|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
922/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 922/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 04 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN
TAI, THỦY LỢI VÀ NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 723/TTr-SNN ngày 10
tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai, thủy lợi và
nông nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã được công bố tại Quyết định
số 2841/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018; Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 30
tháng 01 năm 2019; Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 và Quyết
định số 3185/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa.
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, THỦY LỢI VÀ NÔNG NGHIỆP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
THIÊN TAI
1. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập
trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu (Mã số TTHC: 2.002163, có 01 quy trình, thời gian giải
quyết 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực
hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02
- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm
định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây)
|
Trường hợp 1:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần
nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung
|
Công chức chuyên môn
|
- Công
chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân
bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ.
|
01 ngày
|
Dừng tính chờ bổ sung hồ sơ tối đa 15 ngày
làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ
sơ bổ sung, dừng tính chương trình.
- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ:
Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề
nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức,
cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 2:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần
nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ
sung)
|
Công chức chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do từ chối giải quyết).
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết). Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và
trả kết quả
|
Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc
quy trình.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 3:
Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ
sơ đã bổ sung)
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND xã xác nhận vào Bản kê
khai.
- Chuyển Bước 3.
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp xã xác nhận vào Bản kê khai.
|
4,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2.
|
Xác nhận của
UBND cấp xã vào Bản
kê khai: Được ký.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Vào sổ, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển Bước 5.
|
Xác nhận của
UBND cấp xã vào Bản
kê khai: Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
Xác nhận của
UBND cấp xã vào Bản
kê khai.
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Phiếu thẩm định (nếu có);
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Xác
nhận của UBND cấp xã vào Bản kê khai hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(nếu có);
- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có).
|
2. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
(Mã số TTHC: 2.002162, có 02 quy trình).
2.1. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
- Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Mã số TTHC:
2.002162-01, thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực
hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02
- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm
định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).
|
|
|
Trường hợp 1:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần
nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung
|
Công chức chuyên môn
|
Công chức chuyên
môn thẩm
định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh
đạo UBND cấp xã.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ.
|
01 ngày
|
Dừng tính chờ bổ sung hồ sơ tối đa 15 ngày
làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ
sơ bổ sung, dừng tính chương trình.
- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ:
Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề
nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức,
cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 2:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần
nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ
sung)
|
Công chức chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do từ chối giải quyết).
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết). Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc
quy trình.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 3:
Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ
sơ đã bổ sung)
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.
- Dự
thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ
thể của từng hộ sản xuất.
- Chuyển Bước 3.
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp xã dự thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại,
nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất.
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Quyết định thành
lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng
hộ sản xuất.
Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bước 3.
|
Quyết định thành
lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng
hộ sản xuất. Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ
cụ thể của từng hộ sản xuất
|
Hội đồng
|
Kiểm tra xác minh mức độ thiệt hại; Tổng hợp
mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể; lập Biên bản tổng hợp xác minh.
|
- Bảng tổng hợp
kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại
do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 (đối với cấp huyện, cấp xã).
- Biên bản tổng hợp xác minh mức độ thiệt hại.
|
8 ngày
|
|
Bước 4
|
Tham mưu văn bản giải
quyết sau kiểm tra
|
Công chức chuyên môn
|
Lập dự thảo tờ trình cho
UBND cấp huyện; lập dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện. Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo tờ trình cho UBND cấp huyện; lập dự
thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện
thông tin đại chúng của UBND cấp huyện.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển bước 6.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4.
|
Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản
trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng của UBND cấp huyện: Được
ký.
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển Bước 7.
|
Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản
trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng của UBND cấp huyện: Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện.
|
Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản
trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
UBND cấp huyện tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ do UBND cấp xã trình
|
15 ngày
|
|
Bước 8.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển
cho Phòng chuyên môn.
|
Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
|
Bước 8.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả
lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng. Chuyển
Bước 8.3.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Chuyển Bước 8.3.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết
quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
10 ngày
|
|
Bước 8.3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn
|
Kiểm tra văn bản do Chuyên
viên
trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 8.4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
8.2.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết
quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được phê duyệt.
|
02 ngày
|
|
Bước 8.4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng
chuyên môn trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 8.5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
8.3.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin
đại chúng: Được ký duyệt.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 8.5
|
Phát hành, chuyển kết quả TTHC
|
Văn thư, Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả
lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng.
|
01 ngày
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời
hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Phiếu thẩm định (nếu có);
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Văn bản trả lời/Thông báo kết quả giải quyết
trên các phương tiện thông tin đại chúng hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(nếu có);
- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có).
|
2.2. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
- Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh (Mã số TTHC:
2.002162-02, thời gian giải quyết 45 ngày).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực
hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02
- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm
định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).
|
|
|
Trường hợp 1:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần
nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung
|
Công chức chuyên môn
|
Công chức chuyên
môn thẩm
định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh
đạo UBND cấp xã.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ.
|
01 ngày
|
Dừng tính chờ bổ sung
hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ
sơ bổ sung, dừng tính chương trình.
- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ:
Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề
nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức,
cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 2:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần
nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ
sung)
|
Công chức chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do từ chối giải quyết).
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết). Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc
quy trình.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 3:
Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ
sơ đã bổ sung)
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.
- Dự
thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ
thể của từng hộ sản xuất.
- Chuyển Bước 3.
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp xã dự thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại,
nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất.
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Quyết định thành
lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng
hộ sản xuất.
Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển Bước 3.
|
Quyết định thành
lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng
hộ sản xuất.
Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ
cụ thể của từng hộ sản xuất
|
Hội đồng
|
Kiểm tra xác minh mức độ thiệt hại; Tổng hợp
mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể; lập Biên bản tổng hợp xác minh.
|
- Bảng tổng hợp
kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại
do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 (đối với cấp huyện, cấp xã).
- Biên bản tổng hợp xác minh mức độ thiệt hại.
|
8 ngày
|
|
Bước 4
|
Tham mưu văn bản giải
quyết sau kiểm tra
|
Công chức chuyên môn
|
Lập dự thảo tờ trình cho
UBND cấp huyện; lập dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện. Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo tờ trình cho UBND cấp huyện; lập dự
thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện
thông tin đại chúng của UBND cấp huyện.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4.
|
Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản
trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng của UBND cấp huyện: Được
ký.
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển Bước 7.
|
Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản
trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng của UBND cấp huyện: Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện.
|
Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản
trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
UBND cấp huyện tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ do UBND cấp xã trình
|
15 ngày
|
|
Bước 8.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển
cho Phòng chuyên môn.
|
Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 8.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản tổng
hợp mức độ thiệt hại trình UBND tỉnh. Chuyển Bước 8.3.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Chuyển Bước 8.3.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại.
|
10 ngày
|
|
Bước 8.3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn
|
Kiểm tra văn bản do Chuyên
viên
trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 8.4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
8.2
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại:
Được phê duyệt.
|
02 ngày
|
|
Bước 8.4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng
chuyên môn trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển bước 8.5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
8.3.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn
bản tổng hợp mức độ thiệt hại: Được ký duyệt.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 8.5
|
Phát hành, chuyển kết quả TTHC
|
Văn thư, Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (1 trong 2
trường hợp sau):
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Dự thảo văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại.
+ Trường hợp còn lại: Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) thì chuyển cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản tổng
hợp mức độ thiệt hại.
|
01 ngày
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Bước 9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định
hồ sơ do UBND cấp huyện chuyển, tổng hợp, tham mưu trình UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt.
|
9,5 ngày
|
|
Bước 9.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển
cho Phòng chuyên môn.
|
Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 9.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả
lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng. Chuyển
Bước 9.3.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Chuyển Bước 9.3.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo Tờ trình văn bản trả lời hoặc thông
báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
6,5 ngày
|
|
Bước 9.3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn
|
Kiểm tra văn bản do Chuyên
viên
trình:
Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 9.4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
9.2
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết
quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được phê duyệt.
|
01 ngày
|
|
Bước 9.4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng
chuyên môn trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển bước 9.5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
9.3
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự
thảo Tờ trình văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các
phương tiện thông tin đại chúng: Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
|
Bước 9.5
|
Phát hành, chuyển kết quả TTHC
|
Văn thư, Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (1 trong 2
trường hợp sau):
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND tỉnh: Dự thảo Tờ trình văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
trên các phương tiện thông tin đại chúng.
+ Trường hợp còn lại: Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) thì chuyển cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Tờ
trình văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện
thông tin đại chúng.
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 10
|
UBND tỉnh xem xét, phê
duyệt
|
05 ngày
|
|
Bước 10.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển
cho Phòng chuyên môn.
|
Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn.
|
0,25 ngày
|
|
Bước 10.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định
hỗ trợ. Chuyển
Bước 10.3
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ
chối giải quyết hồ
sơ. Chuyển
Bước 10.3
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết
quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
02 ngày
|
|
Bước 10.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do Chuyên
viên
trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 10.4
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
10.2.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết
quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được thẩm định.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 10.4
|
Phê duyệt hồ sơ của
lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 10.5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
10.3.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết
quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được phê duyệt.
|
01 ngày
|
|
Bước 10.5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Văn phòng
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển bước 10.6.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
10.4
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải
quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
|
Bước 10.6
|
Phát hành, Chuyển cơ
quan chuyên môn
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển bước 11.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin
đại chúng: Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Bước 11
|
Chuyển trả kết quả
cho UBND cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin
đại chúng.
|
0,25 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 12
|
Chuyển trả kết quả
cho UBND cấp xã
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả
lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng.
|
0,25 ngày
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả
lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng.
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Phiếu thẩm định (nếu có);
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải
quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(nếu có);
- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có).
|
3. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên
tai (Mã số TTHC: 2.002161, có 02 quy
trình).
3.1. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên
tai - Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Mã số
TTHC: 2.002161-01, thời gian giải quyết 30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực
hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02
- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm
định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).
|
|
|
Trường hợp 1:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần
nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung
|
Công chức chuyên môn
|
Công chức chuyên
môn thẩm
định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh
đạo UBND cấp xã.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ.
|
01 ngày
|
Dừng tính chờ bổ sung
hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ
sơ bổ sung, dừng tính chương trình.
- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ:
Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề
nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức,
cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 2:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần
nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ
sung)
|
Công chức chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do từ chối giải quyết).
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết). Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc
quy trình.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 3:
Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ
sơ đã bổ sung)
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.
- Dự
thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ
thể của từng hộ sản xuất.
- Chuyển Bước 3.
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp xã Dự thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại,
nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất.
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Quyết định thành
lập Hội đồng kiểm tra, xác nhận mức độ thiệt hại. Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển Bước 3.
|
Quyết định thành
lập Hội đồng kiểm tra, xác nhận mức độ thiệt hại. Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Hội đồng kiểm tra, xác nhận mức độ thiệt hại
|
Hội đồng
|
Kiểm tra xác minh mức độ thiệt hại; Tổng hợp
mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể; lập Biên bản tổng hợp xác nhận.
|
- Bảng tổng hợp
kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại
do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã).
- Biên bản tổng hợp xác nhận mức độ thiệt hại.
|
8 ngày
|
|
Bước 4
|
Tham mưu văn bản giải
quyết sau kiểm tra
|
Công chức chuyên môn
|
Lập dự thảo tờ trình cho
UBND cấp huyện; lập dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện.
Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo tờ trình cho UBND cấp huyện; lập dự
thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện
thông tin đại chúng của UBND cấp huyện.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4.
|
Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản
trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng của UBND cấp huyện: Được
ký.
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển Bước 7.
|
Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản
trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng của UBND cấp huyện: Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện.
|
Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản
trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
UBND cấp huyện tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ do UBND cấp xã trình
|
15 ngày
|
|
Bước 8.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển
cho Phòng chuyên môn.
|
Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 8.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả
lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng. Chuyển
Bước 8.3.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Chuyển Bước 8.3.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết
quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
10 ngày
|
|
Bước 8.3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn
|
Kiểm tra văn bản do Chuyên
viên
trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 8.4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
8.2
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết
quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được phê duyệt.
|
02 ngày
|
|
Bước 8.4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng
chuyên môn trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 8.5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
8.3
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin
đại chúng: Được ký duyệt.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 8.5
|
Phát hành, chuyển kết quả TTHC
|
Văn thư, Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả
lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng.
|
01 ngày
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả lời
hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Phiếu thẩm định (nếu có);
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải
quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(nếu có);
- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có).
|
3.2. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên
tai - Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh (Mã số
TTHC: 2.002161-02, thời gian giải quyết 45 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực
hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02
- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm
định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).
|
|
|
Trường hợp 1:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần
nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung
|
Công chức chuyên môn
|
Công chức chuyên
môn thẩm
định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh
đạo UBND cấp xã.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ.
|
01 ngày
|
Dừng tính chờ bổ sung
hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ
sơ bổ sung, dừng tính chương trình.
- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ:
Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề
nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức,
cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 2:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần
nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ
sung)
|
Công chức chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do từ chối giải quyết).
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết). Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc
quy trình.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 3:
Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ
sơ đã bổ sung)
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.
- Dự
thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ
thể của từng hộ sản xuất.
- Chuyển Bước 3.
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp xã dự thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại,
nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất.
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Quyết định thành
lập Hội đồng kiểm tra, xác nhận mức độ thiệt hại. Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bước 3.
|
Quyết định thành
lập Hội đồng kiểm tra, xác nhận mức độ thiệt hại. Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Hội đồng kiểm tra, xác nhận mức độ thiệt hại
|
Hội đồng
|
Kiểm tra xác minh mức độ thiệt hại; Tổng hợp
mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể; lập Biên bản tổng hợp xác nhận.
|
- Bảng tổng hợp
kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại
do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã).
- Biên bản tổng hợp xác nhận mức độ thiệt hại.
|
8 ngày
|
|
Bước 4
|
Tham mưu văn bản giải
quyết sau kiểm tra
|
Công chức chuyên môn
|
Lập dự thảo tờ trình cho
UBND cấp huyện; lập dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
trên các phương tiện thông tin đại chúng của UBND cấp huyện.
Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo tờ trình cho UBND cấp huyện; lập dự
thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện
thông tin đại chúng của UBND cấp huyện.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển bước 6.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4.
|
Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản
trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng của UBND cấp huyện: Được
ký.
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển Bước 7.
|
Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản
trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng của UBND cấp huyện: Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện.
|
Tờ trình cho UBND cấp huyện, dự thảo văn bản
trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
UBND cấp huyện tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ do UBND cấp xã trình
|
15 ngày
|
|
Bước 8.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển
cho Phòng chuyên môn.
|
Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 8.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản tổng
hợp mức độ thiệt hại trình UBND tỉnh. Chuyển Bước 8.3.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Chuyển Bước 8.3.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại.
|
10 ngày
|
|
Bước 8.3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn
|
Kiểm tra văn bản do Chuyên
viên
trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 8.4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
8.2.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại:
Được phê duyệt.
|
02 ngày
|
|
Bước 8.4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng
chuyên môn trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 8.5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
8.3.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn
bản tổng hợp mức độ thiệt hại: Được ký duyệt.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 8.5
|
Phát hành, chuyển kết quả TTHC
|
Văn thư, Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (1 trong 2
trường hợp sau):
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Dự thảo văn bản tổng hợp mức độ thiệt hại.
+ Trường hợp còn lại: Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) thì chuyển cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản tổng
hợp mức độ thiệt hại.
|
01 ngày
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Bước 9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định
hồ sơ do UBND cấp huyện chuyển, tổng hợp, tham mưu trình UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
9,5 ngày
|
|
Bước 9.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển
cho Phòng chuyên môn.
|
Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 9.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả
lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng. Chuyển
Bước 9.3.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Chuyển Bước 9.3.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo Tờ trình văn bản trả lời hoặc thông
báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
6,5 ngày
|
|
Bước 9.3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn
|
Kiểm tra văn bản do Chuyên
viên
trình:
Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 9.4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
9.2.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết
quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được phê duyệt.
|
01 ngày
|
|
Bước 9.4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Kiểm tra nội dung do Lãnh đạo Phòng
chuyên môn trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển bước 9.5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
9.3.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự
thảo Tờ trình văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các
phương tiện thông tin đại chúng: Được ký duyệt.
|
01
ngày
|
|
Bước 9.5
|
Phát hành, chuyển kết quả TTHC
|
Văn thư, Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (1 trong 2
trường hợp sau):
- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND tỉnh: Dự thảo Tờ trình văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
trên các phương tiện thông tin đại chúng.
+ Trường hợp còn lại: Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) thì chuyển cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Dự thảo Tờ
trình văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện
thông tin đại chúng.
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 10
|
UBND tỉnh xem xét, phê
duyệt
|
05 ngày
|
|
Bước 10.1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển
cho Phòng chuyên môn.
|
Hồ sơ chuyển cho Phòng chuyên môn.
|
0,25 ngày
|
|
Bước 10.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định
hỗ trợ. Chuyển
Bước 10.3.
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo từ
chối giải quyết hồ
sơ. Chuyển Bước 10.3.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết
quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
02 ngày
|
|
Bước 10.3
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm tra văn bản do Chuyên
viên
trình: Có ý kiến duyệt văn bản liên quan.
- Nếu đồng ý: Chuyển Bước 10.4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
10.2.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết
quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được thẩm định.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 10.4
|
Phê duyệt hồ sơ của
lãnh đạo Văn phòng
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 10.5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
10.3.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết
quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được phê duyệt.
|
01 ngày
|
|
Bước 10.5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Văn
phòng trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 10.6.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
10.4.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do từ chối giải quyết)/Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải
quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng: Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
|
Bước 10.6
|
Phát hành, chuyển cơ
quan chuyên môn
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển bước 11.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin
đại chúng: Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Bước 11
|
Chuyển trả kết quả
cho UBND cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin
đại chúng.
|
0,25 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 12
|
Chuyển trả kết quả
cho UBND cấp xã
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả
lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng.
|
0,25 ngày
|
|
UBND cấp xã
|
Bước 13
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Văn bản trả
lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại
chúng.
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Phiếu thẩm định (nếu có);
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải
quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(nếu có);
- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có).
|
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
1. Phê duyệt
kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã). Mã số TTHC: 1.003596, có 01 quy trình, thời gian giải quyết 60 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực
hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02
- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
01 ngày
|
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ trước ngày 30/9 hàng năm
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm
định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây)
|
Trường hợp 1:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần
nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung
|
Công chức chuyên môn
|
- Công
chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân
bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ.
|
01 ngày
|
Dừng tính chờ bổ sung
hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ
sơ bổ sung, dừng tính chương trình.
- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ:
Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề
nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức,
cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 2:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần
nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ
sung)
|
Công chức chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do từ chối giải quyết).
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết). Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc
quy trình.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 3:
Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ
sơ đã bổ sung)
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.
- Dự
thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông.
- Chuyển Bước 3.
|
Dự thảo Quyết định
phê duyệt kế hoạch khuyến nông.
|
44 ngày
|
Tham mưu trình Lãnh đạo UBND cấp xã trước ngày 15/11 hàng
năm
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2.
|
Quyết định phê
duyệt kế hoạch khuyến nông: Được
ký.
|
14 ngày
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông trước ngày 30/11 hàng năm
|
Bước 4
|
Vào sổ, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển bước 5.
|
Quyết định phê
duyệt kế hoạch khuyến nông: Được vào sổ, đóng dấu.
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
Quyết định phê
duyệt kế hoạch khuyến nông.
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Phiếu thẩm định (nếu có);
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Quyết
định phê duyệt kế hoạch khuyến nông hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết,
nêu rõ lý do;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(nếu có);
- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có).
|
III. LĨNH VỰC THỦY LỢI
1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi
nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ
trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương
phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
Mã số TTHC: 2.001621, có 01 quy trình, thời gian giải quyết 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực
hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02
- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm
định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).
|
Trường hợp 1:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần
nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung
|
Công chức chuyên môn
|
- Công
chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân
bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ.
|
01
ngày
|
Dừng tính chờ bổ sung
hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ
sơ bổ sung, dừng tính chương trình.
- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ:
Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề
nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức,
cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 2:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần
nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ
sung)
|
Công chức chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do từ chối giải quyết).
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết). Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc
quy trình.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 3:
Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ
sơ đã bổ sung)
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.
- Dự
thảo Quyết định thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi.
- Chuyển Bước 3.
|
Dự thảo Quyết định
thanh
toán giải ngân vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi.
|
4,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2.
|
Quyết định thanh toán giải ngân vốn
hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi: Được ký.
|
1,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Vào sổ, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển Bước 5.
|
Quyết định thanh toán giải ngân vốn
hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi: Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
Quyết định thanh toán giải ngân vốn
hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi.
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Phiếu thẩm định (nếu có);
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Quyết
định thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết,
nêu rõ lý do;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(nếu có);
- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có).
|
2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND cấp xã.
Mã số TTHC: 1.003446, có 01 quy trình, thời gian giải quyết 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực
hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02
- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm
định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây)
|
Trường hợp 1:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần
nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung
|
Công chức chuyên môn
|
- Công
chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân
bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ.
|
01 ngày
|
Dừng tính chờ bổ sung
hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ
sơ bổ sung, dừng tính chương trình.
- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ:
Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề
nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức,
cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 2:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần
nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ
sung)
|
Công chức chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do từ chối giải quyết).
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết). Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc
quy trình.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 3:
Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ
sơ đã bổ sung)
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.
-
Dự thảo phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập.
- Chuyển Bước 3.
|
Dự thảo phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập.
|
17 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2.
|
Phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập: Được ký.
|
02 ngày
|
|
Bước 4
|
Vào sổ, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển Bước 5.
|
Phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập: Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
Phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập.
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Phiếu thẩm định (nếu có);
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập hoặc văn bản trả lời từ
chối giải quyết, nêu rõ lý do;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(nếu có);
- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có).
|
3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
Mã số TTHC: 1.003440, có 01 quy trình, thời gian giải quyết 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực
hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ
sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối
giải quyết hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02
- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5 ngày
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm
định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).
|
Trường hợp 1:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần
nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung
|
Công chức chuyên môn
|
- Công
chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân
bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ.
|
01 ngày
|
Dừng tính chờ bổ sung
hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.
|
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ
sơ bổ sung, dừng tính chương trình.
- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ:
Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề
nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức,
cá nhân.
|
0,25
ngày
|
Trường hợp 2:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần
nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ
sung)
|
Công chức chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nêu rõ lý do từ chối giải quyết).
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết). Được ký duyệt.
|
01 ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc
quy trình.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý
do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Trường hợp 3:
Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ
sơ đã bổ sung)
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ.
-
Dự thảo Phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp.
- Chuyển Bước 3.
|
Dự thảo Phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp.
|
17 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2.
|
Phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp: Được
ký.
|
02 ngày
|
|
Bước 4
|
Vào sổ, đóng dấu
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển Bước 5.
|
Phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp: Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
Phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp.
|
|
|
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Phiếu thẩm định (nếu có);
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết,
nêu rõ lý do;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(nếu có);
- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có).
|
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai, thủy lợi và nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 922/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai, thủy lợi và nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
3.261
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|