STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cách thức thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, Lệ phí
|
Thẩm quyền
quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện
tử
|
I. LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP
TÁC XÃ (16 TTHC)
|
01
|
2.001973.
000.00.00. H04
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 30.000 đồng/lần cấp;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu
bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác
xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngay 10/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung
cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
|
|
02
|
1.005121.
000.00.00. H04
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000 đồng/lần cấp;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu
bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị dính số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung
cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
|
|
03
|
2.002120.
000.00.00. H04
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000 đồng/lần cấp;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu
bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngấy 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung
cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
|
|
04
|
2.002122.
000.00.00. H04
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000 đồng/lần cấp;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu
bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung
cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
|
|
05
|
1.005277.
000.00.00. H04
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 30.000 đồng/lần cấp;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu
bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 08/2020/NĐ- HĐND ngày 10/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung
cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
|
|
06
|
2.002123.
000.00.00. H04
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần cấp;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu
bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung
cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
|
|
07
|
1.005280.
000.00.00. H04
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000 đồng/lần cấp;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu
bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung
cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
|
|
08
|
1.005377.
000.00.00. H04
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu phí, lệ phí
|
-
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
|
|
09
|
1.005378.
000.00.00. H04
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 30.000 đồng/lần cấp;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu
bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 08/2020/NĐ- HĐND ngày 10/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung
cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
|
|
10
|
1.004895.
000.00.00. H04
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
|
|
11
|
1.004901.
000.00.00. H04
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 30.000 đồng/lần cấp;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu
bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 08/2020/NĐ- HĐND ngày 10/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung
cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
|
|
12
|
1.004972.
000.00.00. H04
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 150.000 đồng/lần cấp;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu
bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
- Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung
cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
|
|
13
|
2.001958.
000.00.00. H04
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác
xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
|
|
14
|
1.004979.
000.00.00. H04
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT- BKKĐT ngày 08/4/2019
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác
xã.
|
|
|
15
|
1.004982.
000.00.00. H04
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-
BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã.
|
|
|
16
|
1.005010.
000.00.00. H04
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
|
|
II. LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ
KINH DOANH (05 TTHC)
|
17
|
1.001612.
000.00.00. H04
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lệ phí:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần cấp;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu
bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính
phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị quyết số 08/2020/NĐ- HĐND ngày 10/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung
cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
|
|
18
|
2.000720.
000.00.00. H04
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện
phải thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ hoặc người thành lập hộ kinh
doanh.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trong trường hợp hộ kinh doanh đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi hộ kinh
doanh đặt địa chỉ mới phải thông báo đến Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi trước
đây hộ kinh doanh đã đăng ký.
|
Lệ phí:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần cấp;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu
bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính
phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị quyết số 08/2020/NĐ- HĐND ngày 10/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung
cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
|
|
19
|
1.001570.
000.00.00. H04
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính
phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng ký doanh nghiệp.
|
|
|
20
|
1.001266.
000.00.00. H04
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không thu phí, lệ phí
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính
phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng ký doanh nghiệp.
|
|
|
21
|
2.000575.
000.00.00. H04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn;
- Nộp qua bưu chính công ích.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
|
Lệ phí:
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần cấp;
- Nộp hồ sơ trực tuyến: Bằng 50% so với mức thu
bằng hình thức trực tiếp (Áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính
phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND ngày 10/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 08/2020/NĐ-HĐND
ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung
cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (có hiệu lực đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2024).
|
|
|