|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3740/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính cơ chế một cửa Sở Giao thông Quảng Trị
Số hiệu:
|
3740/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3740/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 23 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
số 2963/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3518/TTr-SGTVT ngày 15/11/2021
và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải
căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các quy
trình nội bộ tại Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3740/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ KHÔNG LIÊN THÔNG: 22 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc
|
Trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
1
|
Gia hạn hoạt động
cảng, bến thủy nội địa
1.009444.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
1.009442.000.00.00.H50
|
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo
|
|
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
|
|
phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Thông báo luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng
1.009461.000.00.00.H50
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Đổi tên cảng, bến
thủy nội địa, khu neo đậu
1.009443.000.00.00.H50
|
Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Thỏa thuận nâng
cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
1.009445.000.00.00.H50
|
Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
6
|
Thiết lập khu
neo đậu
1.009448.000.00.00.H50
|
Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
7
|
Công bố hoạt động
khu neo đậu
1.009449.000.00.00.H50
|
Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
8
|
Công bố đóng
khu neo đậu
1.009450.000.00.00.H50
|
Trong vòng
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
9
|
Thỏa thuận thiết
lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên
đường thủy nội địa
1.009451.000.00.00.H50
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
10
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
1.009462.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
11
|
Công bố hoạt động
bến thủy nội địa
1.009454.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét, thẩm
định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
12
|
Công bố lại hoạt
động bến thủy nội địa
1.003658.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông-
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
13
|
Công bố hoạt động
cảng thủy nội địa
1.009456.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo văn
bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
14
|
Công bố lại hoạt
động cảng thủy nội địa
1.004242.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
15
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
1.009452.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc (05 ngày tại Sở; 05 ngày tại Chi cục đường
thủy nội địa)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
08 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
16
|
Thỏa thuận thông
số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công
công trình
1.009453.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
17
|
Công bố hoạt động
bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
1.009455.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
18
|
Thỏa thuận về nội
dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu
hạ 0 tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
1.009463.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
19
|
Công bố hạn chế
giao thông đường thủy nội địa
1.009464.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
03 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
20
|
Chấp thuận
phương án bảo đảm an toàn giao thông
1.009465.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ về cho phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm
định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan , kiểm tra thực địa hiện trường.
- Dự thảo văn bản,
trình ký
|
03 ngày
|
Phòng QLKCHTGT
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng QLKCHTGT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,75 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
21
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
1.004088.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ về cho phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ, in giấy chứng nhận
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
II
|
Lĩnh vực đăng kiểm
|
|
|
|
|
22
|
Thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo.
1.001001.000.00.00.H50
|
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng QLVTPT&NL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng QLVTPT&NL
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG: 02 TTHC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc
|
Trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
1
|
Công bố mở luồng
chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa
phương
1.009459.000.00.00.H50
|
Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
(Sở GTVT: 05 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
3 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở tiếp nhận và chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh thẩm
định, ban hành quyết định công bố
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết
quả từ UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Trung Tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
|
Trung Tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
2
|
Công bố đóng luồng
đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
1.009460.000.00.00.H50
|
Trong 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
(Sở GTVT: 10 ngày; UBND tỉnh: 10 ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Xem xét,
thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến
các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường
- Dự thảo
văn bản, trình ký
- Soát xét hồ
sơ
|
7,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên
môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Bộ phận
TN&TKQ của Sở tiếp nhận và chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh thẩm
định, ban hành quyết định công bố
|
10 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
từ UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Trung Tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
|
Trung Tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
Quyết định 3740/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3740/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
462
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|