|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1334/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất thành phố Thủ Đức thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
1334/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Hòa Bình
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1334/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
1111/NQ-UBTVQH14 ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc
sắp xếp lại các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã
và thành lập thành phố Thủ Đức thuộc thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định
về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020)
thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (số 122/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7
năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng
7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22
tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; và số 85/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2020);
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục hủy bỏ các dự án cần thu hồi đất, dự án có
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh thông qua;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2021 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2041/TTr-TNMT-QLĐ ngày 24 tháng 3 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
thành phố Thủ Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Kế hoạch năm 2021 TP. Thủ Đức
|
Thủ
Thiêm
|
An Lợi Đông
|
An Khánh
|
Thảo Điền
|
An Phú
|
Thạnh Mỹ Lợi
|
Cát Lái
|
Bình Trưng Đông
|
Bình Trưng Tây
|
Tăng Nhơn Phú A
|
Tăng Nhơn Phú B
|
Phước Bình
|
Phú Hữu
|
Trường Thạnh
|
Long Trường
|
Long Phước
|
Long Thạnh
Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(38)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
21.156,96
|
325,43
|
359,20
|
392,40
|
379,89
|
1.020,54
|
1.297,00
|
667,79
|
331,48
|
205,68
|
418,94
|
528,08
|
98,88
|
1.183,41
|
982,80
|
1.261,90
|
2.450,74
|
1.205,71
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
3.519,66
|
|
|
12,30
|
3,43
|
57,35
|
115,70
|
39,30
|
79,66
|
0,78
|
4,07
|
32,43
|
2,23
|
284,22
|
312,42
|
695,26
|
1.077,87
|
162,31
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
496,82
|
|
|
9,70
|
|
0,19
|
112,27
|
|
|
|
|
|
|
68,01
|
33,52
|
121,62
|
116,00
|
10,16
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
113,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62,35
|
|
|
46,09
|
2,72
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
521,71
|
|
|
0,05
|
|
39,13
|
0,74
|
3,88
|
10,52
|
0,78
|
0,50
|
18,10
|
|
4,89
|
69,80
|
0,32
|
18,84
|
12,89
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.273,32
|
|
|
0,48
|
3,35
|
14,76
|
1,40
|
0,75
|
17,75
|
|
0,88
|
6,50
|
2,23
|
181,02
|
177,20
|
555,46
|
939,55
|
135,08
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
227,80
|
|
|
2,08
|
0,08
|
3,27
|
1,28
|
34,66
|
51,38
|
|
2,68
|
7,83
|
|
30,31
|
31,89
|
17,87
|
3,49
|
4,18
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
17.637,30
|
325,43
|
359,20
|
380,10
|
376,45
|
963,19
|
1.181,30
|
628,49
|
251,82
|
204,90
|
414,87
|
495,66
|
96,65
|
899,19
|
670,38
|
566,64
|
1.372,86
|
1.043,40
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
275,75
|
|
|
|
4,51
|
2,20
|
1,97
|
71,31
|
5,50
|
0,16
|
0,12
|
|
1,77
|
|
18,28
|
|
76,71
|
39,60
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
107,59
|
|
|
0,44
|
0,25
|
0,13
|
4,60
|
5,58
|
|
|
0,54
|
|
|
|
10,06
|
0,15
|
|
34,16
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
979,95
|
|
|
|
|
|
129,71
|
|
|
|
125,90
|
247,86
|
|
53,58
|
|
|
|
295,45
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
121,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
191,24
|
28,06
|
33,26
|
19,54
|
0,76
|
33,97
|
11,99
|
0,52
|
0,26
|
0,06
|
|
|
|
0,78
|
4,69
|
|
0,10
|
1,55
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
971,75
|
|
|
0,51
|
3,27
|
1,57
|
74,63
|
53,47
|
0,15
|
|
22,13
|
20,89
|
1,95
|
22,70
|
21,11
|
1,01
|
200,33
|
0,57
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.548,86
|
102,43
|
73,68
|
103,68
|
74,19
|
401,75
|
258,60
|
113,59
|
53,07
|
44,67
|
109,30
|
78,50
|
27,00
|
216,23
|
112,48
|
93,30
|
112,46
|
291,21
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,98
|
0,23
|
|
|
|
2,01
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
6,47
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
6.367,16
|
45,58
|
30,46
|
143,35
|
205,20
|
353,69
|
248,01
|
223,84
|
163,40
|
121,99
|
141,74
|
112,87
|
56,80
|
437,93
|
305,25
|
145,85
|
156,62
|
286,12
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
35,37
|
2,73
|
0,29
|
0,43
|
0,21
|
1,18
|
6,94
|
3,56
|
0,22
|
0,86
|
0,48
|
0,58
|
0,25
|
0,34
|
1,49
|
0,26
|
0,66
|
0,94
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,94
|
|
|
1,09
|
0,11
|
2,69
|
1,37
|
|
|
|
0,54
|
|
0,32
|
1,95
|
|
1,13
|
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
117,88
|
3,09
|
|
3,00
|
0,40
|
8,55
|
0,47
|
2,12
|
2,30
|
1,74
|
1,77
|
6,52
|
1,11
|
0,21
|
|
2,44
|
0,43
|
3,95
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
147,48
|
|
|
0,24
|
|
|
0,18
|
0,50
|
5,57
|
1,20
|
2,69
|
2,68
|
0,27
|
1,10
|
6,20
|
5,62
|
0,85
|
18,16
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
9,07
|
|
|
0,05
|
0,17
|
0,18
|
0,02
|
0,11
|
0,13
|
0,05
|
1,15
|
0,12
|
0,06
|
0,02
|
0,78
|
0,21
|
0,15
|
0,08
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
534,36
|
63,91
|
133,22
|
40,90
|
7,82
|
76,29
|
60,78
|
21,11
|
6,67
|
5,46
|
0,93
|
|
0,39
|
15,84
|
23,50
|
0,24
|
|
5,81
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
15,72
|
|
|
0,26
|
0,29
|
0,27
|
0,66
|
0,13
|
0,16
|
0,28
|
0,29
|
3,28
|
|
0,77
|
0,92
|
0,96
|
0,47
|
0,83
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.074,27
|
52,09
|
70,96
|
57,29
|
78,91
|
56,18
|
365,11
|
132,65
|
14,28
|
28,43
|
4,32
|
22,13
|
6,73
|
147,74
|
165,32
|
313,46
|
824,08
|
64,77
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
115,78
|
27,54
|
17,32
|
9,33
|
0,33
|
24,54
|
15,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
21.156,96
|
325,43
|
359,20
|
392,40
|
379,89
|
1.020,54
|
1.297,00
|
667,79
|
331,48
|
205,68
|
418,94
|
528,08
|
98,88
|
1.183,41
|
982,80
|
1.261,90
|
2.450,74
|
1.205,71
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Kế hoạch năm 2021 TP. Thủ Đức
|
Tân Phú
|
Hiệp Phú
|
Phước Long A
|
Phước Long B
|
Long Bình
|
Linh Đông
|
Hiệp Bình Chánh
|
Hiệp Bình Phước
|
Tam Phú
|
Linh Xuân
|
Linh Chiểu
|
Trường Thọ
|
Bình Chiểu
|
Linh Tây
|
Bình Thọ
|
Tam Bình
|
Linh Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(38)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
21.156,96
|
445,08
|
224,24
|
237,20
|
588,15
|
1.772,21
|
294,70
|
647,97
|
774,47
|
311,31
|
387,68
|
141,30
|
500,92
|
542,02
|
136,23
|
121,11
|
217,01
|
705,48
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
3.519,66
|
47,25
|
4,14
|
1,11
|
54,06
|
119,99
|
38,90
|
53,01
|
33,50
|
84,41
|
44,25
|
|
41,40
|
71,97
|
3,82
|
|
19,86
|
22,67
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
496,82
|
|
|
|
2,60
|
22,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
113,60
|
|
|
|
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
521,71
|
0,04
|
4,14
|
0,46
|
12,69
|
29,49
|
28,31
|
27,53
|
32,04
|
46,56
|
36,33
|
|
30,01
|
67,06
|
3,49
|
|
11,14
|
11,99
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.273,32
|
47,21
|
|
0,52
|
38,69
|
58,51
|
7,96
|
22,51
|
1,46
|
23,80
|
7,92
|
|
8,59
|
4,80
|
0,33
|
|
6,77
|
7,86
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
227,80
|
|
|
0,14
|
0,07
|
9,24
|
2,63
|
2,97
|
|
14,05
|
|
|
2,80
|
0,12
|
|
|
1,95
|
2,83
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
17.637,30
|
397,83
|
220,10
|
236,09
|
534,10
|
1.652,22
|
255,81
|
594,96
|
740,96
|
226,90
|
343,43
|
141,30
|
459,52
|
470,05
|
132,41
|
121,11
|
197,16
|
682,81
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
275,75
|
0,75
|
7,87
|
|
11,57
|
9,77
|
2,48
|
0,72
|
0,58
|
|
|
|
16,15
|
1,93
|
1,47
|
0,31
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
107,59
|
0,87
|
9,09
|
0,56
|
|
5,16
|
|
0,92
|
0,50
|
|
0,72
|
|
2,57
|
|
7,24
|
2,59
|
|
21,46
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
979,95
|
93,99
|
5,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,01
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
121,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61,14
|
|
|
|
60,07
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
191,24
|
0,55
|
0,18
|
0,16
|
0,18
|
4,61
|
0,91
|
4,98
|
14,72
|
1,53
|
1,83
|
0,21
|
3,93
|
1,04
|
4,38
|
5,86
|
3,01
|
7,61
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
971,75
|
6,38
|
27,09
|
12,56
|
26,88
|
77,12
|
2,88
|
19,05
|
20,57
|
3,19
|
62,25
|
3,15
|
112,01
|
11,66
|
11,32
|
1,94
|
4,90
|
144,50
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.548,86
|
190,34
|
67,65
|
55,57
|
136,34
|
617,35
|
62,78
|
127,68
|
193,34
|
64,36
|
95,26
|
64,32
|
108,89
|
83,95
|
34,19
|
41,75
|
68,87
|
270,07
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
6,47
|
|
|
0,04
|
0,42
|
|
|
0,03
|
0,51
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
6.367,16
|
91,47
|
96,32
|
158,70
|
311,03
|
533,08
|
154,37
|
342,09
|
389,58
|
122,26
|
164,38
|
63,59
|
145,11
|
236,86
|
70,65
|
56,43
|
103,68
|
148,87
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
35,37
|
0,49
|
1,76
|
0,40
|
0,16
|
0,88
|
0,89
|
0,61
|
0,77
|
0,17
|
0,37
|
1,44
|
0,17
|
1,19
|
0,29
|
3,17
|
0,31
|
0,88
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,94
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
0,47
|
0,97
|
0,04
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
117,88
|
2,45
|
0,84
|
1,43
|
|
16,74
|
4,26
|
4,34
|
0,98
|
10,28
|
4,76
|
4,83
|
4,13
|
9,57
|
0,68
|
6,13
|
3,22
|
5,15
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
147,48
|
2,62
|
0,26
|
0,56
|
1,75
|
35,74
|
0,86
|
2,15
|
0,26
|
1,97
|
6,82
|
2,87
|
1,37
|
25,54
|
1,14
|
0,73
|
3,36
|
14,20
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,14
|
|
|
|
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
9,07
|
0,25
|
0,72
|
0,17
|
0,29
|
0,74
|
0,43
|
0,20
|
0,81
|
0,21
|
0,16
|
0,19
|
0,26
|
0,34
|
0,08
|
0,05
|
0,34
|
0,57
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
534,36
|
0,15
|
2,67
|
|
14,90
|
10,53
|
0,10
|
6,71
|
18,83
|
2,11
|
3,90
|
0,39
|
3,58
|
1,24
|
0,36
|
1,68
|
2,91
|
1,43
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
15,72
|
0,24
|
0,20
|
0,07
|
0,48
|
0,64
|
0,50
|
0,30
|
0,48
|
0,45
|
0,29
|
0,30
|
1,08
|
0,28
|
0,17
|
|
0,17
|
0,50
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.074,27
|
7,26
|
|
5,87
|
30,10
|
338,01
|
25,13
|
84,53
|
87,06
|
19,97
|
2,49
|
|
59,62
|
4,85
|
0,20
|
|
4,65
|
0,07
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
115,78
|
|
|
|
|
1,00
|
0,22
|
0,65
|
11,97
|
|
0,18
|
0,02
|
0,65
|
2,47
|
|
|
0,77
|
2,89
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
21.156,96
|
445,08
|
224,24
|
237,20
|
588,15
|
1.772,21
|
294,70
|
647,97
|
774,47
|
311,31
|
387,68
|
141,30
|
500,92
|
542,02
|
136,23
|
121,11
|
217,01
|
705,48
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tổng diện tích TP. Thủ Đức
|
Thủ Thiêm
|
An Lợi Đông
|
An Khánh
|
Thảo Điền
|
An Phú
|
Thạnh Mỹ
Lợi
|
Cát Lái
|
Bình Trưng Đông
|
Bình Trưng Tây
|
Tăng Nhơn Phú A
|
Tăng Nhơn Phú B
|
Phước Bình
|
Phú Hữu
|
Trường Thạnh
|
Long Trường
|
Long Phước
|
Long Thạnh Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(38)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
690,65
|
|
|
1,36
|
0,57
|
135,89
|
6,17
|
6,25
|
1,63
|
|
12,91
|
16,25
|
0,67
|
23,18
|
32,57
|
43,62
|
298,87
|
18,59
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
221,35
|
|
|
0,35
|
|
103,39
|
6,08
|
|
|
|
|
|
|
9,08
|
4,00
|
0,36
|
79,68
|
9,67
|
|
Đất trồng
lúa (*)
|
LUA*
|
47,22
|
|
|
0,47
|
|
25,82
|
0,45
|
4,30
|
0,22
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
58,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
57,73
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
45,38
|
|
|
|
|
0,09
|
0,09
|
3,36
|
|
|
5,90
|
1,23
|
|
|
2,45
|
0,02
|
|
0,33
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
385,97
|
|
|
0,84
|
0,29
|
1,15
|
|
|
1,62
|
|
4,84
|
15,02
|
0,67
|
14,05
|
26,12
|
43,24
|
219,18
|
8,59
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
37,95
|
|
|
0,17
|
0,28
|
31,26
|
|
2,89
|
0,01
|
|
2,17
|
|
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
221,08
|
|
|
6,13
|
5,19
|
43,15
|
8,02
|
12,25
|
8,85
|
4,76
|
4,23
|
8,61
|
0,05
|
12,50
|
7,35
|
6,12
|
21,00
|
1,47
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,18
|
|
|
|
0,03
|
0,04
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,17
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1,04
|
|
|
|
|
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,25
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
27,11
|
|
|
|
0,33
|
0,18
|
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
1,98
|
3,88
|
|
|
0,50
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
20,19
|
|
|
1,17
|
0,75
|
7,88
|
0,68
|
2,38
|
0,68
|
0,37
|
0,70
|
0,15
|
|
0,15
|
0,03
|
0,05
|
1,05
|
0,01
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
113,21
|
|
|
2,51
|
1,82
|
20,14
|
5,91
|
5,67
|
5,22
|
4,14
|
1,07
|
5,32
|
0,05
|
7,46
|
1,59
|
5,16
|
2,07
|
0,95
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,36
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
8,99
|
|
|
|
|
0,01
|
|
4,09
|
2,86
|
0,03
|
|
|
|
0,29
|
0,05
|
|
0,05
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,22
|
|
|
|
0,07
|
|
0,01
|
0,02
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,09
|
|
|
1,14
|
0,26
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
2,33
|
0,52
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,26
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
41,63
|
|
|
0,93
|
1,88
|
14,25
|
0,26
|
|
0,01
|
0,12
|
1,96
|
2,64
|
|
0,24
|
1,28
|
0,20
|
17,83
|
0,01
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,10
|
|
|
0,07
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tổng diện tích TP. Thủ Đức
|
Tân Phú
|
Hiệp Phú
|
Phước Long A
|
Phước Long B
|
Long Bình
|
Linh Đông
|
Hiệp Bình Chánh
|
Hiệp Bình Phước
|
Tam Phú
|
Linh Xuân
|
Linh Chiểu
|
Trường Thọ
|
Bình Chiểu
|
Linh Tây
|
Bình Thọ
|
Tam Bình
|
Linh Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(38)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
690,65
|
4,49
|
1,04
|
0,41
|
19,23
|
34,89
|
2,65
|
0,60
|
8,82
|
7,50
|
|
|
9,36
|
0,02
|
0,02
|
|
3,11
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
221,35
|
|
|
|
8,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa (*)
|
LUA*
|
47,22
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
0,65
|
|
|
5,11
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
58,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
45,38
|
|
0,91
|
|
1,91
|
1,05
|
2,24
|
0,56
|
8,41
|
5,76
|
|
|
8,35
|
0,02
|
0,02
|
|
2,67
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
385,97
|
4,49
|
0,13
|
0,41
|
8,58
|
33,84
|
0,20
|
0,04
|
0,41
|
1,23
|
|
|
0,65
|
|
|
|
0,41
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
37,95
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
0,51
|
|
|
0,36
|
|
|
|
0,03
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
221,08
|
1,02
|
7,04
|
10,85
|
4,96
|
4,49
|
7,85
|
0,63
|
13,20
|
1,88
|
3,25
|
0,47
|
9,42
|
0,01
|
1,45
|
1,50
|
2,31
|
1,06
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,17
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
0,004
|
0,02
|
|
0,01
|
0,01
|
0,52
|
|
|
0,30
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
27,11
|
|
5,93
|
9,85
|
0,28
|
1,10
|
|
0,05
|
|
0,04
|
0,88
|
|
0,54
|
|
0,01
|
0,06
|
0,38
|
0,12
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
20,19
|
0,02
|
|
|
0,02
|
0,44
|
0,31
|
|
0,01
|
|
2,30
|
0,42
|
0,30
|
|
0,03
|
0,11
|
|
0,18
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
113,21
|
1,00
|
0,93
|
1,00
|
4,45
|
2,95
|
7,42
|
0,40
|
12,44
|
1,75
|
0,06
|
0,04
|
8,02
|
0,01
|
0,03
|
1,01
|
1,90
|
0,72
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
|
0,04
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,34
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,18
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,01
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
8,99
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
1,38
|
|
0,02
|
0,004
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,09
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
41,63
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: LUA *: Đây là phần diện tích
theo kiểm kê hiện trạng năm 2019 do người dân sử dụng không còn đất trồng lúa
nhưng về mặt pháp lý trên GCN QSDĐ của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng
lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của
Thành phố Thủ Đức.
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích TP. Thủ Đức
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thủ Thiêm
|
An Lợi
Đông
|
An Khánh
|
Thảo Điền
|
An Phú
|
Thạnh Mỹ Lợi
|
Cát Lái
|
Bình Trưng Đông
|
Bình Trưng Tây
|
Tăng Nhơn Phú A
|
Tăng Nhơn Phú B
|
Phước Bình
|
Phú Hữu
|
Trường Thạnh
|
Long Trường
|
Long Phước
|
Long Thạnh Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(38)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.029,58
|
|
|
1,87
|
0,70
|
215,76
|
166,51
|
6,91
|
9,51
|
0,06
|
12,91
|
18,18
|
1,16
|
23,18
|
32,57
|
43,62
|
298,87
|
18,59
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
358,02
|
|
|
0,86
|
|
103,56
|
142,07
|
|
|
|
|
|
|
9,08
|
4,00
|
0,36
|
79,68
|
9,67
|
|
Đất trồng
lúa (*)
|
LUA*/PNN
|
187,59
|
|
|
1,39
|
0,66
|
89,09
|
22,28
|
8,61
|
7,19
|
3,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
58,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
57,73
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
195,47
|
|
|
|
|
74,40
|
0,95
|
3,42
|
2,61
|
0,06
|
5,90
|
1,23
|
|
|
2,45
|
0,02
|
|
0,33
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
430,27
|
|
|
0,84
|
0,36
|
5,47
|
20,28
|
|
4,95
|
|
4,84
|
16,95
|
1,16
|
14,05
|
26,12
|
43,24
|
219,18
|
8,59
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
45,82
|
|
|
0,17
|
0,34
|
32,33
|
3,21
|
3,49
|
1,95
|
|
2,17
|
|
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
72,68
|
|
|
0,06
|
|
4,03
|
6,14
|
57,02
|
1,92
|
0,07
|
1,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
72,68
|
|
|
0,06
|
|
4,03
|
6,14
|
57,02
|
1,92
|
0,07
|
1,66
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích TP. Thủ Đức
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tân Phú
|
Hiệp Phú
|
Phước Long A
|
Phước Long B
|
Long Bình
|
Linh Đông
|
Hiệp Bình Chánh
|
Hiệp Bình Phước
|
Tam Phú
|
Linh Xuân
|
Linh Chiểu
|
Trường Thọ
|
Bình Chiểu
|
Linh Tây
|
Bình Thọ
|
Tam Bình
|
Linh Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(38)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.029,58
|
4,49
|
1,04
|
0,41
|
19,23
|
34,89
|
10,54
|
14,70
|
20,31
|
21,14
|
11,78
|
0,02
|
20,13
|
10,48
|
0,70
|
0,05
|
6,23
|
3,05
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
358,02
|
|
|
|
8,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa (*)
|
LUA*/PNN
|
187,59
|
|
|
|
|
|
0,98
|
3,29
|
18,17
|
11,85
|
3,43
|
|
9,78
|
6,63
|
0,37
|
|
0,76
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
58,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
195,47
|
|
0,91
|
|
1,91
|
1,05
|
9,51
|
10,92
|
17,01
|
17,71
|
9,55
|
0,02
|
18,34
|
9,90
|
0,70
|
0,00
|
4,79
|
1,76
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
430,27
|
4,49
|
0,13
|
0,41
|
8,58
|
33,84
|
0,82
|
3,78
|
3,30
|
2,55
|
2,23
|
|
1,22
|
0,58
|
|
0,05
|
1,00
|
1,29
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
45,82
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
0,88
|
|
|
0,57
|
|
|
|
0,44
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
72,68
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
0,09
|
|
0,43
|
0,08
|
0,13
|
0,04
|
0,05
|
|
0,28
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
72,68
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
0,09
|
|
0,43
|
0,08
|
0,13
|
0,04
|
0,05
|
|
0,28
|
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở;
- LUA*: đây là phần diện tích theo
kiểm kê hiện trạng năm 2019 do người dân sử dụng không còn đất trồng lúa nhưng
về mặt pháp lý trên GCN QSDĐ của người dân vẫn còn
ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không tính vào tổng
diện tích tự nhiên của Thành phố Thủ Đức.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2019
trên địa bàn thành phố Thủ Đức không còn diện tích đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức có trách nhiệm:
1. Công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện
tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ
địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.
3. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định của Luật Đất đai.
4. Ủy ban
nhân dân thành phố Thủ Đức chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích
chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô
thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tổ chức
kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
1. Quyết định
này có hiệu lực từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở
- ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hòa Bình
|
Quyết định 1334/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1334/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/04/2021 của thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
1.609
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|