Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
770/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành:
15/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 770/QĐ-UBND
Bến Tre, ngày 15 tháng 04 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 07
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn
cứ Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bến Tre quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn
cứ Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre ban hành giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1450/TTr-STNMT
ngày 03 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm
theo Quyết định này danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1.
Bãi bỏ Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc công bố 11 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên môi trường
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
2.
Bãi bỏ Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện.
3.
Bãi bỏ Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3.
Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt sửa đổi, bổ
sung 03 quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 29
tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa
đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến
Tre và 01 quy trình nội bộ (số 01) lĩnh vực đất đai ban hành kèm theo Quyết định
số 2196/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 05
quy trình nội bộ mới ban hành trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất
đai, lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt.
Điều 4.
Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên Thủ tục hành chính
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa
đổi, bổ sung
Lĩnh
vực: Đất đai
1
2.001234
Thẩm
định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
-
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
-
Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt
động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
-
Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bến Tre quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
-
Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre ban hành giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2
2.000381
Giao
đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất
3
1.000798
Chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với
hộ gia đình, cá nhân
4
1.005367
Thu
hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối
với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi
đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
5
1.005187
Thu
hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ
gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam
6
1.001007
Thu
hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng
7
2.000395
Giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 770/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
122
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng