|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12865/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Út
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12865/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 10
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT
ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số
159/QĐ-BYT ;
Theo đề nghị của Sở Y
tế tại Tờ trình số 6177/TTr-SYT ngày 25/10/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ 19
thủ tục hành chính được sửa đổi, 04 thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực
Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An (kèm
theo 185 trang phụ lục).
Điều 2. Giao
Sở Y tế:
1. Cập nhật nội dung
thủ tục hành chính sửa đổi trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Sở Y tế chủ trì,
phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc
tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết
định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở.
3. Trên cơ sở nội
dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Y tế chủ trì phối
hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
đối với TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ
tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- CT.UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT (STT&TT);
- VNPT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LONG AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 12865/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên
TTHC
|
Mã
số TTHC (CSQL QG)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cơ
quan thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Quyết
định công bố của Bộ Y tế
|
Trực
tiếp
|
BCCI
|
Trực
tuyến
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH: 19
|
1
|
Công bố cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
1.012256
|
15 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không quy định
|
TTPVHCC
tỉnh
|
Sở
Y tế
|
X
|
X
|
Toàn
trình
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
2
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
1.012271
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Phí: (thu 70% mức
phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định
tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ
|
TTPVHCC
tỉnh
|
Sở
Y tế
|
X
|
X
|
Toàn
trình
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
3
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
1.012272
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Phí: (thu 70% mức
phí này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định
tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 150.000 đồng (trường hợp 1, 2);
430.000 đồng
(trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8)
(Không thu phí đối
với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành
nghề)
|
TTPVHCC
tỉnh
|
Sở
Y tế
|
X
|
X
|
Toàn
trình
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
4
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
1.012273
|
Kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Không quy định
|
TTPVHCC
tỉnh
|
Sở
Y tế
|
X
|
X
|
Toàn
trình
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
5
|
Đăng ký hành nghề
|
1.012275
|
- Cùng thời điểm
cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1
Điều 29 NĐ số 96/2023/NĐ-CP ;
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với
trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 29 NĐ số 96/2023/NĐ-CP
|
Không quy định
|
TTPVHCC
tỉnh
|
Sở
Y tế
|
X
|
X
|
Toàn
trình
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
6
|
Thu hồi giấy phép
hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám
bệnh, chữa bệnh (người hành nghề tự đề nghị thu hồi giấy phép hành nghề)
|
1.012276
|
Sau 15 ngày kể từ
khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo
|
Không quy định
|
TTPVHCC
tỉnh
|
Sở
Y tế
|
X
|
X
|
Toàn
trình
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
7
|
Cấp mới giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
1.012278
|
Tổ chức thẩm định
điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập
biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận
hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận
được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục,
sửa chữa của cơ sở đề nghị.
|
Phí (Thu 70% mức phí
này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại
Thông tư số 43/2024/TT-BTC):
- Bệnh viện:
10.500.000 đồng/ hồ sơ
- Phòng khám đa
khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ
sơ
- Phòng khám y học
cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ
- Phòng khám chuyên
khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng
hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận
lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ
- Các hình thức tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ
|
TTPVHCC
tỉnh
|
Sở
Y tế
|
X
|
X
|
Một
phần
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
8
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
1.012279
|
20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Phí (Thu 70% mức phí
này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại
Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 1.500.000 đồng/hồ sơ; (Không thu phí đối với
trường hợp cấp sai sót do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp).
|
TTPVHCC
tỉnh
|
Sở
Y tế
|
X
|
X
|
Toàn
trình
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
9
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động
|
1.012280
|
Trường hợp không
phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
Trường hợp phải
thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và
danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong
thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và;
10 ngày làm việc kể
từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài
liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị
|
Phí (Thu 70% mức phí
này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại
Thông tư số
43/2024/TT-BTC) (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ
quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không thay đổi địa
điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành chính và trường hợp điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh):
1. Trường hợp 1:
1.500.000 đồng/hồ sơ
2. Trường hợp 2:
a) Thay đổi quy mô
hoạt động:
- Bệnh viện:
10.500.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám đa
khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000
đồng/hồ sơ.
- Phòng khám y học
cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
b) Thay đổi phạm vi
hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật
- Bệnh viện, Phòng
khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng
khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa,
Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ
sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám y học
cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
c) Giảm bớt danh
mục kỹ thuật: Không thu phí.
|
TTPVHCC
tỉnh
|
Sở
Y tế
|
X
|
X
|
Một
phần
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
10
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
1.012281
|
15 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không quy định
|
TTPVHCC
tỉnh
|
Sở
Y tế
|
X
|
X
|
Toàn
trình
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
11
|
Cho phép tổ chức
đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động
thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc
cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
1.012257
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
TTPVHCC
tỉnh
|
Sở
Y tế
|
X
|
X
|
Toàn
trình
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
12
|
Cho phép người nước
ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh
hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
1.012258
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
TTPVHCC
tỉnh
|
Sở
Y tế
|
X
|
X
|
Toàn
trình
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
13
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
1.012260
|
10 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không quy định
|
TTPVHCC
tỉnh
|
Sở
Y tế
|
X
|
X
|
Toàn
trình
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
14
|
Đề nghị thực hiện
thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
1.012261
|
45 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không quy định
|
TTPVHCC
tỉnh
|
Sở
Y tế
|
X
|
X
|
Một
phần
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
15
|
Xếp cấp chuyên môn
kỹ thuật
|
1.012262
|
60 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không quy định
|
TTPVHCC
tỉnh
|
Sở
Y tế
|
X
|
X
|
Toàn
trình
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
16
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01
năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
1.012289
|
30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Phí (Thu 70% mức phí
này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại
Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ
|
TTPVHCC
tỉnh
|
Sở
Y tế
|
X
|
X
|
Toàn
trình
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
17
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với
hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng
lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
1.012290
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Phí (Thu 70% mức phí
này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại
Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 150.000 đồng/hồ sơ (trường hợp 1,2,12,15,16,17)
430.000 đồng/hồ sơ
(trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14) (không thu phí đối với
trường hợp cấp lại giấy phép hành nghề do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy phép hành nghề)
|
TTPVHCC
tỉnh
|
Sở
Y tế
|
X
|
X
|
Toàn
trình
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
18
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01
năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
1.012291
|
Kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Không quy định
|
TTPVHCC
tỉnh
|
Sở
Y tế
|
X
|
X
|
Toàn
trình
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
19
|
Điều chỉnh giấy
phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
1.012292
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Phí (Thu 70% mức phí
này trong giai đoạn từ 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại
Thông tư số 43/2024/TT-BTC): 430.000 đồng/hồ sơ
|
TTPVHCC
tỉnh
|
Sở
Y tế
|
X
|
X
|
Toàn
trình
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ:
STT
|
Mã
số TTHC (CSQLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản quy định hết hiệu lực
|
|
CẤP
TỈNH
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH: 04 TTHC
|
1
|
1.012259
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
2
|
1.012265
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
3
|
1.012269
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
4
|
1.012270
|
Điều chỉnh giấy
phép hành nghề
|
Quyết
định 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ Y tế
|
Quyết định 12865/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12865/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|