|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1204/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Hồ Tiến Thiệu
|
Ngày ban hành:
|
03/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1204/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 03
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 -
2025 TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số
1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân
sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022 về việc
giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021- 2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2); số 1012/QĐ-TTg
ngày 29/8/2022 về việc bổ sung, điều chỉnh, giao kế hoạch đầu tư công trung hạn
vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và
địa phương (đợt 3);
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh:
số 52/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn; số 20/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 về việc
điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021-2025 tỉnh Lạng Sơn; số 14/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc điều chỉnh Kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025 tỉnh Lạng
Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ Trình số 70/TTr-SKHĐT ngày 27/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà
nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Điều chỉnh vốn ngân sách địa phương
a) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí
- Giảm 323,184 tỷ đồng của 03 dự án, 02 nội dung hỗ
trợ các chương trình, dự án khác và dự phòng, gồm:
+ 02 dự án chuyển tiếp: 26,838 tỷ đồng.
+ 01 dự án khởi công mới: 0,249 tỷ đồng.
+ 02 nội dung hỗ trợ các chương trình, dự án khác:
274,818 tỷ đồng.
+ Dự phòng: 21,279 tỷ đồng.
- Bổ sung 323,184 tỷ đồng cho 16 dự án, gồm:
+ 247,584 tỷ đồng cho 12 dự án, gồm: 04 dự án hoàn
thành: 9,985 tỷ đồng; 03 dự án chuyển tiếp: 15,224 tỷ đồng (trong đó: 02 dự án
đối ứng dự án ODA 3,024 tỷ đồng; 01 dự án chuyển từ vốn đầu tư từ nguồn thu sử
dụng đất sang 12,2 tỷ đồng); 05 dự án khởi công mới 222,375 tỷ đồng (trong đó:
02 dự án tăng tổng mức đầu tư 7,375 tỷ đồng; 03 dự án khởi công mới chuyển từ vốn
đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất sang là 215 tỷ đồng).
+ Bổ sung danh mục 04 dự án khởi công mới: 75,6 tỷ
đồng (trong đó: phân bổ 01 dự án: 2 tỷ đồng; dự kiến phân bổ 03 dự án: 73,6 tỷ
đồng).
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
- Giảm: 373,419 tỷ đồng của 06 dự án, cụ thể:
+ 02 dự án chuyển tiếp: 13,489 tỷ đồng, gồm: 01 dự
án giảm sau quyết toán 1,289 tỷ đồng; 01 dự án chuyển sang vốn đầu tư trong cân
đối theo tiêu chí 12,2 tỷ đồng.
+ 04 dự án khởi công mới: 340 tỷ đồng, gồm: 01 dự
án giảm quy mô (phân kỳ đầu tư) 125 tỷ đồng; 03 dự án chuyển sang vốn đầu tư
trong cân đối theo tiêu chí 215 tỷ đồng.
+ Dự phòng: 19,93 tỷ đồng.
- Bổ sung 373,419 tỷ đồng cho 06 dự án, 01 nội dung
hỗ trợ chương trình, dự án khác, cụ thể:
+ 11,419 tỷ đồng cho 02 dự án hoàn thành.
+ 200 tỷ đồng cho 01 nội dung Hỗ trợ chương trình,
dự án khác.
+ Bổ sung danh mục 04 dự án dự kiến khởi công mới
là 162 tỷ đồng.
c) Vốn đầu tư từ thu xổ số kiến thiết
- Giảm 2,35 tỷ đồng của 01 dự án chuyển tiếp.
- Bổ sung 2,35 tỷ đồng cho 01 dự án chuyển tiếp.
2. Bổ sung vốn ngân sách địa phương (vốn đầu tư từ
nguồn thu sử dụng đất): 408,8 tỷ đồng cho cấp huyện.
3. Phân bổ chi tiết: 1.522,275 tỷ đồng cho 04 dự án
khởi công mới và nội dung hỗ trợ Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi
Lăng theo hình thức BOT.
4. Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân
sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh là 16.957,216 tỷ đồng, trong
đó:
- Vốn ngân sách địa phương: 8.254,2 tỷ đồng, gồm: vốn
đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 3.910,4 tỷ đồng; đầu tư từ thu xổ số kiến
thiết: 55 tỷ đồng; đầu tư từ thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu:
150 tỷ đồng; đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 4.138,8 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách trung ương: 8.703,016 tỷ đồng, gồm:
vốn trong nước: 6.856,02 tỷ đồng; vốn nước ngoài: 1.846,996 tỷ đồng.
5. Các nội dung khác không đề cập tại Quyết định
này giữ nguyên theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 2410/QĐ-UBND
ngày 10/12/2021 về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà
nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn; số 1572/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về việc
điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021 - 2025 tỉnh Lạng Sơn.
(Chi tiết tại các
biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Đối với các dự án chưa phê duyệt chủ trương đầu
tư: các cơ quan được giao lập đề xuất dự án khẩn trương lập, thẩm định, phê duyệt
chủ trương đầu tư theo quy định Luật Đầu tư công và pháp luật có liên quan, làm
cơ sở trình cấp có thẩm quyền giao chi tiết kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp tục phối hợp với Sở
Tài chính và các chủ đầu tư rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện thủ
tục điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các chủ đầu tư chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế-Ngân sách HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam
và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(VAT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hồ Tiến Thiệu
|
BIỂU
1:
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định
số: 1204/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ
giao tại các Quyết định: số 1535/QĐ-TTg ; số 1012/QĐ-TTg
|
KH đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Quyết định
số 1572/QĐ-UBND)
|
Điều chỉnh tăng, giảm số lượng (danh mục) dự án
|
Điều chỉnh kế hoạch vốn
|
KH đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều
chỉnh, bổ sung
|
Ghi chú
|
Số lượng dự án
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Số lượng dự án sau điều chỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Giảm
|
Tăng
|
Giảm
|
Tăng
|
Bổ sung
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG
|
14,865,026
|
231
|
16,548,416
|
209,978
|
876,510
|
-
|
8
|
698,953
|
698,953
|
408,800
|
239
|
16,957,216
|
209,978
|
876,510
|
|
A
|
Vốn ngân sách địa
phương
|
6,659,700
|
188
|
7,845,400
|
175,158
|
876,510
|
-
|
8
|
698,953
|
698,953
|
408,800
|
196
|
8,254,200
|
175,158
|
876,510
|
|
1
|
Vốn đầu tư
trong cân đối theo tiêu chí
|
3,874,700
|
115
|
3,910,400
|
46,549
|
473,837
|
-
|
4
|
323,184
|
323,184
|
-
|
119
|
3,910,400
|
46,549
|
473,837
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phân bổ cho các dự
án
|
-
|
115
|
1,725,844
|
-
|
384,337
|
|
4
|
27,087
|
323,184
|
|
119
|
2,021,941
|
-
|
384,337
|
Chi tiết tại biểu 2
|
|
- Dự án hoàn thành đến
31/12/2020
|
|
70
|
405,292
|
-
|
297,874
|
|
|
|
9,985
|
|
70
|
415,277
|
-
|
297,874
|
|
|
- Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021-2025
|
|
23
|
644,490
|
-
|
86,463
|
|
|
26,838
|
3,024
|
|
23
|
620,676
|
-
|
86,463
|
|
|
Trong đó: Dự án
Quy hoạch
|
|
1
|
37,072
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
37,072
|
-
|
-
|
|
|
- Dự án khởi công mới
giai đoạn 2021-2025
|
|
22
|
665,061
|
-
|
-
|
|
4
|
249
|
310,175
|
|
26
|
974,987
|
-
|
-
|
|
|
- Chuẩn bị đầu tư
|
|
58
|
11,000
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
58
|
11,000
|
-
|
-
|
|
b
|
Hỗ trợ các Chương
trình, dự án khác
|
|
|
1,415,700
|
46,549
|
89,500
|
|
|
274,818
|
-
|
|
|
1,140,882
|
46,549
|
89,500
|
|
|
Trong đó: Đối ứng
thực hiện Chương trình MTQG
|
|
|
120,000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
120,000
|
-
|
-
|
|
c
|
Bội chi ngân sách địa
phương/Bội thu ngân sách địa phương
|
24,100
|
|
59,800
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
59,800
|
-
|
-
|
|
d
|
Trả nợ gốc, lãi vay
|
|
|
80,612
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
80,612
|
-
|
-
|
|
đ
|
Phân cấp cho cấp
huyện
|
|
|
571,000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
571,000
|
-
|
-
|
|
e
|
Dự phòng
|
|
|
57,444
|
-
|
-
|
|
|
21,279
|
-
|
|
|
36,165
|
-
|
-
|
|
2
|
Đầu tư từ thu
xổ số kiến thiết
|
55,000
|
4
|
55,000
|
-
|
-
|
|
|
2,350
|
2,350
|
-
|
4
|
55,000
|
-
|
-
|
|
|
Phân cấp cho cấp
huyện (năm 2021)
|
|
|
11,000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
11,000
|
-
|
-
|
|
|
Phân bổ cho các
dự án khởi công mới
|
|
4
|
44,000
|
-
|
-
|
|
|
2,350
|
2,350
|
|
4
|
44,000
|
-
|
-
|
Chi tiết tại biểu
2
|
3
|
Đầu tư từ thu
phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu (thu phí bến bãi các phương tiện
vận tải)
|
-
|
10
|
150,000
|
12,004
|
138,956
|
|
|
-
|
-
|
-
|
10
|
150,000
|
12,004
|
138,956
|
|
a
|
Phân bổ cho các dự
án
|
|
10
|
125,000
|
12,004
|
138,956
|
|
|
|
|
|
10
|
125,000
|
12,004
|
138,956
|
|
|
- Dự án hoàn
thành đến 31/12/2020
|
|
6
|
81,500
|
12,004
|
100,956
|
|
|
|
|
|
6
|
81,500
|
12,004
|
100,956
|
|
|
- Dự án chuyển
tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
2
|
38,000
|
-
|
38,000
|
|
|
|
|
|
2
|
38,000
|
-
|
38,000
|
|
|
- Dự án khởi
công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
2
|
5,500
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
5,500
|
-
|
-
|
|
b
|
Hỗ trợ các Chương
trình, dự án khác
|
|
|
25,000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
25,000
|
-
|
-
|
|
4
|
Đầu tư từ nguồn
thu sử dụng đất
|
2,730,000
|
59
|
3,730,000
|
116,605
|
263,716
|
-
|
4
|
373,419
|
373,419
|
408,800
|
63
|
4,138,800
|
116,605
|
263,716
|
|
a
|
Phân bổ cho các dự
án
|
|
59
|
1,745,046
|
79,823
|
218,216
|
|
4
|
353,489
|
173,419
|
-
|
63
|
1,564,976
|
79,823
|
218,216
|
Chi tiết tại biểu 2
|
|
- Dự án hoàn
thành đến 31/12/2020
|
|
16
|
202,510
|
2,500
|
165,070
|
|
|
|
11,419
|
|
16
|
213,929
|
2,500
|
165,070
|
|
|
- Dự án chuyển
tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
12
|
342,153
|
77,323
|
53,146
|
|
|
1,289
|
|
|
12
|
340,864
|
77,323
|
53,146
|
|
|
- Đối ứng dự án
NSTW chuyển tiếp sang 2021-2025
|
|
13
|
216,309
|
-
|
-
|
|
|
12,200
|
|
|
13
|
204,109
|
-
|
-
|
|
|
- Dự án khởi
công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
18
|
984,074
|
-
|
-
|
|
4
|
340,000
|
162,000
|
-
|
22
|
806,074
|
-
|
-
|
|
b
|
Phân cấp cho cấp
huyện
|
|
|
600,000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
408,800
|
|
1,008,800
|
-
|
-
|
|
c
|
Quỹ phát triển đất
|
|
|
269,142
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
269,142
|
-
|
-
|
|
d
|
Hỗ trợ các Chương
trình, dự án khác
|
|
|
1,085,812
|
36,782
|
45,500
|
|
|
|
200,000
|
-
|
|
1,285,812
|
36,782
|
45,500
|
|
|
Trong đó: Đối ứng
thực hiện Chương trình MTQG
|
|
|
153,000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
153,000
|
-
|
-
|
|
đ
|
Dự phòng
|
|
|
30,000
|
-
|
-
|
|
|
19,930
|
-
|
|
|
10,070
|
-
|
-
|
|
B
|
Vốn ngân sách
Trung ương
|
8,205,326
|
43
|
8,703,016
|
34,820
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43
|
8,703,016
|
34,820
|
-
|
|
I
|
Vốn trong nước
|
6,856,020
|
35
|
6,856,020
|
34,820
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
35
|
6,856,020
|
34,820
|
-
|
|
2
|
Vốn đầu tư theo
ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu
|
6,856,020
|
35
|
6,856,020
|
34,820
|
-
|
|
|
|
|
|
35
|
6,856,020
|
34,820
|
-
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Vốn đầu tư theo
ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu
|
4,356,020
|
34
|
4,356,020
|
34,820
|
-
|
|
|
|
|
|
34
|
4,356,020
|
34,820
|
-
|
|
|
- Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2021
|
|
14
|
382,420
|
34,820
|
-
|
|
|
|
|
|
14
|
382,420
|
34,820
|
-
|
|
|
Trong đó: Thu hồi
các khoản vốn ứng trước
|
|
1
|
34,820
|
34,820
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
34,820
|
34,820
|
-
|
|
|
- Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2021
|
|
5
|
1,591,366
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
1,591,366
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó: Đối ứng
ODA
|
|
1
|
65,385
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
65,385
|
-
|
-
|
|
|
- Dự án khởi công mới
giai đoạn 2021-2025
|
|
14
|
2,382,234
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
14
|
2,382,234
|
-
|
-
|
|
2
|
Dự án có tính chất
lan tỏa (Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy
phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững): 01 dự án
|
2,500,000
|
1
|
2,500,000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
2,500,000
|
-
|
-
|
|
II
|
Vốn nước ngoài
(ODA)
|
1,349,306
|
8
|
1,846,996
|
-
|
-
|
|
0
|
0
|
-
|
-
|
8
|
1,846,996
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
1,349,306
|
7
|
1,286,188
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
7
|
1,286,188
|
-
|
-
|
|
2
|
Dự án khởi công mới
(1 dự án)
|
|
1
|
560,808
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
1
|
560,808
|
-
|
-
|
|
BIỂU
2
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định
số: 1204/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
|
KH đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025 (Quyết định số 1572/QĐ-UBND)
|
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
KH đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Đơn vị đề xuất chủ trương đầu tư/ DK Chủ đầu tư
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: Ứng trước KH vốn
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Giảm
|
Tăng
|
Bổ sung
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
|
33
|
|
|
15,131,599
|
5,124,659
|
681,853
|
139,726
|
46,549
|
3,984,947
|
3,312,812
|
46,549
|
30,299
|
698,953
|
698,953
|
408,800
|
4,889,984
|
3,721,612
|
46,549
|
30,299
|
|
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG
CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ
|
|
19
|
|
|
7,378,178
|
2,143,444
|
431,855
|
111,771
|
46,549
|
1,403,763
|
1,047,556
|
46,549
|
13,011
|
323,184
|
323,184
|
-
|
1,663,899
|
1,047,556
|
46,549
|
13,011
|
|
|
A.1
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
3
|
|
|
5,482,965
|
982,965
|
57,049
|
10,000
|
46,549
|
999,015
|
974,015
|
46,549
|
-
|
323,184
|
-
|
-
|
675,831
|
650,831
|
46,549
|
-
|
|
|
I
|
Quy hoạch
|
|
1
|
|
|
47,072
|
47,072
|
10,000
|
10,000
|
-
|
37,072
|
37,072
|
-
|
-
|
26,705
|
-
|
|
10,367
|
10,367
|
-
|
-
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
1
|
|
|
47,072
|
47,072
|
10,000
|
10,000
|
-
|
37,072
|
37,072
|
-
|
-
|
26,705
|
-
|
|
10,367
|
10,367
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Lập Quy hoạch tỉnh
Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
|
Toàn tỉnh
|
|
2020-2022
|
1499/QĐ-UBND ngày 6/8/2020
|
47,072
|
47,072
|
10,000
|
10,000
|
|
37,072
|
37,072
|
-
|
-
|
26,705
|
|
|
10,367
|
10,367
|
|
|
Đã thực hiện bằng hình thức xã hội hóa
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
II
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
2
|
|
|
11,999
|
11,999
|
500
|
-
|
-
|
11,499
|
11,499
|
-
|
-
|
382
|
-
|
-
|
11,117
|
11,117
|
-
|
-
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
1
|
|
|
3,899
|
3,899
|
500
|
-
|
-
|
3,399
|
3,399
|
-
|
-
|
133
|
-
|
-
|
3,266
|
3,266
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo
trụ sở làm việc Sở Xây dựng
|
TPLS
|
Cải tạo trụ sở 4 tầng, xây rãnh thoát nước, sân vườn
|
2020-2021
|
1736/QĐ-UBND ngày 7/9/2020; 597/QĐ-UBND ngày
10/3/2021
|
3,899
|
3,899
|
500
|
|
|
3,399
|
3,399
|
-
|
-
|
133
|
|
|
3,266
|
3,266
|
|
|
Đã quyết toán tại Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày
25/5/2023
|
Sở XD
|
(3)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021- 2025
|
|
1
|
|
|
8,100
|
8,100
|
-
|
-
|
-
|
8,100
|
8,100
|
-
|
-
|
249
|
-
|
-
|
7,851
|
7,851
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trụ sở thanh tra
giao thông vận tải
|
Cao Lộc
|
03 tầng
|
2021-2023
|
669/QĐ-UBND ngày 22/3/2021
|
8,100
|
8,100
|
|
|
|
8,100
|
8,100
|
|
-
|
249
|
|
|
7,851
|
7,851
|
|
|
Đã quyết toán tại Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày
22/5/2023
|
Sở GTVT
|
III
|
Hỗ trợ các
Chương trình, dự án khác
|
|
|
|
|
5,193,000
|
693,000
|
46,549
|
-
|
46,549
|
893,000
|
868,000
|
46,549
|
-
|
274,818
|
-
|
-
|
618,182
|
593,182
|
46,549
|
-
|
|
|
1
|
Tuyến cao tốc cửa
khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT
|
Chi Lăng, TPLS, Cao Lộc
|
43km tuyến chính, 17km tuyến nối cửa khẩu
|
2023-2026
|
41/NQ-HĐND ngày 30/12/2022
|
5,000,000
|
500,000
|
|
|
|
700,000
|
700,000
|
-
|
|
200,000
|
|
|
500,000
|
500,000
|
|
|
Chuyển một phần sang vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất
|
|
-
|
Hạng mục thẩm tra
báo cáo nghiên cứu nghiên cứu khả thi
|
|
|
|
|
1,057
|
1,057
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,057
|
1,057
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
Các hạng mục
khác
|
|
|
|
|
4,998,943
|
498,943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
498,943
|
498,943
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD
tỉnh là đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
2
|
GPMB dự án Hồ chứa
nước Bản Lải
|
Lộc Bình, Đình Lập
|
|
|
5042/QĐ-BNN- XD ngày 30/12/2019
|
193,000
|
193,000
|
46,549
|
|
46,549
|
193,000
|
168,000
|
46,549
|
|
74,818
|
|
|
118,182
|
93,182
|
46,549
|
|
Thông báo số 4133/TB- BNN-VP ngày 19/6/2020 bổ sung
thêm vốn TPCP vào dự án
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
IV
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
230,894
|
230,894
|
|
|
|
57,444
|
57,444
|
|
-
|
21,279
|
|
|
36,165
|
36,165
|
|
|
|
|
A.2
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG,
BỔ SUNG
|
|
16
|
|
|
1,895,213
|
1,160,479
|
374,806
|
101,771
|
-
|
404,748
|
73,541
|
-
|
13,011
|
-
|
323,184
|
-
|
988,068
|
396,725
|
-
|
13,011
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào
tạo, giáo dục nghề nghiệp
|
|
1
|
|
|
36,267
|
36,267
|
-
|
-
|
-
|
36,267
|
36,267
|
-
|
-
|
-
|
6,251
|
-
|
44,868
|
42,518
|
-
|
-
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi công mới
giai đoạn 2021- 2025
|
|
1
|
|
|
36,267
|
36,267
|
-
|
-
|
-
|
36,267
|
36,267
|
-
|
-
|
-
|
6,251
|
|
44,868
|
42,518
|
-
|
-
|
|
|
|
Khởi công mới
2022
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường PTDTNT THPT
tỉnh
|
TPLS
|
3 tầng, diện tích sàn 1.166m2
|
2022-2024
|
1180/QĐ-UBND ngày 15/6/2021; 959/QĐ-UBND ngày
22/6/2023
|
36,267
|
36,267
|
|
|
|
36,267
|
36,267
|
-
|
-
|
|
6,251
|
|
44,868
|
42,518
|
|
|
Đã điều chỉnh chủ trương đầu tư: 44,868 tỷ đồng (tăng
8,601 tỷ đồng), chuyển một phần sang nguồn xổ số
|
Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
II
|
Khoa học và công
nghệ
|
|
1
|
|
|
8,624
|
8,624
|
-
|
-
|
-
|
7,500
|
7,500
|
-
|
-
|
-
|
1,124
|
|
8,624
|
8,624
|
-
|
-
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021- 2025
|
|
1
|
|
|
8,624
|
8,624
|
-
|
-
|
-
|
7,500
|
7,500
|
-
|
-
|
-
|
1,124
|
|
8,624
|
8,624
|
-
|
-
|
|
|
|
Khởi công mới
2022
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh
|
TPLS
|
|
2021-2023
|
2224/QĐ-UBND ngày 14/11/2021; 743/QĐ-UBND ngày
18/5/2023
|
8,624
|
8,624
|
|
|
|
7,500
|
7,500
|
-
|
-
|
|
1,124
|
|
8,624
|
8,624
|
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
III
|
Y tế
|
|
1
|
|
|
24,598
|
24,598
|
19,594
|
19,595
|
-
|
3,910
|
3,910
|
-
|
-
|
-
|
1,093
|
|
5,003
|
5,003
|
-
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
1
|
|
|
24,598
|
24,598
|
19,594
|
19,595
|
-
|
3,910
|
3,910
|
-
|
-
|
-
|
1,093
|
|
5,003
|
5,003
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Bệnh viện Lao và bệnh
phổi tỉnh (Hạng mục xây dựng BV GĐII).
|
Thành phố
|
100 giường
|
2010-2020
|
1503/QĐ-UBND ngày 30/9/2010; 1453 ngày 17/8/2016;
1780 ngày 17/9/2018; 1730/QĐ-UBND ngày 01/11/2022
|
24,598
|
24,598
|
19,594
|
19,595
|
|
3,910
|
3,910
|
-
|
-
|
|
1,093
|
|
5,003
|
5,003
|
|
|
|
Sở Y tế
|
IV
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
1
|
|
|
54,797
|
7,254
|
28,358
|
-
|
-
|
2,800
|
2,800
|
-
|
-
|
-
|
4,103
|
|
26,439
|
6,903
|
-
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
1
|
|
|
54,797
|
7,254
|
28,358
|
-
|
-
|
2,800
|
2,800
|
-
|
-
|
-
|
4,103
|
|
26,439
|
6,903
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án ĐTXD công
trình di dân, thành lập bản mới Nà Ngòa, xã Tân Thanh
|
Văn Lãng
|
25 hộ
|
2014-2016
|
1642/QĐ-UBND ngày 17/10/2011; 1756/QĐ-UBND ngày
31/8/2021
|
54,797
|
7,254
|
28,358
|
-
|
|
2,800
|
2,800
|
-
|
-
|
|
4,103
|
|
26,439
|
6,903
|
|
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
V
|
Giao thông
|
|
1
|
|
|
200,130
|
121,130
|
108,915
|
52,775
|
-
|
8,387
|
8,387
|
-
|
8,387
|
-
|
3,613
|
|
12,000
|
12,000
|
-
|
8,387
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
1
|
|
|
200,130
|
121,130
|
108,915
|
52,775
|
-
|
8,387
|
8,387
|
-
|
8,387
|
-
|
3,613
|
|
12,000
|
12,000
|
-
|
8,387
|
|
|
1
|
Hệ thống đường giao
thông nội bộ khu vực cửa khẩu Hữu Nghị
|
Cao Lộc
|
2,5km
|
2011-2015
|
1270/QĐ-UBND, ngày 19/8/2010
|
200,130
|
121,130
|
108,915
|
52,775
|
|
8,387
|
8,387
|
-
|
8,387
|
|
3,613
|
|
12,000
|
12,000
|
|
8,387
|
Đã quyết toán tại Quyết định số 2028/QĐ-UBND
|
Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
VI
|
Cấp thoát nước
|
|
1
|
|
|
22,992
|
22,992
|
17,100
|
17,100
|
-
|
4,624
|
4,624
|
-
|
4,624
|
-
|
1,176
|
|
5,800
|
5,800
|
-
|
4,624
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
1
|
|
|
22,992
|
22,992
|
17,100
|
17,100
|
-
|
4,624
|
4,624
|
-
|
4,624
|
-
|
1,176
|
|
5,800
|
5,800
|
-
|
4,624
|
|
|
1
|
CT, MR hệ thống cấp
nước thị trấn Văn Quan
|
Văn Quan
|
từ 1.000 lên 2.000 m3/ng.đ
|
2015-2018
|
1229/QĐ-UBND ngày 22/7/2015; 2138 ngày 15/11/2017; 880/QĐ-UBND
ngày 23/05/2022
|
22,992
|
22,992
|
17,100
|
17,100
|
|
4,624
|
4,624
|
-
|
4,624
|
|
1,176
|
|
5,800
|
5,800
|
|
4,624
|
|
Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lạng Sơn
|
VII
|
Đối ứng dự án
ODA
|
|
2
|
|
|
206,678
|
25,848
|
18,722
|
12,301
|
-
|
10,053
|
10,053
|
-
|
-
|
-
|
3,024
|
|
13,077
|
13,077
|
-
|
-
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
2
|
|
|
206,678
|
25,848
|
18,722
|
12,301
|
-
|
10,053
|
10,053
|
-
|
-
|
-
|
3,024
|
|
13,077
|
13,077
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Giáo dục trung học cơ
sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2
|
tỉnh Lạng Sơn
|
|
2016-2021
|
1767/QĐ-BGDĐT ngày 27/5/2015
|
9,848
|
9,848
|
6,048
|
6,048
|
|
3,800
|
3,800
|
-
|
-
|
|
1,530
|
|
5,330
|
5,330
|
|
|
Đã quyết toán
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Sữa chữa và nâng
cao an toàn đập (WB8)
|
tỉnh LS
|
|
2016-2023
|
476/QĐ-UBND ngày 13/3/2019; 5001/QĐ-BNN- HTQT ngày
22/12/2022
|
196,830
|
16,000
|
12,674
|
6,253
|
|
6,253
|
6,253
|
-
|
-
|
|
1,494
|
|
7,747
|
7,747
|
|
|
Dự án đã hoàn thành, kết thúc Hiệp định tháng 6/2023
|
Sở Nông nghiệp&PTNT
|
VIII
|
Bổ sung khởi công
mới giai đoạn 2021- 2025
|
|
4
|
|
|
118,500
|
103,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75,600
|
-
|
88,800
|
75,600
|
-
|
-
|
|
|
VIII.1
|
Phân bổ chi tiết
|
|
1
|
|
|
44,900
|
29,900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,000
|
-
|
15,200
|
2,000
|
-
|
-
|
|
|
a
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
1
|
|
|
44,900
|
29,900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,000
|
-
|
15,200
|
2,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nhà hành chính Trụ
sở HĐND và UBND huyện Bình Gia
|
Bình Gia
|
05 tầng + 01 tầng bán hầm
|
2024-2026
|
968/QĐ-UBND ngày 23/6/2023
|
44,900
|
29,900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
15,200
|
2,000
|
|
|
Ngân sách huyện thực hiện giai đoạn 2021-2025: 13 tỷ
đồng
|
UBND huyện Bình Gia
|
VIII.2
|
Dự kiến phân bổ
|
|
3
|
|
|
73,600
|
73,600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73,600
|
-
|
73,600
|
73,600
|
-
|
-
|
|
|
a
|
Giao thông
|
|
1
|
|
|
5,800
|
5,800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,800
|
-
|
5,800
|
5,800
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.26 và hệ thống thoát nước
|
Cao Lộc
|
|
2024-2025
|
131/TB-UBND ngày 31/3/2023
|
5,800
|
5,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,800
|
|
5,800
|
5,800
|
|
|
Đường dẫn vào khu di tích đình Háng Pài
|
UBND huyện Cao Lộc
|
b
|
Khu công nghiệp
và Khu kinh tế
|
|
1
|
|
|
45,000
|
45,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45,000
|
-
|
45,000
|
45,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường ĐH 96 đoạn từ ngã 3 xã Hồ Sơn đến hết cụm công nghiệp Hồ Sơn, huyện
Hữu Lũng
|
Hữu Lũng
|
6,2km
|
2024-2025
|
257/TB-UBND ngày 05/6/2023
|
45,000
|
45,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,000
|
|
45,000
|
45,000
|
|
|
Phục vụ hạ tầng khu công nghiệp
|
UBND huyện Hữu Lũng
|
c
|
Quy hoạch
|
|
1
|
|
|
22,800
|
22,800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,800
|
-
|
22,800
|
22,800
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch
thành phố Lạng Sơn đến năm 2045 tỷ lệ 1/10.000 (bao gồm thành phố Lạng Sơn và
huyện Cao Lộc)
|
thành phố Lạng Sơn
|
|
2024-2025
|
|
22,800
|
22,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,800
|
|
22,800
|
22,800
|
|
|
|
UBND thành phố Lạng Sơn
|
IX
|
Dự án sử dụng
nguồn thu sử dụng đất bổ sung danh mục sử dụng cả nguồn cân đối
|
|
4
|
|
|
1,222,627
|
810,266
|
182,117
|
-
|
-
|
331,207
|
-
|
-
|
-
|
-
|
227,200
|
-
|
783,457
|
227,200
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường Lý Thái Tổ
kéo dài và khu dân cư, tái định cư TPLS
|
TPLS
|
1,13km đường; 26,3ha hạ tầng khu dân cư
|
2023-2026
|
40/NQ-HĐND ngày 25/11/2021
|
690,313
|
440,063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,000
|
|
452,250
|
100,000
|
|
|
|
UBND thành phố Lạng Sơn
|
2
|
Khu tái định cư,
dân cư xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng
|
Hữu Lũng
|
22,24ha
|
2022-2025
|
35/NQ-HĐND ngày 28/9/2021; 781/QĐ-UBND ngày 04/5/2022
|
213,430
|
213,430
|
|
|
|
213,430
|
|
|
|
|
90,000
|
|
213,430
|
90,000
|
|
|
|
UBND huyện Hữu Lũng
|
3
|
Cải tạo sửa chữa đường
Khuổi Khỉn - Bản Chắt (ĐT237), đoạn từ K14+320 đến Km32
|
Đình Lập
|
17,366km
|
2022-2024
|
2199/QĐ-UBND ngày 10/11/2021; 1681/QĐ-UBND ngày
24/10/2022
|
30,356
|
30,356
|
|
|
|
45,356
|
|
|
|
|
25,000
|
|
45,356
|
25,000
|
|
|
|
Sở GTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản lý xây dựng
và bảo trì HTGT
|
4
|
Kè bảo vệ bờ sông Kỳ
Cùng (giai đoạn III)
|
TPLS
|
4km
|
2012-2023
|
660/QĐ-UBND, 10/5/2010; 812/QĐ- UBND, 25/5/2011;
2433/QĐ-UBND , 29/11/2018 2789/QĐ-UBND , 28/12/2018; 1845/QĐ-UBND ngày 19/9/2020
|
288,528
|
126,417
|
182,117
|
|
|
72,421
|
-
|
|
-
|
|
12,200
|
|
72,421
|
12,200
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
B
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
12
|
|
|
7,703,104
|
2,931,098
|
249,998
|
27,955
|
-
|
2,530,867
|
2,251,406
|
-
|
17,288
|
373,419
|
373,419
|
408,800
|
3,167,167
|
2,660,206
|
-
|
17,288
|
|
|
B.1
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
6
|
|
|
1,427,390
|
1,015,029
|
183,617
|
1,500
|
-
|
1,105,579
|
836,118
|
-
|
2,000
|
373,419
|
-
|
-
|
959,360
|
462,699
|
-
|
2,000
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
2
|
|
|
720,669
|
470,419
|
-
|
-
|
-
|
497,606
|
247,356
|
-
|
-
|
125,000
|
-
|
-
|
497,606
|
122,356
|
-
|
-
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021- 2025
|
-
|
2
|
|
|
720,669
|
470,419
|
-
|
-
|
-
|
497,606
|
247,356
|
-
|
-
|
125,000
|
-
|
-
|
497,606
|
122,356
|
-
|
-
|
|
|
1
|
CTSC đường Khuổi Khỉn
- Bản Chắt (ĐT237), đoạn từ K14+320 đến Km32
|
Đình Lập
|
17,366km
|
2022-2024
|
2199/QĐ-UBND ngày 10/11/2021; 1681/QĐ-UBND ngày
24/10/2022
|
30,356
|
30,356
|
|
|
|
45,356
|
45,356
|
|
|
25,000
|
|
|
45,356
|
20,356
|
|
|
Chuyển một phần sang vốn đầu tư trong cân đối theo
tiêu chí để điều hành thanh toán
|
Sở GTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản lý xây dựng
và bảo trì HTGT
|
2
|
Đường Lý Thái Tổ
kéo dài và khu dân cư, tái định cư TPLS
|
TPLS
|
1,13km đường; 26,3ha hạ tầng khu dân cư
|
2023-2026
|
40/NQ-HĐND ngày 25/11/2021
|
690,313
|
440,063
|
|
|
|
452,250
|
202,000
|
|
-
|
100,000
|
|
|
452,250
|
102,000
|
|
|
Chuyển một phần sang vốn đầu tư trong cân đối theo
tiêu chí để điều hành thanh toán
|
UBND thành phố
|
II
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
1
|
|
|
14,763
|
14,763
|
1,500
|
1,500
|
-
|
13,046
|
10,046
|
-
|
2,000
|
1,289
|
-
|
-
|
11,757
|
8,757
|
-
|
2,000
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
sang giai đoạn 2021- 2025
|
|
1
|
|
|
14,763
|
14,763
|
1,500
|
1,500
|
-
|
13,046
|
10,046
|
-
|
2,000
|
1,289
|
-
|
|
11,757
|
8,757
|
-
|
2,000
|
|
|
1
|
Trụ sở tiếp công
dân tỉnh
|
TPLS
|
|
2019-2021
|
256/QĐ-UBND ngày 11/2/2020; 1930/QĐ-UBND 27/9/2021
|
14,763
|
14,763
|
1,500
|
1,500
|
|
13,046
|
10,046
|
|
2,000
|
1,289
|
|
|
11,757
|
8,757
|
|
2,000
|
Đã quyết toán tại Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày
26/12/2022
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
III
|
Khu công nghiệp
và Khu kinh tế
|
|
1
|
|
|
213,430
|
213,430
|
-
|
-
|
-
|
213,430
|
213,430
|
-
|
-
|
90,000
|
-
|
-
|
213,430
|
123,430
|
-
|
-
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021- 2025
|
|
1
|
|
|
213,430
|
213,430
|
-
|
-
|
-
|
213,430
|
213,430
|
-
|
-
|
90,000
|
-
|
-
|
213,430
|
123,430
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Khu tái định cư,
dân cư xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng
|
Hữu Lũng
|
22,24ha
|
2022-2025
|
35/NQ-HĐND ngày 28/9/2021
|
213,430
|
213,430
|
|
|
|
213,430
|
213,430
|
|
-
|
90,000
|
|
|
213,430
|
123,430
|
|
|
Chuyển một phần sang nguồn cân đối NSĐP để điều hành
kế hoạch vốn hằng năm
|
UBND huyện Hữu Lũng
|
IV
|
Xã hội
|
|
1
|
|
|
100,000
|
100,000
|
-
|
-
|
-
|
225,000
|
225,000
|
-
|
-
|
125,000
|
-
|
-
|
100,000
|
100,000
|
-
|
-
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi công
mới giai đoạn 2021- 2025
|
|
1
|
|
|
100,000
|
100,000
|
-
|
-
|
-
|
225,000
|
225,000
|
-
|
-
|
125,000
|
-
|
-
|
100,000
|
100,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án khu tái định
cư và dân cư Quốc lộ 4B
|
Cao Lộc, Lộc Bình
|
264ha hạ tầng khung
|
2023-2026
|
3679/VP-KTN ngày 31/8/2021
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
225,000
|
225,000
|
|
-
|
125,000
|
|
|
100,000
|
100,000
|
|
|
Dự án vướng quy hoạch (liên vùng, phân khu…), đề xuất
phân kỳ đầu tư
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
V
|
Đối ứng dự án NSTW
chuyển tiếp sang 2021-2025
|
|
1
|
|
|
288,528
|
126,417
|
182,117
|
-
|
-
|
72,421
|
56,210
|
-
|
-
|
12,200
|
-
|
-
|
72,421
|
44,010
|
-
|
-
|
|
|
V.1
|
Nông nghiệp,
lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
1
|
|
|
288,528
|
126,417
|
182,117
|
-
|
-
|
72,421
|
56,210
|
-
|
-
|
12,200
|
-
|
-
|
72,421
|
44,010
|
-
|
-
|
|
|
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
1
|
|
|
288,528
|
126,417
|
182,117
|
-
|
-
|
72,421
|
56,210
|
-
|
-
|
12,200
|
-
|
|
72,421
|
44,010
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Kè bảo vệ bờ sông Kỳ
Cùng (giai đoạn III)
|
TPLS
|
4km
|
2012-2023
|
660/QĐ-UBND, 10/5/2010; 812/QĐ- UBND, 25/5/2011;
2433/QĐ-UBND , 29/11/2018 2789/QĐ-UBND , 28/12/2018
|
288,528
|
126,417
|
182,117
|
|
|
72,421
|
56,210
|
|
-
|
12,200
|
|
|
72,421
|
44,010
|
|
|
Chuyển một phần sang vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu
chí để điều hành thanh toán
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
VI
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
90,000
|
90,000
|
|
|
|
84,076
|
84,076
|
|
|
19,930
|
-
|
|
64,146
|
64,146
|
|
|
|
|
B.2
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG,
BỔ SUNG
|
|
6
|
|
|
6,275,714
|
1,916,069
|
66,381
|
26,455
|
-
|
1,425,288
|
1,415,288
|
-
|
15,288
|
-
|
373,419
|
408,800
|
2,207,807
|
2,197,507
|
-
|
15,288
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
2
|
|
|
292,734
|
103,089
|
66,381
|
26,455
|
-
|
25,288
|
15,288
|
-
|
15,288
|
-
|
11,419
|
-
|
36,707
|
26,707
|
-
|
15,288
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
đưa vào sử dụng đến ngày
31/12/2020
|
|
2
|
|
|
292,734
|
103,089
|
66,381
|
26,455
|
-
|
25,288
|
15,288
|
-
|
15,288
|
-
|
11,419
|
-
|
36,707
|
26,707
|
-
|
15,288
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Tú Mịch - Nà Căng, huyện Lộc Bình
|
|
9,8km
|
2015-2023
|
1338 ngày 4/8/2015; 841 ngày 8/5/2018; 794/QĐ-
UBND ngày 24/5/2023
|
72,978
|
72,978
|
39,926
|
|
|
22,599
|
12,599
|
|
12,599
|
|
10,453
|
|
33,052
|
23,052
|
|
12,599
|
|
Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
2
|
Đường Trung Thành -
Tân Minh đấu nối đường tuần tra biên giới (thanh toán giá trị quyết toán đến
thời điểm dừng: 1816/QĐ-UBND ngày 16/9/2020)
|
Tràng Định
|
18km
|
2016-2020
|
1900 ngày 18/10/2016; 1816/QĐ-UBND ngày 16/9/2020
|
219,756
|
30,111
|
26,455
|
26,455
|
|
2,689
|
2,689
|
|
2,689
|
|
966
|
|
3,655
|
3,655
|
|
2,689
|
Quyết toán bổ sung chi phí GPMB (Quyết định
2679/QĐ-UBND)
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
II
|
Các Chương trình,
dự án khác
|
|
|
|
|
5,000,000
|
1,000,000
|
-
|
-
|
-
|
800,000
|
800,000
|
-
|
-
|
-
|
200,000
|
-
|
1,000,000
|
1,000,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Tuyến cao tốc cửa
khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT
|
Chi Lăng, TPLS, Cao Lộc
|
43km tuyến chính, 17km tuyến nối cửa khẩu
|
2023-2026
|
41/NQ-HĐND ngày 30/12/2022
|
5,000,000
|
1,000,000
|
|
|
|
800,000
|
800,000
|
|
|
|
200,000
|
|
1,000,000
|
1,000,000
|
|
|
Tăng từ vốn cân đối trong tiêu chí để điều hành kế hoạch
vốn hằng năm
|
|
-
|
Các hạng mục
khác
|
|
|
|
|
5,000,000
|
1,000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000,000
|
1,000,000
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD
tỉnh là đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
III
|
Cân đối cho cấp
huyện
|
|
|
|
|
600,000
|
600,000
|
|
|
|
600,000
|
600,000
|
|
|
|
|
408,800
|
1,008,800
|
1,008,800
|
|
|
Tăng theo báo cáo khả năng thu của các huyện
|
Sở Tài chính
|
IV
|
Bổ sung khởi
công mới giai đoạn 2021- 2025 (dự kiến giao)
|
|
4
|
|
|
382,980
|
212,980
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
162,000
|
-
|
162,300
|
162,000
|
-
|
-
|
|
|
IV.1
|
Giao thông
|
|
2
|
|
|
150,000
|
80,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
62,000
|
-
|
62,100
|
62,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Chu Văn An
|
TPLS
|
812m
|
2025-2028
|
227/TB-UBND ngày 15/5/2023
|
128,000
|
58,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,000
|
|
40,100
|
40,000
|
|
|
Ngân sách thành phố đối ứng giai đoạn 2026-2030
|
UBND thành phố Lạng Sơn
|
2
|
ĐH.46 Còn Quan - Pò
Khoang xã Đình Lập
|
Đình Lập
|
7,5km
|
2024-2025
|
|
22,000
|
22,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,000
|
|
22,000
|
22,000
|
|
|
Công trình xây dựng huyện nông thôn mới
|
UBND huyện Đình Lập
|
IV.2
|
Văn hóa, thể
thao, du lịch
|
|
1
|
|
|
200,980
|
100,980
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75,000
|
-
|
75,100
|
75,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cải tạo chỉnh trang
khu di tích, danh thắng Nhị -Tam Thanh, phường Tam Thanh
|
TPLS
|
|
2025-2028
|
227/TB-UBND ngày 15/5/2023
|
200,980
|
100,980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75,000
|
|
75,100
|
75,000
|
|
|
Ngân sách thành phố đối ứng giai đoạn 2026-2030
|
UBND thành phố Lạng Sơn
|
IV.3
|
Giáo dục và đào tạo,
giáo dục nghề nghiệp
|
|
1
|
|
|
32,000
|
32,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,000
|
-
|
25,100
|
25,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
Trường THPT Cao Lộc
|
Cao Lộc
|
|
2025-2027
|
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,000
|
|
25,100
|
25,000
|
|
|
Bổ sung hoàn thiện tiêu chí ngành giáo dục về trường
THPT chuẩn quốc gia
|
Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
C
|
ĐẦU TƯ TỪ THU XỔ
SỐ KIẾN THIẾT
|
|
2
|
|
|
50,317
|
50,117
|
-
|
-
|
-
|
50,317
|
13,850
|
-
|
-
|
2,350
|
2,350
|
-
|
58,918
|
13,850
|
-
|
-
|
|
|
C.1
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
1
|
|
|
14,050
|
13,850
|
-
|
-
|
-
|
14,050
|
13,850
|
-
|
-
|
2,350
|
-
|
-
|
14,050
|
11,500
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trường mầm non 2 xã
Minh Sơn
|
Hữu Lũng
|
2 tầng, diện tích sàn 1.219m2
|
2022-2024
|
586/QĐ-UBND ngày 09/3/2021
|
14,050
|
13,850
|
|
|
|
14,050
|
13,850
|
|
-
|
2,350
|
|
|
14,050
|
11,500
|
|
|
Giảm do đã bố trí một phần nguồn vốn khác thanh toán
|
UBND huyện Hữu Lũng
|
C.2
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG,
BỔ SUNG
|
|
1
|
|
|
36,267
|
36,267
|
-
|
-
|
-
|
36,267
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,350
|
-
|
44,868
|
2,350
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Dự án chuyển từ nguồn
đầu tư trong cân đối theo tiêu chí sang
|
|
1
|
|
|
36,267
|
36,267
|
-
|
-
|
-
|
36,267
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,350
|
-
|
44,868
|
2,350
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trường PTDTNT THPT
tỉnh
|
TPLS
|
3 tầng, diện tích sàn 1.166m2
|
2022-2024
|
1180/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
36,267
|
36,267
|
|
|
|
36,267
|
|
-
|
-
|
|
2,350
|
|
44,868
|
2,350
|
|
|
Chuyển từ vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí sang
thanh toán
|
Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
Ghi chú: Cột thứ tự (TT) được đánh số thứ tự theo quy
tắc thông thường, riêng nhóm dự án được quy ước như sau:
(1): Nhóm dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày
31/12/2020;
(2) Nhóm dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2021-2025;
(3) Nhóm dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025.
BIỂU
3
GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định
số: 1204/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
Đơn vị đề xuất chủ trương đầu tư/Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
5
|
|
|
10,109,555
|
3,094,555
|
1,540,025
|
1,522,275
|
-
|
-
|
|
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG
CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ
|
|
3
|
|
|
5,084,700
|
1,569,700
|
520,426
|
507,226
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
1
|
|
|
39,800
|
39,800
|
5,226
|
5,226
|
-
|
-
|
|
|
|
Khởi công mới
2025
|
|
1
|
|
|
39,800
|
39,800
|
5,226
|
5,226
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
Trụ sở Huyện Ủy Bắc Sơn
|
|
03 tầng
|
2024- 2026
|
1675/QĐ-UBND
ngày 22/10/2022
|
39,800
|
39,800
|
5,226
|
5,226
|
-
|
-
|
UBND huyện Bắc Sơn
|
|
II
|
Hỗ trợ các
Chương trình, dự án khác
|
|
1
|
|
|
5,000,000
|
1,500,000
|
500,000
|
500,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Tuyến cao tốc cửa
khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT
|
Chi Lăng, TPLS, Cao Lộc
|
43km tuyến chính, 17km tuyến nối cửa khẩu
|
2023-2026
|
41/NQ-HĐND ngày 30/12/2022
|
5,000,000
|
1,500,000
|
500,000
|
500,000
|
|
-
|
|
|
-
|
Hạng mục thẩm
tra báo cáo nghiên cứu nghiên cứu khả thi
|
|
|
|
|
1,057
|
1,057
|
1,057
|
1,057
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
-
|
Các hạng mục
khác
|
|
|
|
|
4,998,943
|
1,498,943
|
498,943
|
498,943
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD
tỉnh là đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
III
|
Dự án bổ sung
danh mục khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
1
|
|
|
44,900
|
29,900
|
15,200
|
2,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nhà hành chính Trụ
sở HĐND và UBND huyện Bình Gia
|
Bình Gia
|
05 tầng + 01 tầng bán hầm
|
2024-2026
|
968/QĐ-UBND ngày 23/6/2023
|
44,900
|
29,900
|
15,200
|
2,000
|
|
|
UBND huyện Bình Gia
|
|
B
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
1
|
|
|
5,009,855
|
1,509,855
|
1,004,599
|
1,004,599
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
1
|
|
|
9,855
|
9,855
|
4,599
|
4,599
|
-
|
-
|
|
|
|
Khởi công mới
2024
|
|
1
|
|
|
9,855
|
9,855
|
4,599
|
4,599
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Tôn tạo và phát huy
giá trị Di tích Địa điểm Thủy Môn Đình, thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh
Lạng Sơn
|
Cao Lộc
|
Cao Lộc
|
2024-2026
|
401/QĐ-UBND ngày
13/3/2023
|
9,855
|
9,855
|
4,599
|
4,599
|
|
|
Sở VH TT&DL
|
|
II
|
Hỗ trợ các
Chương trình, dự án khác
|
|
|
|
|
5,000,000
|
1,500,000
|
1,000,000
|
1,000,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Tuyến cao tốc cửa
khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT
|
Chi Lăng, TPLS, Cao Lộc
|
43km tuyến chính, 17km tuyến nối cửa khẩu
|
2023-2026
|
41/NQ-HĐND ngày 30/12/2022
|
5,000,000
|
1,500,000
|
1,000,000
|
1,000,000
|
|
|
|
|
-
|
Các hạng mục
khác
|
|
|
|
|
5,000,000
|
1,500,000
|
1,000,000
|
1,000,000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD
tỉnh là đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
C
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
1
|
|
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
10,450
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
1
|
|
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
10,450
|
-
|
-
|
|
|
|
Khởi công mới
2024
|
|
1
|
|
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
10,450
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
trường THPT Lộc Bình
|
|
|
2024-2026
|
1775/QĐ-UBND
ngày 07/11/2022
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
10,450
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
BIỂU
3a
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 (CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI CHƯA HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐẦU
TƯ SAU ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Quyết định
số: 1204/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (Quyết định
số 1572/QĐ-UBND)
|
Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh
|
Đơn vị đề xuất chủ trương đầu tư/Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: Ứng trước KH vốn
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ
|
|
19
|
|
|
1,086,514
|
716,514
|
-
|
-
|
-
|
286,354
|
256,354
|
-
|
-
|
633,254
|
602,554
|
-
|
-
|
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC
DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH SỐ 2410/QĐ-UBND VÀ SỐ 1572/QĐ-UBND
|
|
12
|
|
|
629,934
|
429,934
|
-
|
-
|
-
|
286,354
|
256,354
|
-
|
-
|
397,304
|
366,954
|
-
|
-
|
|
|
A.1
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
12
|
|
|
629,934
|
429,934
|
-
|
-
|
-
|
286,354
|
256,354
|
-
|
-
|
397,304
|
366,954
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
2
|
|
|
55,000
|
25,000
|
-
|
-
|
-
|
43,000
|
13,000
|
-
|
-
|
43,000
|
13,000
|
-
|
-
|
|
|
|
Khởi công mới
2024
|
|
1
|
|
|
15,000
|
15,000
|
-
|
-
|
-
|
9,000
|
9,000
|
-
|
-
|
9,000
|
9,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Khối biểu tượng Chiến
thắng 17/10 tại vườn hoa 17/10 thành phố Lạng Sơn
|
TPLS
|
|
2024-2026
|
380-TTr/BCS ngày 29/10/2021; 5196/VP-KT ngày
30/11/2021
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
9,000
|
9,000
|
|
|
9,000
|
9,000
|
|
|
Sở VH TT&DL
|
|
|
Khởi công mới
2025
|
|
1
|
|
|
40,000
|
10,000
|
-
|
-
|
-
|
34,000
|
4,000
|
-
|
-
|
34,000
|
4,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Bảo tồn, tôn tạo
Khu di tích lịch sử Chi Lăng
|
Chi Lăng
|
|
2025-2027
|
72/TB-HĐ ngày 28/10/2021
|
40,000
|
10,000
|
|
|
|
34,000
|
4,000
|
-
|
-
|
34,000
|
4,000
|
-
|
-
|
Sở VH TT&DL
|
Vướng quy hoạch di tích
|
II
|
Hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
1
|
|
|
10,354
|
10,354
|
-
|
-
|
-
|
10,354
|
10,354
|
-
|
-
|
10,354
|
10,354
|
-
|
-
|
|
|
|
Khởi công mới
2024
|
|
1
|
|
|
10,354
|
10,354
|
-
|
-
|
-
|
10,354
|
10,354
|
-
|
-
|
10,354
|
10,354
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở làm
việc phòng CS PCCC&CNCH tỉnh Lạng Sơn
|
TPLS
|
|
2024-2026
|
3095/CAT-PH10
|
10,354
|
10,354
|
|
|
|
10,354
|
10,354
|
|
|
10,354
|
10,354
|
|
|
Công an tỉnh Lạng Sơn
|
|
III
|
Xã hội
|
|
1
|
|
|
100,000
|
100,000
|
|
-
|
-
|
225,000
|
225,000
|
-
|
-
|
100,000
|
100,000
|
-
|
-
|
|
|
|
Khởi công mới
2024
|
|
1
|
|
|
100,000
|
100,000
|
-
|
-
|
-
|
225,000
|
225,000
|
-
|
-
|
100,000
|
100,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án khu tái định
cư và dân cư Quốc lộ 4B
|
Cao Lộc, Lộc Bình
|
|
264ha hạ tầng khung
|
3679/VP-KTN ngày 31/8/2021
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
225,000
|
225,000
|
|
|
100,000
|
100,000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Phân kỳ đầu tư, giai đoạn 1 dự kiến 100 tỷ đồng
|
IV
|
Phát thanh, truyền
hình
|
|
1
|
|
|
8,000
|
8,000
|
-
|
-
|
-
|
8,000
|
8,000
|
-
|
-
|
8,000
|
8,000
|
-
|
-
|
|
|
|
Khởi công mới
2024
|
|
1
|
|
|
8,000
|
8,000
|
-
|
-
|
-
|
8,000
|
8,000
|
-
|
-
|
8,000
|
8,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đầu tư camera phóng
viên và hệ thống máy dựng hình chuyên dụng Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
|
|
2024-2026
|
259/BC-SKHĐT ngày 27/6/2023
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông đề xuất CTĐT/ Đài Phát thanh
và Truyền hình tỉnh làm CĐT
|
|
B
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC
DANH MỤC BỔ SUNG KỲ NÀY
|
|
7
|
|
|
456,580
|
286,580
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
235,950
|
235,600
|
-
|
-
|
|
|
B.1
|
Vốn đầu tư trong
cân đối theo tiêu chí
|
|
3
|
|
|
73,600
|
73,600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73,600
|
73,600
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Giao thông
|
|
1
|
|
|
5,800
|
5,800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,800
|
5,800
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.26 và hệ thống thoát nước
|
Cao Lộc
|
|
2024-2025
|
131/TB-UBND ngày 31/3/2023
|
5,800
|
5,800
|
|
|
|
|
|
|
|
5,800
|
5,800
|
|
|
UBND huyện Cao Lộc
|
|
II
|
Khu công nghiệp
và Khu kinh tế
|
|
1
|
|
|
45,000
|
45,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45,000
|
45,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường ĐH 96 đoạn từ ngã 3 xã Hồ Sơn đến hết cụm công nghiệp Hồ Sơn, huyện
Hữu Lũng
|
Hữu Lũng
|
6,2km
|
2024-2025
|
257/TB-UBND
ngày 05/6/2023
|
45,000
|
45,000
|
|
|
|
|
|
|
|
45,000
|
45,000
|
|
|
UBND huyện Hữu Lũng
|
|
III
|
Quy hoạch
|
|
1
|
|
|
22,800
|
22,800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,800
|
22,800
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch
thành phố Lạng Sơn đến năm 2045 tỷ lệ 1/10.000 (bao gồm thành phố Lạng Sơn và
huyện Cao Lộc)
|
thành phố Lạng Sơn
|
|
2024-2025
|
|
22,800
|
22,800
|
|
|
|
|
|
|
|
22,800
|
22,800
|
|
|
UBND thành phố Lạng Sơn
|
|
B.2
|
Vốn đầu tư từ
nguồn thu sử dụng đất
|
|
4
|
|
|
382,980
|
212,980
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
162,350
|
162,000
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
2
|
|
|
150,000
|
80,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
62,150
|
62,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
ĐH.46 Còn Quan - Pò
Khoang xã Đình Lập
|
Đình Lập
|
7,5km
|
2024-2025
|
|
22,000
|
22,000
|
|
|
|
|
|
|
|
22,050
|
22,000
|
|
|
UBND huyện Đình Lập
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Chu Văn An
|
TPLS
|
812m
|
2025-2028
|
227/TB-UBND
ngày 15/5/2023
|
128,000
|
58,000
|
|
|
|
|
|
|
|
40,100
|
40,000
|
|
|
UBND thành phố Lạng Sơn
|
|
II
|
Văn hóa, thể
thao, du lịch
|
|
1
|
|
|
200,980
|
100,980
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75,100
|
75,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cải tạo chỉnh trang
khu di tích, danh thắng Nhị -Tam Thanh, phường Tam Thanh
|
TPLS
|
|
2025-2028
|
227/TB-UBND
ngày 15/5/2023
|
200,980
|
100,980
|
|
|
|
|
|
|
|
75,100
|
75,000
|
|
|
UBND thành phố Lạng Sơn
|
|
III
|
Giáo dục và đào
tạo, giáo dục nghề nghiệp
|
|
1
|
|
|
32,000
|
32,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,100
|
25,000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
Trường THPT Cao Lộc
|
Cao Lộc
|
|
2025-2027
|
227/TB-UBND
ngày 15/5/2023
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
|
|
|
|
25,100
|
25,000
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban
QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1204/QĐ-UBND ngày 03/08/2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn
1.102
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|