STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
quy định việc bãi bỏ TTHC
|
01
|
1.003876.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
02
|
1.003848.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
03
|
1.003824.000.00.00.H04
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
04
|
1.003803.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
05
|
1.003800.000.00.00.H04
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
06
|
1.003787.000.00.00.H04
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
07
|
1.003774.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
08
|
1.003773.000.00.00.H04
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
09
|
1.003748.000.00.00.H04
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
10
|
1.003746.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y
tế xã
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
11
|
1.003709.000.00.00.H04
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
12
|
1.003720.000.00.00.H04
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
13
|
1.003644.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
14
|
1.003628.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
15
|
1.003547.000.00.00.H04
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
16
|
1.003531.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
17
|
1.003516.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
18
|
2.000984.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y
tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
19
|
1.002230.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
20
|
1.002215.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
21
|
1.002205.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
22
|
1.002191.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
23
|
1.002182.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
24
|
1.002162.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
25
|
1.002140.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
26
|
1.002131.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
27
|
1.002111.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
28
|
1.002097.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
29
|
1.002073.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
30
|
1.002058.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
31
|
1.002037.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi địa điểm
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
32
|
1.002015.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
33
|
1.002000.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
34
|
1.001987.000.00.00.H04
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
35
|
1.001907.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
36
|
1.001884.000.00.00.H04
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
37
|
1.001866.000.00.00.H04
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
38
|
1.001846.000.00.00.H04
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
39
|
1.001824.000.00.00.H04
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
40
|
1.001595.000.00.00.H04
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
41
|
1.000854.000.00.00.H04
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|