|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
18/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Phạm Hoàng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2023/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TỈNH THÁI
NGUYÊN THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
16/2021/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2021 VÀ PHỤ LỤC I BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ
QUYẾT SỐ 24/2022/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 14 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ
ổn định ngân sách 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 và phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số
24/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 4
và Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025, cụ thể như
sau:
1. Bổ sung điểm v vào khoản 1
Điều 4 như sau:
“v) Thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất từ việc đấu
giá quyền sử dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà
nước thu hồi do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,
cơ sở sản xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn
ngân sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý;”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản
2 Điều 4 như sau:
“b) Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất ở
không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4;”
3. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản
2 Điều 4 như sau:
“c) Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v
khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định);”
4. Sửa đổi, bổ sung điểm h khoản
1 Điều 5 như sau:
“h) Thu tiền cho thuê đất, mặt nước của các đơn vị
do cấp huyện quản lý (không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều
4 quy định này);”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung Mục I Phụ lục II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X tại Điều 6 của quy
định ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 và
Mục I Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
1. Sửa đổi, bổ sung điểm 8, điểm
11 Mục I Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
2. Sửa đổi, bổ sung điểm 8, điểm
11 Mục I Phụ lục II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X tại Điều 6 của quy định
ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ
lục II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có
hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp (Kiểm tra);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CT HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Hoàng Sơn
|
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THỜI KỲ ỔN ĐỊNH
NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tổng số thu (%)
|
Tỷ lệ % điều tiết
được hưởng
|
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
|
I
|
Các khoản thu về đất và thuế
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi
chi)
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100
|
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do Chi cục Thuế thành phố Thái
Nguyên và Chi cục Thuế khu vực quản lý thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử
dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi
do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản
xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân
sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
100
|
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu,
ghi chi)
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh
|
100
|
|
100
|
|
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
tỉnh
|
100
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng
đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp
xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất,
kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh
hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất
ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4
|
|
|
|
|
|
|
+ Thành phố Thái Nguyên và thành phố Phổ Yên
|
100
|
|
40
|
60
|
|
|
+ Thành phố Sông Công, huyện Phú Bình
|
100
|
|
20
|
80
|
|
|
+ Các huyện còn lại
|
100
|
|
10
|
90
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v
khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định)
|
|
|
|
|
|
+ Thành phố Thái Nguyên và thành phố Phổ Yên
|
100
|
|
40
|
60
|
|
+ Thành phố Sông Công, huyện Phú Bình
|
100
|
|
20
|
80
|
|
+ Các huyện còn lại
|
100
|
|
10
|
90
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
cấp huyện
|
100
|
|
|
100
|
|
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn các
huyện, thành phố
|
100
|
|
10
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 -
2025
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách thành
phố
|
Ngân sách các
phường (*)
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách thành
phố
|
Ngân sách các
phường còn lại
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách thành
phố
|
Ngân sách xã
Quyết Thắng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách thành
phố
|
Ngân sách các
xã còn lại
|
I
|
Các khoản thu về đất và thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi
chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do Chi cục Thuế thành phố Thái
Nguyên quản lý thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử
dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi
do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản
xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân
sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi
chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng
đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp
xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất,
kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh
hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất
ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4
|
40
|
60
|
|
40
|
60
|
|
40
|
60
|
|
40
|
60
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v
khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định)
|
40
|
60
|
|
40
|
60
|
|
40
|
60
|
|
40
|
60
|
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
cấp thành phố
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn thành
phố
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
Ghi chú: (*) Gồm: Hoàng Văn Thụ,
Phan Đình Phùng, Quang Trung, Thịnh Đán, Trưng Vương, Gia Sàng, Tân Lập, Đồng
Quang, Túc Duyên
PHỤ LỤC III
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 -
2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách thành
phố
|
Ngân sách các
phường
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách thành
phố
|
Ngân sách các
xã còn lại
|
I
|
Các khoản thu về đất và thuế
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi
chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử
dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi
do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản
xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân
sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi
chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng
đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp
xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất,
kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh
hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất
ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4
|
20
|
80
|
|
20
|
80
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v
khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định)
|
20
|
80
|
|
20
|
80
|
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
cấp thành phố
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn thành
phố
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
PHỤ LỤC IV
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách thành
phố
|
Ngân sách phường
Ba Hàng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách thành
phố
|
Ngân sách các
xã, phường còn lại
|
I
|
Các khoản thu về đất và thuế
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi
chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử
dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi
do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản
xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân
sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi
chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng
đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp
xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất,
kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh
hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất
ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4
|
40
|
60
|
|
40
|
60
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v
khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định)
|
40
|
60
|
|
40
|
60
|
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
cấp thành phố
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn thành
phố
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
PHỤ LỤC V
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách Thị
trấn Hùng Sơn
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Thị trấn Quân
Chu và các xã còn lại
|
I
|
Các khoản thu về đất và thuế
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi
chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử
dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi
do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản
xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân
sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi
chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng
đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp
xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất,
kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh
hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất
ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v
khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định)
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
cấp huyện
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn huyện
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
PHỤ LỤC VI
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách thị
trấn Đình Cả
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách các
xã còn lại
|
I
|
Các khoản thu về đất và thuế
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi
chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử
dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi
do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản
xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân
sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi
chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng
đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp
xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất,
kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh
hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất
ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4
|
10
|
45
|
45
|
10
|
45
|
45
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v
khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định)
|
10
|
45
|
45
|
10
|
45
|
45
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
cấp huyện
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn huyện
|
10
|
45
|
45
|
10
|
45
|
45
|
PHỤ LỤC VII
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Xã Hóa Thượng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách các
xã, thị trấn
|
I
|
Các khoản thu về đất và thuế
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi
chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử
dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi
do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản
xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân
sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi
chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng
đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp
xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất,
kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh
hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất
ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v
khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định)
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
cấp huyện
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn huyện
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
PHỤ LỤC VIII
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách thị
trấn Chợ Chu
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách các
xã (*)
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách các
xã còn lại (**)
|
I
|
Các khoản thu về đất và thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi
chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử
dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi
do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản
xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân
sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi
chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng
đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp
xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất,
kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh
hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất
ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v
khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định)
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
cấp huyện
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn huyện
|
10
|
45
|
45
|
10
|
20
|
70
|
10
|
|
90
|
Ghi chú: (*) Bao gồm các xã:
Phú Tiến, Trung Hội, Bảo Cường, Kim Sơn, Quy Kỳ, Trung Lương, Bình Yên, Sơn
Phú, Bình Thành, Điềm Mặc, Phú Đình, Lam Vĩ, Bảo Linh
(**) Bao gồm các xã: Tân Thịnh, Bộc Nhiêu, Thanh Định,
Kim Phượng, Linh Thông, Phúc Chu, Tân Dương, Đồng Thịnh, Phượng Tiến, Định Biên
PHỤ LỤC SỐ IX
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách thị trấn
Giang Tiên, thị trấn Đu
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách các
xã còn lại
|
I
|
Các khoản thu về đất và thuế
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi
chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử
dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi
do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản
xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân
sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi
chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng
đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp
xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất,
kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh
hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất
ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v
khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định)
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
cấp huyện
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn huyện
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
PHỤ LỤC X
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP
NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2022 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Tỷ lệ (%) điều
tiết được hưởng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách thị
trấn Hương Sơn
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách các
xã còn lại
|
I
|
Các khoản thu về đất và thuế
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất (không bao gồm ghi thu ghi
chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Các đơn vị do Chi cục Thuế khu vực quản lý thu
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất từ việc đấu giá quyền sử
dụng đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi
do sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản
xuất, kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân
sách tỉnh hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất (không bao gồm ghi thu ghi
chi)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường); Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ việc đấu giá quyền sử dụng
đất trong trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với đất nhà nước thu hồi do sắp
xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất,
kinh doanh mà trong đó tài sản trên đất được hình thành từ nguồn ngân sách tỉnh
hoặc do Trung ương chuyển giao về cho tỉnh quản lý, xử lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị được chuyển mục đích từ đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ sang đất
ở không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v khoản 1 Điều 4
|
20
|
80
|
|
20
|
80
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất từ các dự án khu dân cư,
khu đô thị không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư không bao gồm khoản thu quy định tại điểm v
khoản 1 Điều 4 (sau khi trừ đi các khoản được trừ theo quy định)
|
20
|
80
|
|
20
|
80
|
|
|
- Các khu tái định cư đầu tư bằng nguồn ngân sách
cấp huyện
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất còn lại trên địa bàn huyện
|
10
|
90
|
|
10
|
90
|
|
Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND và Phụ lục I kèm theo Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 sửa đổi Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND và Phụ lục I kèm theo Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND
598
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|