TT
|
Tên
TTHC
|
Mã
số TTHC (CSQLQ G)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Quyết
định công bố của Bộ/Ngành
|
Cơ
quan thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Hình
thức thực hiện
|
Mức
độ thực hiện DVC TT
|
Địa
chỉ thực hiện DVC TT mức độ 3, 4
|
Bộ
phận một cửa
|
Cổng
Dịch vụ công của tỉnh
|
Cổng
Dịch vụ công Bộ/Cổng DVC Quốc gia
|
Trực
tiếp
|
Bưu
chính công ích
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH): 58 TTHC
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 33 TTCH
|
1
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008723
|
20 ngày
làm việc
|
2284/QĐ-
BGDĐT ngày 10/8/2020
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008722
|
20 ngày
làm việc
|
2284/QĐ-
BGDĐT ngày 10/8/2020
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung
học)
|
1.005068
|
10 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
4
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
(bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học cao nhất là
Trung học Phổ thông)
|
1.006388
|
25 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
5
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
1.005359
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-BGDĐT
ngày 26/10/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
6
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
1.005195
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
7
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ
trợ chi phí học tập đối với học sinh, sinh viên
|
1.005144
|
Chi trả
02 đợt/năm
|
4863/QĐ-
BGDĐT ngày 09/11/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
1.005074
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông trung học
|
1.005070
|
25 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
4
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
10
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
1.005067
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
11
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
2.001987
|
15 ngày
làm việc
|
5756/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
12
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
2.001985
|
15 ngày
làm việc
|
5756/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
1.005061
|
15 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
14
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005053
|
15 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
15
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
1.005049
|
15 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
16
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
1.005043
|
15 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo công tỉnh
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
17
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
1.005025
|
15 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
18
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
1.005015
|
25 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
19
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
1.005008
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
20
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
1.004999
|
25 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
21
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
1.004991
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
22
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
1.004988
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
23
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001493
|
30 ngày
làm việc
|
2563/QĐ-
BGDĐT ngày 10/7/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
24
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001492
|
10 ngày
làm việc
|
2563/QĐ-
BGDĐT ngày 10/7/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
25
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
1.001088
|
09 ngày
làm việc
|
5756/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
26
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000939
|
45 ngày
làm việc
|
2563/QĐ-
BGDĐT ngày 10/7/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
27
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000716
|
30 ngày
làm việc
|
2563/QĐ-
BGDĐT ngày 10/7/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
28
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
1.005143
|
20 ngày
làm việc
|
5756/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
29
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
1.005069
|
15 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
30
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm
|
1.005073
|
15 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
31
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
2.001988
|
20 ngày
làm việc
|
5756/QĐ-
BGDDT
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
32
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư
thục
|
1.005088
|
15 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
33
|
Giải thể phân hiệu trường trung
cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu
trường trung cấp)
|
1.005087
|
20 ngày
làm việc
|
5756/QĐ-
BGDDT
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON (BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 02 TT
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000715
|
120
ngày làm việc
|
3778/QĐ-
BGDĐT ngày 21/9/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
2
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
1.000288
|
120 ngày
làm việc
|
3778/QĐ-
BGDĐT ngày 21/9/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 02 TTHC
|
1
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000713
|
120
ngày làm việc
|
3780/QĐ-
BGDĐT ngày 21/9/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
2
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn Quốc gia
|
1.000280
|
120 ngày
làm việc
|
3780/QĐ-
BGDĐT ngày 21/9/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
(BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 03 TTHC
|
1
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000711
|
120
ngày làm việc
|
3779/QĐ-
BGDĐT ngày 21/9/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
2
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn Quốc gia
|
1.000691
|
120
ngày làm việc
|
3779/QĐ-
BGDĐT ngày 21/9/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
3
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
1.000270
|
Trong
ngày hoặc ngày hôm sau nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ
|
5756/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 03 TTHC
|
1
|
Xếp hạng Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
1.000729
|
30 ngày
làm việc
|
5756/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000259
|
40 ngày
làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo
dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi
|
5756/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.000181
|
10 ngày
làm việc
|
5756/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
VI. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC
NGOÀI (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 06 TTHC
|
1
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
1.001499
|
Tối
thiểu 40 ngày làm việc
|
2563/QĐ-
BGDĐT ngày 10/7/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo
dục
|
1.001497
|
10 ngày
làm việc
|
2563/QĐ-
BGDĐT ngày 10/7/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo
dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
1.001496
|
15 ngày
làm việc
|
2563/QĐ-
BGDĐT ngày 10/7/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở
lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001495
|
20 ngày
làm việc
|
2563/QĐ-
BGDĐT ngày 10/7/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
1.000718
|
20 ngày
làm việc
|
2563/QĐ-
BGDĐT ngày 10/7/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Cho phép hoạt động đối với cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.006446
|
20 ngày
làm việc
|
2563/QĐ-
BGDĐT ngày 10/7/2018
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
VIII. HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
(BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 01 TTHC
|
1
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung
học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành
chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng
tại Việt Nam
|
1.004889
|
20 ngày làm việc hoặc 45 ngày làm
việc (trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước
ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài)
|
1508/QĐ-
BGDĐT ngày 11/5/2021
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(TIẾP NHẬN TẠI ĐƠN VỊ): 08 TTHC
|
I. LĨNH VỰC CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ
THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 01 TT
|
1
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
2.000011
|
Thời điểm báo cáo số liệu thống kê
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: Ngày
30 tháng 9; Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10.
Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công
nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm
|
5756/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 03 TTHC
|
1
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
1.004436
|
Hàng
tháng/Theo học kỳ
|
5756/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
1.004435
|
Hàng
tháng/Theo học kỳ
|
5756/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
1.003734
|
60 ngày
làm việc (hoặc theo thời gian Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học quy định)
|
5756/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Trung
tâm Ngoại ngữ, Tin học Long An
|
Trung
tâm Ngoại ngữ, Tin học Long An
|
|
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN
SINH (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 04 TT
|
1
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
1.005142
|
90 ngày
làm việc (hoặc theo thời gian Bộ GD&ĐT quy định hàng năm)
|
1584/QĐ-
BGDĐT ngày 20/5/2021
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
1.005098
|
90 ngày
làm việc (hoặc theo thời gian Bộ GD&ĐT quy định hàng năm)
|
1584/QĐ-
BGDĐT ngày 20/5/2021
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
1.005095
|
15 ngày
kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo
|
1584/QĐ-
BGDĐT ngày 20/5/2021
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký xét tuyển học theo
chế độ cử tuyển
|
1.009394
|
30 ngày nhận hồ sơ; niêm yết công
khai danh sách người đủ tiêu chuẩn ít nhất trước 05 ngày xét duyệt; chậm nhất
05 ngày làm việc sau ngày xét tuyển, hội đồng cử tuyển phải trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt danh sách người trúng tuyển; Hội đồng thông
báo công khai kết quả xét duyệt cử tuyển ngay sau khi được phê duyệt.
|
Nghị định số 141/NĐ- CP ngày
08/12/202 0 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh
viên dân tộc thiểu số
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG: 26 TTHC
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THEO HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 22 TT
|
1
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
1.006445
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
1.006444
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
1.00639
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
1.005106
|
60 ngày
làm việc
|
5756/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu
học
|
1.004563
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
2.001842
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Thành lập trường tiểu học công
lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
1.004555
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
1.004552
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
1.004515
|
10 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
1.004494
|
25 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
2.001818
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
1.004475
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Sáp nhập, chia tách trường Trung
học cơ sở
|
2.001809
|
25 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
1.004444
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
15
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
1.004442
|
25 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
16
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
1.00444
|
15 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
17
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
1.004439
|
15 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
18
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
1.004438
|
08 ngày
làm việc
|
5756/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
19
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
1.001639
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
20
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
1.004831
|
01 ngày
làm việc, nếu nhận hồ sơ sau 15h30 trả kết quả sang ngày hôm sau
|
5756/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo/Hiệu trưởng nhà trường nơi chuyển đến
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
21
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008724
|
20 ngày
làm việc
|
2284/QĐ-
BGDĐT ngày 10/8/2020
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
22
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư
sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008725
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON (BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 03 TT
|
1
|
Hỗ
trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
|
1.001622
|
24 ngày làm việc
|
2984/QĐ- BGDĐT ngày 09/10/202 0
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Trợ
cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu
công nghiệp
|
1.00895
|
24 ngày làm việc
|
2984/QĐ- BGDĐT ngày 09/10/202 0
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ
trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư
thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
1.008951
|
17 ngày làm việc
|
2984/QĐ- BGDĐT ngày 09/10/202 0
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
III.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): : 01 TT
|
1
|
Quy
trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
1.005097
|
15 ngày làm việc
|
5756/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/201 7
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
D.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (TIẾP NHẬN TẠI ĐƠN VỊ): 01 TTHC
|
I.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 01 TT
|
1
|
Chuyển
trường đối với học sinh tiểu học
|
1.005099
|
Tổng thời gian giải quyết không quá 09 ngày làm
việc
|
2855/QĐ- BGDĐT
|
Cơ sở giáo dục
|
Cơ sở giáo dục
|
x
|
x
|
|
|
|
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 04
TT
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 04 TT
|
1
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
1.004492
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
1.004485
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
1.004443
|
20 ngày
làm việc
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
1.004441
|
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4632/QĐ-
BGDĐT ngày 26/10/2018
|
Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG
CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN (TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG): 06 TTHC
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 01 TTHC
|
1
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.001000
|
05 ngày
làm việc
|
5756/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo/ Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN NHÀ GIÁO,
CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC(BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 02 TTHC
|
1
|
Xét tặng danh hiệu “Nhà giáo ưu
tú”
|
1.001652
|
60 ngày
làm việc (Xét tặng ba năm một lần và công bố vào dịp kỷ niệm ngày Nhà giáo
Việt Nam 20 tháng 11)
|
5756/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Cơ sở
giáo dục, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ sở
giáo dục, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân
dân
|
2.000594
|
60 ngày
làm việc (Xét tặng ba năm một lần và công bố vào dịp kỷ niệm ngày Nhà giáo
Việt Nam 20 tháng 11)
|
5756/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Cơ sở
giáo dục, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Cơ sở
giáo dục, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG,
CHỨNG CHỈ (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 02 TTHC
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
1.005092
|
Trong ngày hoặc ngày hôm sau nếu
nộp hồ sơ sau 15 giờ
|
4932/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2019
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo/ Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
2.001914
|
05 ngày
làm việc
|
4932/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2019
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo/ Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/ Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
https://
dichvu cong.lo ngan.g ov.vn/
|
H. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG
CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN (TIẾP NHẬN TẠI ĐƠN VỊ): 01 TTHC
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO): 01 TTHC
|
1
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí
mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các
cơ sở giáo dục
|
1.001714
|
02
lần/năm
|
5756/QĐ-
BGDĐT ngày 25/12/2017
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo/ Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo/ Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|