TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, hoặc
quyết định đầu tư
|
Quyết định phê
duyệt quyết toán
|
Lũy kế ngân sách
địa phương đã giao đến
hết năm 2020
|
Kế hoạch vốn ngân
sách địa phương giai đoạn 2021-2025
|
Chủ đầu tư/đơn vị thực
hiện
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Giá trị quyết toán
|
Tổng số
tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số
tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
-
|
4.465.585
|
995.789
|
-
|
552.009
|
131.023
|
229.312
|
1.743.780
|
|
|
A
|
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC
|
-
|
4.355.760
|
921.089
|
-
|
552.009
|
131.023
|
229.312
|
1.579.480
|
|
|
I
|
Dự phòng chung ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
225.640
|
|
|
II
|
Trả nợ
trước hạn các khoản vay lại vốn vay ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
|
|
III
|
Bố trí cho các
dự án quyết toán, dự án hoàn thành
|
|
916.324
|
207.139
|
|
552.009
|
131.023
|
168.608
|
19.778
|
|
|
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh trại Trường Quân sự địa phương tỉnh Bắc Kạn
|
646/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
4.996
|
4.996
|
206/QĐ-STC ngày 26/10/2020
|
4.816
|
4.816
|
4.750
|
67
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
2
|
Khu sơ tán của huyện Ngân Sơn, hạng mục Hầm họp Ban Chấp hành và Nhà Sa bàn
|
63/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 của UBND huyện Ngân
Sơn
|
5.034
|
3.500
|
144/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND
huyện Ngân Sơn
|
4.948
|
3.398
|
3.325
|
73
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng trường mầm non Nông Thịnh đạt chuẩn Quốc gia
|
2338a/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
6.599
|
2.159
|
505/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND huyện Chợ
Mới
|
6.362
|
2.127
|
1.900
|
227
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
4
|
Nâng cấp trường tiểu học Nông Thịnh để
công nhận lại đạt chuẩn quốc gia mức độ 1
|
2371/QĐ-UBND ngày
31/10/2017
|
7.189
|
2.000
|
458/QĐ-UBND ngày 25/3/2021
|
6.769
|
2.000
|
1.900
|
100
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Địa Linh đạt chuẩn,
huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
1851/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND
huyện Ba Bể
|
7.000
|
5.000
|
|
|
|
4.750
|
250
|
UBND huyện Ba Bể
|
Đang chờ phê duyệt QT
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm
|
2120/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
3.554
|
3.554
|
257/QĐ-STC ngày 22/12/2020
|
3.440
|
3.440
|
2.846
|
606
|
Sở Y tế
|
|
7
|
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn
|
2118/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
3.272
|
3.272
|
05/QĐ-STC ngày 08/01/2021
|
3.205
|
3.205
|
2.641
|
573
|
Sở Y tế
|
|
8
|
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Ba Bể
|
2117/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
|
1.800
|
1.800
|
254/QĐ-STC ngày 21/12/2020
|
1.743
|
1.743
|
1.591
|
163
|
Sở Y tế
|
|
9
|
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới
|
2121/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
1.999
|
1.999
|
03/QĐ-STC ngày 06/01/2021
|
1.907
|
1.907
|
1.600
|
315
|
Sở Y tế
|
|
10
|
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn
|
2110/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
1.870
|
1.870
|
272/QĐ-STC ngày 28/12/2020
|
1.813
|
1.813
|
1.504
|
320
|
Sở Y
tế
|
|
|
Phát thanh, truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nâng cao hiệu quả hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở để hoàn
thành mục tiêu Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh Bắc Kạn lần
thứ XI về chỉ tiêu: "đến
năm 2020, 100% các xã, phường có
trạm truyền thanh hoạt động tốt"
|
1394/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh
|
4.998
|
4.998
|
245/QĐ-STC ngày 14/12/2020
|
4.811
|
4.811
|
4.750
|
61
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu cách ly kiểm dịch động vật
|
2424/QĐ-UBND ngày 28/12/2011
|
3.837
|
3.837
|
278/QĐ-STC ngày 31/12/2020
|
1.638
|
1.638
|
1.599
|
39
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
13
|
Khắc phục sạt lở đất tại thôn Khuổi Lót, xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới (kinh phí trồng rừng
thay thế)
|
1943/QĐ-UBND ngày 31/10/201/
|
3.412
|
3.412
|
125/QĐ-UBND, ngày 30/8/2018
|
2.711
|
2.711
|
2.772
|
178
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường từ trung tâm xã - Nà Cáy, xã Cao Sơn, huyện Bạch
Thông
|
Quyết định số 2150/QĐ-UBND ngày 02/12/2013
|
46.100
|
2.017
|
QĐ 09/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
37.666
|
2.017
|
1.872
|
145
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
15
|
Đường Vũ Loan - Văn Học, huyện Na Rì
|
2104/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
694/QĐ-UBND ngày 19/5/2021
|
11.230
|
11.230
|
8.500
|
2.730
|
Đan QLDA đầu tư xây dựng công trình giao
thông tỉnh
|
|
16
|
Sửa chữa, nâng cấp mặt đường từ ĐT 254 đến thôn Vằng
Doọc, xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn
|
2051/QĐ-UBND ngày 25/10/2019
|
3.000
|
3.000
|
1309/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND huyện
Chợ Đồn
|
2.901
|
2.901
|
2.400
|
501
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
17
|
Nâng cấp, cải tạo ĐT255, huyện Chợ Đồn
|
1231/QĐ-UBND ngày 11/7/2011; 363/QĐ-UBND ngày
28/3/2017
|
416.203
|
31.666
|
2356/QĐ-UBND ngày 25/11/2019
|
375.099
|
27.790
|
26.757
|
1.444
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng công trình
giao thông tỉnh
|
|
|
Cấp nước, thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Dự án cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn (hợp phần
thoát nước)
|
Số: 1550/QĐ-UBND ngày 25/6/2009; Số:
1513/QĐ-UBND ngày 22.9.2016
|
256.419
|
31.135
|
|
|
|
18.856
|
2.800
|
Sở Xây dựng
|
Đang chờ phê duyệt QT
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Nâng cấp hệ thống Cổng thông
tin điện tử tỉnh Bắc Kạn
|
1401/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
200/QĐ-STC ngày 21/10/2020
|
1.978
|
1.978
|
1.900
|
79
|
Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền
thông tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
Hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Nhà khách tỉnh Bắc Kạn (khu B)
|
2032/QĐ-UBND ngày 25/10/2019; 1162/QĐ-UBND
ngày 25/6/2020
|
2.738
|
2.738
|
24/QĐ-STC ngày 04/02/2021
|
2.485
|
2.485
|
2.464
|
21
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
21
|
Hội trường tỉnh Bắc Kạn
|
Số
277/QĐ-UBND ngày 22/02/2018; 1186/QĐ-UBND ngày 29/6/2020
|
46.111
|
21.111
|
696/QĐ-UBND ngày 19/5/2021
|
41.267
|
21.280
|
19.918
|
1.362
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
22
|
Cải tạo, sửa chữa trụ làm việc liên cơ quan
Chi cục Thú y - Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản - Trung tâm khuyến nông
|
2113/QĐ-UBND ngày
31/10/2019
|
3.163
|
3.163
|
38/QĐ-STC ngày 18/3/2021
|
2.775
|
2.775
|
2.530
|
245
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
23
|
Trụ sở làm việc Sở Lao đồng,
Thương binh & Xã hội
|
2112/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
1.710
|
1.710
|
09/QĐ-STC ngày 09/01/2021
|
1.555
|
1.555
|
1.368
|
188
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
24
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
2114/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
1.530
|
1.530
|
39/QĐ-STC ngày 31/3/2021
|
1.486
|
1.486
|
1.224
|
264
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
25
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông
tin & Truyền thông
|
2115/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1786/QĐ-UBND
ngày 01/10/2020
|
2.672
|
2.672
|
119/QĐ-STC ngày 22/7/2021
|
2.538
|
2.538
|
2.141
|
397
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
26
|
Trụ
sở UBND xã Chu Hương,
huyện Ba Bể
|
1852/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Ba Bể
|
7.097
|
5.000
|
|
|
|
4.750
|
250
|
UBND huyện Ba Bể
|
Đang chờ phê duyệt QT
|
27
|
Trụ
sở UBND xã Nam Mẫu,
huyện Ba Bể
|
4150a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Ba Bể
|
7.050
|
5.000
|
|
|
|
4.750
|
250
|
UBND huyện Ba Bể
|
Đang chờ phê duyệt QT
|
28
|
Trụ
sở UBND xã Bằng
Phúc, huyện Chợ Đồn
|
2195/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện
Chợ Đồn
|
5.566
|
5.000
|
|
|
|
4.750
|
250
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Đang chờ phê duyệt QT
|
29
|
Trụ
sở UBND xã Đức Vân, huyện
Ngân Sơn
|
1662/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 của UBND
huyện Ngân Sơn
|
7.188
|
5.000
|
2841/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện
Ngân Sơn
|
6.948
|
4.760
|
4.750
|
10
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
30
|
Trụ
sở UBND xã Trung Hòa, huyện
Ngân Sơn
|
1663/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 của UBND huyện Ngân
Sơn
|
6.667
|
5.000
|
2915/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện
Ngân Sơn
|
6.182
|
5.000
|
4.750
|
250
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
31
|
Trụ sở UBND xã Bình Văn, huyện Chợ Mới
|
1649/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện
Chợ Mới
|
7.150
|
5.000
|
1546/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND huyện
Chợ Mới
|
6.821
|
4.870
|
4.750
|
120
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
32
|
Trụ
sở UBND xã
Dương Phong, huyện Bạch Thông
|
1479/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bạch
Thông
|
6.200
|
5.000
|
|
|
|
4.750
|
250
|
UBND
huyện Bạch Thông
|
Đang chờ phê duyệt QT
|
33
|
Trụ sở UBND xã Vi Hương, huyện Bạch Thông
|
1478/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bạch
Thông
|
6.500
|
5.000
|
|
|
|
4.750
|
250
|
UBND
huyện Bạch Thông
|
Đang chờ phê duyệt QT
|
34
|
Trụ sở UBND xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông
|
1477/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bạch
Thông
|
6.500
|
5.000
|
|
|
|
4.750
|
250
|
UBND huyện Bạch Thông
|
Đang chờ phê duyệt QT
|
35
|
Hỗ trợ UBND huyện Ngân Sơn để xây
dựng Trụ sở UBND xã Lãng Ngâm
|
2256/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện
Ngân Sơn
|
7.200
|
5.000
|
801/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND huyện Ngân Sơn
|
6.915
|
4.750
|
|
4.750
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
IV
|
Bố trí cho các dự án chuyển tiếp
|
-
|
3.051.109
|
359.231
|
|
-
|
-
|
50.704
|
307.643
|
|
|
|
Văn hóa,
thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa nhà văn hóa tỉnh Bắc Kạn
|
2116/QĐ-UBND ngày
31/10/2019; 1860/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
2.009
|
2.009
|
|
|
|
1.040
|
969
|
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kè chống xói lở bờ hữu Sông Cầu đoạn qua
tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn
|
2109/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
25.700
|
12.000
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
3
|
Kè bờ sông cầu bảo vệ khu dân cư, công trình
quốc phòng và hạ tầng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
1215/QĐ-UBND ngày 02/7/2020
|
38.500
|
3.500
|
|
|
|
|
3.500
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
4
|
Khắc phục khẩn cấp vùng sạt lở đất xã Cổ
Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
1225/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
|
20.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
5
|
Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2
|
QĐ số 4714/QĐ-BNN-HTQT ngày 13/11/2015, QĐ số
1879/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
77.998
|
15.680
|
|
|
|
9.000
|
6.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng cầu dân sinh và QLTS đường địa phương (LRAMP) - Hợp phần
cầu (huyện Bạch Thông)
|
2529/QĐ-TTg, 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT ,
02/3/2016
|
722
|
722
|
|
|
|
|
518
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
7
|
Đường vào trung tâm chữa bệnh - giáo dục
lao động xã hội tỉnh
Bắc Kạn
|
2036/QĐ-UBND ngày 25/10/2019; 1184/QĐ-UBND
ngày 29/6/2020
|
6.058
|
6.058
|
|
|
|
2.245
|
3.813
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
8
|
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối
sang Na Hang, Tuyên Quang
|
1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020
|
2.837.809
|
277.805
|
|
|
|
4.874
|
272.935
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
Khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xử lý kỹ thuật mái taluy dương và hệ
thống thoát nước phía Đông Khu công nghiệp Thanh Bình
|
1385/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Bắc
Kạn
|
4.113
|
4.113
|
|
|
|
2.261
|
1.852
|
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
|
|
Hoạt động của các cơ quan
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trụ sở UBND xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới
|
1650/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Chợ Mới
|
6.988
|
5.000
|
|
|
|
4.750
|
250
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
11
|
Trụ sở UBND xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới
|
1651/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện
Chợ Mới
|
8.000
|
5.000
|
|
|
|
4.750
|
250
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
12
|
Trụ sở UBND xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới
|
1652/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện
Chợ Mới
|
2.566
|
2.095
|
|
|
|
1.990
|
105
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
13
|
Trụ sở UBND xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới
|
1653/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện
Chợ Mới
|
2.400
|
2.000
|
|
|
|
1.900
|
100
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
14
|
Trụ sở Tỉnh ủy và trụ sở các Ban xây dựng đảng Tỉnh ủy
|
2046/QĐ-UBND ngày 25/10/2019; 1450/QĐ-UBND
ngày 12/8/2020
|
18.245
|
18.245
|
|
|
|
11.894
|
6.351
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
V
|
Nhiệm vụ quy hoạch tỉnh và
các nhiệm vụ quy hoạch có tính chất
kỹ thuật, chuyên ngành
|
|
40.318
|
40.318
|
-
|
-
|
|
10.000
|
30.318
|
|
|
1
|
Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2050
|
2357/QĐ-UBND ngày 26/11/2019; 2122/QĐ-UBND
ngày 19/11/2020
|
39.143
|
39.143
|
|
|
|
10.000
|
29.143
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp Thanh Bình
giai đoạn 1
|
1012/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
692
|
692
|
|
|
|
|
692
|
Ban quản lý Các khu công nghiệp tỉnh
|
|
3
|
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết Khu tái định cư và dịch vụ công
cộng Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn 1
|
1011/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
483
|
483
|
|
|
|
|
483
|
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
|
VI
|
Bố trí cho các dự án
khởi công mới
|
|
348.009
|
314.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
308.400
|
|
|
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng, cải tạo các công trình chiến đấu phục vụ
diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh năm 2021
|
97/QĐ-UBND ngày 07/4/2021
|
28.500
|
28.500
|
|
|
|
|
22.500
|
Bộ Chỉ
huy quân sự tỉnh
|
|
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư trang thiết bị, phương tiện cho lực lượng công
nghệ cao và an ninh mạng
|
261a/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
|
14.500
|
Công an tỉnh
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Công an xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn
|
1356/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
|
4.300
|
Công an tỉnh
|
|
4
|
Trụ sở làm việc công an phường Xuất Hóa
|
1357/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
6.200
|
6.200
|
|
|
|
|
6.200
|
Công an tỉnh
|
|
|
Giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông
|
1337/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
9.000
|
7.371
|
|
|
|
|
7.371
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
6
|
Trường Tiểu học Phương Viên, huyện Chợ Đồn
|
1340/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
14.502
|
1.895
|
|
|
|
|
1.895
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
7
|
Trường THCS Quảng Chu, huyện Chợ Mới
|
1342/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
8.780
|
1.911
|
|
|
|
|
1.911
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
8
|
Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm
|
1353/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
14.910
|
10.506
|
|
|
|
|
10.506
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
|
Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc
Sở Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2021-2025
|
1366/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế
Bắc Kạn thành cơ sở điều trị
|
56/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
|
37.000
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
11
|
Sửa chữa trung tâm y tế tuyến huyện
|
1373/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
14.950
|
14.950
|
|
|
|
|
14.950
|
Đơn QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
Phát thanh, truyền
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hoàn thiện hệ thống truyền thanh cơ sở
|
66/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
23.750
|
23.750
|
|
|
|
|
23.750
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do nước thải y tế tại
Trung tâm y tế huyện Ngân Sơn
|
1350/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
9.000
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Cầu vượt dòng thôn Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn, huyện Na Rì
|
1345/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
10.000
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
UBND huyện Na Rì
|
|
15
|
Tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL279 (thôn Liên Kết)
|
50/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
30.000
|
27.000
|
|
|
|
|
27.000
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
16
|
Cầu Nà Mực, xã Văn
Minh, huyện Na Rì
|
1346/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
9.000
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
UBND huyện Na Rì
|
|
17
|
Cầu bản bê tông cốt thép tại lý trình Km8+432 thuộc
tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang
|
1341/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
18
|
Cầu Mảy Van, cầu Slam Coóc huyện Ngân
Sơn
|
1349/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
7.800
|
6.700
|
|
|
|
|
6.700
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
19
|
Cải tạo, sửa chữa mặt đường và vỉa hè đường lên trụ sở Tỉnh
ủy và Trụ sở UBND tỉnh
|
1354/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
7.500
|
UBND
thành phố Bắc
Kạn
|
|
|
Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Cải tạo, sửa chữa cơ sở Bảo
trợ xã hội tổng hợp tỉnh
|
1368/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
12.400
|
12.400
|
|
|
|
|
12.400
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
Hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
1339/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
UBND huyên Ba Bể
|
|
22
|
Trung tâm chính trị huyện Ngân Sơn
|
1351/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
23
|
Trạm Kiểm soát liên ngành trên Quốc lộ 3 mới Chợ Mới - Thái
Nguyên
|
1369/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
14.200
|
14.200
|
|
|
|
|
14.200
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
24
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Nội
vụ
|
1370/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
5.300
|
5.300
|
|
|
|
|
5.300
|
Ban
QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
25
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công
nghệ
|
1367/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
|
3.400
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
26
|
Xây bổ sung nhà làm việc Hội Chữ thập đỏ + Hội
Văn học nghệ thuật
|
1332/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
737
|
737
|
|
|
|
|
737
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Bắc Kạn
|
|
27
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà Văn hóa
tỉnh
|
1372/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
|
28
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1371/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
29
|
Cải tạo, sửa trụ sở Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
1331/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật
Tỉnh ủy Bắc
Kạn
|
|
25.780
|
25.780
|
|
|
|
|
25.780
|
…
|
|
VII
|
Đối ứng dự án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
248.537
|
|
Chi tiết tại biểu 02a
|
VIII
|
Chưa phân bổ
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
349.164
|
|
|
B
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
50.500
|
|
|
1
|
Hỗ trợ vốn hoạt động Quỹ Phát triển đất, rừng và Bảo
vệ môi trường tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
50.500
|
Quỹ Phát triển đất, rừng và
Bảo vệ môi trường tỉnh
|
|
C
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ
SỐ KIẾN THIẾT
|
|
109.825
|
74.700
|
-
|
-
|
|
-
|
83.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Thượng Giáo, huyện Ba Bể
|
361/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
2
|
Trường Mầm non Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
1338/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
3
|
Trường Mầm non Sỹ Bình, huyện Bạch Thông
|
1336/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
8.758
|
8.758
|
|
|
|
|
8.758
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
4
|
Trường Mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông
|
1337/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
9.000
|
1.629
|
|
|
|
|
1.629
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
5
|
Trường Tiểu học Phương Viên, huyện Chợ Đồn
|
1340/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
14.502
|
11.105
|
|
|
|
|
11.105
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
6
|
Trường THCS Quảng Chu, huyện Chợ Mới
|
1342/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
8.780
|
6.869
|
|
|
|
|
6.869
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
7
|
Trường TH&THCS Văn Minh, huyện Na Rì
|
1343/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
|
5.400
|
UBND huyện Na Rì
|
|
8
|
Trường TH&THCS Lam Sơn, huyện Na Rì
|
1344/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
2.800
|
2.261
|
|
|
|
|
2.261
|
UBND huyện Na Rì
|
|
9
|
Trường Tiểu học Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn
|
1347/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
9.500
|
7.159
|
|
|
|
|
7.159
|
UBND huyện
Ngân Sơn
|
|
10
|
Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm
|
1353/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
14.910
|
4.404
|
|
|
|
|
4.404
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
11
|
Trường Tiểu học Công Bằng (Hạng mục: Các phòng học
bộ môn)
|
360/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
12
|
Trường Mầm non Dương Quang, thành phố Bắc Kạn
|
65/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
24.175
|
15.115
|
|
|
|
|
15.115
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
13
|
Chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
8.300
|
|
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
30.800
|
|
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư, Quyết
định đầu tư
|
Kế hoạch vốn NSTW đã
giao đến hết năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
|
Vốn cho dự án liên vùng
|
Thu hồi các khoản ứng
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
6.682.796
|
5.929.963
|
626.720
|
5.360.966
|
1.700.000
|
64.966
|
|
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
125.000
|
125.000
|
-
|
125.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cải tạo tuyến đường vào các xã CT229 huyện Bạch
Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
156/QĐ UBND ngày 19/5/2021
|
125.000
|
125.000
|
|
125.000
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
II
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
85.930
|
85.930
|
60.191
|
17.146
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư hạ tầng các khu dân cư đồng bào Mông, tỉnh Bắc Kạn
|
413/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
85.930
|
85.930
|
60.191
|
17.146
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao
thông tỉnh
|
|
|
III
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
270.321
|
270.321
|
-
|
80.721
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp các trường học trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
270.321
|
270.321
|
|
80.721
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
|
IV
|
Phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
48.000
|
48.000
|
-
|
48.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư nâng cấp hệ thống sản xuất chương trình truyền hình Bắc
Kạn
|
1627/QĐ-UBND ngày 01/9/2021
|
48.000
|
48.000
|
|
48.000
|
|
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
|
|
V
|
Thể dục, thể thao
|
|
180.000
|
120.000
|
-
|
120.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ
|
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
180.000
|
120.000
|
|
120.000
|
|
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
|
VI
|
Bảo vệ môi trường
|
|
81.000
|
81.000
|
-
|
81.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực hồ Ba Bể
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
81.000
|
81.000
|
|
81.000
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
VII
|
Nông nghiệp
|
|
320.800
|
320.800
|
-
|
320.800
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn
|
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
60.800
|
60.800
|
|
60.800
|
|
|
Chi cục kiểm lâm
|
|
|
8
|
Phát triển cơ sở hạ tầng vùng trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu
năm trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
60.000
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
9
|
Đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
200.000
|
200.000
|
|
200.000
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
IX
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
|
493.796
|
493.796
|
208.213
|
239.966
|
-
|
14.966
|
|
|
|
|
Dự án thu hồi vốn ứng trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN Thanh Bình, tỉnh
Bắc Kạn - GĐI
|
2596/QĐ-UBND ngày 01/12/2010
|
268.796
|
268.796
|
208.213
|
14.966
|
|
14.966
|
TT Phát triển hạ tầng KCN
|
|
|
|
Khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn
|
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
225.000
|
225.000
|
|
225.000
|
|
|
Sở Công thương
|
Sở Công thương đề nghị sau khi có quy hoạch
chi tiết mới giao vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
VIII
|
Giao thông
|
|
4.408.149
|
3.715.316
|
358.316
|
3.583.000
|
1.700.000
|
50.000
|
|
|
|
|
Dự án thu hồi vốn
ứng trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ ngã ba tỉnh ủy đến đường Nguyễn Vân Tố
và hạ tầng nhà công vụ tỉnh ủy
|
342/QĐ-UBND ngày 3/3/2011
|
399.240
|
359.316
|
309.316
|
50.000
|
|
50.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang
Na Hang, Tuyên Quang
|
38/NQ-HĐND ngày 07/12/2019; 24/NQ-HĐND ngày
17/7/2020; 44/NQ-HĐND ngày 13/7/2021
|
2.837.809
|
2.560.000
|
49.000
|
2.737.000
|
1.700.000
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
Khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường Quảng Bạch - Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
146.000
|
126.000
|
|
126.000
|
|
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
|
13
|
Đường nội thị thị trấn Đồng Tâm, huyện
Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
106.300
|
81.000
|
|
81.000
|
|
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
|
14
|
Đầu tư xây dựng Hạ tầng trung tâm huyện Pác Nặm
|
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
110.000
|
85.000
|
|
85.000
|
|
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
|
15
|
Xây dựng đường giao thông nội thị Vân Tùng, huyện Ngân Sơn
|
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
110.000
|
95.000
|
|
95.000
|
|
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
|
16
|
Đường nội thị phía Tây thị trấn Yên Lạc,
huyện Na Rì
|
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
90.000
|
81.000
|
|
81.000
|
|
|
UBND huyện Na Rì
|
|
|
17
|
Đường kết nối vào Phiêng My, thành phố Bắc Kạn
|
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
87.000
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
|
18
|
Đường nội thị thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông
|
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
123.800
|
76.000
|
|
76.000
|
|
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật trung tâm thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
172.000
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
|
20
|
Đường vào Hồ chứa nước Nặm Cắt, thành phố Bắc Kạn
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
226.000
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
|
|
X
|
Du lịch
|
|
624.000
|
624.000
|
-
|
587.600
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Xây dựng tuyến đường Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể
|
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 04/11/2020; số
45/NQ-HĐND ngày 13/7/2021
|
439.000
|
439.000
|
|
422.600
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
24
|
Xây dựng hạ tầng giao thông khu vực xung quanh hồ Ba Bể
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 04/11/2020; số
46/NQ-HĐND ngày 13/7/2021
|
185.000
|
185.000
|
|
165.000
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
XI
|
Công nghệ thông tin
|
|
45.800
|
45.800
|
-
|
45.800
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng hệ thống thông tin nền tảng phục vụ chính
quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2025
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 14/7/2021
|
45.800
|
45.800
|
|
45.800
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
XII
|
Đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
|
|
|
111.933
|
|
|
|
Chi tiết tại biểu số 5
|
|