|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
337/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Tân
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 337/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
19 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ VÀ CÁC
TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 327/TTr-STP ngày 14/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ
trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã và tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
Điều 2. Sở Tư pháp, UBND các huyện, thị xã,
thành phố có nhiệm vụ sau:
1. Sở Tư pháp có trách nhiệm tổ chức xây dựng và
trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết/ cung cấp dịch vụ công trực
tuyến được công bố tại quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Thực hiện sao gửi và chỉ đạo các Tổ chức hành nghề công
chứng trên địa bàn tỉnh tổ chức công khai và thực hiện các thủ tục hành chính
này theo đúng quy định.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm
sao gửi và chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tổ chức công khai
và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm hủy bỏ quy trình điện tử và thông báo cho các đơn vị, địa phương
liên quan theo yêu cầu sau:
1. Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến được công bố bãi
bỏ chậm nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định công bố được UBND tỉnh
ký ban hành.
2. Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính/ dịch vụ công trực tuyến được công bố bãi bỏ chậm nhất sau thời gian bằng
thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường
hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc
quy trình điện tử giải quyết các hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách
các hồ sơ này cho đơn vị giải quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Tân
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ VÀ CÁC TỔ CHỨC
HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
UBND Quảng Bình)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
TT
|
Tên thủ tục
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ VÀ CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc/ 2.000908.000.00.00.H46, Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3416/QĐ-UBND ngày 27/11/2015
|
03 ngày làm việc, trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết được kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng
Bình/ Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/ Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận/
2.000815.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
2537/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo
đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản
phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực
không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài
thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
Tổ chức hành nghề
công chứng /Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Tại Phòng Tư pháp,
Tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000
đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí
được tính theo trang của bản chính;
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký, không điểm chỉ được)/ 2.000884.000.00.00.H46/ Danh mục TTHC ban
hành kèm theo Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Tổ chức hành nghề
công chứng /Trung tâm giao dịch một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Tại UBND cấp xã,
Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp
được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch/ 2.000913.000.00.00.H46/ Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định
số 2537/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo
đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Phí: 30.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch.
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch/
2.000927.000.00.00.H46/ Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
2537/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo
đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Phí: 25.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch.
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực/ 2.000942.000.00.00.H4, Danh mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Phí: 2.000 đồng/trang;
từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN
|
1
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải
là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp/ 2.001008.000.00.00.H46, Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian
theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
Phí: 10.000 đồng/trường
hợp.
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
2
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản/ 2.001044.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết
định số 2537/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bàng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
Phí: 50.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch.
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
3
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản/ 2.001050.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo
Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
Phí: 50.000 đồng/văn
bản.
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
4
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản/ 2.001052.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định
số 2537/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trung tâm giao dịch
một cửa, một cửa liên thông của UBND cấp huyện
|
Phí: 50.000 đồng/văn
bản.
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
C
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
1
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở/ 2.001035.000.00.00.H46, Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND xã
|
Phí: 50.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch.
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
2
|
Chứng thực di chúc/ 2.001019.000.00.00.H46, Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND xã
|
Phí: 50.000 đồng/di
chúc.
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
3
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản/
2.001016.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số
2537/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND xã
|
Phí: 50.000 đồng/văn
bản.
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
4
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở/ 2.001406.000.00.00.H46, Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND xã
|
Phí: 50.000 đồng/văn
bản.
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
5
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở/ 2.001009.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban
hành kèm theo Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày thì người tiếp nhận hồ sơ phải
21/7/2020 có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND xã
|
Phí: 50.000 đồng/văn
bản.
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
2.000843.000.00.00.H4, Danh mục TTHC ban hành kèm
theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch,
quốc tịch, chứng thực.
|
Quyết định 337/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 337/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|