ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 50/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 08
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH
HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Văn bản số
2368/SVHTTDL-VP ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục
08 (tám) thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh.
Điều
2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ
trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ
Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc công khai các TTHC trên cơ sở dữ
liệu quốc gia về TTHC; Sở Khoa học và Công nghệ trong vòng 20 ngày làm việc xây
dựng dự thảo Quy trình nội bộ TTHC trình UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ban hành, thay thế Danh mục các TTHC có số thứ tự 01,
02, 03, 04, 05, 06, 07 và 08 tại Quyết định số 1990/QĐ- UBND ngày 16/8/2024 của
UBND tỉnh.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các
Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: VH,TT&DL; KH và CN;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Châu
|
DANH MỤC
TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 50/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
1.
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001628
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong. hatinh.gov.vn.
|
3.000.000 đồng/giấy
phép
|
- Luật Du lịch ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp
du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch và Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL - Quyết định số 4242/QĐ- BVHTTDL ngày
30/12/2024 của Bộ trưởng Bộ VH,TT&DL công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001616
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001622
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
1.001440
|
10 ngày kể từ ngày có kết quả
kiểm tra
|
Như trên
|
200.000 đồng/thẻ
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
1.004628
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
650.000 đồng/thẻ
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
1.004623
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
650.000 đồng/thẻ
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
1.001432
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như trên
|
650.000 đồng/thẻ
|
Như trên
|
8
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
1.004614
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
a) 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
b) 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
|
Như trên
|