Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
105/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Đặng Ngọc Hậu
Ngày ban hành:
14/01/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 105/QĐ-UBND
Sơn La, ngày 14
tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM XÃ
HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2029; Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế
ngày 14/11/2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13/6/2014;
Căn cứ Nghị quyết số 28-NQ/TW
ngày 23/5/2018 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng về Cải cách chính sách bảo hiểm
xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số
102/NQ-CP ngày 03/8/2018 của Chính phủ về việc giao chỉ tiêu phát triển đối tượng
tham gia bảo hiểm xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số
69/NQ-CP ngày 19/5/2022 của Chính phủ về việc giao chỉ tiêu phát triển đối tượng
tham gia bảo hiểm xã hội;
Căn cứ Quyết định số
546/QĐ-TTg ngày 29/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu bao phủ
bảo hiểm y tế giai đoạn 2022-2025 cho các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
15-NQ/ĐH ngày 24/9/2020 của Đảng bộ tỉnh Sơn La lần thứ XV nhiệm kỳ 2020-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 105-KH/TU
ngày 07/8/2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Sơn La về thực hiện Nghị quyết số
28-NQ/TW;
Căn cứ Công văn số 801-CV/TU
ngày 10/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo thực
hiện chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa
bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
2831/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc ban hành
Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết số
125/NQ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 28-NQ/TW;
Căn cứ Kế hoạch số
243/KH-UBND ngày 18/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về thực hiện chính
sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 04/TTr-LĐTBXH ngày 07/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao chỉ tiêu phát triển người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế năm 2025
cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo phụ lục đính kèm.
Điều 2.
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ chỉ tiêu
phát triển người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, giao chỉ tiêu cho Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn gắn với trách nhiệm của người đứng đầu;
chỉ đạo các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch tổ chức triển khai thực
hiện, áp dụng đồng bộ các nhóm giải pháp phát triển người tham gia bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế để đạt các chỉ tiêu được giao; Quy định việc chấp hành pháp
luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế là tiêu chí đánh giá, nhận xét, khen thưởng
hàng năm của các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp. Chịu
trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện tỷ lệ bao phủ bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế tại địa phương; tăng cường chỉ đạo công tác tuyên
truyền, phổ biến chính sách, pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho
người dân trên địa bàn, nhất là chính sách bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm
y tế hộ gia đình; đổi mới, đa dạng hình thức tuyên truyền và phù hợp với từng địa
bàn dân cư, các nhóm người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.
Mời gọi các tổ chức, cá nhân,
doanh nghiệp đóng trên địa bàn, ngoài địa bàn mua tặng thẻ bảo hiểm y tế cho
người dân có hoàn cảnh khó khăn chưa tham gia bảo hiểm y tế thuộc các nhóm: học
sinh sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc các xã khu vực I và xã đạt chuẩn
nông thôn mới trên địa bàn các huyện, thành phố, nhằm đảm bảo tỷ lệ bao phủ bảo
hiểm y tế theo chỉ tiêu đã đề ra, hướng tới bảo hiểm y tế toàn dân, đảm bảo
tính bền vững, ổn định, thực hiện tốt công tác An sinh xã hội trên địa bàn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Lao động - Thương binh
và Xã hội, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND các huyện, thành phố;
- Báo Sơn La; Đài PT-TH tỉnh;
- Như Điều 3;
- VP UBND tỉnh (LĐ, Phòng Tổng hợp, TT Thông tin);
- Lưu: VT, KGVX, Đại.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
PHỤ LỤC I
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NGƯỜI THAM GIA BHXH NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 105/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
Đơn vị
Dân số (CV số 291/CTK- TKXH ngày 12/11/2024 của Cục Thống
kê)
Lực lượng lao động
Số người tham gia BHXH năm 2024
Giao chỉ tiêu đối tượng BHXH năm 2025
Tổng LLLĐ trong độ tuổi (CV 2011/SLĐT BXH- LĐVL&GD
NN)
LĐ không có khả năng lao động
LLLĐ trong độ tuổi có khả năng tham gia BHXH
Tổng số người tham gia (đến ngày 15/12/ 2024)
Trong đó
Tỷ lệ tham gia /LLLĐ (%)
BHXH Bắt buộc
BHXH Tự nguyện
Tính đến ngày 31/12/2025
BHXH BB (gồm cả người tham gia ngoại tỉnh)
BHXH TN (gồm cả người đang bảo lưu thời gian đóng)
Số giao mới
Tổng số tham gia (gồm cả ngoại tỉnh)
Tỷ lệ tham gia/ LLLĐ có khả năng tham gia (%)
Số giao mới
Tổng số tham gia (gồm cả người bảo lưu thời gian)
Tỷ lệ tham gia/ LLLĐ có khả năng tham gia (%)
Tổng số lao động tham gia (người)
Tỷ lệ tham gia /LLLĐ (%)
A
B
1
2
3
4=2-3
5=6+7
6
7
8,0
9
10=6+9
11=10/4
12
13=7+12
14=13/4
15=10 + 13
16=15/4
1
Thành phố
114.124
63.299
1.557
61.742
26.258
21.803
4.455
38,0
350
22.153
35,9
79
4.534
7,3
26.687
43,2
2
Quỳnh Nhai
68.192
41.621
3.302
38.319
7.976
5.785
2.191
21,2
20
5.805
15,1
60
2.251
5,9
8.056
21,0
3
Thuận Châu
184.615
95.190
3.502
91.688
17.862
11.555
6.307
16,7
40
11.595
12,6
120
6.427
7,0
18.022
19,7
4
Mường La
104.185
70.406
3.614
66.792
13.713
10.674
3.039
23,6
40
10.714
16,0
90
3.129
4,7
13.843
20,7
5
Bắc Yên
72.208
42.725
1.029
41.696
10.151
8.234
1.917
26,2
20
8.254
19,8
50
1.967
4,7
10.221
24,5
6
Phù Yên
121.289
72.525
1.811
70.714
22.836
18.955
3.881
33,8
40
18.995
26,9
90
3.971
5,6
22.966
32,5
7
Mộc Châu
121.780
75.200
1.960
73.240
17.250
11.467
5.783
24,0
300
11.767
16,1
110
5.893
8,0
17.660
24,1
8
Yên Châu
83.888
53.463
1.604
51.859
8.900
5.244
3.656
18,1
40
5.284
10,2
80
3.736
7,2
9.020
17,4
9
Mai Sơn
173.366
91.595
2.145
89.450
18.655
12.416
6.239
18,5
340
12.756
14,3
120
6.359
7,1
19.115
21,4
10
Sông Mã
165.177
86.500
3.890
82.610
14.566
10.445
4.121
15,4
40
10.485
12,7
110
4.231
5,1
14.716
17,8
11
Sốp Cộp
54.179
32.356
2.265
30.091
5.114
3.131
1.983
16,9
20
3.151
10,5
60
2.043
6,8
5.194
17,3
12
Vân Hồ
67.577
43.650
1.911
41.739
7.983
4.940
3.043
20,8
40
4.980
11,9
70
3.113
7,5
8.093
19,4
Cộng
1.330.580
768.530
28.590
739.940
171.264
124.649
46.615
22,4
1.290
125.939
17,0
1.039
47.654
6,4
173.593
23,4
- Lực lượng lao động căn cứ
theo vào số liệu tổng lực lượng lao động trong độ tuổi tại báo cáo, kế hoạch
phát triển kinh tế xã hội năm 2025 của UBND các huyện, thành phố
PHỤ LỤC II
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NGƯỜI THAM GIA BHYT NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 105/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
Đơn vị
Dân số (CV số 291/CTK-TKXH ngày 12/11/2024 của Cục Thống
kê)
Số người tham gia ngoại tỉnh bình quân
Kết quả đến ngày 30/11/2024
Giao chỉ tiêu đối tượng BHYT năm 2025
Tổng
Trong đó
Số giao tăng năm 2025
Tính đến 31/12/2025
Số người tham gia tại tỉnh
Tỷ lệ bao phủ BHYT (bao gồm tham gia ngoại tỉnh)
Số người tham gia (bao gồm cả lao động ngoại tỉnh)
Tỉ lệ bao phủ BHYT
A
B
1
2
3
4
5
6=7-4
7
8=7/1
1
Thành phố
114.124
3.550
111.987
105.801
99,4%
-1.227
110.760
97,1%
2
Quỳnh Nhai
68.192
3.450
62.952
58.864
94,6%
118
63.070
92,5%
3
Thuận Châu
184.615
6.870
180.073
172.036
100,0%
1.127
181.200
98,2%
4
Mường La
104.185
7.350
101.861
93.336
96,6%
-871
100.990
96,9%
8
Bắc Yên
72.208
5.460
71.573
65.245
103,1%
-653
70.920
98,2%
6
Phù Yên
121.289
14.180
119.147
102.497
98,7%
-4.267
114.880
94,7%
7
Mộc Châu
121.780
4.870
110.169
103.393
90,6%
3.251
113.420
93,1%
8
Yên Châu
83.888
2.540
80.665
77.571
96,4%
75
80.740
96,2%
9
Mai Sơn
173.366
5.450
154.034
146.809
89,6%
9.716
163.750
94,5%
10
Sông Mã
165.177
6.390
152.711
145.187
94,1%
7.979
160.690
97,3%
11
Sốp Cộp
54.179
1.230
53.632
52.159
100,0%
-412
53.220
98,2%
12
Vân Hồ
67.577
2.470
66.325
63.466
101,4%
-345
65.980
97,6%
Cộng
1.330.580
63.810
1.265.129
1.186.364
96,3%
14.491
1.279.620
96,2%
Quyết định 105/QĐ-UBND giao chỉ tiêu phát triển người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 105/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 giao chỉ tiêu phát triển người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2025
124
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng