Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1489/QĐ-CT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Vũ Việt Văn
Ngày ban hành: 14/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1489/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT; SỞ TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ, THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;

Căn cứ Quyết định số 1432/QĐ-CT ngày 30/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số: 117/TTr-SNN&PTNT ngày 07/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Trồng trọt, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT; Sở Tài Nguyên & Môi trường; UBND cấp huyện; UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT.

(Chi tiết tại Phụ lục 01, 02, 03 kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết TTHC số thứ tự 01, Mục I, Phụ lục 02 tại Quyết định 1555/QĐ- CT ngày 16/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; Hạt Kiểm lâm cấp huyện; Bộ phận Một cửa UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

Căn cứ Quyết định này, Sở Nông nghiệp & PTNT, Sở Tài nguyên & Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Đơn vị xây dựng phần mềm thực hiện xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp & PTNT, Sở Tài nguyên & Môi trường, UBND cấp huyện; UBND cấp xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả TTHC lên Hệ thống thông tin thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn


PHỤ LỤC 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1489/QĐ-CT ngày 14/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1. Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

Mã TTHC:

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Bước 1

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ tiếp nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt & BVTV Vĩnh Phúc)

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

- Thu phí, lệ phí, (nếu có)

Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

0,5 ngày

Đã chuyển cán bộ xử lý

Bước 3

Chuyên viên phòng Trồng trọt tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

09 ngày

Kết quả thẩm định

- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình kèm văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt;

- Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Tờ trình kèm văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt.

Bước 4

Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét, ký nháy Dự thảo Tờ trình văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT phê duyệt.

Lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo phòng Trồng trọt

0,5 ngày

Văn bản trình Sở Nông nghiệp &PTNT đã được ký nháy

Bước 5

Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự thảo văn bản và ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

Tờ trình đề nghị ban hành văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đã được ký duyệt

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao văn bản đến UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công

0,5 ngày

Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi cho UBND tỉnh

Bước 7

Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Văn bản được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 8

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,25 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 9

Thẩm định hồ sơ, văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

0,5 ngày

Xem xét, thẩm định

Bước 10

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng hoặc công chức được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

Bước 11

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh

01 ngày

Kết quả TTHC đã được ký duyệt, chuyển đóng dấu, trả kết quả

Bước 12

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Văn thư hoặc công chức được phân công

0,5 ngày

Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Bước 13

Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày

- Thông báo cho tổ chức, công dân biết;

- Trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc theo Quyết định số 1432/QĐ-CT ngày 30/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT

2. Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa nước trên địa bàn 02 huyện trở lên

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Bước 1

- Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính hợp lệ tại Bản kê khai của người được nhà nước giao đất, cho thuê đất;

- Tiếp nhận hồ sơ;

- Kiểm tra; scan hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ và trả hồ sơ cho người yêu cầu (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận);

- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý đất đai (Sở Tài nguyên & Môi trường).

Cán bộ Sở Tài nguyên & Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân, tổ chức; Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

- Hồ sơ đã chuyển cho Phòng Quản lý đất đai

Bước 2

Phân công cán bộ xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

Bước3

- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;

- Thẩm định hồ sơ pháp lý (Nếukhông đủ điều kiện dự thảo văn bản trả lại hồ sơ);

- Dự thảo Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền, trình lãnh đạo phòng Quản lý đất đai

Cán bộ phòng Quản lý đất đai

2,5 ngày

Dự thảo Văn bản xác nhận đã chuyển lãnh đạo phòng xem xét

Bước 4

Xem xét, ký nháy Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền

Lãnh đạo phòng Quản lý đất đai

0,5 ngày

Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền đã ký nháy, trình ký Lãnh đạo Sở Tài nguyên & Môi trường

Bước 5

Xem xét, ký duyệt Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền

Lãnh đạo Sở Tài nguyên & Môi trường

01 ngày

Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền đã phê duyệt, chuyển Văn thư Sở Tài nguyên & Môi trường

Bước 6

Vào sổ, lưu, ban hành và chuyển kết quả đến Sở Tài Chính

Văn thư Sở Tài nguyên & Môi trường

0,5 ngày

Đã chuyển kết quả đến Sở Tài Chính

Bước 7

Tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ (Sở Tài chính)

Phòng Quản lý giá công sản và Tài chính doanh nghiệp

0,5 ngày

Văn bản xác nhận diện tích đất trồng lúa

Bước 8

Chuyên viên được phân công tiếp nhận, thẩm định và Dự thảo Văn bản xác định số tiền phải nộp; trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên được phân công nhiệm vụ

1,5 ngày

Dự thảo Văn bản xác định số tiền phải nộp

Bước 9

Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Tài chính Văn bản xác định số tiền phải nộp

Lãnh đạo phòng được phân công nhiệm vụ

0,5 ngày

Văn bản xác định số tiền phải nộp đã ký nháy, trình ký Lãnh đạo Sở Tài Chính

Bước 10

Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, ký Văn bản xác định số tiền phải nộp

Lãnh đạo Sở Tài chính

01 ngày

Văn bản xác định số tiền phải nộp đã phê duyệt, chuyển Văn thư Sở Tài Chính

Bước 11

Vào sổ, lưu, ban hành và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên & Môi trường, công chức Sở Tài nguyên & Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Văn thư Sở Tài chính

0,5 ngày

Đã chuyển kết quả đến công chức Sở Tài nguyên & Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Bước 12

Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Công chức Sở Tài nguyên & Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc theo Quyết định số 1432/QĐ-CT ngày 30/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT.

PHỤ LỤC 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1489/QĐ-CT ngày 14/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1. Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Mã TTHC:

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Bước 1

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ tiếp nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nông nghiệp & PTNT/ Phòng Kinh tế cấp huyện)

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

- Thu phí, lệ phí, (nếu có)

Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Phòng Nông nghiệp & PTNT/ Phòng Kinh tế cấp huyện

0,5 ngày

Đã chuyển cán bộ xử lý

Bước 3

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp & PTNT/ Phòng Kinh tế cấp huyện tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

09 ngày

Kết quả thẩm định

- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt;

- Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt.

Bước 4

Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét, ký nháy Dự thảo văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT/ Phòng Kinh tế cấp huyện

02 ngày

Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện đã được ký nháy; dự thảo các văn bản

Bước 5

Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm tra, xem xét dự thảo Văn bản và ký ban hành văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

03 ngày

Văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đã được ký duyệt

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho Văn thư/cán bộ UBND cấp huyện được phân công

Văn thư hoặc cán bộ UBND cấp huyện được phân công

0,5 ngày

Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

- Thông báo cho tổ chức, công dân biết;

- Trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày làm việc theo Quyết định số 1432/QĐ-CT ngày 30/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT

2. Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

Mã TTHC:

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Bước 1

- Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính hợp lệ tại Bản kê khai của người được nhà nước giao đất, cho thuê đất;

- Tiếp nhận hồ sơ;

- Kiểm tra; scan hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ và trả hồ sơ cho người yêu cầu (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận);

- Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường

Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân, tổ chức; Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày;

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).

- Hồ sơ đã chuyển cho Phòng Phòng Tài nguyên và môi trường

Bước 2

Phân công cán bộ xử lý

Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

Bước3

- Rà soát, kiểm tra hồ sơ;

- Thẩm định hồ sơ pháp lý (Nếukhông đủ điều kiện dự thảo văn bản trả lại hồ sơ);

- Dự thảo Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền, trình lãnh đạo phòng Quản lý đất đai

- Ký nháy Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền

Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường

04 ngày

Dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền đã ký nháy, trình ký Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường

Bước 4

Xem xét, ký duyệt Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền

Lãnh đạo phòng Tài nguyên & Môi trường

0,5 ngày

Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền đã được ký duyệt, chuyển Văn thư/Cán bộ được giao nhiệm vụ

Bước 5

Vào sổ, lưu, ban hành và chuyển kết quả đến Phòng Tài chính- Kế hoạch

Văn thư/Cán bộ được giao nhiệm vụ

0,5 ngày

Đã chuyển kết quả cho phòng Tài chính - Kế hoạch

Bước 6

Tiếp nhận và phân công xử lý hồ sơ (Phòng Tài chính - Kế hoạch

Phòng Tài chính - Kế hoạch

0,5 ngày

Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền

Bước 7

Chuyên viên được phân công tiếp nhận Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền; thẩm định và dự thảo Văn bản xác định số tiền phải nộp; trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên được phân công nhiệm vụ

02 ngày

Dự thảo Văn bản xác định số tiền phải nộp

Bước 8

Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, ký duyệt Văn bản xác định số tiền phải nộp

Lãnh đạo phòng Tài chính- Kế hoạch

0,5 ngày

Văn bản xác định số tiền phải nộp được Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt

Bước 9

Vào sổ, lưu, ban hành và chuyển kết quả đến Phòng Tài nguyên & Môi trường, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.

- Văn thư phòng Tài chính- Kế hoạch

0,5 ngày

Văn bản xác định số tiền phải nộp

Bước 10

Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện.

0,5 ngày

Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc theo Quyết định số 1432/QĐ-CT ngày 30/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT.

PHỤ LỤC 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP XÃ TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1489/QĐ-CT ngày 14/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

Mã TTHC:

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Bước 1

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ tiếp nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (công chức Địa chính - Môi trường)

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

- Thu phí, lệ phí, (nếu có)

Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã

0,5 ngày

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết TTHC; chuyển đến người duyệt hồ sơ

Công chức Địa chính - Môi trường được giao xử lý hồ sơ

03 ngày

Kết quả thẩm định:

- Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa;

- Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản không chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa.

Bước 3

Lãnh đạo UBND xã/phường/thị trấn kiểm tra, xem xét, ký Dự thảo Văn bản chấp thuận/không chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

Lãnh đạo UBND xã/phường/thị trấn

0,5 ngày

Văn bản chấp thuận/không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt đã được ký duyệt

Bước 4

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho Văn thư/cán bộ UBND cấp xã được phân công

Văn thư hoặc cán bộ UBND cấp xã được phân công

0,5 ngày

Văn bản đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Bộ phận Một cửa cấp xã

Bước 5

Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

0,5 ngày

- Thông báo cho tổ chức, công dân biết;

- Trả kết quả cho tổ chức, công dân.

Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc theo Quyết định số 1432/QĐ-CT ngày 30/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1489/QĐ-CT ngày 14/10/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài Nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


55

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.238.128
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!