện Kim Động
|
H. KĐ
|
2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
37.622
|
18.811
|
15.000
|
3.000
|
15.537
|
15.537
|
|
|
|
8
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang, tu bổ Khu lưu niệm Tổng Bí Thư
Nguyễn Văn Linh
|
TPHY
|
553/QĐ-UBND ngày 26/02/2015
|
37.507
|
16.507
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
9
|
Nhà
văn hóa huyện Tiên Lữ
|
H.TL
|
2356/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
29.944
|
20.961
|
|
|
18.865
|
18.865
|
|
|
|
10
|
Đền
thờ Lạc Long Quân (HM San nền và tường rào)
|
TPHY
|
2607/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
5.157
|
5.157
|
|
|
4.218
|
4.217
|
|
|
|
11
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật công trình tượng đài Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh
|
TPHY
|
2036/QĐ-UBND ngày 25/10/2013;
2226/QĐ-UBND ngày 13/10/2016; 1359/QĐ-UBND ngày 21/6/2019
|
29.379
|
29.379
|
29.288
|
29.288
|
91
|
91
|
|
|
|
12
|
Tôn
tạo, tu bổ di tích đình Triệu Đà, huyện Văn Giang
|
H.VG
|
2736/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
17.526
|
4.000
|
|
|
|
|
3.623
|
|
|
b
|
Dự
án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
110.723
|
53.378
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35.945
|
5.500
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng đền thờ Danh nhân Nguyễn Trung Ngạn
|
H.ÂT
|
1435/QĐ-UBND ngày 22/6/2018; 2010/QĐ-UBND
ngày 10/5/2019
|
24.996
|
9.998
|
|
|
|
-
|
4.000
|
4.000
|
|
2
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích lịch sử đền Tống Trân, xã Tống Trân, huyện Phù Cừ, tỉnh
Hưng Yên
|
H. Phù Cừ
|
3106/QĐ-UBND ngày 24/8/2020
|
14.900
|
4.470
|
|
|
|
-
|
1.500
|
1.500
|
|
3
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Hưng Yên
|
|
2576/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
14.996
|
14.996
|
|
|
|
|
14.996
|
|
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Hưng Yên
|
H.ÂT
|
1592/QĐ-UBND ngày 09/7/2018
|
10.950
|
10.449
|
|
|
|
|
10.449
|
|
|
5
|
Xây
dựng khu di tích Nguyễn Thiện Thuật, xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào
|
TX.MH
|
1281/QĐ-UBND ngày 07/6/2019; 3474/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
44.881
|
13.464
|
|
|
|
-
|
5.000
|
|
|
c
|
Dự
án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
367.216
|
218.037
|
-
|
-
|
-
|
-
|
218.037
|
3.500
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Tu
bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa điểm Cây đa và đền La Tiến, xã Nguyên Hòa,
huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
H. Phù Cừ
|
181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
85.969
|
25.790
|
|
|
|
-
|
25.790
|
|
|
2
|
XD
nhà văn hóa trung tâm huyện Khoái Châu
|
H. Khoái Châu
|
|
80.000
|
30.000
|
|
|
|
-
|
30.000
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp Nhà văn hóa thôn Thị Trung, xã Đình Dù
|
H.Văn Lâm
|
|
12.500
|
3.500
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
2
|
GPMB
mở rộng Văn Miếu Xích Đằng, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên
|
TP. Hưng Yên
|
2464/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
38.747
|
38.747
|
|
|
|
-
|
38.747
|
|
|
3
|
Xây
dựng quảng trường trung tâm huyện Khoái Châu
|
H. Khoái Châu
|
|
50.000
|
20.000
|
|
|
|
-
|
20.000
|
|
|
4
|
Đầu
tư, cải tạo, nâng cấp một số công trình thiết chế văn hóa và tu bổ di tích
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
VII
|
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ,
XÃ HỘI
|
|
|
1.049.324
|
873.068
|
265.025
|
167.871
|
257.200
|
242.341
|
84.257
|
8.599
|
|
a
|
Dự
án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
863.573
|
701.060
|
257.062
|
159.908
|
199.070
|
184.211
|
3.142
|
1.599
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc HĐND- UBND thành phố Hưng Yên
|
TP HY
|
1862/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
79.988
|
24.000
|
61.054
|
12.500
|
7.134
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Trụ
sở làm việc Thành ủy, Ủy ban mặt trận tổ quốc và các đoàn thể thành phố Hưng
Yên
|
TP HY
|
1868/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
78.340
|
23.500
|
61.100
|
12.500
|
10.000
|
5.000
|
|
|
|
3
|
Trung
tâm hội nghị tỉnh
|
TP HY
|
2368/QĐ-UBND ngày 12/12/2013
|
241.556
|
241.556
|
|
|
23.472
|
23.472
|
|
|
|
4
|
Đầu
tư xây dựng công trình Khối nhà phục vụ Trung tâm hội nghị tỉnh Hưng Yên
|
TP HY
|
1157/QĐ-UBND ngày 26/6/2015; 1273/QĐ-UBND
ngày 07/6/2019
|
143.135
|
143.135
|
33.000
|
33.000
|
1.403
|
1.403
|
|
|
|
5
|
Trung
tâm tích hợp dữ liệu và đảm bảo kết nối các hệ thống công nghệ thông tin tỉnh
Hưng Yên
|
TP HY
|
2391/QĐ-UBND ngày 31/10/2016;
2578/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
31.448
|
17.000
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Sở Xây dựng
|
TP HY
|
2225/QĐ-UBND ngày 30/10/2009
|
6.661
|
6.661
|
5.775
|
5.775
|
810
|
808
|
|
|
|
2
|
Cải
tạo, sửa chữa Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hưng Yên
|
TP HY
|
1945/QĐ-UBND ngày 16/10/2013
|
4.970
|
4.970
|
4.495
|
4.495
|
28
|
28
|
|
|
|
3
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở UBND tỉnh cũ
|
TPHY
|
1263/QĐ-UBND ngày 25/07/2013; 852/QĐ-UBND
ngày 04/5/2016
|
12.371
|
12.371
|
7.763
|
7.763
|
4.311
|
4.308
|
|
|
|
4
|
Sửa
chữa, chỉnh trang trụ sở Tỉnh ủy
|
TP HY
|
1596/QĐ-UBND ngày 16/08/2013;
1132/QĐ-UBND ngày 14/6/2016
|
4.837
|
4.837
|
3.483
|
3.483
|
1.301
|
1.299
|
|
|
|
5
|
Nhà
làm việc 3 tầng - Trụ sở tòa soạn báo Hưng Yên
|
TP HY
|
1878/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
5.965
|
5.965
|
5.900
|
5.900
|
36
|
35
|
|
|
|
6
|
Cải
tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở GTVT
|
TPHY
|
682/QĐ-UBND ngày 19/4/2011
|
6.576
|
5.833
|
5.500
|
5.500
|
333
|
333
|
|
|
|
7
|
Trụ
sở làm việc Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo tỉnh
|
TP HY
|
1763/QĐ-UBND ngày 20/10/2011
|
17.465
|
17.465
|
13.600
|
13.600
|
1.814
|
1.814
|
|
|
|
8
|
Trụ
sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông
|
TPHY
|
2035/QĐ-UBND ngày 30/10/2008; 2531/QĐ-UBND
ngày 08/12/2010
|
10.175
|
10.175
|
9.415
|
9.415
|
760
|
736
|
|
|
|
9
|
Cải
tạo, mở rộng trụ sở làm việc Mặt trận Tổ quốc tỉnh Hưng Yên
|
TPHY
|
1809/QĐ-UBND ngày 28/10/2011;
1103/QĐ-UBND ngày 03/7/2013
|
9.029
|
9.029
|
7.950
|
7.950
|
742
|
742
|
|
|
|
10
|
Trụ
sở Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh
|
TPHY
|
2037/QĐ-UBND ngày 30/10/2008
|
3.152
|
3.152
|
2.800
|
2.800
|
262
|
262
|
|
|
|
11
|
Cải
tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
TP HY
|
222/QĐ-UBND ngày 13/02/2014
|
3.494
|
3.494
|
3.000
|
3.000
|
203
|
203
|
|
|
|
12
|
Nâng
cấp, cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ
|
TPHY
|
2034/QĐ-UBND ngày 30/10/2008
|
5.850
|
5.850
|
5.394
|
5.394
|
400
|
400
|
|
|
|
13
|
Cải
tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc huyện ủy Văn Giang
|
H. VG
|
1774/QĐ-UBND ngày 23/10/2014
|
7.225
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
14
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
TP HY
|
1579/QĐ-UBND ngày 22/9/2014
|
5.881
|
5.881
|
3.000
|
3.000
|
2.881
|
2.500
|
|
|
|
15
|
Trụ
sở làm việc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên
|
H. MH
|
1432/QĐ-UBND ngày 22/8/2014
|
9.450
|
9.450
|
6.500
|
6.500
|
2.592
|
2.592
|
|
|
|
16
|
Mở
rộng Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
TPHY
|
2168/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
17
|
Trụ
sở làm việc Huyện ủy Khoái Châu
|
H. KC
|
2165/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
31.689
|
9.507
|
|
|
9.507
|
9.500
|
|
|
|
18
|
Trụ
sở làm việc Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
TPHY
|
2082/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
4.633
|
4.633
|
|
|
4.633
|
4.423
|
|
|
|
19
|
Cải
tạo, mở rộng nhà làm việc 3 tầng, kho tàng tạm giữ tang vật vi phạm hành
chính Chi cục Quản lý thị trường tỉnh
|
TPHY
|
2167/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
2.198
|
2.198
|
|
|
2.198
|
2.000
|
|
|
|
20
|
Cải
tạo, sửa chữa đơn nguyên NLV 3 tầng phía trước và cổng hàng rào- Thanh tra tỉnh
|
TPHY
|
2058/QĐ-UBND ngày 26/9/2016
|
1.999
|
1.500
|
|
|
1.350
|
1.300
|
|
|
|
21
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ - Chi cục Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
TPHY
|
2059/QĐ-UBND ngày 26/9/2016
|
2.947
|
2.947
|
|
|
2.664
|
2.664
|
|
|
|
22
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
TPHY
|
2353/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.898
|
3.898
|
|
|
3.689
|
3.689
|
|
|
|
23
|
Cải
tạo, sửa chữa, bảo tồn công trình Nhà thành, thành phố Hưng Yên
|
TPHY
|
2300/QĐ-UBND ngày 25/10/2016;
2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
|
|
9.956
|
9.935
|
|
|
|
24
|
Cải
tạo, xây dựng hợp khối Nhà khách Tỉnh ủy
|
TPHY
|
2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
19.000
|
19.000
|
|
|
18.998
|
18.998
|
|
|
|
25
|
Mở
rộng trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
TPHY
|
2326/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
7.386
|
7.386
|
|
|
7.215
|
7.215
|
|
|
|
26
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Huyện ủy Phù Cừ
|
H.PC
|
3937a/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
9.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
27
|
Cải
tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
|
TPHY
|
2895/QĐ-UBND ngày 05/12/2016
|
8.580
|
8.580
|
|
|
7.722
|
7.665
|
|
|
|
28
|
Nhà
làm việc liên cơ quan thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
TP HY
|
1762/QĐ-UBND ngày 20/10/2011;
1010/QĐ-UBND ngày 17/4/2020
|
17.300
|
17.300
|
14.333
|
14.333
|
2.296
|
2.296
|
162
|
162
|
|
29
|
Trụ
sở làm việc Huyện ủy Mỹ Hào
|
TX.MH
|
2922/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
21.959
|
15.371
|
|
|
13.860
|
13.860
|
1.437
|
1.437
|
|
30
|
Hạng
mục san nền, hàng rào dự án Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Hưng
Yên
|
TPHY
|
3133/QĐ-UBND ngày 04/12/2017
|
7.916
|
7.916
|
|
|
6.000
|
6.000
|
1.543
|
|
|
31
|
Hỗ
trợ trả nợ XDCB và đầu tư trụ sở UBND xã
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
19.232
|
-
|
|
|
b
|
Dự
án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
111.636
|
97.893
|
7.963
|
7.963
|
58.130
|
58.130
|
7.000
|
7.000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, xây dựng hợp khối nhà làm việc các Ban Đảng Tỉnh ủy
|
TP HY
|
3074/QĐ-UBND ngày 23/11/2017;
1651/QĐ-UBND ngày 30/7/2020
|
26.000
|
26.000
|
|
|
18.800
|
18.800
|
7.000
|
7.000
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp nhà công vụ Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên
|
|
2779/QĐ-UBND ngày 13/12/2019
|
29.600
|
29.600
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
3
|
Xây
dựng Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Hưng Yên
|
TP HY
|
2367/QĐ-UBND ngày 28/10/2016;
1872/QĐ-UBND ngày 12/8/2020
|
56.036
|
42.293
|
7.963
|
7.963
|
34.330
|
34.330
|
|
|
|
c
|
Dự
án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
74.115
|
74.115
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74.115
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
|
14.990
|
14.990
|
|
|
|
|
14.990
|
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở KHCN
|
|
10.670
|
10.670
|
|
|
|
|
10.670
|
|
|
3
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư Pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
11.938
|
11.938
|
|
|
|
-
|
11.938
|
|
|
4
|
Cải
tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
|
Sở GTVT
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
-
|
15.000
|
|
|
5
|
Dự
án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trụ Sở làm việc của Ban QLDA đầu tư công trình
giao thông - xây dựng
|
Ban QLDA GT-XD
|
|
21.517
|
21.517
|
|
|
|
-
|
21.517
|
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC; HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
971.463
|
137.612
|
157.901
|
-
|
98.600
|
83.281
|
19.900
|
6.000
|
|
a
|
Dự
án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
49.815
|
28.612
|
-
|
-
|
13.500
|
13.040
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án hệ thống cấp nước, thoát nước thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi
|
H.ÂT
|
1450/QĐ-UBND ngày 24/8/2011
|
38.315
|
17.112
|
|
|
3.000
|
2.540
|
|
|
|
2
|
Khu
dân cư đấu giá phường An Tảo
|
TP HY
|
2948/QĐ-UBND ngày 14/12/2018; 761/QĐ-UBND
ngày 17/3/2020
|
11.500
|
11.500
|
|
|
10.500
|
10.500
|
1.000
|
1.000
|
|
b
|
Dự
án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
921.648
|
109.000
|
157.901
|
-
|
85.100
|
70.241
|
18.900
|
5.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng
Đăng - hợp phần dự án tại TP Hưng Yên
|
TP HY
|
2381/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
841.848
|
70.000
|
157.901
|
|
50.000
|
35.141
|
15.000
|
5.000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Chỉnh
trang, cải tạo hệ thống thoát nước khu vực nội thị đô thị Mỹ Hào - huyện Mỹ
Hào - tỉnh Hưng Yên
|
TX.MH
|
2364/QĐ-UBND ngày 15/8/2018
|
79.800
|
39.000
|
|
|
35.100
|
35.100
|
3.900
|
|
|
IX
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH
|
|
|
58.638
|
58.638
|
-
|
-
|
20.000
|
20.000
|
38.638
|
19.550
|
|
a
|
Dự
án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
58.638
|
58.638
|
-
|
-
|
20.000
|
20.000
|
38.638
|
19.550
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Lập
quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
2945/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
58.638
|
58.638
|
|
|
20.000
|
20.000
|
38.638
|
19.550
|
|
X
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG
|
|
|
195.321
|
91.379
|
13.950
|
13.950
|
22.559
|
21.852
|
54.011
|
4.161
|
|
a
|
Dự
án hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
52.321
|
41.529
|
13.950
|
13.950
|
22.559
|
21.852
|
4.161
|
4.161
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án Ban CHQS huyện Khoái Châu/Bộ CHQS tỉnh Hưng Yên
|
H.KC
|
2703/QĐ-BTL ngày 08/6/2011
|
1.415
|
352
|
|
-
|
352
|
352
|
|
|
|
2
|
Dự
án xây dựng công trình Phân đội sẵn sàng chiến đấu, Bộ CHQS tỉnh
|
TP HY
|
2460/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
13.150
|
13.150
|
10.950
|
10.950
|
2.180
|
1.891
|
|
|
|
3
|
Hạ
tầng kỹ thuật Doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (giai đoạn 3)
|
TPHY
|
1750/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
5.027
|
5.027
|
3.000
|
3.000
|
2.027
|
1.609
|
|
|
|
4
|
Hỗ
trợ đầu tư Trung tâm giáo dục Quốc phòng và An ninh tỉnh gắn với Trường Quân
sự tỉnh
|
|
2917/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
32.729
|
23.000
|
|
|
18.000
|
18.000
|
4.161
|
4.161
|
|
b
|
Dự
án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
143.000
|
49.850
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49.850
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Trung đoàn KTT126
|
H.KĐ
|
|
143.000
|
49.850
|
|
|
|
-
|
49.850
|
|
|
XI
|
LĨNH VỰC AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN, XÃ HỘI
|
|
|
919.212
|
360.962
|
-
|
-
|
22.051
|
22.000
|
189.995
|
37.000
|
|
a
|
Dự
án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
71.712
|
71.712
|
-
|
-
|
22.051
|
22.000
|
39.995
|
37.000
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Nhà
ăn Công an tỉnh
|
TPHY
|
2552/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
28.717
|
28.717
|
|
|
16.051
|
16.000
|
3.000
|
3.000
|
|
2
|
Dự
án doanh trại Đội chữa cháy khu vực Phố Nối A và Đội chữa cháy khu vực Văn
Giang
|
H.VG; TX MH
|
2608/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
42.995
|
42.995
|
|
|
6.000
|
6.000
|
36.995
|
34.000
|
|
b
|
Dự
án khởi công mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
847.500
|
289.250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150.000
|
-
|
|
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Nhà
trực ban doanh trại; nhà tiếp dân, kho tàng thư và các hạng mục phù trợ -
Công an tỉnh Hưng Yên
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
|
Phê
duyệt chủ trương đầu tư nếu đáp ứng đủ các điều kiện hỗ trợ vốn từ NSĐP theo
qui định
|
2
|
Dự
án cơ sở làm việc công an xã, thị trấn (145 xã, thị trấn đã được bố trí quỹ đất)
|
145 xã
|
145 xã
|
797.500
|
239.250
|
|
|
|
-
|
100.000
|
|
|
XII
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
XIII
|
DỰ PHÒNG XỬ LÝ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT SINH
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
200.000
|
|
|