Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Tổ chức thực hiện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
18.874.994
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
8.005.572
|
|
1
|
Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh
|
4.112.057
|
|
1.1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
1.489.057
|
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.600.000
|
|
Tr.đó
|
Chi bồi thường GPMB và đầu tư hạ tầng các dự án
khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý; chi thanh toán bồi thường GPMB nhà đầu tư ứng
trước
|
800.000
|
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
23.000
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung
|
3.699.915
|
|
2.1
|
Vốn trong nước
|
1.971.000
|
|
-
|
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã
hội
|
937.000
|
|
-
|
Đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ
|
1.034.000
|
|
2.2
|
Vốn ngoài nước (ODA)
|
431.066
|
|
2.3
|
Chương trình MTQG (vốn đầu tư)
|
1.297.849
|
|
-
|
CTMTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và MN
|
310.809
|
|
-
|
CTMTQG Giảm nghèo bền vững
|
458.850
|
|
-
|
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
|
528.190
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
193.600
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.741.273
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế:
|
2.275.091
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn vị
|
376.766
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.1
|
b
|
Phân bổ theo chính sách, chương trình, nhiệm
vụ
|
1.898.325
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm công
ích thủy lợi
|
394.694
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
Tr.đó
|
Ngân sách địa phương
|
23.961
|
|
-
|
Chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa (Hỗ
trợ theo mục tiêu)
|
289.294
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Chính sách phát triển sản xuất nông nghiệp
|
106.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Chính sách hỗ trợ phát triển cây gai xanh nguyên
liệu
|
13.555
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Chính sách hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành
trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có
chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
3.880
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Chính sách hỗ trợ sản xuất vụ đông
|
19.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo chính sách.
|
-
|
Chính sách tích tụ, tập trung đất đai để phát triển
nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao.
|
18.955
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông
thôn
|
110.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo chính sách.
|
-
|
Chính sách khuyến khích phát triển hoạt động vận
tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
5.228
|
UBND tỉnh phân bổ
theo chính sách.
|
-
|
Chính sách hỗ trợ các phương tiện vận tải biển quốc
tế và nội địa; hỗ trợ doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa bằng container qua Cảng
Nghi Sơn theo NQ số 248/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
40.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo chính sách.
|
-
|
Chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp theo NQ số 121/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021
|
2.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo chính sách.
|
-
|
Chính sách xây dựng nông thôn mới (Đối ứng vốn sự
nghiệp)
|
140.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Đề án giảm nghèo nhanh và bền vững
|
14.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo quy định.
|
-
|
Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông
|
8.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo chính sách.
|
-
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
35.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo chính sách.
|
-
|
Chương trình khuyến công địa phương và Chương
trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
30.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Chương trình phát triển du lịch
|
60.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Chương trình đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại
du lịch (bao gồm cả cơ chế hỗ trợ đường bay)
|
50.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo nhiệm vụ
|
-
|
Chi cho các dự án quy hoạch
|
25.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo nhiệm vụ.
|
-
|
Đo đạc địa giới hành chính (Phần NSĐP)
|
5.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo nhiệm vụ
|
-
|
Chi sự nghiệp giao thông theo định mức
|
288.719
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2 (kết hợp với nguồn Trung ương bổ sung)
|
Tr.đó
|
+ Sửa chữa thường xuyên đường bộ theo km đường
giao thông tỉnh quản lý
|
69.122
|
|
|
+ Sửa chữa định kỳ theo kế hoạch được duyệt
|
156.000
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ an toàn hồ đập, xử lý đê địa
phương (hỗ trợ theo mục tiêu)
|
150.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Quỹ tín dụng Thanh niên khởi nghiệp
|
10.000
|
Cấp bổ sung cho quỹ
qua Ngân hàng CSXH
|
-
|
Bổ sung Quỹ cho vay xoá đói giảm nghèo
|
30.000
|
Cấp bổ sung cho quỹ
qua Ngân hàng CSXH
|
-
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
50.000
|
UBND tỉnh phân
theo nhiệm vụ
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
2.565.082
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn vị
|
1.496.964
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.1
|
b
|
Tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương
|
132.726
|
|
c
|
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm
vụ
|
935.392
|
|
-
|
Chương trình phát triển doanh nghiệp và các nhiệm
vụ khác
|
16.500
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực
|
20.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Tăng cường cơ sở vật chất ngành Giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
260.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Chính sách khuyến khích xã hội hóa giáo dục mầm
non theo Nghị quyết số 386/2021/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
|
15.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo chính sách.
|
-
|
Kinh phí thực hiện chương trình GDPT mới trên địa
bàn tỉnh theo Kế hoạch 134/KH-UBND ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh.
|
230.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo nhiệm vụ.
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh
hoạt đối với sinh viên sư phạm theo quy định tại NĐ số 116/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 của Chính phủ
|
110.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo chính sách.
|
-
|
Thi tốt nghiệp THPT; tổ chức thi tuyển vào lớp 10
(gồm cả THPT chuyên Lam Sơn) năm học 2023-2024
|
45.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo nhiệm vụ.
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ tuyển mới giáo viên hợp đồng; tổ
chức dạy học trực tuyến trên truyền hình; tổ chức hội khỏe phù đổng và các
nhiệm vụ phát sinh khác
|
134.807
|
UBND tỉnh phân bổ
theo nhiệm vụ.
|
-
|
Các chính sách giáo dục, đào tạo và dạy nghề còn
lại chưa phân bổ
|
104.085
|
UBND tỉnh dự kiến
phương án phân bổ chi tiết trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định.
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
1.312.203
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn vị
|
717.077
|
Chi tiết theo Phụ
lục II. 1
|
b
|
Phân bổ theo Chương trình, nhiệm vụ
|
286.000
|
|
-
|
Chính sách thu hút bác sỹ trình độ cao và bác sỹ
làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập giai đoạn 2021-2025
|
16.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo chính sách.
|
-
|
Tăng cường cơ sở vật chất ngành y tế
|
270.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
c
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng
|
309.126
|
UBND tỉnh phân bổ
theo quy định.
|
4
|
Chi quản lý hành chính
|
926.344
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn vị
|
741.344
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm
vụ
|
185.000
|
|
-
|
Kinh phí sửa chữa trụ sở các cơ quan, đơn vị (gồm
cả dự án Trụ sở hợp khối Sở Nội vụ - Sở Ngoại vụ - Sở Khoa học và Công nghệ -
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật - Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại
và du lịch Thanh Hóa)
|
120.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Kinh phí mua xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô
tô chuyên dùng các cơ quan, đơn vị, tổ chức
|
35.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo nhiệm vụ.
|
-
|
Chi quản lý hành chính khác
|
30.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo nhiệm vụ.
|
5
|
Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH
|
330.931
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn vị
|
155.931
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm
vụ
|
175.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Tăng cường cơ sở vật chất ngành văn hóa (gồm cả
kinh phí tu bổ, chống xuống cấp di tích)
|
60.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Kinh phí thực hiện chiến lược phát triển bóng đá
(theo QĐ 419/QĐ-TTg ngày 08/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ)
|
35.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo nhiệm vụ.
|
-
|
Đề án phát triển bóng đá cộng đồng giai đoạn
2021-2025
|
10.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo nhiệm vụ.
|
-
|
Các hoạt động văn hóa, truyền thông theo kế hoạch
|
15.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo nhiệm vụ.
|
-
|
Kinh phí thực hiện các chương trình phát thanh
truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị và các nhiệm vụ khác
|
40.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo nhiệm vụ.
|
-
|
Các nhiệm vụ phát sinh khác
|
15.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo nhiệm vụ.
|
6
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
261.122
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn vị
|
166.522
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm
vụ
|
94.600
|
|
-
|
Tặng quà người có công dịp Tết nguyên đán, ngày
Thương binh, liệt sĩ (mức 300.000đ/suất/lần)
|
60.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo đối tượng
|
-
|
Chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng,
tránh bão, lụt theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng
Chính phủ
|
4.600
|
UBND tỉnh phân bổ
theo đối tượng
|
-
|
Dự kiến đối tượng tăng thêm và đảm bảo xã hội
khác
|
30.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo nhiệm vụ.
|
7
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
115.424
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn vị
|
15.424
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm
vụ
|
100.000
|
|
-
|
Chính sách khuyến khích phát triển khoa học công
nghệ trở thành khâu đột phá trong phát triển kinh tế xã hội
|
40.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo chính sách.
|
-
|
KP thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học
|
60.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo nhiệm vụ
|
8
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
204.151
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn vị
|
71.651
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
b
|
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm
vụ
|
132.500
|
|
-
|
Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa
táng (bao gồm cả thanh toán kinh phí còn thiếu năm 2021, 2022)
|
22.500
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt
theo Nghị quyết số 236/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
80.000
|
Giao UBND tỉnh
phân bổ theo chính sách.
|
-
|
Thực hiện các dự án (vốn sự nghiệp) xử lý ô nhiễm
môi trường và các nhiệm vụ môi trường khác
|
30.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo nhiệm vụ.
|
9
|
Chi quốc phòng - an ninh địa phương
|
283.571
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn vị
|
248.571
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm
vụ
|
35.000
|
|
-
|
Các chính sách, nhiệm vụ phát sinh
|
35.000
|
UBND tỉnh phân bổ
kinh phí theo nhiệm vụ.
|
Tr.đó
|
Hỗ trợ Nhà khách 435 thuộc BCH quân sự tỉnh
theo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Công văn số 841-KL/TU ngày
30/6/2022
|
20.000
|
|
10
|
Chi khác ngân sách
|
85.000
|
|
-
|
Hỗ trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào theo thỏa thuận hợp
tác
|
45.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo nhiệm vụ.
|
-
|
Chi khác
|
40.000
|
11
|
Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương
|
182.354
|
|
12
|
Kinh phí xây dựng chính quyền điện tử và chuyển
đổi số
|
200.000
|
UBND tỉnh dự kiến
phương án phân bổ chi tiết trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định.
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách cấp tỉnh
|
503.214
|
|
V
|
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp
|
1.259.023
|
|
1
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
|
187.588
|
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và
công nghệ
|
1.500
|
UBND tỉnh phân bổ
theo nhiệm vụ.
|
-
|
Vốn dự bị động viên
|
10.000
|
Bổ sung dự toán
cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh thực hiện Công trình kho vũ khí, trang bị kỹ thuật
cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
-
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
4.000
|
UBND tỉnh phân bổ
theo quy định
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật
tự an toàn giao thông
|
17.029
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.3
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
103.357
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2 (Kết hợp với nguồn NSĐP)
|
-
|
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội
và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương
trình phát triển công tác xã hội
|
19.200
|
UBND tỉnh phân bổ
theo quy định
|
-
|
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
32.502
|
UBND tỉnh phân bổ
theo quy định
|
2
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các Chương
trình MTQG
|
1.071.435
|
|
-
|
CTMTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN
|
449.083
|
UBND tỉnh dự kiến
phương án phân bổ chi tiết trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định
|
-
|
CTMTQG Giảm nghèo bền vững
|
514.715
|
UBND tỉnh dự kiến
phương án phân bổ chi tiết trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định
|
-
|
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
|
107.637
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.3
|
VI
|
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển
sang
|
362.682
|
|
1
|
Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2022
|
140.860
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.3
|
2
|
Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện nội
dung "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp" thuộc dự
án 1 CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc Làm và An toàn lao động
|
18.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.3
|
3
|
Từ nguồn tăng thu khác NSĐP năm 2022
|
203.822
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.3
|