Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
62/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
21/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
62/2024/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
21 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC
ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điểm a
Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC
ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên
có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20/5/2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông
tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 5342/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 202 4.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bảng giá
tính thuế tài nguyên năm 202 5 trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 202 5 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau, gồm:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với
khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với
khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản
phẩm của rừng tự nhiên (Phụ lục III);
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với
nước thiên nhiên (Phụ lục IV).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với
Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và các cơ quan đơn vị có liên quan thực hiện và tham mưu
cho Uỷ ban nhân dân tỉnh thực hiện quy định tại Điều 1 và khoản 2 Điều 2 Thông
tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên chủ trì,
phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các sở, ngành liên
quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động
kinh doanh liên quan đến tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm
việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định này và
quy định của pháp luật có liên quan.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương theo chức năng, nhiệm vụ chủ
trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước
đối với hoạt động khai thác các loại tài nguyên, khoáng sản theo quy định của
Luật Khoáng sản, Luật Tài nguyên nước, Luật Lâm nghiệp và pháp luật có liên
quan.
Điều 3. Hiệu lực
và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ ngày 01 tháng 01 năm 202 5 đến ngày 31 tháng 12 năm
202 5.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng
sản thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
Tên nhóm, loại
tài nguyên / Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Mức giá (đồng)
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
I
Khoáng sản kim loại
I1
Sắt
I101
Sắt kim loại
Tấn
8.000.000
I102
Quặng Manhetit (có từ tính)
I10201
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%
Tấn
250.000
I10202
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
Tấn
350.000
I10203
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
Tấn
450.000
I10204
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
Tấn
1.300.000
I10205
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
Tấn
1.500.000
I103
Quặng Limonit (không từ tính)
I10301
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
Tấn
150.000
I10302
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
Tấn
210.000
I10303
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
Tấn
500.000
I10304
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
Tấn
510.000
I10305
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%
Tấn
600.000
I104
Quặng sắt Deluvi
Tấn
345.000
I3
Titan
I301
Quặng titan gốc (ilmenit)
I30101
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2 ≤10%
Tấn
110.000
I30102
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2 ≤15%
Tấn
150.000
I30103
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2 ≤20%
Tấn
210.000
I30104
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2 >20%
Tấn
385.000
I302
Quặng titan sa khoáng
I30201
Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách
Tấn
1.000.000
I30202
Quặng titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng
titan)
I3020201
Ilmenit
Tấn
1.950.000
I4
Vàng
I401
Quặng vàng gốc
I40101
Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn
Tấn
910.000
I40102
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn
Tấn
1.330.000
I40103
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn
Tấn
1.900.000
I40104
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
Tấn
2.500.000
I40105
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn
Tấn
3.200.000
I40106
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn
Tấn
3.800.000
I40107
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
Tấn
5.000.000
I40108
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
Tấn
5.100.000
I402
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
Kg
1.700.000.000
I403
Tinh quặng vàng
I40301
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn
Tấn
154.000.000
I40302
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn
Tấn
175.000.000
I6
Bạch kim, bạc, thiếc
I603
Thiếc
I60301
Quặng thiếc gốc
I6030101
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%
Tấn
896.000
I6030102
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤0,6%
Tấn
1.280.000
I6030103
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2 ≤0,8%
Tấn
1.790.000
I6030104
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1%
Tấn
2.300.000
I6030105
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1%
Tấn
2.810.000
I60302
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥70%
(sa khoáng, quặng gốc)
Tấn
170.000.000
I60303
Thiếc kim loại
Tấn
255.000.000
I7
Wolfram, Antimoan
I701
Wolfram
I70101
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%
Tấn
1.300.000
I70102
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%
Tấn
1.940.000
I70103
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%
Tấn
2.910.000
I70104
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%
Tấn
4.150.000
I70105
Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1%
Tấn
18.000.000
I702
Antimoan
I70202
Quặng Antimoan
I7020201
Quặng antimon có hàm lượng Sb≤5%
Tấn
6.041.000
I7020202
Quặng antimon có hàm lượng 5%<Sb≤10%
Tấn
10.080.000
I7020203
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%
Tấn
14.400.000
I7020204
Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20%
Tấn
20.130.000
I7020205
Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%
Tấn
28.750.000
I8
Chì, kẽm
I802
Tinh quặng chì, kẽm
I80201
Tinh quặng chì
I8020101
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%
Tấn
11.550.000
I8020102
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
Tấn
26.000.000
I80202
Tinh quặng kẽm
I8020201
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%
Tấn
4.000.000
I8020202
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
Tấn
5.000.000
I803
Quặng chì, kẽm
I80301
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
Tấn
560.000
I80302
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%
Tấn
1.330.000
I80303
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%
Tấn
1.870.000
I80304
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%
Tấn
2.244.000
I10
Đồng
I1001
Quặng đồng
I100101
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%
Tấn
485.000
I100102
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%
Tấn
960.000
I100103
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%
Tấn
1.610.000
I100104
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%
Tấn
3.210.000
I100105
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%
Tấn
4.120.000
I100106
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%
Tấn
5.500.000
I100107
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
Tấn
6.600.000
I1002
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%
Tấn
16.500.000
I1003
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu≥20% (trừ sản
phẩm công nghiệp)
Tấn
19.800.000
I13
Khoáng sản kim loại khác
I1301
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%
Tấn
11.400.000
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM
LOẠI
Kèm theo Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
Tên nhóm, loại
tài nguyên / Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Mức giá (đồng)
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
II
Khoáng sản không kim loại
II1
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
II101
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công
trình
m3
65.000
II2
Đá, sỏi
II201
Sỏi
II20101
Sạn trắng
m3
400.000
II20102
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
m3
170.000
II202
Đá
II20203
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
II2020301
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
m3
90.000
II2020302
Đá hộc
m3
120.000
II2020303
Đá cấp phối
m3
140.000
II2020304
Đá dăm các loại
m3
180.000
II2020307
Đá bụi, mạt đá
m3
80.000
II2020308
Đá cát kết; Đá cát, bột kết
m3
70.000
II3
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
II302
Đá sản xuất xi măng
II30201
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
m3
105.000
II30202
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
m3
63.000
II30204
Đá thải mỏ Khánh Hòa để cung cấp cho nhà máy xi
măng Quán Triều
m3
105.000
II5
Cát
II502
Cát xây dựng
II50202
Cát vàng dùng trong xây dựng
m3
280.000
II50203
Cát nghiền
m3
260.000
II7
Đất làm gạch, ngói (đất sét làm gạch ngói)
m3
120.000
II10
Dolomite, quarzite
II1001
Dolomite
II100101
Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc,
chất lượng
m3
315.000
II100103
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công
nghiệp
m3
140.000
II11
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
II1101
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
Tấn
210.000
II1105
Sét cao lanh làm xương gạch
Tấn
110.000
II16
Than antraxit hầm lò
II1601
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục
-15)
Tấn
1.306.000
II1602
Than cục
II160201
Than cục 1a, 1b, 1c
Tấn
2.784.600
II160202
Than cục 2a, 2b
Tấn
3.281.000
II160203
Than cục 3a, 3b
Tấn
3.438.000
II160204
Than cục 4a, 4b
Tấn
3.404.520
II160205
Than cục 5a, 5b
Tấn
3.050.880
II160206
Than cục don 6a, 6b, 6c
Tấn
2.747.000
II160207
Than cục don 7a, 7b, 7c
Tấn
1.351.560
II160208
Than cục don 8a, 8b, 8c
Tấn
828.000
II1603
Than cám
II160301
Than cám 1
Tấn
2.606.000
II160302
Than cám 2
Tấn
2.713.000
II160303
Than cám 3a, 3b, 3c
Tấn
2.237.760
II160304
Than cám 4a, 4b
Tấn
1.958.000
II160305
Than cám 5a, 5b
Tấn
1.390.000
II160306
Than cám 6a, 6b
Tấn
1.065.120
II160307
Than cám 7a, 7b, 7c
Tấn
803.040
II160308
Than cám hỗn hợp (Núi Hồng + Khánh Hòa) phục vụ vận
hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn
Tấn
1.300.000
II17
Than antraxit lộ thiên
II1701
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục
-15)
tấn
1.306.000
II1702
Than cục
II170201
Than cục 1a, 1b, 1c
Tấn
2.784.600
II170202
Than cục 2a, 2b
Tấn
3.281.000
II170203
Than cục 3a, 3b
Tấn
3.438.000
II170204
Than cục 4a, 4b
Tấn
3.404.520
II170205
Than cục 5a, 5b
Tấn
3.050.880
II170206
Than cục don 6a, 6b, 6c
Tấn
2.747.000
II170207
Than cục don 7a, 7b, 7c
Tấn
1.351.560
II170208
Than cục don 8a, 8b, 8c
Tấn
828.000
II1703
Than cám
II170301
Than cám 1
Tấn
2.606.000
II170302
Than cám 2
Tấn
2.713.000
II170303
Than cám 3a, 3b, 3c
Tấn
3.000.000
II170304
Than cám 4a, 4b
Tấn
2.500.000
II170305
Than cám 5a, 5b
Tấn
2.030.000
II170306
Than cám 6a, 6b
Tấn
1.800.000
II170307
Than cám 7a, 7b, 7c
Tấn
1.250.000
II170308
Than cám hỗn hợp (Núi Hồng + Khánh Hòa) phục vụ vận
hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn
Tấn
1.300.000
II1705
Than mỏ Cát Nê
Tấn
300.000
II18
Than nâu, than mỡ
II1801
Than nâu
Tấn
760.000
II1802
Than mỡ
II180201
Than mỡ có độ tro Ak ≤ 40%
Tấn
2.500.000
II180202
Than mỡ có độ tro Ak > 40%
Tấn
1.750.000
II19
Than khác
II1901
Than bùn
Tấn
280.000
II1903
Than bã sàng
Tấn
206.000
II24
Khoáng sản không kim loại khác
II2402
Fluorit
II240201
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2
< 20%
Tấn
150.000
II240202
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2
< 30%
Tấn
500.000
II240203
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2
< 50%
Tấn
2.500.000
II240204
Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2
< 70%
Tấn
3.000.000
II240205
Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2
< 90%
Tấn
8.800.000
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ
NHIÊN
Kèm theo Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mã nhóm, loại tài
nguyên
Tên nhóm, loại
tài nguyên
Đơn vị tính
Mức giá (đồng)
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
III
Sản phẩm của rừng tự nhiên
III1
Gỗ nhóm I
III101
Cẩm lai, lát
III10101
Đường kính (D) <25cm
m3
10.500.000
III10102
25cm≤D<50cm
m3
21.300.000
III10103
D≥50cm
m3
31.200.000
III102
Cẩm liên (cà gần)
m3
5.110.000
III103
Dáng hương (giáng hương)
m3
20.000.000
III104
Du sam
m3
18.000.000
III105
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
III10501
D<25cm
m3
5.200.000
III10502
25cm≤D<50cm
m3
19.600.000
III10503
D≥50 cm
m3
28.200.000
III106
Gụ
III10601
D<25cm
m3
4.800.000
III10602
25cm≤D<50cm
m3
10.200.000
III10603
D≥50 cm
m3
13.300.000
III107
Gụ mật (Gõ mật)
III10701
D<25cm
m3
3.300.000
III10702
25cm≤D<50cm
m3
6.500.000
III10703
D≥50 cm
m3
11.500.000
III108
Hoàng đàn
m3
35.000.000
III109
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
m3
2.800.000.000
III110
Huỳnh đường
m3
7.000.000
III111
Hương
III11101
D<25cm
m3
5.600.000
III11102
25cm≤D<50cm
m3
13.900.000
III11103
D≥50 cm
m3
21.400.000
III112
Hương tía
m3
14.000.000
III113
Lát
m3
9.500.000
III114
Mun
m3
15.000.000
III115
Muồng đen
m3
4.620.000
III116
Pơ mu
III11601
D<25cm
m3
6.552.000
III11602
25cm≤D<50cm
m3
12.600.000
III11603
D≥50 cm
m3
18.000.000
III117
Sơn huyết
m3
7.000.000
III118
Trai
m3
7.700.000
III119
Trắc
III11901
D<25cm
m3
7.300.000
III11902
25cm≤D<35cm
m3
12.400.000
III11903
35cm≤D<50cm
m3
21.600.000
III11904
50cm≤D<65cm
m3
51.730.000
III11905
D≥65cm
m3
128.600.000
III120
Các loại khác
III12001
D<25cm
m3
4.200.000
III12002
25cm≤D<35cm
m3
7.600.000
III12003
35cm≤D<50cm
m3
10.600.000
III12004
D≥50 cm
m3
16.300.000
III2
Gỗ nhóm II
III201
Cẩm xe
m3
6.400.000
III202
Đinh (đinh hương)
III20201
D<25cm
m3
7.600.000
III20202
25cm≤D<50cm
m3
11.400.000
III20203
D≥50cm
m3
13.000.000
III203
Lim xanh
III20301
D<25cm
m3
6.700.000
III20302
25cm≤D<50cm
m3
10.800.000
III20303
D≥50cm
m3
14.000.000
III204
Nghiến
III20401
D<25cm
m3
3.800.000
III20402
25cm≤D<50cm
m3
7.500.000
III20403
D≥50cm
m3
10.200.000
III205
Kiền kiền
III20501
D<25cm
m3
4.200.000
III20502
25cm≤D<50cm
m3
7.300.000
III20503
D≥50cm
m3
13.300.000
III206
Da đá
m3
4.550.000
III207
Sao xanh
m3
5.500.000
III208
Sến
m3
7.600.000
III209
Sến mật
m3
5.500.000
III210
Sến mủ
m3
3.700.000
III211
Táu mật
m3
7.800.000
III212
Trai ly
m3
11.500.000
III213
Xoay
III21301
D<25cm
m3
3.100.000
III21302
25cm≤D<50cm
m3
4.500.000
III21303
D≥50cm
m3
6.500.000
III214
Các loại khác
III21401
D<25cm
m3
3.400.000
III21402
25cm≤D<50cm
m3
6.300.000
III21403
D≥50cm
m3
10.500.000
III3
Gỗ nhóm III
III301
Bằng lăng
m3
3.800.000
III302
Cà chắc (cà chí)
III30201
D<25cm
m3
2.700.000
III30202
25cm≤D<50cm
m3
3.800.000
III30203
D≥50cm
m3
4.200.000
III303
Cà ổi
m3
5.000.000
III304
Chò chỉ
III30401
D<25cm
m3
2.900.000
III30402
25cm≤D<50cm
m3
4.100.000
III30403
D≥50cm
m3
9.000.000
III305
Chò chai
m3
5.000.000
III306
Chua khét
m3
5.400.000
III307
Dạ hương
m3
6.000.000
III308
Giỗi
III30801
D<25cm
m3
6.300.000
III30802
25cm≤D<50cm
m3
9.100.000
III30803
D≥50cm
m3
13.000.000
III309
Dầu gió
m3
4.000.000
III310
Huỳnh
m3
5.000.000
III311
Re mit
m3
4.300.000
III312
Re hương
m3
4.500.000
III313
Săng lẻ
m3
6.000.000
III314
Sao đen
m3
4.300.000
III315
Sao cát
m3
3.500.000
III316
Trường mật
m3
5.000.000
III317
Trường chua
m3
5.000.000
III318
Vên vên
m3
4.000.000
III319
Các loại khác
III31901
D<25cm
m3
1.700.000
III31902
25cm≤D<35cm
m3
3.300.000
III31903
35cm≤D<50cm
m3
5.600.000
III31904
D≥50cm
m3
7.700.000
III4
Gỗ nhóm IV
III401
Bô bô
III40101
Chiều dài <2m
m3
1.600.000
III40102
Chiều dài ≥2m
m3
2.800.000
III402
Chặc khế
m3
3.500.000
III403
Cóc đá
m3
2.100.000
III404
Dầu các loại
m3
3.000.000
III405
Re (De)
m3
6.000.000
III406
Gội tía
m3
6.000.000
III407
Mỡ
m3
1.100.000
III408
Sến bo bo
m3
3.000.000
III409
Lim sừng
m3
3.000.000
III410
Thông
m3
2.500.000
III411
Thông lông gà
m3
4.500.000
III412
Thông ba lá
m3
2.900.000
III413
Thông nàng
III41301
D<35cm
m3
1.800.000
III41302
D≥35 cm
m3
3.500.000
III414
Vàng tâm
m3
6.000.000
III415
Các loại khác
III41501
D<25cm
m3
1.300.000
III41502
25cm≤D<35cm
m3
2.500.000
III41503
35cm≤D<50cm
m3
3.900.000
III41504
D≥50cm
m3
5.200.000
III5
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
III501
Gỗ nhóm V
III50101
Chò xanh
m3
5.000.000
III50102
Chò xót
m3
2.300.000
III50103
Dải ngựa
m3
3.400.000
III50104
Dầu
m3
3.800.000
III50105
Dầu đỏ
m3
3.400.000
III50106
Dầu đồng
m3
3.200.000
III50107
Dầu nước
m3
3.000.000
III50108
Lim vang (lim xẹt)
m3
4.500.000
III50109
Muồng (Muồng cánh dán)
m3
1.900.000
III50110
Sa mộc
m3
4.500.000
III50111
Sau sau (Táu hậu)
m3
700.000
III50112
Thông hai lá
m3
3.000.000
III50113
Các loại khác
III5011301
D<25cm
m3
1.260.000
III5011302
25cm≤D<50cm
m3
2.500.000
III5011303
D≥50cm
m3
4.400.000
III502
Gỗ nhóm VI
III50201
Bạch đàn
m3
2.000.000
III50202
Cáng lò
m3
3.000.000
III50203
Chò
m3
3.200.000
III50204
Chò nâu
m3
4.000.000
III50205
Keo
m3
2.000.000
III50206
Kháo vàng
m3
2.200.000
III50207
Mận rừng
m3
1.900.000
III50208
Phay
m3
1.900.000
III50209
Trám hồng
m3
2.400.000
III50210
Xoan đào
m3
3.100.000
III50211
Sấu
m3
8.820.000
III50212
Các loại khác
III5021201
D<25cm
m3
910.000
III5021202
25cm≤D<50cm
m3
2.000.000
III5021203
D≥50cm
m3
3.500.000
III503
Gỗ nhóm VII
III50301
Gáo vàng
m3
2.100.000
III50302
Lồng mức
m3
2.800.000
III50303
Mò cua (Mù cua/Sữa)
m3
2.100.000
III50304
Trám trắng
m3
2.300.000
III50305
Vang trứng
m3
2.800.000
III50306
Xoan
m3
1.400.000
III50307
Các loại khác
III5030701
D<25cm
m3
1.000.000
III5030702
25cm≤D<50cm
m3
2.000.000
III5030703
D≥50cm
m3
3.500.000
III504
Gỗ nhóm VIII
III50401
Bồ đề
m3
1.100.000
III50402
Bộp (đa xanh)
m3
4.100.000
III50403
Trụ mỏ
m3
840.000
III50404
Các loại khác
III5040401
D<25cm
m3
800.000
III5040402
D≥25cm
m3
1.960.000
III505
Các loại gỗ khác
m3
III6
Cành, ngọn, gốc, rễ
III601
Cành, ngọn
m3
Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng
III602
Gốc, rễ
m3
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
III7
Củi
Ste = 0,7 m3
490.000
III8
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
III801
Tre
III80101
D<5cm
Cây
7.700
III80102
5cm≤D<6cm
Cây
12.600
III80103
6cm≤D<10cm
Cây
21.000
III80104
D≥10cm
Cây
30.000
III802
Trúc
Cây
7.000
III803
Nứa
III80301
D<7cm
Cây
2.800
III80302
D≥7cm
Cây
5.600
III804
Mai
III80401
D<6cm
Cây
12.600
III80402
6cm≤D<10cm
Cây
21.000
III80403
D≥10cm
Cây
30.000
III805
Vầu
III80501
D<6cm
Cây
7.700
III80502
6cm≤D<10cm
Cây
14.700
III80503
D≥10cm
Cây
21.000
III807
Giang
III80701
D<6cm
Cây
4.200
III80702
6cm≤D<10cm
Cây
7.000
III80703
D≥10cm
Cây
12.600
III808
Lồ ô
III80801
D<6cm
Cây
5.600
III80802
6cm≤D<10cm
Cây
10.500
III80803
D≥10cm
Cây
15.000
III9
Trầm hương, kỳ nam
III901
Trầm hương
III90101
Loại 1
kg
350.000.000
III90102
Loại 2
kg
70.000.000
III90103
Loại 3
kg
14.000.000
III902
Kỳ nam
III90201
Loại 1
kg
770.000.000
III90202
Loại 2
kg
539.000.000
III10
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
III1001
Hồi
III100101
Tươi
kg
56.000
III110102
Khô
kg
80.000
III1002
Quế
III100201
Tươi
kg
25.000
III100202
Khô
kg
90.000
III1003
Sa nhân
III100301
Tươi
kg
105.000
III100302
Khô
kg
210.000
III1004
Thảo quả
III100401
Tươi
kg
84.000
III100402
Khô
kg
280.000
III11
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên
III1101
Nấm hương khô
kg
400.000
III1102
Măng nứa tươi
kg
8.000
III1103
Măng vầu tươi
kg
9.000
III1104
Măng khô
kg
120.000
III1105
Củ bình vôi
kg
3.500
PHỤ LỤC IV
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
Kèm theo Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
Tên nhóm, loại
tài nguyên
Đơn vị tính
Mức giá (đồng)
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
V
Nước thiên nhiên
V1
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V101
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
V10101
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng
chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
m3
200.000
V10102
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng
để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải
lọc một số hợp chất vô cơ)
m3
450.000
V10103
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
m3
1.100.000
V10104
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,
dịch vụ du lịch...
m3
20.000
V102
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V10201
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
m3
100.000
V10202
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
m3
500.000
V2
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
V201
Nước mặt
m3
3.000
V202
Nước dưới đất (nước ngầm)
m3
5.000
V3
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
V301
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu,
bia, nước giải khát, nước đá
m3
40.000
V302
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
m3
40.000
V303
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm
mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, phi nông nghiệp, nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản…
m3
4.000
Quyết định 62/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 62/2024/QĐ-UBND ngày 21/12/2024 về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
555
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng