a) Giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của
máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công
trong đơn giá xây dựng công trình. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng xác
định cho từng loại máy theo Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD .
- Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc
một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên
liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được
xác định theo công thức sau:
- Chi phí khấu hao: Là khoản
chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức
khấu hao năm tính theo tỷ lệ phần trăm áp dụng theo Phụ lục V - Thông tư số
13/2021/TT-BXD .
- Chi phí sửa chữa: Là các
khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt
động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng
theo Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD .
- Chi phí khác: Là các khoản
chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình t hường, có hiệu quả trong một năm sử
dụng. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V - Thông tư
số 13/2021/TT-BXD .
b) Nguyên giá máy và thiết bị
thi công xây dựng trước thuế tham chiếu Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
Trong đó, giá trị thu hồi trong khoản mục chi phí khấu hao là giá trị phần còn lại
của máy sau khi thanh lý, được tính như sau:
- Đối với máy có nguyên giá từ 30.000.000
đồng (ba mươi triệu đồng) trở lên giá trị thu hồi tính bằng 10% nguyên giá;
- Không tính giá trị thu hồi
với máy có nguyên giá nhỏ hơn 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng).
- Chi phí nhiên liệu chính: Là
chi phí xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén tiêu hao để tạo ra động lực cho máy
hoạt động trong thời gian một ca làm việc của máy.
- Chi phí nhiên liệu phụ: Là
chi phí các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động, ... tiêu hao trong thời gian
một ca làm việc của máy được xác định bằng hệ số so với chi phí nhiên liệu
chính.
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ
cho một ca máy làm việc (được xác định theo từng loại máy và điều kiện cụ thể
của công trình) có giá trị bình quân như sau:
- Giá nhiên liệu, năng lượng
(chưa bao gồm thuế VAT) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
+ Điện năng: 1.864,44 đồng/kWh.
Là khoản chi phí về tiền lương
và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo
yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển
máy được quy định tại Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD ; Đơn giá nhân công
xây dựng áp dụng theo Quyết định số 157/QĐ-SXD ; Hệ số bậc lương áp dụng theo
Phụ lục IV - Thông tư số 13/2021/TT-BXD .
đ). Chi phí khấu hao, chi phí
sửa chữa và chi phí khác được xác định theo Phụ lục V - Thông tư số
13/2021/TT-BXD.
e) Giá ca máy trong bảng giá
này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu,
năng lượng.
g) Giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng chưa gồm chi phí cho các loại công tác xây dựng nhà bao che cho
máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, nước, khí nén và các loại công tác xây
dựng thực hiện tại hiện trường phục vụ cho việc lắp đặt, vận hành thử của một
số loại máy như trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển
trên ray, cần trục tháp và các thiết bị, máy thi công xây dựng tương tự. Các
chi phí này được lập dự toán riêng theo biện pháp thi công và tính vào chi phí
gián tiếp của dự toán xây dựng công trình
h) Trường hợp các loại máy để
thực hiện một số loại công tác (như khảo sát, thí nghiệm và một số loại công
tác khác) mà chi phí nhân công điều khiển đã tính vào chi phí nhân công trong
đơn giá của công tác thì giá ca máy không tính thành phần chi phí nhân công
điều khiển.
i) Trường hợp các loại máy để
thực hiện một số loại công tác (như khảo sát, thí nghiệm và một số loại công
tác khác) mà chi phí nhiên liệu, năng lượng đã tính vào chi phí vật liệu trong
đơn giá của công tác thì giá ca máy không tính thành phần chi phí nhiên liệu,
năng lượng.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng gồm 02 chương được trình bày theo nhóm, loại máy.
- Bảng giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng được công bố để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
làm cơ sở phục vụ công tác xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Trường hợp các loại máy chưa
có trong quy định thì việc xác định giá ca máy thực hiện theo các phương pháp
khảo sát, xác định định mức các hao phí và các dữ liệu cơ bản của giá ca máy
tại Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD để xác định giá ca máy.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ
RỊA VŨNG TÀU
(Công bố kèm theo Quyết định số 158/QĐ-SXD ngày 28 tháng 9 năm 2021
của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu)
|
Stt
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng
lượng (1ca)
|
Chi phí nhiên liệu
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VND)
|
Chi phí nhân công
|
Giá ca máy (đồng/ca)
|
TP Vũng Tàu, TX Phú Mỹ
|
TP Bà Rịa
|
Các huyện còn lại (trừ huyện Côn Đảo)
|
huyện Côn Đảo
|
TP Vũng Tàu, TX Phú Mỹ
|
TP Bà Rịa
|
Các huyện còn lại (trừ huyện Côn Đảo)
|
huyện Côn Đảo
|
|
|
CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
M101.0000
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40
m3
|
lít diezel
|
645.023
|
1x4/7
|
809.944
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.687.081
|
1.654.642
|
1.622.784
|
1.767.431
|
2
|
M101.0102
|
0,50
m3
|
lít diezel
|
765.028
|
1x4/7
|
952.186
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.939.675
|
1.907.236
|
1.875.378
|
2.020.025
|
3
|
M101.0103
|
0,65
m3
|
lít diezel
|
885.032
|
1x4/7
|
1.075.609
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
2.174.727
|
2.142.288
|
2.110.430
|
2.255.077
|
4
|
M101.0104
|
0,80
m3
|
lít diezel
|
975.035
|
1x4/7
|
1.183.203
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
2.365.024
|
2.332.585
|
2.300.727
|
2.445.374
|
5
|
M101.0105
|
1,25
m3
|
lít diezel
|
1.245.045
|
1x4/7
|
1.863.636
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
3.269.294
|
3.236.855
|
3.204.997
|
3.349.644
|
6
|
M101.0106
|
1,60
m3
|
lít diezel
|
1.695.062
|
1x4/7
|
2.244.200
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
3.977.871
|
3.945.432
|
3.913.574
|
4.058.221
|
7
|
M101.0107
|
2,30
m3
|
lít diezel
|
2.070.075
|
1x4/7
|
3.258.264
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
5.254.677
|
5.222.238
|
5.190.380
|
5.335.027
|
8
|
M101.0108
|
3,60
m3
|
lít diezel
|
2.985.109
|
1x4/7
|
6.504.000
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
7.955.063
|
7.922.624
|
7.890.766
|
8.035.413
|
9
|
M101.0115
|
Máy
đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
lít diezel
|
1.245.045
|
1x4/7
|
2.150.000
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
3.536.226
|
3.503.787
|
3.471.929
|
3.616.576
|
10
|
M101.0116
|
Máy
đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
|
lít diezel
|
1.695.062
|
1x4/7
|
2.530.564
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
4.082.504
|
4.050.065
|
4.018.207
|
4.162.854
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
M101.0201
|
0,80
m3
|
lít diezel
|
855.031
|
1x4/7
|
1.172.647
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
2.301.222
|
2.268.783
|
2.236.925
|
2.381.572
|
12
|
M101.0202
|
1,25
m3
|
lít diezel
|
1.095.040
|
1x4/7
|
2.084.693
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
3.386.626
|
3.354.187
|
3.322.329
|
3.466.976
|
|
M101.0300
|
Máy đào gầu dây - dung tích
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40
m3
|
lít diezel
|
885.032
|
1x5/7
|
1.080.697
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
2.307.415
|
2.269.275
|
2.231.818
|
2.401.887
|
14
|
M101.0302
|
0,65
m3
|
lít diezel
|
975.035
|
1x5/7
|
1.188.698
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
2.505.834
|
2.467.694
|
2.430.237
|
2.600.306
|
15
|
M101.0303
|
1,20
m3
|
lít diezel
|
1.695.062
|
1x5/7
|
2.208.172
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
4.147.340
|
4.109.200
|
4.071.743
|
4.241.812
|
16
|
M101.0304
|
1,60
m3
|
lít diezel
|
1.920.070
|
1x5/7
|
2.806.763
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
4.945.614
|
4.907.474
|
4.870.017
|
5.040.086
|
17
|
M101.0305
|
2,30
m3
|
lít diezel
|
2.460.089
|
1x5/7
|
3.732.682
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
6.372.379
|
6.334.239
|
6.296.782
|
6.466.851
|
|
M101.0400
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
M101.0401
|
0,65
m3
|
lít diezel
|
435.016
|
1x4/7
|
690.656
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.319.014
|
1.286.575
|
1.254.717
|
1.399.364
|
19
|
M101.0402
|
0,9
m3
|
lít diezel
|
585.021
|
1x4/7
|
911.473
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.659.868
|
1.627.429
|
1.595.571
|
1.740.218
|
20
|
M101.0403
|
1,25
m3
|
lít diezel
|
705.026
|
1x4/7
|
1.061.665
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.909.682
|
1.877.243
|
1.845.385
|
1.990.032
|
21
|
M101.0404
|
1,6m3
÷ 1,65 m3
|
lít diezel
|
1.125.041
|
1x4/7
|
1.362.509
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
2.589.712
|
2.557.273
|
2.525.415
|
2.670.062
|
22
|
M101.0405
|
2,30
m3
|
lít diezel
|
1.425.052
|
1x4/7
|
1.769.175
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
3.102.192
|
3.069.753
|
3.037.895
|
3.182.542
|
23
|
M101.0406
|
3,20
m3
|
lít diezel
|
2.010.073
|
1x4/7
|
3.282.220
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
4.805.701
|
4.773.262
|
4.741.404
|
4.886.051
|
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75
cv
|
lít diezel
|
570.021
|
1x4/7
|
496.093
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.339.014
|
1.306.575
|
1.274.717
|
1.419.364
|
25
|
M101.0502
|
100
cv
|
lít diezel
|
660.024
|
1x4/7
|
792.756
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.609.616
|
1.577.177
|
1.545.319
|
1.689.966
|
26
|
M101.0503
|
110
cv
|
lít diezel
|
690.025
|
1x4/7
|
851.855
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.689.006
|
1.656.567
|
1.624.709
|
1.769.356
|
27
|
M101.0504
|
140
cv
|
lít diezel
|
885.032
|
1x4/7
|
1.366.980
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
2.314.511
|
2.282.072
|
2.250.214
|
2.394.861
|
28
|
M101.0505
|
180
cv
|
lít diezel
|
1.140.041
|
1x4/7
|
1.753.811
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
2.874.010
|
2.841.571
|
2.809.713
|
2.954.360
|
29
|
M101.0506
|
240
cv
|
lít diezel
|
1.410.051
|
1x4/7
|
2.203.242
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
3.420.375
|
3.387.936
|
3.356.078
|
3.500.725
|
30
|
M101.0507
|
320
cv
|
lít diezel
|
1.875.068
|
1x4/7
|
3.710.784
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
4.799.449
|
4.767.010
|
4.735.152
|
4.879.799
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành - dung tích
thùng:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
M101.0601
|
9
m3
|
lít diezel
|
1.980.072
|
1x6/7
|
1.727.900
|
400.164
|
354.946
|
310.538
|
512.166
|
3.725.530
|
3.680.312
|
3.635.904
|
3.837.532
|
32
|
M101.0602
|
16
m3
|
lít diezel
|
2.310.084
|
1x6/7
|
2.631.577
|
400.164
|
354.946
|
310.538
|
512.166
|
4.740.322
|
4.695.104
|
4.650.696
|
4.852.324
|
33
|
M101.0603
|
25
m3
|
lít diezel
|
2.730.099
|
1x6/7
|
3.289.328
|
400.164
|
354.946
|
310.538
|
512.166
|
5.562.016
|
5.516.798
|
5.472.390
|
5.674.018
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
M101.0701
|
110
cv
|
lít diezel
|
585.021
|
1x5/7
|
1.022.799
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
1.905.327
|
1.867.187
|
1.829.730
|
1.999.799
|
35
|
M101.0702
|
140
cv
|
lít diezel
|
660.024
|
1x5/7
|
1.370.764
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
2.230.049
|
2.191.909
|
2.154.452
|
2.324.521
|
36
|
M101.0703
|
180
cv
|
lít diezel
|
810.029
|
1x5/7
|
1.713.454
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
2.566.298
|
2.528.158
|
2.490.701
|
2.660.770
|
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
M101.0801
|
50
kg
|
lít xăng
|
56.026
|
1x3/7
|
26.484
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
336.795
|
309.468
|
282.630
|
404.483
|
38
|
M101.0802
|
60
kg
|
lít xăng
|
65.363
|
1x3/7
|
33.134
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
352.595
|
325.268
|
298.430
|
420.283
|
39
|
M101.0803
|
70
kg
|
lít xăng
|
74.701
|
1x3/7
|
35.771
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
365.545
|
338.218
|
311.380
|
433.233
|
40
|
M101.0804
|
80
kg
|
lít xăng
|
93.376
|
1x3/7
|
37.663
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
386.813
|
359.486
|
332.648
|
454.501
|
|
M101.0900
|
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
M101.0901
|
9
t
|
lít diezel
|
510.019
|
1x4/7
|
611.661
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.313.606
|
1.281.167
|
1.249.309
|
1.393.956
|
42
|
M101.0902
|
16
t
|
lít diezel
|
570.021
|
1x4/7
|
695.012
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.443.994
|
1.411.555
|
1.379.697
|
1.524.344
|
43
|
M101.0903
|
18
t
|
lít diezel
|
630.023
|
1x4/7
|
765.981
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.538.393
|
1.505.954
|
1.474.096
|
1.618.743
|
44
|
M101.0904
|
25
t
|
lít diezel
|
825.030
|
1x4/7
|
873.524
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.814.158
|
1.781.719
|
1.749.861
|
1.894.508
|
|
M101.1000
|
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
M101.1001
|
8
t
|
lít diezel
|
285.010
|
1x4/7
|
778.593
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.212.261
|
1.179.822
|
1.147.964
|
1.292.611
|
46
|
M101.1002
|
12
t
|
lít diezel
|
405.015
|
1x4/7
|
1.008.000
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.520.889
|
1.488.450
|
1.456.592
|
1.601.239
|
47
|
M101.1003
|
15
t
|
lít diezel
|
585.021
|
1x4/7
|
1.268.266
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.900.800
|
1.868.361
|
1.836.503
|
1.981.150
|
48
|
M101.1004
|
18
t
|
lít diezel
|
795.029
|
1x4/7
|
1.484.153
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
2.285.916
|
2.253.477
|
2.221.619
|
2.366.266
|
49
|
M101.1005
|
20t
|
lít diezel
|
915.033
|
1x4/7
|
1.535.452
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
2.447.529
|
2.415.090
|
2.383.232
|
2.527.879
|
50
|
M101.1006
|
25
t
|
lít diezel
|
1.005.037
|
1x4/7
|
1.668.970
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
2.608.742
|
2.576.303
|
2.544.445
|
2.689.092
|
|
M101.1100
|
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
M101.1101
|
6,0
t
|
lít diezel
|
300.011
|
1x4/7
|
310.973
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
833.560
|
801.121
|
769.263
|
913.910
|
52
|
M101.1102
|
8,5
t ÷ 9 t
|
lít diezel
|
360.013
|
1x4/7
|
365.850
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
937.057
|
904.618
|
872.760
|
1.017.407
|
53
|
M101.1103
|
10
t
|
lít diezel
|
390.014
|
1x4/7
|
476.144
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.054.476
|
1.022.037
|
990.179
|
1.134.826
|
54
|
M101.1104
|
12
t
|
lít diezel
|
480.017
|
1x4/7
|
516.960
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.176.830
|
1.144.391
|
1.112.533
|
1.257.180
|
55
|
M101.1105
|
16
t
|
lít diezel
|
555.020
|
1x4/7
|
534.828
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.265.995
|
1.233.556
|
1.201.698
|
1.346.345
|
56
|
M101.1106
|
25
t
|
lít diezel
|
705.026
|
1x4/7
|
601.429
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.468.788
|
1.436.349
|
1.404.491
|
1.549.138
|
|
M101.1200
|
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
M101.1201
|
12
t
|
lít diezel
|
435.016
|
1x4/7
|
1.073.429
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.600.711
|
1.568.272
|
1.536.414
|
1.681.061
|
58
|
M101.1202
|
20
t
|
lít diezel
|
915.033
|
1x4/7
|
1.610.452
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
2.520.292
|
2.487.853
|
2.455.995
|
2.600.642
|
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
M102.0101
|
3
t
|
lít diezel
|
375.014
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
645.827
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
1.383.053
|
1.322.274
|
1.262.583
|
1.533.600
|
60
|
M102.0102
|
4
t
|
lít diezel
|
390.014
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
693.293
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
1.432.608
|
1.371.829
|
1.312.138
|
1.583.155
|
61
|
M102.0103
|
5
t
|
lít diezel
|
450.016
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
769.879
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
1.536.047
|
1.475.268
|
1.415.577
|
1.686.594
|
62
|
M102.0104
|
6
t
|
lít diezel
|
495.018
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
948.964
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
1.708.557
|
1.647.778
|
1.588.087
|
1.859.104
|
63
|
M102.0105
|
10
t
|
lít diezel
|
555.020
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.328.572
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
2.028.212
|
1.967.433
|
1.907.742
|
2.178.759
|
64
|
M102.0106
|
16
t
|
lít diezel
|
645.023
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.556.727
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
2.278.836
|
2.218.057
|
2.158.366
|
2.429.383
|
65
|
M102.0107
|
20
t
|
lít diezel
|
660.024
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.939.546
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
2.493.518
|
2.432.739
|
2.373.048
|
2.644.065
|
66
|
M102.0108
|
25
t
|
lít diezel
|
750.027
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.230.644
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
2.760.129
|
2.699.350
|
2.639.659
|
2.910.676
|
67
|
M102.0109
|
30
t
|
lít diezel
|
810.029
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.521.398
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
3.012.029
|
2.951.250
|
2.891.559
|
3.162.576
|
68
|
M102.0110
|
40
t
|
lít diezel
|
960.035
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.736.007
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
3.799.292
|
3.738.513
|
3.678.822
|
3.949.839
|
69
|
M102.0111
|
50
t
|
lít diezel
|
1.050.038
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
5.241.944
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
4.816.953
|
4.756.174
|
4.696.483
|
4.967.500
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
M102.0201
|
6t
|
lít diezel
|
375.014
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
1.523.832
|
1.446.175
|
1.369.909
|
1.716.184
|
71
|
M102.0202
|
16
t
|
lít diezel
|
495.018
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032.544
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
1.939.455
|
1.861.798
|
1.785.532
|
2.131.807
|
72
|
M102.0203
|
25
t
|
lít diezel
|
540.020
|
1x4/7+1x6/7
|
1.266.087
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
2.155.721
|
2.078.064
|
2.001.798
|
2.348.073
|
73
|
M102.0204
|
40
t
|
lít diezel
|
750.027
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
3.208.704
|
3.131.047
|
3.054.781
|
3.401.056
|
74
|
M102.0205
|
63
t ÷ 65 t
|
lít diezel
|
915.033
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
3.700.989
|
3.623.332
|
3.547.066
|
3.893.341
|
75
|
M102.0206
|
80t
|
lít diezel
|
1.005.037
|
1x4/7+1x6/7
|
4.714.447
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
4.658.447
|
4.580.790
|
4.504.524
|
4.850.799
|
76
|
M102.0207
|
90
t
|
lít diezel
|
1.035.038
|
1x4/7+1x7/7
|
5.870.688
|
758.571
|
672.854
|
588.672
|
970.889
|
5.487.250
|
5.401.533
|
5.317.351
|
5.699.568
|
77
|
M102.0208
|
100
t
|
lít diezel
|
1.110.040
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227
|
758.571
|
672.854
|
588.672
|
970.889
|
6.318.221
|
6.232.504
|
6.148.322
|
6.530.539
|
78
|
M102.0209
|
110
t
|
lít diezel
|
1.170.043
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333
|
758.571
|
672.854
|
588.672
|
970.889
|
7.476.587
|
7.390.870
|
7.306.688
|
7.688.905
|
79
|
M102.0210
|
125
t ÷ 130 t
|
lít diezel
|
1.215.044
|
1x4/7+1x7/7
|
10.669.966
|
758.571
|
672.854
|
588.672
|
970.889
|
8.597.886
|
8.512.169
|
8.427.987
|
8.810.204
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu bánh xích - sức nâng:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
M102.0301
|
5
t
|
lít diezel
|
480.017
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
624.603
|
554.024
|
484.709
|
799.425
|
1.702.923
|
1.632.344
|
1.563.029
|
1.877.745
|
81
|
M102.0302
|
10
t
|
lít diezel
|
540.020
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
624.603
|
554.024
|
484.709
|
799.425
|
1.928.743
|
1.858.164
|
1.788.849
|
2.103.565
|
82
|
M102.0303
|
16
t
|
lít diezel
|
675.025
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
624.603
|
554.024
|
484.709
|
799.425
|
2.293.137
|
2.222.558
|
2.153.243
|
2.467.959
|
83
|
M102.0304
|
25
t
|
lít diezel
|
705.026
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
2.666.669
|
2.589.012
|
2.512.746
|
2.859.021
|
84
|
M102.0305
|
28
t
|
lít diezel
|
735.027
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
2.943.600
|
2.865.943
|
2.789.677
|
3.135.952
|
85
|
M102.0306
|
40
t
|
lít diezel
|
765.028
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
3.391.305
|
3.313.648
|
3.237.382
|
3.583.657
|
86
|
M102.0307
|
50
t
|
lít diezel
|
810.029
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
3.987.190
|
3.909.533
|
3.833.267
|
4.179.542
|
87
|
M102.0308
|
60
t
|
lít diezel
|
825.030
|
1x4/7+1x6/7
|
4.110.300
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
4.192.184
|
4.114.527
|
4.038.261
|
4.384.536
|
88
|
M102.0309
|
63
t ÷ 65 t
|
lít diezel
|
840.031
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
4.393.718
|
4.316.061
|
4.239.795
|
4.586.070
|
89
|
M102.0310
|
80
t
|
lít diezel
|
870.032
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
4.874.674
|
4.797.017
|
4.720.751
|
5.067.026
|
90
|
M102.0311
|
100
t
|
lít diezel
|
885.032
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
5.802.900
|
5.725.243
|
5.648.977
|
5.995.252
|
91
|
M102.0312
|
110
t
|
lít diezel
|
945.034
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
6.493.944
|
6.416.287
|
6.340.021
|
6.686.296
|
92
|
M102.0313
|
125
t ÷ 130 t
|
lít diezel
|
1.080.039
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
8.599.570
|
8.521.913
|
8.445.647
|
8.791.922
|
93
|
M102.0314
|
150
t
|
lít diezel
|
1.245.045
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
9.555.380
|
9.477.723
|
9.401.457
|
9.747.732
|
94
|
M102.0315
|
250t
|
lít diezel
|
2.115.077
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
22.592.400
|
22.514.743
|
22.438.477
|
22.784.752
|
95
|
M102.0316
|
300t
|
lít diezel
|
2.325.085
|
1x4/7+1x6/7
|
36.309.348
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
30.062.787
|
29.985.130
|
29.908.864
|
30.255.139
|
|
M102.0400
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
M102.0401
|
5
t
|
kWh
|
82.222
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689
|
579.367
|
513.900
|
449.605
|
741.527
|
1.334.893
|
1.269.426
|
1.205.131
|
1.497.053
|
97
|
M102.0402
|
10
t
|
kWh
|
117.460
|
1x3/7+1x5/7
|
1.419.834
|
579.367
|
513.900
|
449.605
|
741.527
|
1.715.190
|
1.649.723
|
1.585.428
|
1.877.350
|
98
|
M102.0403
|
12
t
|
kWh
|
133.121
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729.964
|
579.367
|
513.900
|
449.605
|
741.527
|
1.953.290
|
1.887.823
|
1.823.528
|
2.115.450
|
99
|
M102.0404
|
15
t
|
kWh
|
176.190
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
579.367
|
513.900
|
449.605
|
741.527
|
2.118.638
|
2.053.171
|
1.988.876
|
2.280.798
|
100
|
M102.0405
|
20
t
|
kWh
|
221.216
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943
|
579.367
|
513.900
|
449.605
|
741.527
|
2.349.372
|
2.283.905
|
2.219.610
|
2.511.532
|
101
|
M102.0406
|
25
t
|
kWh
|
234.919
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
642.002
|
569.457
|
498.211
|
821.693
|
3.024.634
|
2.952.089
|
2.880.843
|
3.204.325
|
102
|
M102.0407
|
30
t
|
kWh
|
250.581
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
642.002
|
569.457
|
498.211
|
821.693
|
3.584.077
|
3.511.532
|
3.440.286
|
3.763.768
|
103
|
M102.0408
|
40
t
|
kWh
|
264.284
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
642.002
|
569.457
|
498.211
|
821.693
|
3.982.694
|
3.910.149
|
3.838.903
|
4.162.385
|
104
|
M102.0409
|
50
t
|
kWh
|
279.946
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
4.826.058
|
4.748.401
|
4.672.135
|
5.018.410
|
105
|
M102.0410
|
60
t
|
kWh
|
387.617
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
5.898.505
|
5.820.848
|
5.744.582
|
6.090.857
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu nổi:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
M102.0501
|
Kéo
theo - sức nâng 30 t
|
lít diezel
|
1.215.044
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
2.146.801
|
1.904.237
|
1.665.926
|
2.747.902
|
6.413.862
|
6.171.298
|
5.932.987
|
7.014.963
|
107
|
M102.0502
|
Tự
hành - sức nâng 100 t
|
lít diezel
|
1770064
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
4.205.700
|
2.960.402
|
2.625.910
|
2.297.278
|
3.789.310
|
9.281.249
|
8.946.757
|
8.618.125
|
10.110.157
|
|
M102.0600
|
Cổng trục - sức nâng:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
M102.0601
|
10
t
|
kWh
|
158.571
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
579.367
|
513.900
|
449.605
|
741.527
|
1.187.485
|
1.122.018
|
1.057.723
|
1.349.645
|
109
|
M102.0602
|
20
t
|
kWh
|
176.190
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320
|
642.002
|
569.457
|
498.211
|
821.693
|
1.443.266
|
1.370.721
|
1.299.475
|
1.622.957
|
110
|
M102.0603
|
30
t
|
kWh
|
176.190
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
642.002
|
569.457
|
498.211
|
821.693
|
1.514.976
|
1.442.431
|
1.371.185
|
1.694.667
|
111
|
M102.0604
|
50
t
|
kWh
|
240.792
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
713.335
|
632.730
|
553.567
|
912.992
|
1.790.423
|
1.709.818
|
1.630.655
|
1.990.080
|
112
|
M102.0605
|
60
t
|
kWh
|
281.903
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
713.335
|
632.730
|
553.567
|
912.992
|
1.902.637
|
1.822.032
|
1.742.869
|
2.102.294
|
113
|
M102.0606
|
90
t
|
kWh
|
352.379
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
713.335
|
632.730
|
553.567
|
912.992
|
2.286.467
|
2.205.862
|
2.126.699
|
2.486.124
|
114
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm K33-60
|
kWh
|
456.135
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
2.698.418
|
1.790.298
|
1.587.997
|
1.389.319
|
2.291.387
|
5.055.556
|
4.853.255
|
4.654.577
|
5.556.645
|
115
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ dầm 90 t
|
kWh
|
454.178
|
1x3/7+2x4/7+1x6/7
|
2.955.481
|
1.216.150
|
1.078.727
|
943.765
|
1.556.540
|
4.747.059
|
4.609.636
|
4.474.674
|
5.087.449
|
116
|
M102.0703
|
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)
|
kWh
|
31.323
|
1x4/7
|
11.818
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
332.639
|
300.200
|
268.342
|
412.989
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
M102.0801
|
30
t
|
kWh
|
93.968
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
642.002
|
569.457
|
498.211
|
821.693
|
937.068
|
864.523
|
793.277
|
1.116.759
|
118
|
M102.0802
|
40
t
|
kWh
|
117.460
|
1x3/7+1x6/7
|
426.157
|
642.002
|
569.457
|
498.211
|
821.693
|
985.766
|
913.221
|
841.975
|
1.165.457
|
119
|
M102.0803
|
50
t
|
kWh
|
140.952
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
642.002
|
569.457
|
498.211
|
821.693
|
1.039.395
|
966.850
|
895.604
|
1.219.086
|
120
|
M102.0804
|
60
t
|
kWh
|
164.444
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
713.335
|
632.730
|
553.567
|
912.992
|
1.185.484
|
1.104.879
|
1.025.716
|
1.385.141
|
121
|
M102.0805
|
90
t
|
kWh
|
211.427
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
713.335
|
632.730
|
553.567
|
912.992
|
1.307.293
|
1.226.688
|
1.147.525
|
1.506.950
|
122
|
M102.0806
|
110
t
|
kWh
|
258.411
|
1x3/7+1x7/7
|
994.021
|
713.335
|
632.730
|
553.567
|
912.992
|
1.492.750
|
1.412.145
|
1.332.982
|
1.692.407
|
123
|
M102.0807
|
125
t
|
kWh
|
281.903
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
713.335
|
632.730
|
553.567
|
912.992
|
1.594.363
|
1.513.758
|
1.434.595
|
1.794.020
|
124
|
M102.0808
|
180
t
|
kWh
|
328.887
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
713.335
|
632.730
|
553.567
|
912.992
|
1.821.205
|
1.740.600
|
1.661.437
|
2.020.862
|
125
|
M102.0809
|
250
t
|
kWh
|
399.363
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
713.335
|
632.730
|
553.567
|
912.992
|
2.111.794
|
2.031.189
|
1.952.026
|
2.311.451
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
M102.0901
|
0,8
t
|
kWh
|
41.111
|
1x3/7
|
187.683
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
442.156
|
414.829
|
387.991
|
509.844
|
127
|
M102.0902
|
2
t
|
kWh
|
62.645
|
1x3/7
|
251.200
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
515.838
|
488.511
|
461.673
|
583.526
|
128
|
M102.0903
|
3
t
|
kWh
|
76.349
|
1x3/7
|
288.920
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
561.278
|
533.951
|
507.113
|
628.966
|
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
M102.1001
|
3
t
|
kWh
|
92.010
|
1x3/7
|
590.336
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
821.384
|
794.057
|
767.219
|
889.072
|
|
M102.1100
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
M102.1101
|
0,5
t
|
kWh
|
7.831
|
1x3/7
|
4.600
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
254.288
|
226.961
|
200.123
|
321.976
|
131
|
M102.1102
|
1,0
t
|
kWh
|
9.788
|
1x3/7
|
5.900
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
257.551
|
230.224
|
203.386
|
325.239
|
132
|
M102.1103
|
1,5
t
|
kWh
|
10.767
|
1x3/7
|
16.400
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
268.732
|
241.405
|
214.567
|
336.420
|
133
|
M102.1104
|
2,0
t
|
kWh
|
12.333
|
1x3/7
|
23.900
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
277.673
|
250.346
|
223.508
|
345.361
|
134
|
M102.1105
|
3,0
t
|
kWh
|
21.534
|
1x3/7
|
38.600
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
298.916
|
271.589
|
244.751
|
366.604
|
135
|
M102.1106
|
3,5
t
|
kWh
|
23.492
|
1x3/7
|
42.500
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
304.465
|
277.138
|
250.300
|
372.153
|
136
|
M102.1107
|
5,0
t
|
kWh
|
27.407
|
1x3/7
|
51.700
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
316.852
|
289.525
|
262.687
|
384.540
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức nâng:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
M102.1201
|
3
t
|
|
-
|
1x3/7
|
7.900
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
249.606
|
222.279
|
195.441
|
317.294
|
138
|
M102.1202
|
5
t
|
|
-
|
1x3/7
|
10.200
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
251.698
|
224.371
|
197.533
|
319.386
|
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức nâng:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
M102.1301
|
5
t
|
|
-
|
1x4/7
|
2.700
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
289.945
|
257.506
|
225.648
|
370.295
|
140
|
M102.1302
|
10
t
|
|
-
|
1x4/7
|
4.600
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
291.965
|
259.526
|
227.668
|
372.315
|
141
|
M102.1303
|
30
t
|
|
-
|
1x4/7
|
5.800
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
293.240
|
260.801
|
228.943
|
373.590
|
142
|
M102.1304
|
50
t
|
|
-
|
1x4/7
|
9.800
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
297.493
|
265.054
|
233.196
|
377.843
|
143
|
M102.1305
|
100
t
|
|
-
|
1x4/7
|
19.000
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
307.274
|
274.835
|
242.977
|
387.624
|
144
|
M102.1306
|
200
t
|
|
-
|
1x4/7
|
27.400
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
316.205
|
283.766
|
251.908
|
396.555
|
145
|
M102.1307
|
250
t
|
|
-
|
1x4/7
|
44.000
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
330.842
|
298.403
|
266.545
|
411.192
|
146
|
M102.1308
|
500
t
|
|
-
|
1x4/7
|
95.500
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
382.071
|
349.632
|
317.774
|
462.421
|
147
|
M102.1309
|
Hệ
kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)
|
kWh
|
11.746
|
1x4/7
|
118.182
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
415.136
|
382.697
|
350.839
|
495.486
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
M102.1401
|
RRH
- 100 t
|
|
-
|
1x4/7
|
84.383
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
371.013
|
338.574
|
306.716
|
451.363
|
149
|
M102.1402
|
YCW
- 150 t
|
|
-
|
1x4/7
|
11.694
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
299.507
|
267.068
|
235.210
|
379.857
|
150
|
M102.1403
|
YCW
- 250 t
|
|
-
|
1x4/7
|
18.000
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
306.211
|
273.772
|
241.914
|
386.561
|
151
|
M102.1404
|
YCW
- 500 t
|
|
-
|
1x4/7
|
55.491
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
342.273
|
309.834
|
277.976
|
422.623
|
152
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-
60 (60t, 6c)
|
kWh
|
56.772
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
624.603
|
554.024
|
484.709
|
799.425
|
939.420
|
868.841
|
799.526
|
1.114.242
|
153
|
M102.1601
|
Kích sợi đơn YDC - 500 t
|
|
-
|
1x4/7
|
20.179
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
308.527
|
276.088
|
244.230
|
388.877
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm dầu áp lực- công
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
M102.1701
|
40
MPa (HCP-400)
|
kWh
|
27.407
|
1x4/7
|
24.077
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
349.330
|
316.891
|
285.033
|
429.680
|
155
|
M102.1702
|
50
MPa (ZB4 - 500)
|
kWh
|
39.153
|
1x4/7
|
30.497
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
367.799
|
335.360
|
303.502
|
448.149
|
|
M102.1800
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
M102.1801
|
9
m
|
lít diezel
|
330.012
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
511.600
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
1.246.108
|
1.185.329
|
1.125.638
|
1.396.655
|
157
|
M102.1802
|
12
m
|
lít diezel
|
375.014
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
731.758
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
1.453.869
|
1.393.090
|
1.333.399
|
1.604.416
|
158
|
M102.1803
|
18
m
|
lít diezel
|
435.016
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
994.767
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
1.701.204
|
1.640.425
|
1.580.734
|
1.851.751
|
159
|
M102.1804
|
24
m
|
lít diezel
|
495.018
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.254.565
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
1.951.416
|
1.890.637
|
1.830.946
|
2.101.963
|
160
|
M102.1805
|
Xe
nâng hàng - sức nâng 2t
|
lít diezel
|
135.005
|
1x4/7
|
180.200
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
594.020
|
561.581
|
529.723
|
674.370
|
|
M102.1900
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
M102.1901
|
9
m
|
lít diezel
|
375.014
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.008.639
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
1.719.802
|
1.659.023
|
1.599.332
|
1.870.349
|
162
|
M102.1902
|
12
m
|
lít diezel
|
435.016
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.371.165
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
2.060.031
|
1.999.252
|
1.939.561
|
2.210.578
|
163
|
M102.1903
|
18
m
|
lít diezel
|
495.018
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.662.779
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
2.351.241
|
2.290.462
|
2.230.771
|
2.501.788
|
|
M103.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
M103.0101
|
1,2
t
|
lít diezel
|
840.031
|
1x5/7
|
1.125.927
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
2.130.267
|
2.092.127
|
2.054.670
|
2.224.739
|
165
|
M103.0102
|
1,8
t
|
lít diezel
|
885.032
|
1x5/7
|
1.233.813
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
2.266.557
|
2.228.417
|
2.190.960
|
2.361.029
|
166
|
M103.0103
|
3,5
t
|
lít diezel
|
930.034
|
1x5/7
|
2.354.696
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
3.133.207
|
3.095.067
|
3.057.610
|
3.227.679
|
167
|
M103.0104
|
4,5
t
|
lít diezel
|
975.035
|
1x5/7
|
2.751.960
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
3.492.964
|
3.454.824
|
3.417.367
|
3.587.436
|
168
|
M103.0105
|
8,0
t
|
lít diezel
|
2.190.080
|
1x5/7
|
12.825.610
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
12.689.438
|
12.651.298
|
12.613.841
|
12.783.910
|
|
M103.0200
|
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
M103.0201
|
1,2
t
|
24 lít diezel + 14 kWh
|
387.420
|
1x5/7
|
579.674
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
1.204.295
|
1.166.155
|
1.128.698
|
1.298.767
|
170
|
M103.0202
|
1,8
t
|
30 lít diezel + 14 kWh
|
477.424
|
1x5/7
|
852.657
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
1.520.034
|
1.481.894
|
1.444.437
|
1.614.506
|
171
|
M103.0203
|
2,5
t
|
36 lít diezel + 25 kWh
|
588.961
|
1x5/7
|
1.129.080
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
1.764.615
|
1.726.475
|
1.689.018
|
1.859.087
|
172
|
M103.0204
|
3,5
t
|
48 lít diezel + 25 kWh
|
768.968
|
1x5/7
|
1.271.935
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
2.050.664
|
2.012.524
|
1.975.067
|
2.145.136
|
173
|
M103.0205
|
4,5
t
|
63 lít diezel + 34 kWh
|
1.011.595
|
1x5/7
|
1.570.829
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
2.515.162
|
2.477.022
|
2.439.565
|
2.609.634
|
174
|
M103.0206
|
5,5
t
|
78 lít diezel + 34 kWh
|
1.236.603
|
1x5/7
|
1.872.934
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
2.964.425
|
2.926.285
|
2.888.828
|
3.058.897
|
|
M103.0300
|
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
M103.0301
|
60
kW
|
40 lít diezel + 159 kWh
|
911.290
|
1x5/7
|
3.047.619
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
4.227.174
|
4.189.034
|
4.151.577
|
4.321.646
|
176
|
M103.0302
|
90
kW
|
51 lít diezel + 240 kWh
|
1.234.867
|
1x5/7
|
4.585.650
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
6.053.826
|
6.015.686
|
5.978.229
|
6.148.298
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
M103.0401
|
40
kW
|
kWh
|
211.427
|
|
122.906
|
|
|
|
|
321.019
|
321.019
|
321.019
|
321.019
|
178
|
M103.0402
|
50
kW
|
kWh
|
264.284
|
|
149.734
|
|
|
|
|
397.797
|
397.797
|
397.797
|
397.797
|
179
|
M103.0403
|
170
kW
|
kWh
|
698.885
|
|
282.270
|
|
|
|
|
936.933
|
936.933
|
936.933
|
936.933
|
|
M103.0500
|
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu
búa:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
M103.0501
|
1,2
t
|
lít diezel
|
555.020
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.532.100
|
2.146.801
|
1.904.237
|
1.665.926
|
2.747.902
|
5.096.766
|
4.854.202
|
4.615.891
|
5.697.867
|
181
|
M103.0502
|
1,8
t
|
lít diezel
|
630.023
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.891.261
|
2.146.801
|
1.904.237
|
1.665.926
|
2.747.902
|
5.511.475
|
5.268.911
|
5.030.600
|
6.112.576
|
182
|
M103.0503
|
2,5
t
|
lít diezel
|
705.026
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.994.676
|
2.146.801
|
1.904.237
|
1.665.926
|
2.747.902
|
5.684.291
|
5.441.727
|
5.203.416
|
6.285.392
|
183
|
M103.0504
|
3,5
t
|
lít diezel
|
780.028
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.049.364
|
2.146.801
|
1.904.237
|
1.665.926
|
2.747.902
|
5.811.019
|
5.568.455
|
5.330.144
|
6.412.120
|
184
|
M103.0505
|
4,5
t
|
lít diezel
|
870.032
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.765.940
|
2.146.801
|
1.904.237
|
1.665.926
|
2.747.902
|
6.578.784
|
6.336.220
|
6.097.909
|
7.179.885
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185
|
M103.0601
|
7,5
t
|
lít diezel
|
2.430.088
|
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
9.816.850
|
2.960.402
|
2.625.910
|
2.297.278
|
3.789.310
|
13.775.716
|
13.441.224
|
13.112.592
|
14.604.624
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
M103.0701
|
60
t
|
kWh
|
74.391
|
1x4/7
|
138.727
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
521.992
|
489.553
|
457.695
|
602.342
|
187
|
M103.0702
|
100
t
|
kWh
|
103.756
|
1x4/7
|
188.256
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
608.669
|
576.230
|
544.372
|
689.019
|
188
|
M103.0703
|
150
t
|
kWh
|
146.825
|
1x4/7
|
213.021
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
680.394
|
647.955
|
616.097
|
760.744
|
189
|
M103.0704
|
200
t
|
kWh
|
164.444
|
1x4/7
|
237.786
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
726.670
|
694.231
|
662.373
|
807.020
|
190
|
M103.0801
|
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành
860t
|
kWh
|
1.479.992
|
1x3/7+1x4/7
|
6.642.900
|
528.912
|
469.146
|
410.450
|
676.950
|
12.622.782
|
12.563.016
|
12.504.320
|
12.770.820
|
191
|
M103.0901
|
Máy ép thuỷ lực (KGK- 130C4),
lực ép 130 t
|
kWh
|
270.157
|
1x4/7
|
671.738
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.147.801
|
1.115.362
|
1.083.504
|
1.228.151
|
192
|
M103.0902
|
Máy ép cọc thủy lực 45 Hp
|
kWh
|
48.942
|
1x4/7
|
132.000
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
452.066
|
419.627
|
387.769
|
532.416
|
193
|
M103.1001
|
Máy cấy bấc thấm
|
lít diezel
|
720.026
|
1x4/7
|
1.099.500
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.910.602
|
1.878.163
|
1.846.305
|
1.990.952
|
|
M103.1100
|
Máy khoan xoay:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
M103.1101
|
Máy
khoan xoay
|
lít diezel
|
780.028
|
1x6/7
|
3.934.467
|
400.164
|
354.946
|
310.538
|
512.166
|
4.948.201
|
4.902.983
|
4.858.575
|
5.060.203
|
195
|
M103.1102
|
Máy
khoan xoay
|
lít diezel
|
1.020.037
|
1x6/7
|
4.514.371
|
400.164
|
354.946
|
310.538
|
512.166
|
5.743.579
|
5.698.361
|
5.653.953
|
5.855.581
|
196
|
M103.1103
|
Máy
khoan xoay > 200kNm÷300kNm
|
lít diezel
|
1.440.052
|
1x6/7
|
11.608.382
|
400.164
|
354.946
|
310.538
|
512.166
|
12.957.475
|
12.912.257
|
12.867.849
|
13.069.477
|
197
|
M103.1104
|
Máy
khoan xoay > 300kNm÷400kNm
|
lít diezel
|
2.055.075
|
1x6/7
|
14.865.951
|
400.164
|
354.946
|
310.538
|
512.166
|
15.720.241
|
15.675.023
|
15.630.615
|
15.832.243
|
198
|
M103.1105
|
Gầu
đào (thi công móng cọc, tường Barrette)
|
|
-
|
|
565.686
|
|
|
|
|
489.536
|
489.536
|
489.536
|
489.536
|
199
|
M103.1201
|
Máy khoan tường sét
|
32 lít diezel + 171 kWh
|
814.778
|
1x6/7
|
4.600.000
|
400.164
|
354.946
|
310.538
|
512.166
|
5.319.557
|
5.274.339
|
5.229.931
|
5.431.559
|
|
M103.1300
|
Máy khoan cọc đất
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
M103.1301
|
Máy
khoan cọc đất (1 cần)
|
36 lít diezel + 167 kWh
|
866.949
|
1x6/7
|
5.354.545
|
400.164
|
354.946
|
310.538
|
512.166
|
6.045.015
|
5.999.797
|
5.955.389
|
6.157.017
|
201
|
M103.1302
|
Máy
khoan cọc đất (2 cần)
|
36 lít diezel + 232 kWh
|
994.197
|
1x6/7
|
6.109.091
|
400.164
|
354.946
|
310.538
|
512.166
|
6.845.550
|
6.800.332
|
6.755.924
|
6.957.552
|
202
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
|
-
|
|
14.800
|
|
|
|
|
13.946
|
13.946
|
13.946
|
13.946
|
|
M103.1500
|
Máy trộn dung dịch - dung
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
M103.1501
|
750
lít
|
kWh
|
25.450
|
1x3/7
|
25.796
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
290.848
|
263.521
|
236.683
|
358.536
|
204
|
M103.1502
|
1000
lít
|
kWh
|
35.238
|
1x4/7
|
177.479
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
466.070
|
433.631
|
401.773
|
546.420
|
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc - năng suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
M103.1601
|
100
m3/h
|
kWh
|
41.111
|
1x4/7
|
353.468
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
614.494
|
582.055
|
550.197
|
694.844
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch - năng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
M103.1701
|
15
m3/h
|
kWh
|
72.433
|
1x4/7
|
22.000
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
387.749
|
355.310
|
323.452
|
468.099
|
207
|
M103.1702
|
200
m3/h
|
kWh
|
97.883
|
1x4/7
|
43.182
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
437.177
|
404.738
|
372.880
|
517.527
|
|
M104.0000
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208
|
M104.0101
|
100
lít
|
kWh
|
15.661
|
1x3/7
|
23.050
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
300.107
|
272.780
|
245.942
|
367.795
|
209
|
M104.0102
|
250
lít
|
kWh
|
21.534
|
1x3/7
|
30.210
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
315.736
|
288.409
|
261.571
|
383.424
|
|
M104.0200
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
M104.0201
|
80
lít
|
kWh
|
9.788
|
1x3/7
|
12.841
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
274.891
|
247.564
|
220.726
|
342.579
|
211
|
M104.0202
|
150
lít
|
kWh
|
15.661
|
1x3/7
|
17.828
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
289.799
|
262.472
|
235.634
|
357.487
|
212
|
M104.0203
|
250
lít
|
kWh
|
21.534
|
1x3/7
|
22.873
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
304.813
|
277.486
|
250.648
|
372.501
|
|
M104.0300
|
Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
M104.0301
|
1200
lít
|
kWh
|
140.952
|
1x4/7
|
75.863
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
556.993
|
524.554
|
492.696
|
637.343
|
214
|
M104.0302
|
1600
lít
|
kWh
|
187.936
|
1x4/7
|
104.103
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
651.985
|
619.546
|
587.688
|
732.335
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
M104.0401
|
16
m3/h
|
kWh
|
180.105
|
1x3/7+1x5/7
|
907.804
|
579.367
|
513.900
|
449.605
|
741.527
|
1.607.919
|
1.542.452
|
1.478.157
|
1.770.079
|
216
|
M104.0402
|
25
m3/h
|
kWh
|
227.089
|
1x3/7+1x5/7
|
1.264.024
|
579.367
|
513.900
|
449.605
|
741.527
|
1.978.109
|
1.912.642
|
1.848.347
|
2.140.269
|
217
|
M104.0403
|
30
m3/h
|
kWh
|
336.718
|
1x3/7+1x5/7
|
1.596.969
|
579.367
|
513.900
|
449.605
|
741.527
|
2.396.352
|
2.330.885
|
2.266.590
|
2.558.512
|
218
|
M104.0404
|
50
m3/h
|
kWh
|
387.617
|
1x3/7+1x5/7
|
2.549.373
|
579.367
|
513.900
|
449.605
|
741.527
|
3.330.057
|
3.264.590
|
3.200.295
|
3.492.217
|
219
|
M104.0405
|
60
m3/h
|
kWh
|
518.780
|
1x3/7+1x5/7
|
2.804.470
|
579.367
|
513.900
|
449.605
|
741.527
|
3.665.316
|
3.599.849
|
3.535.554
|
3.827.476
|
220
|
M104.0406
|
75
m3/h
|
kWh
|
818.303
|
2x3/7+1x5/7
|
3.237.391
|
821.205
|
728.411
|
637.278
|
1.051.054
|
4.602.966
|
4.510.172
|
4.419.039
|
4.832.815
|
221
|
M104.0407
|
90
m3/h
|
kWh
|
832.006
|
2x3/7+1x5/7
|
4.306.280
|
821.205
|
728.411
|
637.278
|
1.051.054
|
5.595.114
|
5.502.320
|
5.411.187
|
5.824.963
|
222
|
M104.0408
|
125
m3/h
|
kWh
|
873.117
|
2x3/7+1x5/7
|
5.375.168
|
821.205
|
728.411
|
637.278
|
1.051.054
|
6.614.668
|
6.521.874
|
6.430.741
|
6.844.517
|
223
|
M104.0409
|
160
m3/h
|
kWh
|
1.082.587
|
3x3/7+1x5/7
|
5.643.909
|
1.063.044
|
942.922
|
824.950
|
1.360.580
|
7.246.857
|
7.126.735
|
7.008.763
|
7.544.393
|
|
M104.0500
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
M104.0501
|
35
m3/h
|
kWh
|
148.782
|
1x4/7
|
18.917
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
473.202
|
440.763
|
408.905
|
553.552
|
225
|
M104.0502
|
45
m3/h
|
kWh
|
189.893
|
1x4/7
|
23.618
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
523.594
|
491.155
|
459.297
|
603.944
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
M104.0601
|
20
m3/h
|
kWh
|
616.664
|
1x3/7+1x4/7
|
1.351.273
|
528.912
|
469.146
|
410.450
|
676.950
|
2.694.342
|
2.634.576
|
2.575.880
|
2.842.380
|
227
|
M104.0602
|
25
m3/h
|
kWh
|
698.885
|
1x3/7+1x4/7
|
1.766.194
|
528.912
|
469.146
|
410.450
|
676.950
|
3.184.197
|
3.124.431
|
3.065.735
|
3.332.235
|
228
|
M104.0603
|
125
m3/h
|
kWh
|
1.233.327
|
1x3/7+1x4/7
|
5.964.816
|
528.912
|
469.146
|
410.450
|
676.950
|
8.369.420
|
8.309.654
|
8.250.958
|
8.517.458
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền đá thô - năng suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
M104.0701
|
14
m3/h
|
kWh
|
262.327
|
1x3/7+1x4/7
|
214.626
|
528.912
|
469.146
|
410.450
|
676.950
|
1.037.233
|
977.467
|
918.771
|
1.185.271
|
230
|
M104.0702
|
200
m3/h
|
kWh
|
1.644.436
|
1x3/7+1x4/7
|
1.831.774
|
528.912
|
469.146
|
410.450
|
676.950
|
4.272.843
|
4.213.077
|
4.154.381
|
4.420.881
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231
|
M104.0801
|
25
t/h
|
kWh
|
411.109
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
3.286.462
|
1.024.767
|
908.970
|
795.247
|
1.311.591
|
5.621.791
|
5.505.994
|
5.392.271
|
5.908.615
|
232
|
M104.0802
|
50
t/h
|
kWh
|
587.299
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
4.648.053
|
1.024.767
|
908.970
|
795.247
|
1.311.591
|
7.532.217
|
7.416.420
|
7.302.697
|
7.819.041
|
233
|
M104.0803
|
60
t/h
|
kWh
|
634.282
|
2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
5.422.748
|
1.311.841
|
1.163.606
|
1.018.024
|
1.679.014
|
8.852.992
|
8.704.757
|
8.559.175
|
9.220.165
|
234
|
M104.0804
|
80
t/h
|
kWh
|
751.742
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.094.486
|
1.649.370
|
1.462.995
|
1.279.956
|
2.111.015
|
10.099.410
|
9.913.035
|
9.729.996
|
10.561.055
|
235
|
M104.0805
|
120
t/h
|
kWh
|
1.397.771
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.737.442
|
1.649.370
|
1.462.995
|
1.279.956
|
2.111.015
|
11.557.594
|
11.371.219
|
11.188.180
|
12.019.239
|
|
M105.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun nhựa đường - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
M105.0101
|
190
cv
|
lít diezel
|
855.031
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
930.161
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
2.837.758
|
2.776.979
|
2.717.288
|
2.988.305
|
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa -
năng suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
M105.0201
|
65
t/h
|
lít diezel
|
510.019
|
1x3/7+1x5/7
|
1.284.890
|
579.367
|
513.900
|
449.605
|
741.527
|
2.802.572
|
2.737.105
|
2.672.810
|
2.964.732
|
238
|
M105.0202
|
100
t/h
|
lít diezel
|
750.027
|
1x3/7+1x5/7
|
1.520.612
|
579.367
|
513.900
|
449.605
|
741.527
|
3.356.877
|
3.291.410
|
3.227.115
|
3.519.037
|
239
|
M105.0203
|
130
cv - 140 cv
|
lít diezel
|
945.034
|
1x3/7+1x5/7
|
2.991.351
|
579.367
|
513.900
|
449.605
|
741.527
|
5.080.785
|
5.015.318
|
4.951.023
|
5.242.945
|
240
|
M105.0301
|
Máy
rải Novachip 170 cv
|
lít diezel
|
1.185.043
|
1x3/7+1x5/7
|
13.200.000
|
579.367
|
513.900
|
449.605
|
741.527
|
17.457.743
|
17.392.276
|
17.327.981
|
17.619.903
|
241
|
M105.0401
|
Máy
rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
|
lít diezel
|
450.016
|
1x3/7+1x5/7
|
2.043.419
|
579.367
|
513.900
|
449.605
|
741.527
|
3.504.191
|
3.438.724
|
3.374.429
|
3.666.351
|
242
|
M105.0402
|
Máy
rải xi măng SW16TC (16m3)
|
lít diezel
|
855.031
|
1x3/7+1x5/7
|
6.500.000
|
579.367
|
513.900
|
449.605
|
741.527
|
10.173.287
|
10.107.820
|
10.043.525
|
10.335.447
|
|
M105.0500
|
Máy cào bóc
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
M105.0501
|
Máy
cào bóc đường Wirtgen - 1000C
|
lít diezel
|
1.380.050
|
1x4/7+1x5/7
|
3.128.588
|
624.603
|
554.024
|
484.709
|
799.425
|
5.588.309
|
5.517.730
|
5.448.415
|
5.763.131
|
244
|
M105.0502
|
Máy
cào bóc tái sinh, Wigent
|
lít diezel
|
5.100.185
|
1x4/7+1x7/7
|
24.432.515
|
758.571
|
672.854
|
588.672
|
970.889
|
40.064.277
|
39.978.560
|
39.894.378
|
40.276.595
|
245
|
M105.0503
|
Máy
cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP
|
lít diezel
|
7.845.285
|
1x4/7+1x7/7
|
17.000.000
|
758.571
|
672.854
|
588.672
|
970.889
|
32.403.856
|
32.318.139
|
32.233.957
|
32.616.174
|
246
|
M105.0601
|
Thiết
bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
|
-
|
1x4/7
|
57.211
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
362.879
|
330.440
|
298.582
|
443.229
|
247
|
M105.0701
|
Lò
nấu sơn YHK 3A, lò nung keo
|
lít diezel
|
165.006
|
1x4/7
|
324.920
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
840.359
|
807.920
|
776.062
|
920.709
|
248
|
M105.0801
|
Máy
rót mastic
|
lít xăng
|
74.701
|
1x4/7
|
34.166
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
404.141
|
371.702
|
339.844
|
484.491
|
249
|
M105.0901
|
Thiết
bị nấu nhựa 500 lít
|
|
-
|
1x4/7
|
45.516
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
372.417
|
339.978
|
308.120
|
452.767
|
250
|
M105.1001
|
Máy
rải bê tông SP500
|
lít diezel
|
1.095.040
|
1x3/7+1x5/7
|
7.369.287
|
579.367
|
513.900
|
449.605
|
741.527
|
9.706.930
|
9.641.463
|
9.577.168
|
9.869.090
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
M106.0101
|
0,5
t
|
lít xăng
|
93.376
|
1x2/4 lái xe
|
106.420
|
264.456
|
234.573
|
205.225
|
338.475
|
478.725
|
448.842
|
419.494
|
552.744
|
252
|
M106.0102
|
1,5
t
|
lít xăng
|
130.727
|
1x2/4 lái xe
|
157.562
|
264.456
|
234.573
|
205.225
|
338.475
|
574.173
|
544.290
|
514.942
|
648.192
|
253
|
M106.0103
|
2
t
|
lít xăng
|
224.103
|
1x2/4 lái xe
|
183.212
|
264.456
|
234.573
|
205.225
|
338.475
|
696.688
|
666.805
|
637.457
|
770.707
|
254
|
M106.0104
|
2,5
t
|
lít xăng
|
242.779
|
1x2/4 lái xe
|
218.983
|
264.456
|
234.573
|
205.225
|
338.475
|
748.116
|
718.233
|
688.885
|
822.135
|
255
|
M106.0105
|
5
t
|
lít diezel
|
375.014
|
1x2/4 lái xe
|
317.869
|
264.456
|
234.573
|
205.225
|
338.475
|
989.126
|
959.243
|
929.895
|
1.063.145
|
256
|
M106.0106
|
7
t
|
lít diezel
|
465.017
|
1x2/4 lái xe
|
427.131
|
264.456
|
234.573
|
205.225
|
338.475
|
1.199.317
|
1.169.434
|
1.140.086
|
1.273.336
|
257
|
M106.0107
|
10
t
|
lít diezel
|
570.021
|
1x2/4 lái xe
|
560.241
|
264.456
|
234.573
|
205.225
|
338.475
|
1.430.573
|
1.400.690
|
1.371.342
|
1.504.592
|
258
|
M106.0108
|
12
t
|
lít diezel
|
615.022
|
1x3/4 lái xe
|
606.044
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
1.548.813
|
1.513.359
|
1.478.539
|
1.636.633
|
259
|
M106.0109
|
15
t
|
lít diezel
|
690.025
|
1x3/4 lái xe
|
739.497
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
1.760.348
|
1.724.894
|
1.690.074
|
1.848.168
|
260
|
M106.0110
|
20
t
|
lít diezel
|
840.031
|
1x3/4 lái xe
|
1.248.374
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
2.263.457
|
2.228.003
|
2.193.183
|
2.351.277
|
261
|
M106.0111
|
32
t
|
lít diezel
|
930.034
|
1x3/4 lái xe
|
1.976.364
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
3.000.563
|
2.965.109
|
2.930.289
|
3.088.383
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262
|
M106.0201
|
2,5
t
|
lít xăng
|
354.830
|
1x2/4 lái xe
|
248.104
|
264.456
|
234.573
|
205.225
|
338.475
|
894.109
|
864.226
|
834.878
|
968.128
|
263
|
M106.0202
|
5
t
|
lít diezel
|
615.022
|
1x2/4 lái xe
|
437.559
|
264.456
|
234.573
|
205.225
|
338.475
|
1.364.159
|
1.334.276
|
1.304.928
|
1.438.178
|
264
|
M106.0203
|
7
t
|
lít diezel
|
690.025
|
1x2/4 lái xe
|
616.643
|
264.456
|
234.573
|
205.225
|
338.475
|
1.632.788
|
1.602.905
|
1.573.557
|
1.706.807
|
265
|
M106.0204
|
10
t
|
lít diezel
|
855.031
|
1x2/4 lái xe
|
704.070
|
264.456
|
234.573
|
205.225
|
338.475
|
1.838.644
|
1.808.761
|
1.779.413
|
1.912.663
|
266
|
M106.0205
|
12
t
|
lít diezel
|
975.035
|
1x3/4 lái xe
|
812.415
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
2.118.620
|
2.083.166
|
2.048.346
|
2.206.440
|
267
|
M106.0206
|
15
t
|
lít diezel
|
1.095.040
|
1x3/4 lái xe
|
1.035.410
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
2.347.573
|
2.312.119
|
2.277.299
|
2.435.393
|
268
|
M106.0207
|
20
t
|
lít diezel
|
1.140.041
|
1x3/4 lái xe
|
1.540.447
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
2.850.474
|
2.815.020
|
2.780.200
|
2.938.294
|
269
|
M106.0208
|
22
t
|
lít diezel
|
1.155.042
|
1x3/4 lái xe
|
1.802.194
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
2.994.661
|
2.959.207
|
2.924.387
|
3.082.481
|
270
|
M106.0209
|
25
t
|
lít diezel
|
1.215.044
|
1x3/4 lái xe
|
2.341.396
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
3.215.988
|
3.180.534
|
3.145.714
|
3.303.808
|
271
|
M106.0210
|
27
t
|
lít diezel
|
1.290.047
|
1x3/4 lái xe
|
2.505.849
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
3.394.753
|
3.359.299
|
3.324.479
|
3.482.573
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
M106.0301
|
150
cv
|
lít diezel
|
450.016
|
1x3/4 lái xe
|
448.050
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
1.270.074
|
1.234.620
|
1.199.800
|
1.357.894
|
273
|
M106.0302
|
200
cv
|
lít diezel
|
600.022
|
1x3/4 lái xe
|
618.750
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
1.612.970
|
1.577.516
|
1.542.696
|
1.700.790
|
274
|
M106.0303
|
255
cv
|
lít diezel
|
765.028
|
1x3/4 lái xe
|
878.300
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
2.009.787
|
1.974.333
|
1.939.513
|
2.097.607
|
275
|
M106.0304
|
272
cv
|
lít diezel
|
840.031
|
1x3/4 lái xe
|
1.079.950
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
1.980.369
|
1.944.915
|
1.910.095
|
2.068.189
|
276
|
M106.0305
|
360
cv
|
lít diezel
|
1.020.037
|
1x3/4 lái xe
|
1.136.368
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
2.194.815
|
2.159.361
|
2.124.541
|
2.282.635
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277
|
M106.0401
|
6
m3
|
lít diezel
|
645.023
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
884.645
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
2.009.703
|
1.948.924
|
1.889.233
|
2.160.250
|
278
|
M106.0402
|
10,7
m3
|
lít diezel
|
960.035
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.176.758
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
3.515.599
|
3.454.820
|
3.395.129
|
3.666.146
|
279
|
M106.0403
|
14,5
m3
|
lít diezel
|
1.050.038
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.966.930
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
4.338.031
|
4.277.252
|
4.217.561
|
4.488.578
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
M106.0501
|
4
m3
|
lít diezel
|
300.011
|
1x2/4 lái xe
|
438.539
|
264.456
|
234.573
|
205.225
|
338.475
|
943.972
|
914.089
|
884.741
|
1.017.991
|
281
|
M106.0502
|
5
m3
|
lít diezel
|
345.013
|
1x3/4 lái xe
|
497.469
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
1.064.402
|
1.028.948
|
994.128
|
1.152.222
|
282
|
M106.0503
|
6
m3
|
lít diezel
|
360.013
|
1x3/4 lái xe
|
571.304
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
1.139.607
|
1.104.153
|
1.069.333
|
1.227.427
|
283
|
M106.0504
|
7
m3
|
lít diezel
|
390.014
|
1x3/4 lái xe
|
688.248
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
1.233.197
|
1.197.743
|
1.162.923
|
1.321.017
|
284
|
M106.0505
|
9
m3
|
lít diezel
|
405.015
|
1x3/4 lái xe
|
796.249
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
1.331.275
|
1.295.821
|
1.261.001
|
1.419.095
|
285
|
M106.0506
|
10
m3
|
lít diezel
|
450.016
|
1x3/4 lái xe
|
866.135
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
1.430.035
|
1.394.581
|
1.359.761
|
1.517.855
|
286
|
M106.0507
|
16
m3
|
lít diezel
|
525.019
|
1x3/4 lái xe
|
1.114.405
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
1.664.265
|
1.628.811
|
1.593.991
|
1.752.085
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
M106.0601
|
2
m3
|
lít diezel
|
285.010
|
1x2/4 lái xe
|
435.615
|
264.456
|
234.573
|
205.225
|
338.475
|
933.143
|
903.260
|
873.912
|
1.007.162
|
288
|
M106.0602
|
3
m3
|
lít diezel
|
405.015
|
1x3/4 lái xe
|
642.388
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
1.284.571
|
1.249.117
|
1.214.297
|
1.372.391
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
M106.0701
|
1,5
t
|
lít xăng
|
336.155
|
1x2/4 lái xe
|
359.717
|
264.456
|
234.573
|
205.225
|
338.475
|
958.889
|
929.006
|
899.658
|
1.032.908
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
M106.0801
|
15
t
|
|
-
|
|
160.855
|
|
|
|
|
143.429
|
143.429
|
143.429
|
143.429
|
291
|
M106.0802
|
21t
|
|
-
|
|
186.651
|
|
|
|
|
166.430
|
166.430
|
166.430
|
166.430
|
292
|
M106.0803
|
30
t
|
|
-
|
|
251.560
|
|
|
|
|
218.019
|
218.019
|
218.019
|
218.019
|
293
|
M106.0804
|
40
t
|
|
-
|
|
297.117
|
|
|
|
|
257.501
|
257.501
|
257.501
|
257.501
|
294
|
M106.0805
|
60
t
|
|
-
|
|
333.817
|
|
|
|
|
289.308
|
289.308
|
289.308
|
289.308
|
295
|
M106.0806
|
100
t
|
|
-
|
|
537.425
|
|
|
|
|
465.768
|
465.768
|
465.768
|
465.768
|
296
|
M106.0807
|
125
t
|
|
-
|
|
601.973
|
|
|
|
|
521.710
|
521.710
|
521.710
|
521.710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn chuyên dụng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297
|
M106.0901
|
30
t
|
lít diezel
|
1.395.051
|
1x3/4 lái xe
|
1.340.000
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
2.870.145
|
2.834.691
|
2.799.871
|
2.957.965
|
298
|
M106.0902
|
3
Xe
bồn 13-14m (chở bitum,
polymer)
|
lít diezel
|
525.019
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.243.150
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
5.423.131
|
5.362.352
|
5.302.661
|
5.573.678
|
299
|
M106.0903
|
Ô
tô cấp nhũ tương 5 m3
|
lít diezel
|
345.013
|
1x3/4 lái xe
|
931.000
|
313.761
|
278.307
|
243.487
|
401.581
|
1.755.285
|
1.719.831
|
1.685.011
|
1.843.105
|
|
M107.0000
|
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
M107.0101
|
D
≤ 42 mm (động cơ điện-1,2
|
kWh
|
9.788
|
1x3/7
|
13.471
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
269.307
|
241.980
|
215.142
|
336.995
|
301
|
M107.0102
|
D
≤ 42 mm (truyền động khí nén
-
chưa tính khí nén)
|
|
-
|
1x3/7
|
26.484
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
276.598
|
249.271
|
222.433
|
344.286
|
302
|
M107.0103
|
D
≤ 42 mm (khoan SIG - chưa
tính
khí nén)
|
|
-
|
1x3/7
|
126.804
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
388.191
|
360.864
|
334.026
|
455.879
|
303
|
M107.0104
|
Búa
chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
|
-
|
1x3/7
|
6.134
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
249.889
|
222.562
|
195.724
|
317.577
|
|
M107.0200
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính
khoan:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304
|
M107.0201
|
D75-95
mm
|
|
-
|
1x3/7+1x4/7
|
1.101.564
|
528.912
|
469.146
|
410.450
|
676.950
|
1.573.358
|
1.513.592
|
1.454.896
|
1.721.396
|
305
|
M107.0202
|
D105-110
mm
|
|
-
|
1x3/7+1x4/7
|
1.376.725
|
528.912
|
469.146
|
410.450
|
676.950
|
1.834.251
|
1.774.485
|
1.715.789
|
1.982.289
|
|
M107.0300
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
M107.0301
|
D
45 mm (2 cần - 147 cv)
|
lít diezel
|
1.260.046
|
1x4/7+1x7/7
|
11.436.520
|
758.571
|
672.854
|
588.672
|
970.889
|
10.686.295
|
10.600.578
|
10.516.396
|
10.898.613
|
307
|
M107.0302
|
D
45 mm (3 cần - 255 cv)
|
lít diezel
|
2.070.075
|
1x4/7+1x7/7
|
16.668.260
|
758.571
|
672.854
|
588.672
|
970.889
|
15.461.433
|
15.375.716
|
15.291.534
|
15.673.751
|
|
M107.0400
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308
|
M107.0401
|
H
3,5 m (80 cv)
|
lít diezel
|
570.021
|
1x4/7+1x7/7
|
12.651.359
|
758.571
|
672.854
|
588.672
|
970.889
|
10.916.990
|
10.831.273
|
10.747.091
|
11.129.308
|
|
M107.0500
|
Máy khoan ROBBIN, đường kính
khoan:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309
|
M107.0501
|
D
2,4 m (250 kW)
|
kWh
|
1.321.422
|
1x4/7+1x7/7
|
41.605.242
|
758.571
|
672.854
|
588.672
|
970.889
|
38.311.224
|
38.225.507
|
38.141.325
|
38.523.542
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp dàn khoan neo, công
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
M107.0601
|
9
kW
|
kWh
|
31.323
|
1x4/7
|
2.207.026
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
2.525.423
|
2.492.984
|
2.461.126
|
2.605.773
|
|
M107.0700
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái
ta luy:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311
|
M107.0701
|
YG
60
|
lít diezel
|
420.015
|
1x3/7+1x4/7
|
1.043.321
|
528.912
|
469.146
|
410.450
|
676.950
|
1.833.663
|
1.773.897
|
1.715.201
|
1.981.701
|
|
M107.0800
|
Máy khoan dẫn chuyên dụng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
lít diezel
|
4.980.181
|
1x4/7
|
5.660.000
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
9.616.518
|
9.584.079
|
9.552.221
|
9.696.868
|
313
|
M107.0803
|
Máy
khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)
|
lít diezel
|
306.011
|
1x4/7
|
102.500
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
701.280
|
668.841
|
636.983
|
781.630
|
|
M108.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện lưu động - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314
|
M108.0101
|
3,75
kVA
|
lít diezel
|
30.001
|
1x3/7
|
8.369
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
282.768
|
255.441
|
228.603
|
350.456
|
315
|
M108.0102
|
6,25
kVA
|
lít diezel
|
75.003
|
1x3/7
|
28.433
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
353.971
|
326.644
|
299.806
|
421.659
|
316
|
M108.0103
|
37,5
kVA
|
lít diezel
|
360.013
|
1x3/7
|
117.173
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
737.634
|
710.307
|
683.469
|
805.322
|
317
|
M108.0104
|
62,5
kVA
|
lít diezel
|
540.020
|
1x3/7
|
172.893
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
982.210
|
954.883
|
928.045
|
1.049.898
|
318
|
M108.0105
|
93,75
kVA
|
lít diezel
|
675.025
|
1x4/7
|
244.894
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.228.601
|
1.196.162
|
1.164.304
|
1.308.951
|
319
|
M108.0106
|
150kVA
|
lít diezel
|
1.140.041
|
1x4/7
|
320.678
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.753.452
|
1.721.013
|
1.689.155
|
1.833.802
|
320
|
M108.0107
|
250
kVA
|
lít diezel
|
1.590.058
|
1x4/7
|
335.697
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
2.218.753
|
2.186.314
|
2.154.456
|
2.299.103
|
|
M108.0200
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321
|
M108.0201
|
120
m3/h
|
lít xăng
|
261.454
|
1x4/7
|
71.198
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
627.241
|
594.802
|
562.944
|
707.591
|
322
|
M108.0202
|
600
m3/h
|
lít xăng
|
859.063
|
1x4/7
|
374.105
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.532.712
|
1.500.273
|
1.468.415
|
1.613.062
|
|
M108.0300
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323
|
M108.0301
|
120
m3/h
|
lít diezel
|
210.008
|
1x4/7
|
77.045
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
583.971
|
551.532
|
519.674
|
664.321
|
324
|
M108.0302
|
240
m3/h
|
lít diezel
|
420.015
|
1x4/7
|
156.842
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
883.972
|
851.533
|
819.675
|
964.322
|
325
|
M108.0303
|
360
m3/h
|
lít diezel
|
525.019
|
1x4/7
|
217.034
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.056.859
|
1.024.420
|
992.562
|
1.137.209
|
326
|
M108.0304
|
420
m3/h
|
lít diezel
|
570.021
|
1x4/7
|
281.811
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.174.915
|
1.142.476
|
1.110.618
|
1.255.265
|
327
|
M108.0305
|
540
m3/h
|
lít diezel
|
660.024
|
1x4/7
|
321.366
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.309.527
|
1.277.088
|
1.245.230
|
1.389.877
|
328
|
M108.0306
|
600
m3/h
|
lít diezel
|
705.026
|
1x4/7
|
410.793
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.425.714
|
1.393.275
|
1.361.417
|
1.506.064
|
329
|
M108.0307
|
660
m3/h
|
lít diezel
|
750.027
|
1x4/7
|
478.552
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.542.239
|
1.509.800
|
1.477.942
|
1.622.589
|
330
|
M108.0308
|
1200
m3/h
|
lít diezel
|
1.125.041
|
1x4/7
|
959.970
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
2.366.752
|
2.334.313
|
2.302.455
|
2.447.102
|
331
|
M108.0309
|
1260
m3/h
|
lít diezel
|
1.170.043
|
1x4/7
|
1.103.857
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
2.530.311
|
2.497.872
|
2.466.014
|
2.610.661
|
|
M108.0400
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332
|
M108.0401
|
5
m3/h
|
kWh
|
3.915
|
1x3/7
|
2.866
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
249.288
|
221.961
|
195.123
|
316.976
|
333
|
M108.0402
|
300
m3/h
|
kWh
|
168.359
|
1x3/7
|
143.199
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
558.965
|
531.638
|
504.800
|
626.653
|
334
|
M108.0403
|
600
m3/h
|
kWh
|
244.708
|
1x4/7
|
309.098
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
846.031
|
813.592
|
781.734
|
926.381
|
|
M109.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan - trọng tải:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
M109.0101
|
100
t
|
|
-
|
|
490.476
|
|
|
|
|
411.245
|
411.245
|
411.245
|
411.245
|
336
|
M109.0102
|
200
t
|
|
-
|
|
721.153
|
|
|
|
|
542.108
|
542.108
|
542.108
|
542.108
|
337
|
M109.0103
|
250
t
|
|
-
|
|
901.384
|
|
|
|
|
677.592
|
677.592
|
677.592
|
677.592
|
338
|
M109.0104
|
400
t
|
|
-
|
|
1.207.730
|
|
|
|
|
891.221
|
891.221
|
891.221
|
891.221
|
339
|
M109.0105
|
600
t
|
|
-
|
|
1.420.866
|
|
|
|
|
1.048.501
|
1.048.501
|
1.048.501
|
1.048.501
|
340
|
M109.0106
|
800
t
|
|
-
|
|
2.012.922
|
|
|
|
|
1.464.574
|
1.464.574
|
1.464.574
|
1.464.574
|
341
|
M109.0107
|
1000
t
|
|
-
|
|
2.368.110
|
|
|
|
|
1.723.004
|
1.723.004
|
1.723.004
|
1.723.004
|
|
M109.0200
|
Phao thép - trọng tải:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
M109.0201
|
60
t
|
|
-
|
|
121.530
|
|
|
|
|
115.189
|
115.189
|
115.189
|
115.189
|
343
|
M109.0202
|
200
t
|
|
-
|
|
211.645
|
|
|
|
|
200.603
|
200.603
|
200.603
|
200.603
|
344
|
M109.0203
|
250
t
|
|
-
|
|
222.193
|
|
|
|
|
210.600
|
210.600
|
210.600
|
210.600
|
345
|
M109.0301
|
Pông tông
|
|
-
|
|
343.952
|
|
|
|
|
342.457
|
342.457
|
342.457
|
342.457
|
|
M109.0400
|
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
M109.0401
|
5
t
|
lít diezel
|
660.024
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
258.000
|
360.893
|
320.117
|
280.049
|
461.942
|
1.257.604
|
1.216.828
|
1.176.760
|
1.358.653
|
347
|
M109.0402
|
40
t
|
lít diezel
|
1.965.071
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4
|
887.000
|
761.247
|
675.235
|
590.726
|
974.395
|
3.540.045
|
3.454.033
|
3.369.524
|
3.753.193
|
|
M109.0500
|
Ca nô - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348
|
M109.0501
|
12
cv
|
lít diezel
|
45.002
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
94.701
|
360.893
|
320.117
|
280.049
|
461.942
|
488.940
|
448.164
|
408.096
|
589.989
|
349
|
M109.0502
|
23
cv
|
lít diezel
|
75.003
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
103.988
|
360.893
|
320.117
|
280.049
|
461.942
|
527.085
|
486.309
|
446.241
|
628.134
|
350
|
M109.0503
|
30
cv
|
lít diezel
|
90.003
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
112.816
|
360.893
|
320.117
|
280.049
|
461.942
|
547.224
|
506.448
|
466.380
|
648.273
|
351
|
M109.0504
|
54
cv
|
lít diezel
|
150.005
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
144.918
|
708.893
|
628.797
|
550.099
|
907.382
|
982.636
|
902.540
|
823.842
|
1.181.125
|
352
|
M109.0505
|
75
cv
|
lít diezel
|
210.008
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
207.403
|
708.893
|
628.797
|
550.099
|
907.382
|
1.082.430
|
1.002.334
|
923.636
|
1.280.919
|
353
|
M109.0506
|
90
cv
|
lít diezel
|
285.010
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
278.115
|
708.893
|
628.797
|
550.099
|
907.382
|
1.213.186
|
1.133.090
|
1.054.392
|
1.411.675
|
354
|
M109.0507
|
150
cv
|
lít diezel
|
345.013
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy
thủ 2/4
|
364.360
|
1.063.340
|
943.195
|
825.147
|
1.361.071
|
1.695.636
|
1.575.491
|
1.457.443
|
1.993.367
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) -
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355
|
M109.0701
|
75
cv
|
lít diezel
|
1.020.037
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
|
258.000
|
2.153.247
|
1.909.955
|
1.670.926
|
2.756.155
|
3.369.265
|
3.125.973
|
2.886.944
|
3.972.173
|
356
|
M109.0702
|
150
cv
|
lít diezel
|
1.425.052
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
612.500
|
2.588.148
|
2.295.717
|
2.008.403
|
3.312.823
|
4.473.753
|
4.181.322
|
3.894.008
|
5.198.428
|
357
|
M109.0703
|
250
cv
|
lít diezel
|
2.220.081
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
787.238
|
2.690.760
|
2.386.723
|
2.088.032
|
3.444.176
|
5.502.783
|
5.198.746
|
4.900.055
|
6.256.199
|
358
|
M109.0704
|
360
cv
|
lít diezel
|
3.030.110
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
887.000
|
2.690.760
|
2.386.723
|
2.088.032
|
3.444.176
|
6.387.826
|
6.083.789
|
5.785.098
|
7.141.242
|
359
|
M109.0705
|
600
cv
|
lít diezel
|
4.725.172
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4
|
1.318.800
|
4.042.637
|
3.585.853
|
3.137.095
|
5.174.578
|
9.718.867
|
9.262.083
|
8.813.325
|
10.850.808
|
360
|
M109.0706
|
1200
cv (tầu kéo biển)
|
lít diezel
|
10.710.389
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2
+ 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
9.851.500
|
4.253.512
|
3.772.891
|
3.300.743
|
5.212.770
|
21.659.273
|
21.178.652
|
20.706.504
|
22.618.531
|
|
M109.0800
|
Tàu cuốc sông- công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361
|
M109.0801
|
495
cv
|
lít diezel
|
7.800.284
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
11.237.300
|
7.004.332
|
6.212.864
|
5.435.398
|
8.567.949
|
21.546.996
|
20.755.528
|
19.978.062
|
23.110.613
|
|
M109.0900
|
Tàu cuốc biển - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362
|
M109.0901
|
2085
cv
|
lít diezel
|
26.265.955
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
34.650.000
|
7.004.332
|
6.212.864
|
5.435.398
|
8.567.949
|
53.343.391
|
52.551.923
|
51.774.457
|
54.907.008
|
|
M109.1000
|
Tàu hút - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363
|
M109.1001
|
585
cv
|
lít diezel
|
8.595.313
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên
cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
7.685.500
|
5.331.513
|
4.729.071
|
4.137.279
|
6.459.656
|
18.750.139
|
18.147.697
|
17.555.905
|
19.878.282
|
364
|
M109.1002
|
1200
cv
|
lít diezel
|
15.120.550
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ
(1x3/4 + 1x4/4)
|
20.115.500
|
6.158.017
|
5.462.188
|
4.778.648
|
7.484.656
|
32.411.456
|
31.715.627
|
31.032.087
|
33.738.095
|
365
|
M109.1003
|
3958
cv ÷ 4170 cv
|
lít diezel
|
48.166.751
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
101.976.100
|
8.228.198
|
7.298.439
|
6.385.127
|
10.134.501
|
108.086.283
|
107.156.524
|
106.243.212
|
109.992.586
|
|
M109.1100
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
366
|
M109.1101
|
1390
cv
|
lít diezel
|
21.690.789
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
11.388.400
|
5.457.038
|
4.840.410
|
4.234.679
|
6.952.078
|
34.530.652
|
33.914.024
|
33.308.293
|
36.025.692
|
367
|
M109.1102
|
5945
cv
|
lít diezel
|
78.482.854
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
65.840.000
|
5.780.466
|
5.127.289
|
4.485.669
|
7.001.396
|
125.810.630
|
125.157.453
|
124.515.833
|
127.031.560
|
|
M109.1200
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích
gầu:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368
|
M109.1201
|
17
m3
|
lít diezel
|
39.946.453
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
38.478.500
|
6.595.732
|
5.850.452
|
5.118.296
|
8.409.598
|
72.548.343
|
71.803.063
|
71.070.907
|
74.362.209
|
|
M109.1300
|
Máy xáng cạp - dung tích gầu:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369
|
M109.1301
|
1,25
m3
|
lít diezel
|
1.050.038
|
1x5/7
|
1.699.696
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
2.760.922
|
2.722.782
|
2.685.325
|
2.855.394
|
370
|
M109.1401
|
Trạm lặn
|
|
-
|
1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4
|
77.160
|
1.240.000
|
1.140.000
|
1.068.000
|
1.408.800
|
1.412.475
|
1.312.475
|
1.240.475
|
1.581.275
|
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm
- dung tích gầu:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371
|
M110.0101
|
0,9
m3
|
lít diezel
|
780.028
|
1x4/7
|
3.125.148
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
3.491.786
|
3.459.347
|
3.427.489
|
3.572.136
|
372
|
M110.0102
|
1,65
m3
|
lít diezel
|
975.035
|
1x4/7
|
3.593.955
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
4.050.523
|
4.018.084
|
3.986.226
|
4.130.873
|
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373
|
M110.0201
|
3
m3/ph
|
kWh
|
485.500
|
1x3/7
|
975.792
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
1.470.959
|
1.443.632
|
1.416.794
|
1.538.647
|
|
M110.0300
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374
|
M110.0301
|
Tời
ma nơ - 13 kW
|
kWh
|
84.179
|
1x4/7
|
29.121
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
394.841
|
362.402
|
330.544
|
475.191
|
375
|
M110.0302
|
Xe
goòng 3 t
|
|
-
|
1x4/7
|
30.956
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
310.704
|
278.265
|
246.407
|
391.054
|
376
|
M110.0303
|
Đầu
kéo 30 t
|
lít diezel
|
555.020
|
1x4/7
|
3.107.721
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
2.882.831
|
2.850.392
|
2.818.534
|
2.963.181
|
377
|
M110.0304
|
Quang
lật 360 t/h
|
kWh
|
52.857
|
1x4/7
|
247.875
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
529.142
|
496.703
|
464.845
|
609.492
|
|
M110.0400
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378
|
M110.0401
|
135
cv
|
lít diezel
|
675.025
|
1x4/7
|
781.918
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.538.401
|
1.505.962
|
1.474.104
|
1.618.751
|
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379
|
M111.0101
|
Máy
nâng TO-12-24, sức nâng 15
|
lít diezel
|
795.029
|
1x4/7+1x7/7
|
1.091.245
|
758.571
|
672.854
|
588.672
|
970.889
|
3.044.968
|
2.959.251
|
2.875.069
|
3.257.286
|
380
|
M111.0102
|
Máy
khoan ngang UĐB-4
|
lít xăng
|
616.284
|
1x4/7+1x7/7
|
464.335
|
758.571
|
672.854
|
588.672
|
970.889
|
2.164.225
|
2.078.508
|
1.994.326
|
2.376.543
|
|
M111.0200
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381
|
M111.0201
|
Máy
khoan ngầm có định hướng
|
kWh
|
393.490
|
1x4/7+1x7/7
|
5.938.103
|
758.571
|
672.854
|
588.672
|
970.889
|
6.404.998
|
6.319.281
|
6.235.099
|
6.617.316
|
382
|
M111.0202
|
Hệ
thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
kWh
|
3.915
|
1x6/7+1x4/7
|
1.755.761
|
687.238
|
609.581
|
533.315
|
879.590
|
3.383.320
|
3.305.663
|
3.229.397
|
3.575.672
|
|
M112.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
KHÁC
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383
|
M112.0101
|
1,1
kW
|
kWh
|
5.873
|
|
3.440
|
|
|
|
|
10.707
|
10.707
|
10.707
|
10.707
|
384
|
M112.0102
|
2
kW
|
kWh
|
9.788
|
|
3.898
|
|
|
|
|
15.266
|
15.266
|
15.266
|
15.266
|
385
|
M112.0103
|
2,8
kW
|
kWh
|
15.661
|
|
4.586
|
|
|
|
|
22.106
|
22.106
|
22.106
|
22.106
|
386
|
M112.0104
|
7
kW ÷ 7,5 kW
|
kWh
|
19.577
|
|
10.663
|
|
|
|
|
35.393
|
35.393
|
35.393
|
35.393
|
387
|
M112.0105
|
14
kW
|
kWh
|
66.561
|
|
17.198
|
|
|
|
|
90.924
|
90.924
|
90.924
|
90.924
|
388
|
M112.0106
|
20
kW
|
kWh
|
93.968
|
|
27.860
|
|
|
|
|
132.972
|
132.972
|
132.972
|
132.972
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động cơ diezel -
công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389
|
M112.0201
|
5
cv
|
lít diezel
|
40.501
|
|
12.956
|
|
|
|
|
66.759
|
66.759
|
66.759
|
66.759
|
390
|
M112.0202
|
5,5
cv
|
lít diezel
|
45.002
|
|
15.478
|
|
|
|
|
76.370
|
76.370
|
76.370
|
76.370
|
391
|
M112.0203
|
10
cv
|
lít diezel
|
75.003
|
|
26.943
|
|
|
|
|
129.607
|
129.607
|
129.607
|
129.607
|
392
|
M112.0204
|
20
cv
|
lít diezel
|
150.005
|
|
65.809
|
|
|
|
|
263.636
|
263.636
|
263.636
|
263.636
|
393
|
M112.0205
|
25
cv
|
lít diezel
|
165.006
|
|
73.720
|
|
|
|
|
284.432
|
284.432
|
284.432
|
284.432
|
394
|
M112.0206
|
30
cv
|
lít diezel
|
225.008
|
|
89.198
|
|
|
|
|
369.509
|
369.509
|
369.509
|
369.509
|
395
|
M112.0207
|
40
cv
|
lít diezel
|
300.011
|
|
114.952
|
|
|
|
|
489.299
|
489.299
|
489.299
|
489.299
|
396
|
M112.0208
|
75
cv
|
lít diezel
|
540.020
|
|
237.442
|
|
|
|
|
907.263
|
907.263
|
907.263
|
907.263
|
397
|
M112.0209
|
120
cv
|
lít diezel
|
795.029
|
|
267.801
|
|
|
|
|
1.209.228
|
1.209.228
|
1.209.228
|
1.209.228
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động cơ xăng -
công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
398
|
M112.0301
|
3
cv
|
lít xăng
|
29.880
|
|
9.860
|
|
|
|
|
50.126
|
50.126
|
50.126
|
50.126
|
399
|
M112.0302
|
6
cv
|
lít xăng
|
56.026
|
|
16.854
|
|
|
|
|
90.633
|
90.633
|
90.633
|
90.633
|
400
|
M112.0303
|
8
cv
|
lít xăng
|
74.701
|
|
22.013
|
|
|
|
|
119.901
|
119.901
|
119.901
|
119.901
|
401
|
M112.0401
|
Máy bơm chân không 7,5 kW
|
kWh
|
43.069
|
|
252.231
|
|
|
|
|
225.936
|
225.936
|
225.936
|
225.936
|
402
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
|
kWh
|
352.379
|
1x3/7
|
120.039
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
729.594
|
702.267
|
675.429
|
797.282
|
403
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)
|
lít diezel
|
1.665.061
|
1x3/7
|
1.158.316
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
3.123.130
|
3.095.803
|
3.068.965
|
3.190.818
|
|
M112.0600
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404
|
M112.0601
|
6
m3/h
|
kWh
|
37.196
|
1x4/7
|
103.415
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
515.932
|
483.493
|
451.635
|
596.282
|
405
|
M112.0602
|
9
m3/h
|
kWh
|
66.561
|
1x4/7
|
129.899
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
594.381
|
561.942
|
530.084
|
674.731
|
406
|
M112.0603
|
32
- 50 m3/h
|
kWh
|
140.952
|
1x4/7
|
170.830
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
738.936
|
706.497
|
674.639
|
819.286
|
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407
|
M112.0701
|
126
cv
|
lít diezel
|
810.029
|
1x5/7
|
240.684
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
1.383.429
|
1.345.289
|
1.307.832
|
1.477.901
|
408
|
M112.0702
|
350
cv
|
lít diezel
|
1.905.069
|
1x5/7
|
505.900
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
2.730.792
|
2.692.652
|
2.655.195
|
2.825.264
|
409
|
M112.0703
|
380
cv
|
lít diezel
|
2.040.074
|
1x5/7
|
541.420
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
2.894.659
|
2.856.519
|
2.819.062
|
2.989.131
|
410
|
M112.0704
|
480
cv
|
lít diezel
|
2.520.092
|
1x5/7
|
659.820
|
337.529
|
299.389
|
261.932
|
432.001
|
3.481.151
|
3.443.011
|
3.405.554
|
3.575.623
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411
|
M112.0801
|
50
m3/h
|
lít diezel
|
795.029
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.508.786
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
3.561.866
|
3.501.087
|
3.441.396
|
3.712.413
|
412
|
M112.0802
|
60
m3/h
|
lít diezel
|
900.033
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.809.744
|
537.877
|
477.098
|
417.407
|
688.424
|
3.891.032
|
3.830.253
|
3.770.562
|
4.041.579
|
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
M112.0901
|
40
- 60 m3/h
|
kWh
|
356.294
|
1x3/7+1x5/7
|
1.245.106
|
579.367
|
513.900
|
449.605
|
741.527
|
2.248.682
|
2.183.215
|
2.118.920
|
2.410.842
|
414
|
M112.0902
|
60
- 90 m3/h
|
kWh
|
485.500
|
1x4/7+1x5/7
|
1.711.849
|
624.603
|
554.024
|
484.709
|
799.425
|
2.915.326
|
2.844.747
|
2.775.432
|
3.090.148
|
|
M112.1000
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
M112.1001
|
9
m3/h (AL 285)
|
kWh
|
105.714
|
1x4/7
|
1.734.436
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
2.352.700
|
2.320.261
|
2.288.403
|
2.433.050
|
416
|
M112.1002
|
16
m3/h (AL 500)
|
kWh
|
839.837
|
1x4/7
|
6.737.447
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
8.605.477
|
8.573.038
|
8.541.180
|
8.685.827
|
|
M112.1100
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417
|
M112.1101
|
1,0
kW
|
kWh
|
9.788
|
1x3/7
|
6.420
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
267.805
|
240.478
|
213.640
|
335.493
|
|
M112.1200
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
418
|
M112.1201
|
1,0
kW
|
kWh
|
9.788
|
|
5.045
|
|
|
|
|
22.502
|
22.502
|
22.502
|
22.502
|
|
M112.1300
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419
|
M112.1301
|
1,5
kW
|
kWh
|
13.704
|
1x3/7
|
7.395
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
271.712
|
244.385
|
217.547
|
339.400
|
420
|
M112.1302
|
3,5
kW
|
kWh
|
31.323
|
1x3/7
|
24.535
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
323.048
|
295.721
|
268.883
|
390.736
|
|
M112.1400
|
Máy phun (chưa tính khí nén):
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421
|
M112.1401
|
Máy
phun sơn 400 m2/h
|
|
-
|
1x3/7
|
8.026
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
258.639
|
231.312
|
204.474
|
326.327
|
422
|
M112.1402
|
Máy
phun chất tạo màng 5,5Hp
|
|
-
|
1x3/7
|
7.452
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
257.438
|
230.111
|
203.273
|
325.126
|
423
|
M112.1403
|
Máy
phun cát
|
|
-
|
1x3/7
|
16.510
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
266.768
|
239.441
|
212.603
|
334.456
|
424
|
M112.1404
|
Máy
phun bi 235 kW
|
kWh
|
344.549
|
1x3/7+1x4/7
|
3.123.015
|
528.912
|
469.146
|
410.450
|
676.950
|
4.371.237
|
4.311.471
|
4.252.775
|
4.519.275
|
|
M112.1500
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
M112.1501
|
2,5
kW
|
kWh
|
9.788
|
|
42.900
|
|
|
|
|
47.521
|
47.521
|
47.521
|
47.521
|
426
|
M112.1502
|
4,5
kW
|
kWh
|
17.619
|
|
57.200
|
|
|
|
|
67.929
|
67.929
|
67.929
|
67.929
|
|
M112.1600
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính
khoan:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427
|
M112.1601
|
1,7
kW
|
kWh
|
5.873
|
|
4.150
|
|
|
|
|
19.408
|
19.408
|
19.408
|
19.408
|
|
M112.1700
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
M112.1701
|
0,62
kW
|
kWh
|
1.762
|
|
4.800
|
|
|
|
|
15.042
|
15.042
|
15.042
|
15.042
|
429
|
M112.1702
|
0,75
kW
|
kWh
|
2.153
|
|
6.250
|
|
|
|
|
15.278
|
15.278
|
15.278
|
15.278
|
430
|
M112.1703
|
0,85
kW
|
kWh
|
2.545
|
|
6.750
|
|
|
|
|
16.720
|
16.720
|
16.720
|
16.720
|
431
|
M112.1704
|
1,00
kW
|
kWh
|
3.132
|
|
8.400
|
|
|
|
|
23.486
|
23.486
|
23.486
|
23.486
|
432
|
M112.1705
|
1,50
kW
|
kWh
|
4.503
|
|
10.400
|
|
|
|
|
34.284
|
34.284
|
34.284
|
34.284
|
|
M112.1800
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433
|
M112.1801
|
15
kW
|
kWh
|
52.857
|
1x3/7
|
94.900
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
355.194
|
327.867
|
301.029
|
422.882
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434
|
M112.1901
|
10
kW
|
kWh
|
25.450
|
1x3/7
|
23.400
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
288.449
|
261.122
|
234.284
|
356.137
|
|
M112.2000
|
Máy cắt sắt cầm tay - công
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
435
|
M112.2001
|
1,7
kW
|
kWh
|
5.873
|
|
7.750
|
|
|
|
|
30.613
|
30.613
|
30.613
|
30.613
|
|
M112.2100
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436
|
M112.2101
|
1,5
kW
|
kWh
|
5.286
|
|
8.750
|
|
|
|
|
26.796
|
26.796
|
26.796
|
26.796
|
437
|
M112.2102
|
1,7
kW
|
kWh
|
5.873
|
|
7.900
|
|
|
|
|
27.817
|
27.817
|
27.817
|
27.817
|
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438
|
M112.2201
|
7,5
kW
|
kWh
|
21.534
|
1x3/7
|
17.400
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
306.147
|
278.820
|
251.982
|
373.835
|
439
|
M112.2202
|
12
cv (MCD 218)
|
lít xăng
|
149.402
|
1x3/7
|
38.500
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
479.469
|
452.142
|
425.304
|
547.157
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440
|
M112.2301
|
5
kW
|
kWh
|
17.619
|
1x3/7
|
28.200
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
285.894
|
258.567
|
231.729
|
353.582
|
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
M112.2401
|
5
kW
|
kWh
|
19.577
|
1x3/7
|
18.800
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
277.708
|
250.381
|
223.543
|
345.396
|
442
|
M112.2402
|
15
kW
|
kWh
|
52.857
|
1x3/7
|
156.600
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
422.585
|
395.258
|
368.420
|
490.273
|
|
M112.2500
|
Máy cắt đột - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443
|
M112.2501
|
2,8
kW
|
kWh
|
9.788
|
1x3/7
|
41.700
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
287.593
|
260.266
|
233.428
|
355.281
|
|
M112.2600
|
Máy cắt uốn cốt thép - công
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444
|
M112.2601
|
5
kW
|
kWh
|
17.619
|
1x3/7
|
18.200
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
276.216
|
248.889
|
222.051
|
343.904
|
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445
|
M112.2701
|
0,8
kW
|
kWh
|
3.915
|
|
4.600
|
|
|
|
|
12.389
|
12.389
|
12.389
|
12.389
|
446
|
M112.2801
|
Máy cắt thép Plasma
|
kWh
|
25.450
|
1x3/7
|
68.900
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
325.703
|
298.376
|
271.538
|
393.391
|
|
M112.2900
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí
nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
M112.2901
|
1,5
m3/ph
|
|
-
|
|
5.400
|
|
|
|
|
18.720
|
18.720
|
18.720
|
18.720
|
448
|
M112.2902
|
3,0
m3/ph
|
|
-
|
|
6.100
|
|
|
|
|
21.147
|
21.147
|
21.147
|
21.147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449
|
M112.3001
|
2,0
kW÷2,8 kW
|
kWh
|
9.788
|
1x3/7
|
28.200
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
279.213
|
251.886
|
225.048
|
346.901
|
|
M112.3100
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
M112.3101
|
5
kW
|
kWh
|
19.577
|
1x3/7
|
54.800
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
308.114
|
280.787
|
253.949
|
375.802
|
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451
|
M112.3201
|
1,7
kW
|
kWh
|
7.831
|
|
22.700
|
|
|
|
|
29.642
|
29.642
|
29.642
|
29.642
|
452
|
M112.3202
|
2,7
kW
|
kWh
|
11.746
|
|
27.300
|
|
|
|
|
37.978
|
37.978
|
37.978
|
37.978
|
|
M112.3300
|
Máy tiện - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
453
|
M112.3301
|
10
kW
|
kWh
|
37.196
|
1x3/7
|
111.400
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
379.294
|
351.967
|
325.129
|
446.982
|
|
M112.3400
|
Máy bào thép - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454
|
M112.3401
|
7,5
kW
|
kWh
|
31.323
|
1x3/7
|
72.900
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
338.771
|
311.444
|
284.606
|
406.459
|
|
M112.3500
|
Máy phay - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
M112.3501
|
7
kW
|
kWh
|
29.365
|
1x3/7
|
89.100
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
351.393
|
324.066
|
297.228
|
419.081
|
|
M112.3600
|
Máy ghép mí - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456
|
M112.3601
|
1,1
kW
|
kWh
|
3.915
|
1x3/7
|
6.100
|
241.838
|
214.511
|
187.673
|
309.526
|
251.881
|
224.554
|
197.716
|
319.569
|
|
M112.3700
|
Máy mài - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
457
|
M112.3701
|
1,0
kW
|
kWh
|
3.915
|
|
3.500
|
|
|
|
|
7.559
|
7.559
|
7.559
|
7.559
|
458
|
M112.3702
|
1,7
kW
|
kWh
|
5.873
|
|
7.400
|
|
|
|
|
13.576
|
13.576
|
13.576
|
13.576
|
459
|
M112.3703
|
2,7
kW
|
kWh
|
7.831
|
|
11.200
|
|
|
|
|
18.982
|
18.982
|
18.982
|
18.982
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
M112.3801
|
1,3
kW
|
kWh
|
5.873
|
|
7.600
|
|
|
|
|
24.662
|
24.662
|
24.662
|
24.662
|
|
M112.3900
|
Máy hàn một chiều - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461
|
M112.3901
|
50
kW
|
kWh
|
205.555
|
1x4/7
|
26.000
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
536.179
|
503.740
|
471.882
|
616.529
|
|
M112.4000
|
Máy hàn xoay chiều - công
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
462
|
M112.4001
|
7
kW
|
kWh
|
29.365
|
1x4/7
|
4.300
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
323.061
|
290.622
|
258.764
|
403.411
|
463
|
M112.4002
|
14
kW ÷ 15 kW
|
kWh
|
56.772
|
1x4/7
|
8.600
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
357.090
|
324.651
|
292.793
|
437.440
|
464
|
M112.4003
|
23
kW
|
kWh
|
93.968
|
1x4/7
|
16.000
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
405.682
|
373.243
|
341.385
|
486.032
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465
|
M112.4101
|
1000
l/h
|
|
-
|
1x4/7
|
3.400
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
293.619
|
261.180
|
229.322
|
373.969
|
466
|
M112.4102
|
2000
l/h
|
|
-
|
1x4/7
|
5.200
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
297.084
|
264.645
|
232.787
|
377.434
|
467
|
M112.4201
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
|
-
|
2 thợ lặn (1/4 + 2/4)
|
106.900
|
1.183.636
|
1.088.182
|
1.019.455
|
1.344.764
|
1.586.293
|
1.490.839
|
1.422.112
|
1.747.421
|
|
M112.4300
|
Máy hàn nối ống nhựa:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468
|
M112.4301
|
Máy
hàn nhiệt cầm tay
|
kWh
|
11.746
|
|
1.532
|
|
|
|
|
14.235
|
14.235
|
14.235
|
14.235
|
469
|
M112.4302
|
Máy
gia nhiệt D315mm
|
kWh
|
15.661
|
1x4/7
|
50.000
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
378.735
|
346.296
|
314.438
|
459.085
|
470
|
M112.4303
|
Máy
gia nhiệt D630mm
|
kWh
|
23.492
|
1x4/7
|
122.727
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
497.111
|
464.672
|
432.814
|
577.461
|
471
|
M112.4304
|
Máy
gia nhiệt D1200mm
|
kWh
|
35.238
|
1x4/7
|
170.909
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
582.094
|
549.655
|
517.797
|
662.444
|
|
M112.4400
|
Máy quạt gió - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472
|
M112.4401
|
2,5
kW
|
kWh
|
31.323
|
|
3.600
|
|
|
|
|
37.105
|
37.105
|
37.105
|
37.105
|
473
|
M112.4402
|
4,5
kW
|
kWh
|
56.772
|
|
7.900
|
|
|
|
|
69.462
|
69.462
|
69.462
|
69.462
|
|
M112.4500
|
Máy khoan khoan đập cáp - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
474
|
M112.4501
|
40
kW
|
kWh
|
281.903
|
1x4/7
|
630.000
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.324.977
|
1.292.538
|
1.260.680
|
1.405.327
|
|
M112.4600
|
Máy khoan xoay - công suất:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475
|
M112.4601
|
54
cv
|
lít diezel
|
285.010
|
1x4/7
|
1.117.200
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
1.742.716
|
1.710.277
|
1.678.419
|
1.823.066
|
476
|
M112.4602
|
300
cv
|
lít diezel
|
1.455.053
|
1x6/7
|
7.036.900
|
400.164
|
354.946
|
310.538
|
512.166
|
8.157.832
|
8.112.614
|
8.068.206
|
8.269.834
|
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên dùng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477
|
M112.4701
|
Bộ
thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)
|
kWh
|
127.248
|
1x4/7+1x7/7
|
550.300
|
758.571
|
672.854
|
588.672
|
970.889
|
1.592.955
|
1.507.238
|
1.423.056
|
1.805.273
|
478
|
M112.4702
|
Bộ
kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
kWh
|
27.407
|
1x4/7
|
91.300
|
287.074
|
254.635
|
222.777
|
367.424
|
400.760
|
368.321
|
336.463
|
481.110
|
|
M112.4800
|
Một số máy và thiết bị chuyên
dùng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
479
|
M112.4801
|
Máy
xiết bu lông
|
kWh
|
5.873
|
|
37.900
|
|
|
|
|
41.301
|
41.301
|
41.301
|
41.301
|
480
|
M112.4802
|
Máy
xóa vạch sơn, công suất
|
lít xăng
|
74.701
|
|
34.166
|
|
|
|
|
119.971
|
119.971
|
119.971
|
119.971
|
481
|
M112.4803
|
Máy
hiện sóng 2 tia (Oscilograf)
|
|
-
|
|
93.480
|
|
|
|
|
74.359
|
74.359
|
74.359
|
74.359
|
482
|
M112.4804
|
Vôn
mét điện tử
|
|
-
|
|
3.400
|
|
|
|
|
2.754
|
2.754
|
2.754
|
2.754
|
483
|
M112.4805
|
Đồng
hồ vạn năng
|
|
-
|
|
1.500
|
|
|
|
|
1.215
|
1.215
|
1.215
|
1.215
|
|
|
CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M201.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
484
|
M201.0001
|
Bộ
khoan tay
|
|
-
|
|
35.083
|
|
|
|
|
47.752
|
47.752
|
47.752
|
47.752
|
485
|
M201.0002
|
Máy
khoan XY-1A
|
|
-
|
|
76.000
|
|
|
|
|
80.222
|
80.222
|
80.222
|
80.222
|
486
|
M201.0003
|
Máy
khoan XY-3
|
|
-
|
|
210.909
|
|
|
|
|
222.626
|
222.626
|
222.626
|
222.626
|
487
|
M201.0004
|
Máy
khoan GK-250
|
|
-
|
|
136.364
|
|
|
|
|
143.940
|
143.940
|
143.940
|
143.940
|
488
|
M201.0005
|
Bộ
nén ngang GA
|
|
-
|
|
476.947
|
|
|
|
|
450.450
|
450.450
|
450.450
|
450.450
|
489
|
M201.0006
|
Búa
căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
|
|
-
|
|
6.363
|
|
|
|
|
11.171
|
11.171
|
11.171
|
11.171
|
490
|
M201.0007
|
Búa
khoan tay P30
|
|
-
|
|
12.268
|
|
|
|
|
19.424
|
19.424
|
19.424
|
19.424
|
491
|
M201.0008
|
Thùng
trục 0,5 m3
|
|
-
|
|
3.096
|
|
|
|
|
6.811
|
6.811
|
6.811
|
6.811
|
492
|
M201.0009
|
Máy
khoan F-60L
|
|
-
|
|
1.396.445
|
|
|
|
|
1.005.440
|
1.005.440
|
1.005.440
|
1.005.440
|
493
|
M201.0010
|
Máy
xuyên động RA-50
|
|
-
|
|
58.816
|
|
|
|
|
57.182
|
57.182
|
57.182
|
57.182
|
494
|
M201.0011
|
Máy
xuyên tĩnh Gouda
|
|
-
|
|
495.291
|
|
|
|
|
462.272
|
462.272
|
462.272
|
462.272
|
495
|
M201.0012
|
Thiết
bị đo ngẫu lực
|
|
-
|
|
340.513
|
|
|
|
|
321.596
|
321.596
|
321.596
|
321.596
|
496
|
M201.0013
|
Bộ
dụng cụ thí nghiệm SPT
|
|
-
|
|
10.777
|
|
|
|
|
11.076
|
11.076
|
11.076
|
11.076
|
497
|
M201.0014
|
Biến
thế thắp sáng
|
|
-
|
|
3.325
|
|
|
|
|
6.096
|
6.096
|
6.096
|
6.096
|
498
|
M201.0015
|
Máy
thăm dò địa vật lý UJ-18
|
|
-
|
|
31.300
|
|
|
|
|
33.804
|
33.804
|
33.804
|
33.804
|
499
|
M201.0016
|
Máy
thăm dò địa vật lý MF-2-100
|
|
-
|
|
38.752
|
|
|
|
|
41.852
|
41.852
|
41.852
|
41.852
|
500
|
M201.0017
|
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
|
|
-
|
|
97.797
|
|
|
|
|
99.101
|
99.101
|
99.101
|
99.101
|
501
|
M201.0018
|
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)
|
|
-
|
|
292.130
|
|
|
|
|
292.130
|
292.130
|
292.130
|
292.130
|
502
|
M201.0019
|
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)
|
|
-
|
|
343.379
|
|
|
|
|
343.379
|
343.379
|
343.379
|
343.379
|
503
|
M201.0020
|
Máy
thuỷ bình điện tử
|
|
-
|
|
15.822
|
|
|
|
|
14.767
|
14.767
|
14.767
|
14.767
|
504
|
M201.0021
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
|
-
|
|
178.855
|
|
|
|
|
147.059
|
147.059
|
147.059
|
147.059
|
505
|
M201.0022
|
Bộ
thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
|
-
|
|
670.706
|
|
|
|
|
540.291
|
540.291
|
540.291
|
540.291
|
506
|
M201.0023
|
Ống
nhòm
|
|
-
|
|
1.147
|
|
|
|
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
507
|
M201.0024
|
Kính
hiển vi
|
|
-
|
|
8.943
|
|
|
|
|
7.065
|
7.065
|
7.065
|
7.065
|
508
|
M201.0025
|
Kính
hiển vi điện tử quét
|
|
-
|
|
3.221.684
|
|
|
|
|
2.287.396
|
2.287.396
|
2.287.396
|
2.287.396
|
509
|
M201.0026
|
Máy
ảnh
|
|
-
|
|
6.306
|
|
|
|
|
6.726
|
6.726
|
6.726
|
6.726
|
|
M202.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510
|
M202.0001
|
Cần
Belkenman
|
|
-
|
|
20.866
|
|
|
|
|
19.475
|
19.475
|
19.475
|
19.475
|
511
|
M202.0002
|
Thiết
bị đếm phóng xạ
|
|
-
|
|
142.511
|
|
|
|
|
120.343
|
120.343
|
120.343
|
120.343
|
512
|
M202.0003
|
TRL
Profile Beam
|
|
-
|
|
399.443
|
|
|
|
|
328.431
|
328.431
|
328.431
|
328.431
|
513
|
M202.0004
|
Máy
FWD
|
|
-
|
|
2.056.833
|
|
|
|
|
1.645.466
|
1.645.466
|
1.645.466
|
1.645.466
|
514
|
M202.0005
|
Thiết
bị đo phản ứng Romdas
|
|
-
|
|
92.408
|
|
|
|
|
82.140
|
82.140
|
82.140
|
82.140
|
515
|
M202.0006
|
Bộ
thiết bị PIT (đo biến dạng
|
|
-
|
|
348.767
|
|
|
|
|
294.514
|
294.514
|
294.514
|
294.514
|
516
|
M202.0007
|
Bộ
thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
|
-
|
|
1.371.222
|
|
|
|
|
1.096.978
|
1.096.978
|
1.096.978
|
1.096.978
|
517
|
M202.0008
|
Bộ
thiết bị siêu âm
|
|
-
|
|
573.827
|
|
|
|
|
478.189
|
478.189
|
478.189
|
478.189
|
518
|
M202.0009
|
Cân
điện tử
|
|
-
|
|
8.255
|
|
|
|
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
519
|
M202.0010
|
Cân
phân tích
|
|
-
|
|
12.726
|
|
|
|
|
10.054
|
10.054
|
10.054
|
10.054
|
520
|
M202.0011
|
Cân
bàn
|
|
-
|
|
4.815
|
|
|
|
|
3.804
|
3.804
|
3.804
|
3.804
|
521
|
M202.0012
|
Cân
thủy tĩnh
|
|
-
|
|
5.618
|
|
|
|
|
4.438
|
4.438
|
4.438
|
4.438
|
522
|
M202.0013
|
Lò
nung
|
|
-
|
|
14.217
|
|
|
|
|
12.795
|
12.795
|
12.795
|
12.795
|
523
|
M202.0014
|
Tủ
sấy
|
|
-
|
|
12.268
|
|
|
|
|
11.348
|
11.348
|
11.348
|
11.348
|
524
|
M202.0015
|
Tủ
hút khí độc
|
|
-
|
|
12.268
|
|
|
|
|
11.041
|
11.041
|
11.041
|
11.041
|
525
|
M202.0016
|
Tủ
lạnh
|
|
-
|
|
7.796
|
|
|
|
|
5.613
|
5.613
|
5.613
|
5.613
|
526
|
M202.0017
|
Máy
hút chân không
|
|
-
|
|
3.783
|
|
|
|
|
3.499
|
3.499
|
3.499
|
3.499
|
527
|
M202.0018
|
Máy
hút ẩm OASIS-America
|
|
-
|
|
10.319
|
|
|
|
|
9.287
|
9.287
|
9.287
|
9.287
|
528
|
M202.0019
|
Bếp
điện
|
|
-
|
|
803
|
|
|
|
|
2.168
|
2.168
|
2.168
|
2.168
|
529
|
M202.0020
|
Bếp
cát
|
|
-
|
|
1.032
|
|
|
|
|
2.786
|
2.786
|
2.786
|
2.786
|
530
|
M202.0021
|
Máy
chưng cất nước
|
|
-
|
|
7.567
|
|
|
|
|
6.621
|
6.621
|
6.621
|
6.621
|
531
|
M202.0022
|
Máy
trộn đất
|
|
-
|
|
6.306
|
|
|
|
|
5.518
|
5.518
|
5.518
|
5.518
|
532
|
M202.0023
|
Máy
trộn xi măng, dung tích 5lít
|
|
-
|
|
19.949
|
|
|
|
|
17.455
|
17.455
|
17.455
|
17.455
|
533
|
M202.0024
|
Máy
trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
|
-
|
|
16.968
|
|
|
|
|
14.847
|
14.847
|
14.847
|
14.847
|
534
|
M202.0025
|
Máy
đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
|
-
|
|
6.306
|
|
|
|
|
5.833
|
5.833
|
5.833
|
5.833
|
535
|
M202.0026
|
Máy
cắt đất
|
|
-
|
|
2.637
|
|
|
|
|
2.241
|
2.241
|
2.241
|
2.241
|
536
|
M202.0027
|
Máy
cắt mẫu lớn (30x30) cm
|
|
-
|
|
17.198
|
|
|
|
|
14.618
|
14.618
|
14.618
|
14.618
|
537
|
M202.0028
|
Máy
cắt ứng biến
|
|
-
|
|
163.950
|
|
|
|
|
124.602
|
124.602
|
124.602
|
124.602
|
538
|
M202.0029
|
Máy
nén 3 trục
|
|
-
|
|
779.854
|
|
|
|
|
569.293
|
569.293
|
569.293
|
569.293
|
539
|
M202.0030
|
Máy
ép litvinốp
|
|
-
|
|
17.886
|
|
|
|
|
15.203
|
15.203
|
15.203
|
15.203
|
540
|
M202.0031
|
Kích
tháo mẫu
|
|
-
|
|
7.796
|
|
|
|
|
6.315
|
6.315
|
6.315
|
6.315
|
541
|
M202.0032
|
Máy
ép mẫu đá, bê tông
|
|
-
|
|
166.931
|
|
|
|
|
126.868
|
126.868
|
126.868
|
126.868
|
542
|
M202.0033
|
Máy
cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
|
-
|
|
72.574
|
|
|
|
|
59.874
|
59.874
|
59.874
|
59.874
|
543
|
M202.0034
|
Máy
khoan mẫu đá
|
|
-
|
|
67.071
|
|
|
|
|
55.334
|
55.334
|
55.334
|
55.334
|
544
|
M202.0035
|
Máy
mài thử độ mài mòn
|
|
-
|
|
10.319
|
|
|
|
|
9.390
|
9.390
|
9.390
|
9.390
|
545
|
M202.0036
|
Máy
nén một trục
|
|
-
|
|
17.886
|
|
|
|
|
15.203
|
15.203
|
15.203
|
15.203
|
546
|
M202.0037
|
Máy
nén Marshall
|
|
-
|
|
264.728
|
|
|
|
|
201.193
|
201.193
|
201.193
|
201.193
|
547
|
M202.0038
|
Máy
CBR
|
|
-
|
|
78.994
|
|
|
|
|
61.220
|
61.220
|
61.220
|
61.220
|
548
|
M202.0039
|
Máy
thí nghiệm thuỷ lực quay tay
|
|
-
|
|
8.369
|
|
|
|
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
549
|
M202.0040
|
Máy
nén 4 t (quay tay)
|
|
-
|
|
7.796
|
|
|
|
|
6.822
|
6.822
|
6.822
|
6.822
|
550
|
M202.0041
|
Máy
nén thuỷ lực 10 t
|
|
-
|
|
21.440
|
|
|
|
|
18.760
|
18.760
|
18.760
|
18.760
|
551
|
M202.0042
|
Máy
nén thuỷ lực 50 t
|
|
-
|
|
35.656
|
|
|
|
|
29.416
|
29.416
|
29.416
|
29.416
|
552
|
M202.0043
|
Máy
nén thuỷ lực 125 t
|
|
-
|
|
47.695
|
|
|
|
|
39.348
|
39.348
|
39.348
|
39.348
|
553
|
M202.0044
|
Máy
nén thuỷ lực 200 t
|
|
-
|
|
62.000
|
|
|
|
|
51.150
|
51.150
|
51.150
|
51.150
|
554
|
M202.0045
|
Máy
kéo nén thủy lực 100 t
|
|
-
|
|
52.166
|
|
|
|
|
43.037
|
43.037
|
43.037
|
43.037
|
555
|
M202.0046
|
Máy
kéo nén uốn thuỷ lực 25 t
|
|
-
|
|
28.892
|
|
|
|
|
25.281
|
25.281
|
25.281
|
25.281
|
556
|
M202.0047
|
Máy
kéo nén uốn thuỷ lực 100 t
|
|
-
|
|
241.340
|
|
|
|
|
183.418
|
183.418
|
183.418
|
183.418
|
557
|
M202.0048
|
Máy
gia tải - 20 t
|
|
-
|
|
37.261
|
|
|
|
|
30.740
|
30.740
|
30.740
|
30.740
|
558
|
M202.0049
|
Máy
caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
|
-
|
|
6.306
|
|
|
|
|
5.518
|
5.518
|
5.518
|
5.518
|
559
|
M202.0050
|
Máy
xác định hệ số thấm
|
|
-
|
|
86.447
|
|
|
|
|
66.996
|
66.996
|
66.996
|
66.996
|
560
|
M202.0051
|
Máy
đo PH
|
|
-
|
|
9.287
|
|
|
|
|
8.126
|
8.126
|
8.126
|
8.126
|
561
|
M202.0052
|
Máy
đo âm thanh
|
|
-
|
|
8.369
|
|
|
|
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
562
|
M202.0053
|
Máy
đo chiều dày màng sơn
|
|
-
|
|
107.772
|
|
|
|
|
83.523
|
83.523
|
83.523
|
83.523
|
563
|
M202.0054
|
Máy
đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
|
-
|
|
92.408
|
|
|
|
|
71.616
|
71.616
|
71.616
|
71.616
|
564
|
M202.0055
|
Máy
đo vết nứt
|
|
-
|
|
16.280
|
|
|
|
|
14.245
|
14.245
|
14.245
|
14.245
|
565
|
M202.0056
|
Máy
đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
|
-
|
|
134.027
|
|
|
|
|
101.861
|
101.861
|
101.861
|
101.861
|
566
|
M202.0057
|
Máy
đo độ thấm của I-on Clo
|
|
-
|
|
193.874
|
|
|
|
|
145.406
|
145.406
|
145.406
|
145.406
|
567
|
M202.0058
|
Dụng
cụ đo độ cháy của than
|
|
-
|
|
12.038
|
|
|
|
|
10.533
|
10.533
|
10.533
|
10.533
|
568
|
M202.0059
|
Máy
đo gia tốc
|
|
-
|
|
98.370
|
|
|
|
|
76.237
|
76.237
|
76.237
|
76.237
|
569
|
M202.0060
|
Máy
ghi nhiệt ổn định
|
|
-
|
|
16.854
|
|
|
|
|
14.747
|
14.747
|
14.747
|
14.747
|
570
|
M202.0061
|
Máy
đo chuyển vị
|
|
-
|
|
60.765
|
|
|
|
|
47.093
|
47.093
|
47.093
|
47.093
|
571
|
M202.0062
|
Máy
xác định môđun
|
|
-
|
|
31.300
|
|
|
|
|
25.040
|
25.040
|
25.040
|
25.040
|
572
|
M202.0063
|
Máy
so màu ngọn lửa
|
|
-
|
|
41.733
|
|
|
|
|
33.386
|
33.386
|
33.386
|
33.386
|
573
|
M202.0064
|
Máy
so màu quang điện
|
|
-
|
|
107.313
|
|
|
|
|
83.168
|
83.168
|
83.168
|
83.168
|
574
|
M202.0065
|
Máy
đo độ dãn dài Bitum
|
|
-
|
|
62.599
|
|
|
|
|
48.514
|
48.514
|
48.514
|
48.514
|
575
|
M202.0066
|
Máy
chiết nhựa (Xốc lét)
|
|
-
|
|
8.828
|
|
|
|
|
7.725
|
7.725
|
7.725
|
7.725
|
576
|
M202.0067
|
Bộ
thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
|
-
|
|
14.561
|
|
|
|
|
12.741
|
12.741
|
12.741
|
12.741
|
577
|
M202.0068
|
Bộ
dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
|
-
|
|
1.376
|
|
|
|
|
1.254
|
1.254
|
1.254
|
1.254
|
578
|
M202.0069
|
Thiết
bị thử tỷ diện
|
|
-
|
|
15.822
|
|
|
|
|
13.844
|
13.844
|
13.844
|
13.844
|
579
|
M202.0070
|
Bàn
dằn
|
|
-
|
|
26.828
|
|
|
|
|
23.475
|
23.475
|
23.475
|
23.475
|
580
|
M202.0071
|
Bàn
rung
|
|
-
|
|
9.745
|
|
|
|
|
8.527
|
8.527
|
8.527
|
8.527
|
581
|
M202.0072
|
Máy
khuấy bằng từ
|
|
-
|
|
15.249
|
|
|
|
|
13.343
|
13.343
|
13.343
|
13.343
|
582
|
M202.0073
|
Máy
khuấy cầm tay NAG-2
|
|
-
|
|
9.057
|
|
|
|
|
7.925
|
7.925
|
7.925
|
7.925
|
583
|
M202.0074
|
Máy
nghiền bi sứ LE1
|
|
-
|
|
8.369
|
|
|
|
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
584
|
M202.0075
|
Máy
phân tích hạt Lazer
|
|
-
|
|
82.778
|
|
|
|
|
64.153
|
64.153
|
64.153
|
64.153
|
585
|
M202.0076
|
Máy
phân tích vi nhiệt
|
|
-
|
|
67.071
|
|
|
|
|
51.980
|
51.980
|
51.980
|
51.980
|
586
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
|
-
|
|
7.911
|
|
|
|
|
6.922
|
6.922
|
6.922
|
6.922
|
587
|
M202.0078
|
Máy
đo độ giãn nở bê tông
|
|
-
|
|
83.466
|
|
|
|
|
64.686
|
64.686
|
64.686
|
64.686
|
588
|
M202.0079
|
Máy
đo hệ số dẫn nhiệt
|
|
-
|
|
7.452
|
|
|
|
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
589
|
M202.0080
|
Máy
nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật
|
|
-
|
|
2.364.900
|
|
|
|
|
1.679.079
|
1.679.079
|
1.679.079
|
1.679.079
|
590
|
M202.0081
|
Cần
ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
|
-
|
|
1.147
|
|
|
|
|
3.871
|
3.871
|
3.871
|
3.871
|
591
|
M202.0082
|
Côn
thử độ sụt
|
|
-
|
|
909
|
|
|
|
|
3.068
|
3.068
|
3.068
|
3.068
|
592
|
M202.0083
|
Dụng
cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
|
-
|
|
1.147
|
|
|
|
|
3.871
|
3.871
|
3.871
|
3.871
|
593
|
M202.0084
|
Dụng
cụ xác định giới hạn bền liên kết
|
|
-
|
|
803
|
|
|
|
|
2.710
|
2.710
|
2.710
|
2.710
|
594
|
M202.0085
|
Chén
bạch kim
|
|
-
|
|
25.223
|
|
|
|
|
19.169
|
19.169
|
19.169
|
19.169
|
595
|
M202.0086
|
Kẹp
niken
|
|
-
|
|
9.057
|
|
|
|
|
7.155
|
7.155
|
7.155
|
7.155
|
596
|
M202.0087
|
Máy
siêu âm đo chiều dầy kim
|
|
-
|
|
42.306
|
|
|
|
|
33.845
|
33.845
|
33.845
|
33.845
|
597
|
M202.0088
|
Máy
dò vị trí cốt thép
|
|
-
|
|
67.071
|
|
|
|
|
51.980
|
51.980
|
51.980
|
51.980
|
598
|
M202.0089
|
Máy
siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
|
|
-
|
|
153.517
|
|
|
|
|
116.673
|
116.673
|
116.673
|
116.673
|
599
|
M202.0090
|
Máy
siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại
hiện trường
|
|
-
|
|
64.204
|
|
|
|
|
49.758
|
49.758
|
49.758
|
49.758
|
600
|
M202.0091
|
Súng
bi
|
|
-
|
|
8.599
|
|
|
|
|
7.524
|
7.524
|
7.524
|
7.524
|
601
|
M202.0092
|
Thiết
bị hấp mẫu xi măng
|
|
-
|
|
1.200
|
|
|
|
|
1.050
|
1.050
|
1.050
|
1.050
|
602
|
M202.0093
|
Bình
hút ẩm
|
|
-
|
|
500
|
|
|
|
|
438
|
438
|
438
|
438
|
603
|
M202.0094
|
Bộ
dụng cụ xác định thấm nước
|
|
-
|
|
22.000
|
|
|
|
|
19.250
|
19.250
|
19.250
|
19.250
|
604
|
M202.0095
|
Bơm
thủy lực ZB4-500
|
|
-
|
|
16.360
|
|
|
|
|
14.315
|
14.315
|
14.315
|
14.315
|
605
|
M202.0096
|
Đồng
hồ đo áp lực
|
|
-
|
|
200
|
|
|
|
|
162
|
162
|
162
|
162
|
606
|
M202.0097
|
Đồng
hồ đo biến dạng
|
|
-
|
|
1.200
|
|
|
|
|
972
|
972
|
972
|
972
|
607
|
M202.0098
|
Đồng
hồ đo nước
|
|
-
|
|
2.800
|
|
|
|
|
2.268
|
2.268
|
2.268
|
2.268
|
608
|
M202.0099
|
Đồng
hồ đo lún
|
|
-
|
|
1.800
|
|
|
|
|
1.458
|
1.458
|
1.458
|
1.458
|
609
|
M202.0100
|
Đồng
hồ Shore A
|
|
-
|
|
1.500
|
|
|
|
|
1.215
|
1.215
|
1.215
|
1.215
|
610
|
M202.0101
|
Dụng
cụ đo độ bền va đập
|
|
-
|
|
1.200
|
|
|
|
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
611
|
M202.0102
|
Dụng
cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
|
-
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5.125
|
5.125
|
5.125
|
5.125
|
612
|
M202.0103
|
Dụng
cụ phá vỡ mẫu kính
|
|
-
|
|
2.500
|
|
|
|
|
2.563
|
2.563
|
2.563
|
2.563
|
613
|
M202.0104
|
Dụng
cụ thử thấm mực
|
|
-
|
|
500
|
|
|
|
|
513
|
513
|
513
|
513
|
614
|
M202.0105
|
Dụng
cụ Vica
|
|
-
|
|
1.900
|
|
|
|
|
1.948
|
1.948
|
1.948
|
1.948
|
615
|
M202.0106
|
Dụng
cụ xác định độ bền va đập
|
|
-
|
|
90.000
|
|
|
|
|
87.750
|
87.750
|
87.750
|
87.750
|
616
|
M202.0107
|
Dụng
cụ xác định độ bền va uốn
|
|
-
|
|
80.000
|
|
|
|
|
78.000
|
78.000
|
78.000
|
78.000
|
617
|
M202.0108
|
Khuôn
Capping mẫu
|
|
-
|
|
1.500
|
|
|
|
|
1.538
|
1.538
|
1.538
|
1.538
|
618
|
M202.0109
|
Khuôn
dập mẫu
|
|
-
|
|
440
|
|
|
|
|
451
|
451
|
451
|
451
|
619
|
M202.0110
|
Kích
kéo thủy lực 60 t
|
|
-
|
|
20.455
|
|
|
|
|
16.569
|
16.569
|
16.569
|
16.569
|
620
|
M202.0111
|
Kích
thủy lực 800 t
|
|
-
|
|
124.150
|
|
|
|
|
94.354
|
94.354
|
94.354
|
94.354
|
621
|
M202.0112
|
Kính
phóng đại đo lường
|
|
-
|
|
3.500
|
|
|
|
|
2.888
|
2.888
|
2.888
|
2.888
|
622
|
M202.0113
|
Kính
lúp
|
|
-
|
|
200
|
|
|
|
|
165
|
165
|
165
|
165
|
623
|
M202.0114
|
Máy
bộ đàm
|
|
-
|
|
350
|
|
|
|
|
289
|
289
|
289
|
289
|
624
|
M202.0115
|
Máy
cắt quay tay
|
|
-
|
|
1.200
|
|
|
|
|
990
|
990
|
990
|
990
|
625
|
M202.0116
|
Máy
cắt, mài mẫu vật liệu
|
|
-
|
|
18.000
|
|
|
|
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
626
|
M202.0117
|
Máy
đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
|
-
|
|
281.375
|
|
|
|
|
218.066
|
218.066
|
218.066
|
218.066
|
627
|
M202.0118
|
Máy
đo độ bóng
|
|
-
|
|
6.500
|
|
|
|
|
5.363
|
5.363
|
5.363
|
5.363
|
628
|
M202.0119
|
Máy
khoan HILTI hoặc loại tương tự
|
|
-
|
|
15.000
|
|
|
|
|
12.375
|
12.375
|
12.375
|
12.375
|
629
|
M202.0120
|
Thiết
bị đo độ dẫn nước
|
|
-
|
|
2.500
|
|
|
|
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
630
|
M202.0121
|
Thiết
bị đo độ dày
|
|
-
|
|
1.500
|
|
|
|
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
631
|
M202.0122
|
Máy
đo độ giãn nở nhiệt dài
|
|
-
|
|
2.500
|
|
|
|
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
632
|
M202.0123
|
Máy
dò khuyết tật
|
|
-
|
|
3.500
|
|
|
|
|
3.063
|
3.063
|
3.063
|
3.063
|
633
|
M202.0124
|
Máy
đo kích thước
|
|
-
|
|
2.500
|
|
|
|
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
634
|
M202.0125
|
Máy
đo thời gian khô màng sơn
|
|
-
|
|
3.000
|
|
|
|
|
2.625
|
2.625
|
2.625
|
2.625
|
635
|
M202.0126
|
Máy
đo ứng suất bề mặt
|
|
-
|
|
5.000
|
|
|
|
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
636
|
M202.0127
|
Máy
đo ứng suất điện tử
|
|
-
|
|
5.000
|
|
|
|
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
637
|
M202.0128
|
Máy
Hveem
|
|
-
|
|
15.000
|
|
|
|
|
12.375
|
12.375
|
12.375
|
12.375
|
638
|
M202.0129
|
Máy
kéo vải địa kỹ thuật
|
|
-
|
|
220.000
|
|
|
|
|
170.500
|
170.500
|
170.500
|
170.500
|
639
|
M202.0130
|
Máy
kéo, nén WDW-100
|
|
-
|
|
220.000
|
|
|
|
|
170.500
|
170.500
|
170.500
|
170.500
|
640
|
M202.0131
|
Máy
thử cơ lý thạch cao
|
|
-
|
|
5.000
|
|
|
|
|
4.125
|
4.125
|
4.125
|
4.125
|
641
|
M202.0132
|
Máy
kiểm tra độ cứng
|
|
-
|
|
9.900
|
|
|
|
|
8.168
|
8.168
|
8.168
|
8.168
|
642
|
M202.0133
|
Máy
làm sạch bằng siêu âm
|
|
-
|
|
3.500
|
|
|
|
|
2.888
|
2.888
|
2.888
|
2.888
|
643
|
M202.0134
|
Máy
mài mòn bề mặt
|
|
-
|
|
18.000
|
|
|
|
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
644
|
M202.0135
|
Máy
mài mòn sâu
|
|
-
|
|
4.500
|
|
|
|
|
3.713
|
3.713
|
3.713
|
3.713
|
645
|
M202.0136
|
Máy
nén cố kết
|
|
-
|
|
25.000
|
|
|
|
|
20.625
|
20.625
|
20.625
|
20.625
|
646
|
M202.0137
|
Máy
phân tích thành phần kim
|
|
-
|
|
10.000
|
|
|
|
|
8.250
|
8.250
|
8.250
|
8.250
|
647
|
M202.0138
|
Máy
quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
|
|
-
|
|
50.000
|
|
|
|
|
38.750
|
38.750
|
38.750
|
38.750
|
648
|
M202.0139
|
Máy
quang phổ đo hệ số truyền sáng
|
|
-
|
|
60.000
|
|
|
|
|
46.500
|
46.500
|
46.500
|
46.500
|
649
|
M202.0140
|
Máy
siêu âm đo vết nứt
|
|
-
|
|
36.500
|
|
|
|
|
28.288
|
28.288
|
28.288
|
28.288
|
650
|
M202.0141
|
Máy
soi kim tương
|
|
-
|
|
10.000
|
|
|
|
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
651
|
M202.0142
|
Máy
thấm
|
|
-
|
|
19.900
|
|
|
|
|
16.119
|
16.119
|
16.119
|
16.119
|
652
|
M202.0143
|
Máy
thử độ bền nén, uốn
|
|
-
|
|
210.000
|
|
|
|
|
159.600
|
159.600
|
159.600
|
159.600
|
653
|
M202.0144
|
Máy
thử độ bục
|
|
-
|
|
5.000
|
|
|
|
|
3.950
|
3.950
|
3.950
|
3.950
|
654
|
M202.0145
|
Máy
thử độ rơi côn
|
|
-
|
|
4.500
|
|
|
|
|
3.555
|
3.555
|
3.555
|
3.555
|
655
|
M202.0146
|
Máy
uốn gạch
|
|
-
|
|
80.000
|
|
|
|
|
59.200
|
59.200
|
59.200
|
59.200
|
656
|
M202.0147
|
Nồi
hấp áp suất cao (Autoclave)
|
|
-
|
|
5.500
|
|
|
|
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
657
|
M202.0148
|
Thiết
bị đo chuyển vị Indicator
|
|
-
|
|
15.000
|
|
|
|
|
13.125
|
13.125
|
13.125
|
13.125
|
658
|
M202.0149
|
Thiết
bị đo điểm sương
|
|
-
|
|
10.000
|
|
|
|
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
659
|
M202.0150
|
Thiết
bị đo độ bền ẩm
|
|
-
|
|
10.000
|
|
|
|
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
660
|
M202.0151
|
Thiết
bị đo độ cứng màng sơn
|
|
-
|
|
5.000
|
|
|
|
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
661
|
M202.0152
|
Thiết
bị đo độ dày
|
|
-
|
|
1.500
|
|
|
|
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
662
|
M202.0153
|
Thiết
bị đo hệ số ma sát
|
|
-
|
|
5.000
|
|
|
|
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
663
|
M202.0154
|
Thiết
bị đo thử độ kín
|
|
-
|
|
5.000
|
|
|
|
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
664
|
M202.0155
|
Thiết
bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
|
-
|
|
15.000
|
|
|
|
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
665
|
M202.0156
|
Thiết
bị thử va đập phản hồi
|
|
-
|
|
10.000
|
|
|
|
|
8.400
|
8.400
|
8.400
|
8.400
|
666
|
M202.0157
|
Tủ
chiếu UV
|
|
-
|
|
5.000
|
|
|
|
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
667
|
M202.0158
|
Tủ
khí hậu
|
|
-
|
|
60.000
|
|
|
|
|
47.400
|
47.400
|
47.400
|
47.400
|
668
|
M202.0159
|
Thước
đo vết nứt
|
|
-
|
|
139
|
|
|
|
|
117
|
117
|
117
|
117
|
669
|
M202.0160
|
Vi
kế
|
|
-
|
|
139
|
|
|
|
|
117
|
117
|
117
|
117
|
670
|
M202.0161
|
Máy
scanner (khổ Ao)
|
|
-
|
|
119.581
|
|
|
|
|
149.078
|
149.078
|
149.078
|
149.078
|
671
|
M202.0162
|
Máy
vẽ plotter
|
|
-
|
|
99.975
|
|
|
|
|
84.979
|
84.979
|
84.979
|
84.979
|
672
|
M202.0163
|
Máy
vi tính
|
|
-
|
|
10.089
|
|
|
|
|
9.630
|
9.630
|
9.630
|
9.630
|
673
|
M202.0164
|
Máy
tính xách tay
|
|
-
|
|
18.917
|
|
|
|
|
17.627
|
17.627
|
17.627
|
17.627
|
674
|
M202.0165
|
Bể
ổn nhiệt
|
|
-
|
|
7.452
|
|
|
|
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
675
|
M202.0166
|
Bếp
gas công nghiệp
|
|
-
|
|
500
|
|
|
|
|
1.350
|
1.350
|
1.350
|
1.350
|
676
|
M202.0167
|
Bình
thử bọt khí
|
|
-
|
|
27.000
|
|
|
|
|
22.275
|
22.275
|
22.275
|
22.275
|
677
|
M202.0168
|
Bộ
dụng cụ xác định hàm lượng
|
|
-
|
|
1.500
|
|
|
|
|
1.538
|
1.538
|
1.538
|
1.538
|
678
|
M202.0169
|
Bộ
thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
|
-
|
|
303.030
|
|
|
|
|
234.848
|
234.848
|
234.848
|
234.848
|
679
|
M202.0170
|
Dụng
cụ đo nhám
|
|
-
|
|
500
|
|
|
|
|
513
|
513
|
513
|
513
|
680
|
M202.0171
|
Dụng
cụ thử va đập bi rơi
|
|
-
|
|
1.200
|
|
|
|
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
681
|
M202.0172
|
Dụng
cụ thử va đập con lắc
|
|
-
|
|
1.200
|
|
|
|
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
682
|
M202.0173
|
Dụng
cụ thử xuyên
|
|
-
|
|
1.900
|
|
|
|
|
1.948
|
1.948
|
1.948
|
1.948
|
683
|
M202.0174
|
Dụng
cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa
|
|
-
|
|
2.200
|
|
|
|
|
1.782
|
1.782
|
1.782
|
1.782
|
684
|
M202.0175
|
Dụng
cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết
|
|
-
|
|
3.000
|
|
|
|
|
2.625
|
2.625
|
2.625
|
2.625
|
685
|
M202.0176
|
Khoáng
chuẩn
|
|
-
|
|
1.000
|
|
|
|
|
875
|
875
|
875
|
875
|
686
|
M202.0177
|
Khung
giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
|
|
-
|
|
37.261
|
|
|
|
|
28.877
|
28.877
|
28.877
|
28.877
|
687
|
M202.0178
|
Máy
Gigarang
|
|
-
|
|
10.000
|
|
|
|
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
688
|
M202.0179
|
Máy
SHWD
|
|
-
|
|
2.056.833
|
|
|
|
|
1.645.466
|
1.645.466
|
1.645.466
|
1.645.466
|
689
|
M202.0180
|
Máy
bào gỗ
|
|
-
|
|
1.200
|
|
|
|
|
2.967
|
2.967
|
2.967
|
2.967
|
690
|
M202.0181
|
Máy
cắt Makita
|
|
-
|
|
3.979
|
|
|
|
|
3.482
|
3.482
|
3.482
|
3.482
|
691
|
M202.0182
|
Máy
cắt phẳng
|
|
-
|
|
25.000
|
|
|
|
|
20.625
|
20.625
|
20.625
|
20.625
|
692
|
M202.0183
|
Máy
đầm xoay
|
|
-
|
|
6.306
|
|
|
|
|
5.876
|
5.876
|
5.876
|
5.876
|
693
|
M202.0184
|
Máy
đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép
|
|
-
|
|
114.350
|
|
|
|
|
88.621
|
88.621
|
88.621
|
88.621
|
694
|
M202.0185
|
Máy
đo độ đàn hồi
|
|
-
|
|
62.599
|
|
|
|
|
48.514
|
48.514
|
48.514
|
48.514
|
695
|
M202.0186
|
Máy
kéo, nén thủy lực 0,5 tấn
|
|
-
|
|
8.369
|
|
|
|
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
696
|
M202.0187
|
Máy
kéo, nén thủy lực 20 tấn
|
|
-
|
|
25.000
|
|
|
|
|
21.875
|
21.875
|
21.875
|
21.875
|
697
|
M202.0188
|
Máy
kéo, nén thủy lực 200 tấn
|
|
-
|
|
62.000
|
|
|
|
|
48.050
|
48.050
|
48.050
|
48.050
|
698
|
M202.0189
|
Máy
kéo, nén thủy lực 50 tấn
|
|
-
|
|
35.656
|
|
|
|
|
27.633
|
27.633
|
27.633
|
27.633
|
699
|
M202.0190
|
Máy
khoan lấy mẫu chuyên dụng
|
|
-
|
|
6.800
|
|
|
|
|
5.950
|
5.950
|
5.950
|
5.950
|
700
|
M202.0191
|
Máy
khuấy và làm mát nước
|
|
-
|
|
5.500
|
|
|
|
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
701
|
M202.0192
|
Máy
thử cường độ bám dính
|
|
-
|
|
18.000
|
|
|
|
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
702
|
M202.0193
|
Máy
thử độ chống thấm
|
|
-
|
|
18.000
|
|
|
|
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
703
|
M202.0194
|
Máy
thử kéo xác định cường độ bám dính
|
|
-
|
|
18.000
|
|
|
|
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
704
|
M202.0195
|
Máy
xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)
|
|
-
|
|
19.900
|
|
|
|
|
16.119
|
16.119
|
16.119
|
16.119
|
705
|
M202.0196
|
Nhớt
kế
|
|
-
|
|
20.000
|
|
|
|
|
20.500
|
20.500
|
20.500
|
20.500
|
706
|
M202.0197
|
Nhớt
kế Suttard
|
|
-
|
|
150
|
|
|
|
|
154
|
154
|
154
|
154
|
707
|
M202.0198
|
Nhớt
kế Vebe
|
|
-
|
|
6.000
|
|
|
|
|
6.150
|
6.150
|
6.150
|
6.150
|
708
|
M202.0199
|
Súng
bật nẩy
|
|
-
|
|
9.000
|
|
|
|
|
7.875
|
7.875
|
7.875
|
7.875
|
709
|
M202.0200
|
Thiết
bị đo góc nghỉ của cát
|
|
-
|
|
2.000
|
|
|
|
|
1.650
|
1.650
|
1.650
|
1.650
|
710
|
M202.0201
|
Thiết
bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời
|
|
-
|
|
1.500
|
|
|
|
|
1.238
|
1.238
|
1.238
|
1.238
|
711
|
M202.0202
|
Thiết
bị đo nhiệt độ bê tông
|
|
-
|
|
1.800
|
|
|
|
|
1.575
|
1.575
|
1.575
|
1.575
|
712
|
M202.0203
|
Thiết
bị đo nhiệt lượng
|
|
-
|
|
1.500
|
|
|
|
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
713
|
M202.0204
|
Thiết
bị gia nhiệt vòng và bi
|
|
-
|
|
10.000
|
|
|
|
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
714
|
M202.0205
|
Thiết
bị thử tải trọng
|
|
-
|
|
10.000
|
|
|
|
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
715
|
M202.0206
|
Thiết
bị wheel tracking
|
|
-
|
|
1.387.200
|
|
|
|
|
1.075.080
|
1.075.080
|
1.075.080
|
1.075.080
|
716
|
M202.0207
|
Thiết
bị xác định độ bền cọ rửa
|
|
-
|
|
40.000
|
|
|
|
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
717
|
M202.0208
|
Thiết
bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa
|
|
-
|
|
1.000
|
|
|
|
|
1.025
|
1.025
|
1.025
|
1.025
|
718
|
M202.0209
|
Xe
chuyên dùng
|
|
-
|
|
546.000
|
|
|
|
|
436.800
|
436.800
|
436.800
|
436.800
|
719
|
M202.0210
|
Dụng
cụ vòng và bi
|
|
-
|
|
3.500
|
|
|
|
|
3.588
|
3.588
|
3.588
|
3.588
|
|
M203.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
M203.0001
|
Bộ
tạo nguồn 3 pha
|
|
-
|
|
508.246
|
|
|
|
|
404.287
|
404.287
|
404.287
|
404.287
|
721
|
M203.0002
|
Bộ
nguồn AC-DC
|
|
-
|
|
49.988
|
|
|
|
|
39.763
|
39.763
|
39.763
|
39.763
|
722
|
M203.0003
|
Công
tơ mẫu xách tay
|
|
-
|
|
210.613
|
|
|
|
|
167.533
|
167.533
|
167.533
|
167.533
|
723
|
M203.0004
|
Hộp
bộ đo tgd Delta
|
|
-
|
|
1.000.900
|
|
|
|
|
796.170
|
796.170
|
796.170
|
796.170
|
724
|
M203.0005
|
Hợp
bộ đo lường
|
|
-
|
|
946.212
|
|
|
|
|
752.669
|
752.669
|
752.669
|
752.669
|
725
|
M203.0006
|
Hợp
bộ phân tích hàm lượng khí
|
|
-
|
|
1.618.868
|
|
|
|
|
1.287.736
|
1.287.736
|
1.287.736
|
1.287.736
|
726
|
M203.0007
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
|
-
|
|
507.559
|
|
|
|
|
403.740
|
403.740
|
403.740
|
403.740
|
727
|
M203.0008
|
Hợp
bộ thí nghiệm rơle
|
|
-
|
|
955.957
|
|
|
|
|
760.420
|
760.420
|
760.420
|
760.420
|
728
|
M203.0009
|
Máy
điều chỉnh điện áp 1pha
|
|
-
|
|
19.835
|
|
|
|
|
16.679
|
16.679
|
16.679
|
16.679
|
729
|
M203.0010
|
Máy
đo độ A xít
|
|
-
|
|
182.524
|
|
|
|
|
145.190
|
145.190
|
145.190
|
145.190
|
730
|
M203.0011
|
Máy
đo độ chớp cháy kín
|
|
-
|
|
174.957
|
|
|
|
|
139.170
|
139.170
|
139.170
|
139.170
|
731
|
M203.0012
|
Máy
đo độ nhớt
|
|
-
|
|
150.307
|
|
|
|
|
119.562
|
119.562
|
119.562
|
119.562
|
732
|
M203.0013
|
Máy
đo điện áp xuyên thủng
|
|
-
|
|
36.574
|
|
|
|
|
29.093
|
29.093
|
29.093
|
29.093
|
733
|
M203.0014
|
Máy
đo điện trở một chiều
|
|
-
|
|
179.658
|
|
|
|
|
142.910
|
142.910
|
142.910
|
142.910
|
734
|
M203.0015
|
Máy
đo điện trở tiếp địa
|
|
-
|
|
61.109
|
|
|
|
|
48.609
|
48.609
|
48.609
|
48.609
|
735
|
M203.0016
|
Máy
đo điện trở tiếp xúc
|
|
-
|
|
104.905
|
|
|
|
|
83.447
|
83.447
|
83.447
|
83.447
|
736
|
M203.0017
|
Cầu
đo tang dầu cách điện
|
|
-
|
|
365.277
|
|
|
|
|
290.561
|
290.561
|
290.561
|
290.561
|
737
|
M203.0018
|
Máy
đo tỷ trọng
|
|
-
|
|
73.491
|
|
|
|
|
58.459
|
58.459
|
58.459
|
58.459
|
738
|
M203.0019
|
Máy
đo vạn năng
|
|
-
|
|
151.224
|
|
|
|
|
120.292
|
120.292
|
120.292
|
120.292
|
739
|
M203.0020
|
Máy
chụp sóng
|
|
-
|
|
521.317
|
|
|
|
|
414.684
|
414.684
|
414.684
|
414.684
|
740
|
M203.0021
|
Máy
kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu
|
|
-
|
|
374.105
|
|
|
|
|
297.584
|
297.584
|
297.584
|
297.584
|
741
|
M203.0022
|
Máy
phát tần số
|
|
-
|
|
133.224
|
|
|
|
|
105.974
|
105.974
|
105.974
|
105.974
|
742
|
M203.0023
|
Máy
phân tích độ ẩm khí SF6
|
|
-
|
|
184.244
|
|
|
|
|
146.558
|
146.558
|
146.558
|
146.558
|
743
|
M203.0024
|
Máy
đo vi lượng ẩm
|
|
-
|
|
166.702
|
|
|
|
|
132.604
|
132.604
|
132.604
|
132.604
|
744
|
M203.0025
|
Mê
gôm mét
|
|
-
|
|
50.446
|
|
|
|
|
40.128
|
40.128
|
40.128
|
40.128
|
745
|
M203.0026
|
Thiết
bị kiểm tra áp lực
|
|
-
|
|
86.332
|
|
|
|
|
68.673
|
68.673
|
68.673
|
68.673
|
746
|
M203.0027
|
Thiết
bị tạo dòng điện
|
|
-
|
|
499.762
|
|
|
|
|
397.538
|
397.538
|
397.538
|
397.538
|