UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 826/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 21
tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày
10/5/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày
05/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày
25/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm
2018 của thành phố Vĩnh Yên;
Căn cứ Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày
13/2/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của UBND thành phố Vĩnh Yên tại
Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 25/02/2019, của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 168/TTr-STNMT ngày 18/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Vĩnh Yên với nội dung sau:
1. Tổng hợp
nhu cầu sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên trong năm kế hoạch 2019:
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2018
|
Diện tích năm 2019
|
Tăng (+), giảm (-)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.189,30
|
1.124,96
|
-1.064,34
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.259,96
|
586,63
|
-673,33
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
974,68
|
420,46
|
-554,22
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
132,67
|
40,00
|
-92,67
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
547,15
|
307,19
|
-239,96
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
47,10
|
32,10
|
-15,00
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
73,25
|
70,28
|
-2,97
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
129,17
|
88,35
|
-40,82
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
0,41
|
0,41
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.825,30
|
3.893,10
|
1.067,80
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
247,24
|
278,84
|
31,60
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,87
|
25,87
|
5,00
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
160,58
|
201,24
|
40,66
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
93,98
|
121,95
|
27,97
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
53,73
|
55,53
|
1,80
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.035,82
|
1.210,42
|
174,60
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,89
|
7,89
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,39
|
6,48
|
2,09
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
165,49
|
397,65
|
232,16
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
545,84
|
1.011,89
|
466,05
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
44,85
|
44,85
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
31,97
|
31,87
|
-0,10
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,30
|
9,30
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, NHT
|
NTD
|
45,33
|
57,63
|
12,30
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
52,64
|
52,64
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,71
|
15,41
|
2,70
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
16,27
|
73,40
|
57,13
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,50
|
3,60
|
0,10
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
35,00
|
34,93
|
-0,07
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
215,43
|
229,24
|
13,81
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
22,47
|
22,47
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
24,60
|
21,14
|
-3,46
|
|
2. Kế hoạch
sử dụng đất năm 2019, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể
hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(Chi tiết thể
hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
(Chi tiết thể
hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019
(Chi tiết thể
hiện tại biểu 04 kèm theo)
2.5. Danh mục các công trình đã phê
duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015, 2016 đến nay chưa triển khai thực
hiện, đề nghị loại bỏ:
(Chi tiết thể
hiện tại biểu 05 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND thành phố Vĩnh Yên có trách
nhiệm:
1.1. Tổ chức
công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai;
có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho
việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của thành phố.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ
biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND
thành phố phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa
phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp
báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.7. Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong
KHSDĐ năm 2019 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
thành phố.
2. Giao Sở
Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn,
kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Vĩnh
Yên theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Công thương,
Y tế, Giáo dục đào tạo, Văn hóa thể thao và Du lịch, Ban quản lý khu công
nghiệp, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh
Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi
hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|