Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
68/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Thào Hồng Sơn
Ngày ban hành:
08/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 68/NQ-HĐND
Hà Giang,
ngày 08 tháng 12 năm 2023
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ
GIANG
KHOÁ XVIII
- KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06
tháng 4 năm 2020 của Chính phủ, về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14
ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, quy định về các nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai
đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một
số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày
15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày
21 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao, điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ
quan trung ương và địa phương (đợt 2);
Căn cứ Quyết định số 202/QĐ-TTg ngày
08 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày
24 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội,
giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai
đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, ban hành Quy định nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương,
giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
12 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh, về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày
22 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về giao bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021-2025, tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021-2025, tỉnh
Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày
15 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021-2025, tỉnh
Hà Giang;
Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 21
tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Hà Giang, về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và Báo cáo
thẩm tra số 69/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua phương án điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách nhà nước, tỉnh Hà Giang, cụ
thể như sau:
Tổng số kế hoạch vốn Ngân sách nhà nước
giai đoạn 2021-2025 là: 17.948,612 tỷ đồng, bao gồm:
1. Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 9.651,917
tỷ đồng, bao gồm:
a) Đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
12/10/2021; Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ng à y 22/3/2022; Nghị quyết
số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2022; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 là: 9.271,155
tỷ đồng ,
gồm:
- Vốn trong nước: 5.850,155 tỷ đồng.
- Chương trình phục hồi và phát triển
kinh tế - xã hội: 1.341 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài là: 2.080 tỷ đồng.
b) Bổ sung tăng
380,762 tỷ đồng cho 04 dự án ODA, vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài được Thủ tướng Chính phủ giao tại các Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày
21/02/2022 và Quyết định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023.
c) Phương án phân bổ
chi tiết điều chỉnh, bổ sung như sau:
Vốn trong nước: 5.850,155 tỷ đồng, bố trí
cho 19 dự án hoàn thành quyết toán, với số vốn 218,274 tỷ đồng, trong đó thu hồi
vốn ứng trước 51,838 tỷ đồng; 32 dự án chuyển tiếp, với số vốn 2.657,404 tỷ đồng,
trong đó thu hồi vốn ứng trước 39,417 tỷ đồng; 15 dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025 với số vốn 2.788,95 tỷ đồng; Đối ứng cho 02 dự án chuyển tiếp ODA là
114,961 tỷ đồng; Hỗ trợ kinh tế, Hợp tác xã 40 tỷ đồng; Hỗ trợ cơ chế, chính
sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn 30 tỷ đồng và
điều chỉnh mức vốn của nhiệm vụ, dự án đã được Thủ tướng Chính phủ giao 0,566 tỷ
đồng tại Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 và Quyết định số 236/QĐ-TTg
ngày 21/02/2022.
- Chương trình phục hồi và phát triển
kinh tế - xã hội được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 202/QĐ-TTg
ngày 08/3/2023 là 1.341 tỷ đồng cho các nhiệm vụ, dự án khởi công mới giai đoạn
2022-2025 bao gồm: 01 dự án giao thông Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn
1), đoạn qua tỉnh Hà Giang là 1.154 tỷ đồng; 03 dự án thuộc lĩnh vực Y tế là
187 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài 2.460,762 tỷ đồng (tăng
380,762 tỷ đồng) , bố trí 01 dự án hoàn thành, với số vốn 1,957 tỷ đồng; 08
dự án chuyển tiếp, với số vốn là 2.007,452 tỷ đồng; 02 dự án khởi công mới giai
đoạn 2021-2025 là 451,353 tỷ đồng được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định
số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021, Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022 và Quyết
định số 888/QĐ-TTg ngày 24/7/2023.
(Có Biểu chi
tiết số 01, 02; 03 kèm theo).
2. Nguồn vốn đầu tư trong cân đối Ngân
sách địa phương (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh giao tại Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 15/7/2023) : 8.296,683 tỷ đồng . Trong đó: (1) Chi xây
dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 4.406,9 tỷ đồng; (2) Đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết: 110 tỷ đồng, bao gồm cấp tỉnh thu 25 tỷ đồng, cấp huyện, thành
phố 85 tỷ đồng; (3) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.890,72 tỷ đồng (ngân
sách cấp tỉnh 1.642,7 tỷ đồng; ngân sách cấp huyện/thành phố 248 tỷ đồng );
(4) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 221,453 tỷ đồng; (5) Nguồn vốn
khác ngân sách tỉnh: 1.667,61 tỷ đồng.
(Có Biểu chi
tiết số 04 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Giang Khoá XVIII, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày
08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua. Thay thế biểu số 01, biểu
số 02 Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang; thay thế biểu
số 01 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang và thay thế Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 22/3/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang. Các nội dung khác giữ
nguyên theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 12/10/2021; Nghị quyết số 39/NQ-HĐND
ngày 14/12/2022; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/7/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước, giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Giang./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Đoàn ĐBQH khóa XV tỉnh Hà Giang;
- TTr. Tỉnh ủy; HĐND; UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, các tổ chức CT-XH cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- LĐ VP Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH & HĐND; UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; Trung tâm Thông tin - Công báo thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
Biểu
số: 01/NSTW (VỐN TRONG NƯỚC)
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
ĐVT: Triệu đ ồ ng
TT
Nguồn vốn/Tên
dự án
Địa điểm XD
Năng lực thiết
kế
Thời gian KC-HT
Quyết định
phê duyệt dự toán, điều chỉnh (nếu có) hoặc Quyết toán
Lũy kế vốn
đã bố trí từ khi khởi công đến 31/12/2020
Kế hoạch Vốn
đ ầ u tư công
trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025
Ghi chú
Chủ đầu tư
Số quyết định,
ngày, tháng, năm
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Trong đó:
NSTW
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Trong đó : NSTW
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Thu hồi vốn ứng trước
TỔNG SỐ
12.131.646
10.058.758
3.387.480
2.849.548
5.735.194
91.255
A
Ngành, lĩnh vực Quốc
phòng
607.423
512.168
236.841
226.166
321.744
26.838
Dự án nhóm B, nhóm C
607.423
512.168
236.841
226.166
321.744
26.838
I
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
520.068
462.168
236.841
226.166
271.744
26.838
a
Ngành, lĩnh v ực giao
thông
607 . 423
512.168
236.841
226.166
321.744
26.838
1
Dự án hoàn thành và
bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết
toán)
119.667
112.667
119.596
114.596
26.838
26.838
1.1
Đường Lùng Thàng-Tân Tiến-Dìn Sán-Suối
Vui -Tùng Vài, huyện Quản Bạ
Xã Quyết Tiến,
Tùng Vài
GTNT A
L=8,58 km
11/2011- 5/2015
2983/29/12/2017
119.667
112.667
119.596
114.596
26.838
26.838
UBND huyện
Quản Bạ
2
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
400.401
349.501
117.245
111.570
244.906
0
2.1
Rà phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau
chiến tranh (Chương trình 504)
Các huyện
Quân sự
2013-2020
382,28/01/2013;
1279/01/7/2021
124.595
124.595
56.570
56.570
60.000
BCH Quân sự
2.2
Đường ra biên giới từ Thanh Vân đi
Bát Đại Sơn đến mốc 338 huyện Quản Bạ
B át Đại Sơn
L=14,9 Km
2017-2021
1677/29/7/2016
275.806
224.906
60.675
55.000
184.906
UBND huyện
Quản Bạ
II
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
87.355
50.000
0
0
50.000
0
1
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
87.355
50.000
0
0
50.000
0
1.1
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Km17/QL4C
đi Trạm Kiểm soát Biên phòng Minh Tân, huyện Vị Xuyên nối tuyến đường từ thôn
Pao Mã Phìn, xã Tả Ván, huyện Quản Bạ (GĐ I)
Huyện Vị
Xuyên
cấp V; L-9 Km
2022-2024
2072/6/10/2021
87.355
50.000
50.000
BCH Bộ đội
Điên phòng tỉnh
B
Ngành, lĩnh vực
thông tin
67.568
65.000
0
0
65.000
0
Dự án nhóm B, nhóm C
67.568
65.000
0
0
65.000
0
I
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
67.568
65.000
0
0
65.000
0
1
Dự án hoàn th à nh bàn giao
đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
67.568
65.000
0
0
65.000
0
1.1
Xây dựng chính quyền điện tử, đô thị
thông minh tỉnh Hà Giang
Hà Giang
2022-2025
1420/12/7/2021; 34/QĐ-STTT 02/6/2022
67.568
65.000
65.000
Sở TT và TT
C
Các hoạt động Kinh tế
10.728.531
8.885.650
2.709.608
2.219.352
5.080.482
54.417
I
Ngành, lĩnh vực Nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi
2.268.432
1.968.518
870.876
739.364
1.054.787
15.000
Dự án nhóm B, nhóm C
2.268.432
1.968.518
870.876
739.364
1.054.787
15.000
a
Dự á n chuyển tiếp
từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
1.783.118
1.603.494
870.876
739.364
699.762
15.000
1
Dự án hoàn thành và
bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết
toán)
100.007
81.842
75.662
46.697
24.345
15.000
1.1
Cụm Thủy Lợi Hùng An, huyện Bắc Quang
xã Hùng An
cấp IV
2010-2012
2307/30/9/2016; 1277/01/7/2021
30.528
12.363
23.362
5.197
7.166
UBND huyện Bắc
Quang
1.2
Dự án di chuyển dân cư thuộc 2 huyện
Đồng Văn, Quản Bạ xuống định cư tại xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên
Ngọc Minh- VX
70 hộ
2.010
152/23/01/2017
69.479
69.479
52.300
41.500
17.179
15.000
BQL DA ĐTXD NN PTNT
2
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
1.683.111
1.521.652
795.214
692.667
675.417
0
2.1
Hồ điều tiết thủy lợi và hệ thống cấp
nước sinh hoạt cho 3 xã Cán Tỷ, Đông Hà, Lũng Tám huyện Quản Bạ, tỉnh Hà
Giang
Qu ả n Bạ
Tưới 380 Ha
lúa; CNSH 1700 hộ dân
2014 - 2020
2463/31/10/2013; 1229/28/6/2021; 135/14/12/2022
410.922
410.922
321.235
219.392
95.000
BQL DA ĐTXD
NN PTNT
2.2
Bố trí sắp xếp dân cư ra khỏi vùng
nguy cơ thiên tai thôn Khai Hoang, xã Ma Lé, huyện Đồng Văn
Ma Lé
Dự án
2012-2015
2326/25/10/2011; 1453/16/7/2021; 33/06/01/2023
66.331
66.331
39.000
39.000
37.363
UBND huyện Đồng
Văn
2.3
Di chuyển dân cư xã Tân Trịnh ra khỏi
vùng có nguy cơ lũ ống, lũ quét xã Tân Trịnh, huyện Quang Bình
Tân Trịnh
126 hộ
2010-2017
1126/07/6/2019; 1230/28/6/2021
81.440
45.200
54.696
53.992
13.000
UBND huyện
Quang Bì nh
2.4
Công tr ì nh khắc phục hậu quả
thiên tai bảo vệ trường học, khu dân cư đường biên giới từ UBND xã Tả Ván đi
Pao Mã Phìn, Mã Hoàng Phìn, Mốc 272/2, Mốc 276 huyện Quản Bạ
Tả Ván
L=17,5 Km
2020-2023
2674/31/12/2020
299.144
299.144
30.000
30.000
236.549
UBND huyện
Quản Bạ
2.5
Dự án Nâng cao năng lực PCCC rừng tỉnh
Hà Giang
499/30/03/2016; 2312/06/11/2017; 1276/01/7/2021
57.310
57.310
32.310
32.310
5.000
BQL DA ĐTXD NN PTNT
2.6
Các dự án bảo vệ và phát triển rừng
khác trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Bắc Mê, TP, VX,
BQ, Quang bình
2013-2015
525, 526,
3074, 2206, 2582a, 6102/ 30/10/2012; 2808/29/10/2012; 3951, 2915/22/10/2012
119.986
119.986
91.616
91.616
4.000
S ở NN PTNT
2.7
Dự án ổn định dân cư thôn đặc biệt
khó khăn thôn Na Cai, xã Khuôn Lùng, huyện Xín Mần
Khuôn Lùng
60 hộ
2016-2020
1626a/06/8/2015; 1456/16/7/2021
25.905
25.905
11.000
11.000
14.905
UBND huyện X í n Mấn
2.8
Ổn định dân cư, định canh định cư cho
đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thôn Mẻ Nắng, xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc
xã Xin Cái
San ủi MB +
phụ trợ
2019-2020
2059/4/10/2018; 1320/05/7/2021
35.775
35.740
29.000
29.000
6.740
UBND huyện
Mèo Vạc
2.9
Dự án di dân biên giới xã Phú Lũng,
huyện Yên Minh; Hạng mục: Đường giao thông và kè chống sạt l ở
Phú Lũng
Đư ờ ng UT
L=4,4Km + kè L =78 ,2 m
2020-2022
1975/28/10/2020
19.860
19.860
10.000
10.000
9.860
UBND huyện
Yên Minh
2.10
Công trình khắc phục hậu quả thiên
tai bảo vệ cơ quan và khu dân cư huyện ủy huyện Hoàng Su Phì
TT Vinh Quang
L = 7,1 km,
2020-2023
20/NQ-HĐND 16/7/2021; 1865/10/9/2021
104.785
104.785
10.000
10.000
90.000
UBND huyện
HSP
2.11
Dự án xây dựng khu Khu Tái định cư thị
trấn Cốc Pải huyện Xín Mần (HM đường giao thông vào khu dân cư và SUMB)
C ố c Pài
2020
556/10/03/2020; 2266/2/12/2020
35.199
29.691
10.000
10.000
15.000
UBND huyện
Xín
M ầ n
2.12
Dự án đầu tư phát triển và nâng cao
năng lực Vườn quốc gia Du Già cao nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
2456/17/10/2016;
1268/30/6/2021
16.778
16.778
15.000
15.000
5.000
BQL DA ĐTXD
NN PTNT
2.13
Dự án: Ổn định dân cư, phát triển kinh
tế xã hội vùng tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Hà
Giang
Bắc M ê
1457/11/8/2015
409.676
290.000
141.357
141.357
143.000
BQL DA ĐTXD
DD&CN; UBND huyện
b
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
485.315
365.025
0
0
355.025
0
1
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
485.315
365.025
0
0
355.025
0
1.1
Đập dâng nước tạo c ả nh quan
trung tâm thành phố Hà Giang
TP Hà Giang
Đập, cầu, đường
d ẫ n 2 đ ầ u cầu
2021-2024
393/QĐ-UBND 25/3/2022;
1688/3/10/2022
330.290
210.000
200.000
BQL DA ĐTXD
NN PTNT
1.2
Cụm hồ CNSH 04 huyện vùng cao phía Bắc
QB, YM, ĐV & Mèo Vạc
V=76.200m3;
CNSH 2.649 hộ và 13.242 kh ẩ u
2022-2025
1078/08/7/2022
155.025
155.025
155.025
BQL DA ĐTXD
NN PTNT
II
Ngành, lĩnh vực công
nghiệp
1.661.608
1.341.076
194.887
157.481
208.417
39.417
Dự án nhóm B, nhóm C
1.661.608
1.341.076
194.887
157.481
208.417
39.417
a
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
1.596.987
1.282.004
194.887
157.481
149.417
39.417
1
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
1.596.987
1.282.004
194.887
157.481
149.417
39.417
1.1
Dự án cấp diện cho các thôn bản vùng
sâu vùng xa vùng đồng bào dân tộc chưa có điện lưới quốc gia tỉnh Hà Giang,
giai đoạn 2013-2020
Toàn t ỉ nh
TBA và ĐZ
0,4
2013-2020
381/05/3/2014; 1281/1/7/2021
1.449.416
1.232.004
170.481
157.481
99.417
39.417
BQL DA ĐTXD DD&CN
1.2
Hạ tầng cụm công nghiệp Tân Đắc huyện
Quang Đình; hạng mục: Hạ tầng kỹ thuật trong hàng rào và đường giao thông
x ã Tân Bắc
Hạ tầng kỹ
thuật nội khu
2020-2023
2584/28/10/2016;
1223/28/6/2021 1146/18/6/2021; 2006/19/10/2023
147.571
50.000
24.406
0
50.000
UBND huyện
Quang B ì nh
b
Dự án kh ở i công mới
trong giai đoạn 2021-2025
64.621
59.072
0
0
59.000
0
1
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
64.621
59.072
0
0
59.000
0
1.1
Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu quốc
tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên
Thanh Thủy
VX
3000m2
2016-2020
2632/31/10/2016; 1208/24/6/2021;
64.621
59.072
59.000
BQL Khu kinh
tế
III
Khu công nghiệp và
khu kinh tế
54.176
54.176
32.851
32.851
20.278
0
Dự án nhóm B, nhóm C
54.176
54.176
32.851
32.851
20.278
0
a
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
54.176
54.176
32.851
32.851
20.278
0
1
D ự án chuyển
tiếp sang giai đoạn 2021-2025
54.176
54.176
32.851
32.851
20.278
0
1.1
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
Binh Vàng, huyện Vị Xuyên. Hạng mục: Đường giao thông nội bộ tuyến D1a, D2
Đạo Đức, H.
Vị Xuyên
3km
G ĐI (2016- 2020);
GĐ II (2021-2025)
04/15/01/2020; 1269/30/6/2021, 1763/24/8/2021
54.176
54.176
32.851
32.851
20.278
BQL Khu kinh
tế
IV
Lĩnh vực thương mại
54.445
54.445
49.233
40.500
5.212
0
Dự án nhóm B, nhóm C
54.445
54.445
49.233
40.500
5.212
0
a
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
54.445
54.445
49.233
40.500
5.212
0
1
Dự án hoàn thành và
bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết
toán)
54.445
54.445
49.233
40.500
5.212
0
1.1
Chợ đầu mối thị trấn Cốc Pài, huyện
Xín Mần
Cốc Pài
Cấp III
2015
2137/20/10/2014; 164/22/1/2021; 1217/25/6/2021
54.445
54.445
49.233
40.500
5.212
UBND huyện X í n M ầ n
V
Ngành, lĩnh vực giao
thông
6.663.899
5.452.436
1.560.261
1.247.656
3.776.788
0
Dự án nhóm B, nhóm C
6.663.899
5.452.436
1.560.261
1.247.656
3.776.788
0
a
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
3.549.266
3.161.614
1.560.261
1.247.656
1.516.863
0
1
Dự án hoàn thành và
bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết
toán)
1.061.058
1.013.418
938.379
901.219
122.268
0
1.1
Đường đến trung tâm xã Thuận Hoà, huyện
Vị Xuyên
Thuận Hòa
10,4 Km
2010-2016
1284/01/7/2021
192.400
192.400
169.293
161.056
23.107
UBND huyện Vị
Xuyên
1.2
Cải t ạ o, Nâng cấp mở mới
đường cứu hộ, cứu nạn Đạo Đ ứ c - Cao Bồ, huyện Vi Xuyên
ĐĐ-CB
15,6 km
2013-2015
5508/31/12/2014;
986/24/10/2017; 1285/01/7/2021; 490/29/3/2023
84.575
82.761
73.796
73.796
8.965
UBND huyện Vị
Xuy ê n
1.3
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn
từ thôn Mỏ Phìn đi xã Chiến Phố, huyện HSP
Chiến Phố
11,330 km
12/2010; 11/2013; 25/09/2017
2827/25/12/2017;
1233/28/6/2021
56.558
56.558
26.823
21.217
29.735
UBND huyện
HSP
1. 4
Đường ngã ba Lùng Thúng- Thượng Phùng
- M456, huyện Mèo Vạc
xã Thượng
Phùng
Nền + mặt đường
2009-2017
492/25/3/2019;
1232/28/6/2021
77.368
56.070
69.819
69.819
7.547
UBND huyện
Mèo Vạc
1.5
Mở Mới tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ
cầu suối Đ6 (Chiến Phố-Bản Máy) đi khu dân cư 76 (BQ-XM), huyện Hoàng Su Phì
Chiến Phố
9,092 kin
29/12/2010- 2/11/2013
2527/11/12/2019;
1210/28/6/2021
92.945
74.318
80.635
62.318
12.000
UBND huyện
HSP
1.6
Nâng cấp, Sửa chữa đường Vinh Quang-Bản
Luốc (Đoạn Vinh Quang- Bản Luốc - Nậm Dịch), huyện Hoàng Su Phì
Vinh Quang -
Bản Luốc
NC.BT; 8,931
km
12/10/2010- 12/4/2011;
2682/22/11/2013;
1219/28/6/2021
154.585
151.585
145.335
140.335
9.250
UBND huyện
HSP
1.7
Nâng cấp đường từ Km 55 (BQ-XM) Bản
Nhùng -Tả Sử Choỏng, huyện HSP
KM 55- Bản
nhùng- Tả chóng
16 Km
9/12/2009 -
9/11/2012; 18/3/2010- 18/2/2013
427/23/3/2012;
906/13/5/2014; 629/12/4/2019; 1216/25/6/2021
156.631
153.731
142.295
142.295
16.052
UBND huyện
HSP
1.8
Mở mới đường liên xã Nàng Đôn - Hồ Thầu,
huyện HSP
Nàng Đôn - H ồ Thầu
27,5 k m
6/2/2010- 6/01/2013
164 9/3/9/2015; 1222/28/6/2021
245.996
245.996
230.383
230.383
15.612
UBND huyện
HSP
2
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
2.488.208
2.148.196
621.882
346.437
1.394.595
0
2.1
Đường Minh Sơn - Giáp Trung, huyện Bắc
Mê
xã Giáp
Trung
L=22.338 m
2008-
628/10/3/2008;
1221/28/6/2021; 1796/30/8/2021
25.560
25.560
20.634
20.634
5.534
UBND huyện Bắc
M ê
2.2
Cải tạo, nâng cấp đường Bắc Quang -
Xín Mần (ĐT.177), đoạn từ Km0 - Km55, tỉnh Hà Giang
H.Bắc Quang
-H.Xín Mần
55km
2020-2023
2691/31/12/2020;
1283/01/7/2021; 1535/30/7/2021
1.496.938
1.496.938
30.000
30.000
1.120.940
BQL ĐTXD Giao
thông
2.3
Khắc phục tuyến đường xã Lùng Tám đến
trung tâm xã Thái An, huyện Quản Bạ, tinh Hà Giang
Lùng Tám,
Thai An
Hót dọn 39 vị
trí sụt, sạt nền đường
2019-2020
44/9/1/2019;
1318/05/7/2021; 742/01/6/2022
33.588
23.000
23.641
23.641
5.000
UBND huyện
Quản Bạ
2.4
Mở mới, rải nhựa đường Ngọc Minh (Vị
Xuyên) đi Thượng Bình (Bắc Quang)
VX-BQ
26,5km
2008-2019
798/22/5/2020;
1236/28/6/2021
100.324
90.195
69.895
65.195
25.000
BQL ĐTXD
Giao thông
2.5
Đường Thượng Sơn - Cao Bồ, huyện Vị
Xuyên
Thượng Sơn
9,7km
12-17
116/13/1/2010;
1286/01/7/2021
93.242
93.242
28.200
28.200
35.121
UBND huyện Vị
Xuyên
2.6
Nâng cấp đường Km 90 (Đường Bắc
Quang- Xín Mần đi cửa khẩu Xín Mần và mốc 198 huyện Xín Mần Giai đoạn II
X í n Mần
Cấp IV
2016-2020
2186/24/10/2014;
1248/29/6/2021
279.066
88.000
198.961
38.000
50.000
BQL DA ĐTXD
DD&CN
2.7
Đường giao thông và hạ tầng cửa khẩu
Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ
Xã Nghĩa Thuận
L=2,7 km, và
các HM khác
2017-2021
2255/30/10/2017
216.186
172.404 I
63.025
49.094
120.000
UBND huyện
Quản Bạ
2.8
Nâng cấp tuyến đường từ Trung tâm xã
Thượng Sơn huyện Vị Xuyên đi xã Túng Sán huyện Hoàng Su Phì
Thượng Sơn
1 6km
2016-2020
1234/06/5/2010;
2407/11/10/2016; 1129/15/7/2022
188.947
110.000
165.598
75.245
15.000
UBND huyện Vị
Xuyên
2.9
Đường cứu hộ từ trung tâm huyện Hoàng
Su Ph ì đến trung
tâm cụm xã Chiến Phố (GĐ1)
Chiến Phố
9,939 km
2012-2/2013
334/14/3/2012;
3340/31/12/2014; 1234/28/6/2021
54.357
48.857
21.928
16.428
18.000
UBND huyện
HSP
b
Dự án khỏi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
3.114.633
2.290.821
0
0
2.259.925
0
1
Dự án hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025
3.114.633
2.290.821
0
0
2.259.925
0
1.1
Đường nội thị, thị trấn Vị Xuyên (GĐ
1, đoạn phía sau UBND huyện Vị Xuyên), huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
TTVX
L= 13,8Km
2021-2025
18/NQ-HĐND
16/7/2021; 1506/23/7/2021
308.729
250.000
220.000
UBND huyện Vị
Xuyên
1.2
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ
Km160+500, QL4C x ã Pả Vi đi Mốc
456 xã Thượng Phùng, huyện Mèo Vạc
Xã Pả Vi,
Thượng Phùng
Cấp IV,
L=17,2 Km
2021-2025
18/NQ-HĐND
16/7/2021; 1861/9/9/2021; 1980/16/10/2023
357.689
250.000
250.000
UBND huyện
Mèo Vạc
1.3
Đường TT huyện Đồng Văn đi Mốc 450
(nay là Mốc 456) huyện Mèo Vạc
TT Đồng Văn
Cấp V; L= 24
Km
2021-2025
18/NQ-HĐND
16/7/2021; 1918/20/9/2021
279.995
180.000
180.000
UBND huyện Đồng
Văn
1.4
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Yên
Bình - Cốc Pài (ĐT 178) GĐ1 từ Km0-Km27 và xây dựng cầu Bản Ngò tại Km60+600
X ín M ầ n
GĐ 1: L= 27Km
2021-2025
1307/15/8/2022
654.996
441.496
441.496
Sở Giao
thông VT
1.5
Cải tạo, nâng cấp đường Minh Ngọc - Mậu
Duệ (ĐT. 176B), tỉnh Hà Giang (GĐ1 từ KM7+200 - Km27+500
Bắc Mê- Yên
Minh
GĐ 1 L =20,3 Km
20 21-2025
353/11/3/2022
439.581
300.000
300.000
Sở Giao
thông VT
1.6
Cải tạo, nâng cấp đoạn Km13 - Km17 và
đoạn Km 36+183 đến Km 46+60, ĐT.176 (Yên Minh-Mậu Duệ-Mèo Vạc), tỉnh Hà Giang
YM-MD-MV
Cấp IV,
L=13,82 Km (Đoạn 1 L=4 Km; Đoạn 2 L= 9,82 Km)
2021-2025
51/NQ-HĐND
09/12/2020; 1743/20/8/2021
239.330
239.330
239.000
BQL ĐTXD Giao
thông
1.7
Cải tạo, nâng cấp đường từ QL.2, xã
Tân Quang đi UBND xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang
Kim Ngọc- Đồng
Tâm
Cấp IV, L= 1 0Km
2022-2025
17/05/01/2022
179.986
179.996
179.429
UBND huyện Bắc
Quang
1.8
Nâng cấp, mở mới tuyến đường liên huyện
từ xã Tả Sử Choóng, huyện Hoàng Su Phi đi Thượng Sơn huyện Vị Xuyên
Thượng Sơn
(VX)TSC (HSP)
C ấ p IV;
L=21,5Km
2021-2025
2586/7/12/2021; 1981/16/10/2023
254.400
150.000
150.000
UBND huyện
HSP
1.9
Cải tạo, sửa chữa đường huyện (ĐH.02;
ĐH.03; ĐH.04; ĐH.05) trên địa bàn các xã Phú Lũng, Thắng M ố , Sủng
Cháng, Sủng Thài huyện Yên Minh
Yên Minh
Cấp IV,
L=30Km
2022-2025
167/27/01/2022
99.994
100.000
100.000
UBND huyện
Yên Minh
1.10
Cải tạo, nâng cấp ĐT. 183 Đoạn Km 1 7-Km50+200 và
đường Phố Cáo - Đồng Yên đến giáp địa danh Lục Yên, Yên bái
Bắc Quang-
Quang B ì nh
L=37Km (Đoạn
1 L=33,2 Km; Đoạn 2 L= 3,8 Km)
2021-2025
639/12/5/2022
299.934
200.000
200.000
BQL ĐTXD
Giao thông
VI
Ngành, lĩnh vực du lịch
25.971
15.000
1.500
1.500
15.000
0
Dự án nhóm B, nhóm C
25.971
15.000
1.500
1.500
15.000
0
a
Dự á n chuy ể n tiếp từ
giai đoạn 2016-2020
sang giai đoạn 2021-2025
25.971
15.000
1.500
1.500
15.000
0
1
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2021-2025
25.971
15.000
1.500
1.500
15.000
0
1.1
Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Căng
Bắc Mê, xã Yên Cường, huyện Bắc Mè
Bắc mê
Cải tạo Sửa
chữa, cấp IV
2020-2022
2430/21/12/2020; 1235/28/6/2021
25.971
15.000
1.500
1.500
15.000
S ở VHTT&DL
D
Lĩnh vực Xã hội
327.517
230.000
211.500
210.000
30.000
0
Dự án nhóm B, nhóm C
327.517
230.000
211.500
210.000
30.000
0
a
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
327.517
230.000
211.500
210.000
30.000
0
1
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
327.517
230.000
211.500
210.000
30.000
0
1.1
Tu bổ, mở rộng, quy tập nghĩa trang
liệt sỹ Vị Xuyên Giai đoạn I
Vị Xuyên
C ấp IV
2017-2020
2605/31/20/2016;
1237/28/6/2021; 836/14/6/2022
327.517
230.000
211.500
210.000
30.000
BQL DA ĐTXD DD&CN
E
Các nhiệm vụ chương
trình dự án khác theo quy định của pháp luật
400.608
365.940
229.531
194.030
167.402
10.000
Dự án nhóm B, nhóm C
400.608
365.940
229.531
194.030
167.402
10.000
a
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
400.608
365.940
229.531
194.030
167.402
10.000
1
Dự án hoàn thành và
bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 (Công trình hoàn thành quyết
toán)
206.530
182.189
166.030
157.030
39.611
10.000
1.1
Kè chắn lũ thôn Bản Khún xã Ngọc
Long, huyện Yên Minh
Ngọc Long
Cấp III
2011-2012
546/04/4/2017;
1455/16/7/2021
42.202
26.243
30.000
21.000
6.093
UBND huyện
Yên Minh
1.2
K è chống sạt lở khắc phục hậu quả thiên
tai + mở rộng của thoát nước suối Cao Mã Pờ xã Cao mã Pờ huyện Quản Bạ
Cao Mã Pờ
Cửa thoát
L=130,6m, kè L=2.322m, XD cổng bản
2016-2018
838/14/5/2015;
1101/15/01/2016; 1231/28/6/2021; 1169/28/6/2021
55.254
55.254
48.455
48.455
12.000
UBND huyện
Quản Bạ
1.3
Trụ sở xã Trung Thịnh, huyện X í n Mần.HM:
Nhà trụ sở, nhà bếp, nhà công vụ, cổng hàng rào, sân bê tông, rãnh thoát nước,
bổ sung nhà hội trường, sân bê tông, rãnh trụ sở xã, kè đá, trường, kè đá, đường
bê tông, rãnh trạm y tế + khối lượng phát sinh
Trung Thịnh
Cấp 4
2010-2021
2378/13/11/2017;
1215/QĐ-UBND ngày 25/6/2021; 846/17/6/2022
11.588
9.984
5.012
5.012
6.704
UBND huyện
Xin Mần
1.4
Kè bờ Tây sông Lô đoạn từ sau Sở Xây
dựng đến cầu Yên Biên II, Thành phố Hà Giang
TP Hà Giang
600m
2009-2012
1072/10/06/2013;
1224/28/6/2021
36.091
36.091
36.091
36.091
1.314
BQL D A ĐTXD NN PTNT
1.5
Kè chống sạt lở Trường Mầm Non và Nhà
Gi á o viên cấp
II xã Bản Díu, huyện Xin Mần
Xã bản Díu
Cấp IV
2009-2010
1952/25/6/2009;
1225/28/6/2021; 205/15/2/2022
11.287
10.509
7.000
7.000
3.500
UBND huyện Xỉn
Mẩn
1.6
Kè chống sói lở khu vực Công an tỉnh,
TP Hà Giang
P.Nguyễn Trãi
Cấp IV;
L=495,85m
2011-2014
1601/13/8/2014;
1278/14/7/2015
32.654
26.654
26.654
26.654
6.000
6.000
Công an t ỉ nh
1.7
Kè chống sói lở khu hành chính và khu
dân c ư trung tâm
Thượng Sơn huyện Vị Xuyên
Thượng Sơn
L=394,59m,
Sân BT 288,7m2
2011-2019
2457/6/8/2010;
194/28/1/2021
17.454
17.454
12.819
12.819
4.000
4.000
UBND huyện Vị
Xuyên
2
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
194.078
183.751
63.501
37.000
127.791
0
2.1
Kè chống sạt lở UBND xã Phương Thiện,
Trường mầm non, trạm y tế và đường Phương Thiện đi Cao Bồ, trung tâm xã để bảo
vệ khu dân cư xã Phương Thiện, TP Hà Giang.
TP Hà Giang
998m
2019-2020
2135/12/10/2018;
1238/28/6/2021;
15.795
10.000
5.500
0
10.000
BQL DA ĐTXD
NN PTNT
2.2
Kè chống sạt lở bờ Tây và bờ Đông
sông Lô đoạn từ cầu Yên Biên I về phía thượng lưu, thành phố Hà Giang
TP Hà Giang
600m
2012-2019
764/23/04/2019;
1226/28/6/2021
55.740
48.470
25.000
25.000
23.470
BQL DA ĐTXD NN PTNT
2.3
Kè chống sạt lở khu vực trường học,
trạm y tế, nhà lưu trú và trụ sở làm việc xã Bản Péo, huyện Hoàng Su Phì
Bản Péo
Kè BTCT và
kè trọng lực; L = 1,1 km
2020-2023
1902/15/10/2020;
32/6/1/2023
54.668
65.659
10.000
10.000
55.700
UBND huyện
HSP
2.4
SUMB+kè chống sạt lở khắc phục hậu quả
thiên tai tại khu vực dân cư, Trường THCS, UBND xã,Trạm y tế chợ xã Bản Rịa,
huyện Quang Bình
Bản Rịa
684m
2011-2012
2896/28/12/2011;
1290/01/7/2021
67.875
59.622
23.001
2.000
38.621
UBND huyện
Quang B ì nh
F
Bố trí vốn hỗ trợ
kinh tế, Hợp tác xã giai đoạn 2021-2025
40.000
G
Hỗ trợ khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
30.000
H
Điều chỉnh mức vốn của
nhiệm vụ, dự án
566
Biểu
số: 02/NSTW (VỐN TRONG NƯỚC)
DANH MỤC NHIỆM VỤ DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm
theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Danh mục dự
án
Địa điểm XD
Năng lực
thiết kế
Thời gian KC-HT
Quyết định
đầu tư
Kế hoạch vốn
Chương trình phục hồi và PT KT-XH
Ghi chú
Chủ đầu tư
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
Trong đó:
NSTW
TỔNG SỐ
3.384.862
1.340.906
1.341.000
A
NGÀNH/ LĨNH VỰC
GIAO THÔNG
3.197.956
1.154.000
1.154.000
I
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
3.197.956
1.154.000
1.154.000
1
Dự án Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang
(giai đoạn 1), đoạn qua tỉnh Hà Giang
Bắc Quang
L=27,48 Km
2022- 2025
2198/05/12/2022
3.197.956
1.154.000
1.154.000
BQL DA ĐTXD
CT Giao thông
B
NGÀNH/ LĨNH VỰC Y TẾ
186.906
186.906
187.000
I
Các dự án khởi công
mới năm 2023
186.906
186.906
187.000
1
Dự án đầu tư Xây dựng mới Trung tâm
kiểm soát bệnh tật (CDC) t ỉ nh Hà Giang
Phường Minh
Khai
Cấp IV
2022- 2025
33/NQ-HĐND
25/8/2022; 243/QĐ-UBND 21/02/2023
16.968
16.968
17.000
2
Dự án đầu tư Xây dựng mới, cải tạo,
nâng cấp 08 bệnh viện đa khoa huyện, đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Ha
Giang
Mèo Vạc, Đồng
Văn, Quản Bạ, Vị Xuyên, Quang Bình, Xín Mần. BVĐKKV Yên Minh, Hoàng Su Phì.
Cấp IV
2022- 2025
33/NQ-HĐND
25/8/2022; 302/QĐ-UBND 02/3/2023
92.996
92.996
93.000
BQL DA ĐTXD
CT Dân dụng và CN
3
Dự án đầu tư xây dựng mới 10 trạm y
tế xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Quang
Trung, Nguyễn Trãi, Tụ Nhân, Tát Ngà, Sủng Trà, Yên Bình, Bằng Hành, Hữu Sản,
Đông Tiên, Tiên Kiêu.
Cấp IV
2022- 2025
33/NQ-HĐND
25/8/2022; 1017/23/6/2023
76.942
76.942
77.000
Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Giang
478
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng