VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
A
|
DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH: 15
TTHC
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
- 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm A.
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B.
- 15 ngày đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và các Ban quản lý: Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công
nghệ cao, khu kinh tế; Sở Giao thông vận tải - Xây dựng; cơ quan được
giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện (trường hợp được phân cấp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng vê quản lý hoạt động xây dựng.
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- 35 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt.
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II, cấp
III.
- 15 ngày đối với các công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Công Thương và các Ban quản lý: Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao, khu kinh tế; Sở Giao thông vận tải - Xây dựng; cơ quan được
giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện (trường hợp được phân cấp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng vê quản lý hoạt động xây dựng.
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo
/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo
/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng và các Ban quản lý:
Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp,
ủy quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng vê quản lý hoạt động xây dựng.
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt
cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng và các Ban quản lý:
Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp,
ủy quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chín phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng vê quản lý hoạt động xây dựng.
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng và các Ban quản lý:
Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp,
ủy quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng vê quản lý hoạt động xây dựng.
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng và các Ban quản lý:
Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp,
ủy quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng vê quản lý hoạt động xây dựng.
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng và các Ban quản lý:
Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp,
ủy quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng vê quản lý hoạt động xây dựng.
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II trong đô thị (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II trong đô thị (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng và các Ban quản lý:
Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp,
ủy quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng vê quản lý hoạt động xây dựng.
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
- Trả kết quả đánh giá hồ sơ (thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ
chức thi sát hạch): 45 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ.
- Trả chứng chỉ hành nghề (cá nhân đạt sát hạch): 10 ngày kể từ ngày
sát hạch.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng hoặc Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
(đối với hội viên của mình)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
|
300.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
10
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
|
11
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng
III
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường
hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng hoặc Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
(đối với hội viên của mình)
|
Nộp hồ hơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
|
150.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị
ghi sai thông tin)
|
14
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
15
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người
nước ngoài
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân là người nước ngoài hoặc
người Việt Nam định cư tại nước ngoài
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng hoặc Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
(đối với hội viên của mình)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
|
300.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng hoặc Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
(đối với hội viên của mình)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
|
1.000.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
17
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng hoặc Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
(đối với hội viên của mình)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
18
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng
III
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng hoặc Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
(đối với hội viên của mình)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất,
hư hỏng)
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh, Sở Xây dựng hoặc Tổ chức Xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
(đối với hội viên của mình)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
|
500.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
20
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do
lỗi của cơ quan cấp)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
|
2.000.000 đồng/quyết định
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
22
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến
|
2.000.000 đồng/quyết định
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
B
|
DANH MỤC TTHC BAN QUẢN LÝ
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH; CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ: 06 TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh (đối với các công trình trong các khu công nghiệp)
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng vê quản lý hoạt động xây dựng.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh (đối với các công trình trong các khu công nghiệp)
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng vê quản lý hoạt động xây dựng.
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp II ngoài đô thị, cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh (đối với các công trình trong các khu công nghiệp)
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng vê quản lý hoạt động xây dựng.
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh (đối với các công trình trong các khu công nghiệp)
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh (đối với các công trình trong các khu công nghiệp)
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày
30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng.
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh (đối với các công trình trong các khu công nghiệp)
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến
|
Theo Quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP
ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xây dựng vê quản lý hoạt động xây dựng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|