|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1264/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
1264/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1264/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 06 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày
28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2016) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND
ngày 10/5/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 của hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 75/QĐ-UBND
ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 2370/QĐ-UBND
ngày 30/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2017 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 283/TTr-STNMT ngày 29/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố
Vĩnh Yên với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của
thành phố Vĩnh Yên trong năm kế hoạch 2018:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2017
|
Tổng
diện tích KHSDĐ
|
Tăng
(+), giảm (-) (ha)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2379,70
|
47,22
|
1,496,67
|
29,70
|
-883,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1413,16
|
28,04
|
752,21
|
14,93
|
-660,95
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
150,84
|
2,99
|
57,03
|
1,13
|
-93,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
558,14
|
11,08
|
468,12
|
9,29
|
-90,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
47,10
|
0,93
|
47,10
|
0,93
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
75,82
|
1,50
|
67,28
|
1,34
|
-8,54
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
134,64
|
2,67
|
104,93
|
2,08
|
-29,71
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2631,33
|
52,22
|
3,521,31
|
69,88
|
889,98
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
248,95
|
4,94
|
256,28
|
5,09
|
7,33
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
21,57
|
0,43
|
26,17
|
0,52
|
4,60
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
160,58
|
3,19
|
159,21
|
3,16
|
-1,37
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
95,42
|
1,89
|
174,77
|
3,47
|
79,35
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
55,02
|
1,09
|
56,89
|
1,13
|
1,87
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
959,13
|
19,03
|
1,175,52
|
23,33
|
216,39
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,89
|
0,16
|
7,89
|
0,16
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,39
|
0,09
|
11,89
|
0,24
|
7,50
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
90,56
|
1,80
|
169,93
|
3,37
|
79,37
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
524,26
|
10,40
|
893,14
|
17,72
|
368,88
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
41,62
|
0,83
|
41,55
|
0,82
|
-0,07
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
32,73
|
0,65
|
33,14
|
0,66
|
0,41
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,30
|
0,18
|
9,26
|
0,18
|
-0,04
|
2.18
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
46,55
|
0,92
|
59,09
|
1,17
|
12,54
|
2.19
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
52,65
|
1,04
|
52,65
|
1,04
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,53
|
0,23
|
14,16
|
0,28
|
2,63
|
2.21
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,28
|
0,24
|
77,21
|
1,53
|
64,93
|
2.22
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,49
|
0,07
|
3,49
|
0,07
|
|
2.23
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
35,36
|
0,70
|
35,33
|
0,70
|
-0,03
|
2.24
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
217,67
|
4,32
|
263,36
|
5,23
|
45,69
|
2.25
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,38
|
0,01
|
0,38
|
0,01
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
28,17
|
0,56
|
21,22
|
0,42
|
-6,95
|
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018,
trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2018
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2018
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
2.5. Danh mục các công trình đã phê
duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 đến nay chưa triển khai thực hiện,
phê duyệt loại bỏ:
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung Quyết định này,
UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp
cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện
phương án kế hoạch sử dụng đất của thành phố.
1.2. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời
và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường
hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền,
phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11,
UBND thành phố phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa
phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp
báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.7. Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất
trong KHSDĐ năm 2018 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
của thành phố.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
phối hợp với các cơ quan liên quan hướng
dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố
Vĩnh Yên theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố
Vĩnh Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- TTHĐND tỉnh;
- CPCT;
- CPVP,
- Như điều 3;
- Cviên: NN1,5, CN3;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
BIỂU 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH
PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số: 1264/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích KHSDĐ
|
Theo
đơn vị hành chính
|
Phường
Tích Sơn
|
Phường
Liên Bảo
|
Phường
Hội Hợp
|
Phường
Đống Đa
|
Phường
Ngô Quyền
|
Phường
Đồng Tâm
|
Phường
Khai Quang
|
Xã
Định Trung
|
Xã
Thanh Trù
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.496,67
|
37,69
|
55,27
|
490,22
|
19,41
|
0,68
|
247,52
|
248,69
|
278,32
|
118,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
752,21
|
6,05
|
|
396,90
|
10,99
|
|
134,13
|
55,30
|
68,14
|
80,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
632,07
|
6,05
|
|
396,90
|
10,63
|
|
74,17
|
54,97
|
68,14
|
21,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
57,03
|
5,96
|
0,29
|
25,87
|
4,69
|
|
2,35
|
6,51
|
10,81
|
0,55
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
468,12
|
9,38
|
54,72
|
24,97
|
3,17
|
0,68
|
85,89
|
143,84
|
119,78
|
25,69
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
47,10
|
|
|
|
|
|
|
47,10
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
67,28
|
|
|
1,61
|
|
|
6,79
|
6,93
|
51,95
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
104,93
|
16,30
|
0,26
|
40,87
|
0,56
|
|
18,36
|
3,11
|
13,54
|
11,93
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.521,31
|
199,25
|
348,42
|
312,89
|
218,05
|
61,02
|
497,82
|
837,97
|
465,49
|
580,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
256,28
|
18,29
|
66,09
|
0,48
|
0,09
|
|
26,09
|
62,78
|
82,46
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
26,17
|
0,11
|
5,45
|
5,37
|
0,31
|
0,34
|
4,51
|
1,70
|
5,00
|
3,38
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
159,21
|
|
|
|
|
|
|
159,21
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
174,77
|
16,43
|
14,59
|
9,55
|
9,03
|
5,31
|
6,25
|
27,82
|
9,82
|
75,97
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
56,89
|
|
2,28
|
|
3,82
|
|
9,75
|
28,09
|
12,95
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.175,52
|
51,82
|
116,45
|
143,24
|
60,01
|
27,12
|
172,52
|
286,04
|
166,53
|
151,79
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,89
|
|
|
|
0,14
|
|
0,11
|
0,91
|
6,73
|
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,89
|
|
|
7,30
|
|
|
|
4,59
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
169,93
|
|
|
|
|
|
|
|
76,52
|
93,41
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
893,14
|
57,36
|
100,28
|
120,47
|
67,70
|
16,53
|
176,12
|
170,34
|
60,17
|
124,17
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
41,55
|
3,38
|
2,03
|
1,13
|
17,15
|
7,19
|
0,53
|
7,63
|
1,97
|
0,54
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
33,14
|
2,60
|
9,82
|
0,86
|
5,00
|
0,21
|
7,83
|
5,20
|
1,62
|
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,26
|
0,95
|
5,51
|
0,26
|
0,26
|
0,44
|
0,48
|
1,17
|
|
0,19
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
59,09
|
0,81
|
1,97
|
6,63
|
|
|
15,10
|
7,82
|
18,34
|
8,42
|
2.15
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
52,65
|
|
|
13,56
|
|
|
|
35,32
|
3,77
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,16
|
1,71
|
1,25
|
2,39
|
1,29
|
0,29
|
1,95
|
1,18
|
3,41
|
0,69
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
77,21
|
1,69
|
11,63
|
|
2,32
|
|
22,68
|
4,15
|
11,61
|
24,20
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,49
|
0,31
|
0,38
|
0,42
|
0,09
|
0,15
|
0,46
|
0,68
|
0,33
|
0,67
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
35,33
|
1,18
|
|
1,16
|
|
|
13,08
|
|
1,89
|
18,02
|
2.2
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
263,36
|
42,68
|
10,69
|
|
50,53
|
3,44
|
40,36
|
33,34
|
3,37
|
78,95
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,38
|
|
|
0,07
|
0,31
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
21,22
|
0,20
|
0,12
|
11,55
|
3,66
|
0,03
|
1,56
|
3,54
|
0,56
|
|
BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH
VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số: 1264/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường
Tích Sơn
|
Phường
Liên Bảo
|
Phường
Hội Hợp
|
Phường
Đống Đa
|
Phường
Ngô Quyền
|
Phường
Đồng Tâm
|
Phường
Khai Quang
|
Xã
Định Trung
|
Xã
Thanh Trù
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
798,99
|
15,23
|
20,33
|
87,56
|
45,88
|
0,02
|
159,37
|
61,23
|
152,97
|
256,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
586,92
|
11,10
|
5,85
|
68,74
|
13,33
|
|
112,98
|
9,43
|
115,83
|
249,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
444,53
|
11,10
|
5,85
|
68,74
|
13,33
|
|
105,88
|
9,43
|
115,83
|
114,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
88,32
|
2,19
|
0,85
|
15,10
|
15,69
|
|
15,70
|
13,85
|
18,99
|
5,95
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
88,16
|
0,07
|
13,63
|
0,70
|
12,66
|
0,02
|
14,62
|
31,62
|
14,74
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
6,22
|
|
|
|
|
|
|
5,45
|
0,77
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
29,37
|
1,87
|
|
3,02
|
4,20
|
|
16,07
|
0,88
|
2,64
|
0,69
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
49,26
|
1,62
|
5,61
|
10,12
|
9,77
|
0,15
|
5,60
|
6,00
|
5,12
|
5,27
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
1,37
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,23
|
0,34
|
0,06
|
2,04
|
0,77
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,48
|
|
0,02
|
|
1,16
|
|
0,08
|
|
0,22
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
23,15
|
0,48
|
0,71
|
7,45
|
2,52
|
|
0,69
|
2,63
|
3,59
|
5,08
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,81
|
0,42
|
0,57
|
0,60
|
0,42
|
0,14
|
1,78
|
1,88
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
2,37
|
0,18
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,29
|
0,13
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,10
|
|
2.18
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,86
|
|
2,25
|
|
4,84
|
|
2,65
|
0,08
|
0,04
|
|
BIỂU
03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH
VĨNH PHÚC
Kèm
theo Quyết định số: 1264/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Theo đơn vị hành chính
|
Phường Tích Sơn
|
Phường Liên Bảo
|
Phường Hội Hợp
|
Phường Đống Đa
|
Phường Ngô Quyền
|
Phường Đồng Tâm
|
Phường Khai Quang
|
Xã Định Trung
|
Xã Thanh Trù
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
883,10
|
17,63
|
21,47
|
88,23
|
46,16
|
0,08
|
159,79
|
65,61
|
153,76
|
330,37
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
660,76
|
11,25
|
6,00
|
69,31
|
13,33
|
|
113,18
|
9,88
|
116,18
|
321,63
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
461,57
|
11,25
|
6,00
|
69,31
|
13,33
|
|
105,88
|
9,88
|
116,18
|
129,74
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
93,77
|
4,39
|
1,37
|
15,15
|
15,74
|
|
15,70
|
14,48
|
18,99
|
7,95
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
92,63
|
0,12
|
14,10
|
0,75
|
12,71
|
0,08
|
14,67
|
34,92
|
15,18
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
6,34
|
|
|
|
|
|
0,12
|
5,45
|
0,77
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
29,60
|
1,87
|
|
3,02
|
4,38
|
|
16,12
|
0,88
|
2,64
|
0,69
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2,20
|
|
|
|
|
|
2,20
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,29
|
0,42
|
0,57
|
0,60
|
0,42
|
0,14
|
1,78
|
1,88
|
0,48
|
|
Ghi chú (a) gồm
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
(b) PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THÀNH
PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số: 1264/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Theo
đơn vị hành chính
|
Phường
Tích Sơn
|
Phường
Liên Bảo
|
Phường
Hội Hợp
|
Phường
Đống Đa
|
Phường
Ngô Quyền
|
Phường
Đồng Tâm
|
Phường
Khai Quang
|
Xã
Định Trung
|
Xã
Thanh Trù
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,95
|
0,34
|
0,05
|
0,40
|
2,27
|
|
0,03
|
3,63
|
0,23
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
3,77
|
0,03
|
|
0,40
|
|
|
0,03
|
3,08
|
0,23
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
3,05
|
0,31
|
0,05
|
|
2,27
|
|
|
0,42
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 23
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
5: DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 ĐẾN
NAY CHƯA THỰC HIỆN, LOẠI BỎ
(Kèm
theo Quyết định số: 1264/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Hạng
mục
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
1
|
Trường bắn, pháp trường thành phố
|
2,00
|
CLN,
RSX
|
Phường
Khai Quang
|
2
|
Kho vật chứng
PC81B
|
5,00
|
HNK
|
Xã Định
Trung
|
3
|
Trụ sở đại đội cảnh sát cơ động
|
2,00
|
HNK
|
Xã Định
Trung
|
4
|
Đất trụ sở phường đội (Khu Đồng Lò)
|
0,20
|
HNK,NTS
|
Phường
Tích Sơn
|
5
|
Khu đất trụ sở khác giáp trụ sở thi
hành án (Khu Đồng Mưỡng)
|
0,90
|
LUC
|
Phường
Tích Sơn
|
6
|
Bệnh viện đa khoa, viện nghỉ dưỡng
và khu dân cư
|
16,93
|
LUC,
SKC, DGT, DTL
|
Phường
Hội Hợp
|
7
|
QH trường tiểu học Đồng Tâm phân hiệu
2 (Đồng Vườn Kim - Thôn Lạc Ý)
|
0,11
|
LUC
|
Phường
Đồng Tâm
|
8
|
Mở rộng trường mầm non Thanh Giã 2
|
0,50
|
SKC
|
Phường
Khai Quang
|
9
|
Đất giáo dục trong Khu nhà ở Đồi
Quyết Thắng
|
0,15
|
LUC
|
Xã Định
Trung
|
10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
trong Khu đô thị gần đường vành đai II (thôn Mậu Thông)
|
0,50
|
CLN
|
Phường
Khai Quang
|
11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
trong Cụm kinh tế xã hội phường Đồng Tâm (GDD2)
|
0,40
|
LUC
|
Phường
Đồng Tâm
|
12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
trong Khu nhà ở Đồi Quyết Thắng
|
1,71
|
RSX
|
Xã Định
Trung
|
13
|
Đường từ ngã tư Tam Dương kéo dài,
đoạn từ QL2 đến KĐT Đầm Cói
|
1,36
|
LUC,
HNk, NTS
|
Phường
Hội Hợp
|
14
|
Đường giao thông QL2 đoạn từ nút
giao thông Hợp Thịnh đến ngã tư Quán Tiên
|
4,49
|
LUC,
SKC, ODT
|
Phường
Hội Hợp
|
15
|
Dự án đường từ ngã tư Tam Dương kéo dài, đoạn từ QL 2 đến KĐT Đầm Cói
|
0,75
|
LUC,
HNK, DTL
|
Phường
Đồng Tâm
|
16
|
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo
nâng cấp đường vào núi Bông theo hình thức BT
|
2,14
|
LUC,
HNK, RSX, ODT
|
Phường
Khai Quang
|
17
|
Đường vào trường Mầm non xã Định
Trung (nằm trong quy hoạch khu nhà ở HS-SV tại thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc)
|
0,14
|
LUC,
HNK, DTL
|
Xã Định
Trung
|
18
|
Đất giao thông trong Cụm kinh tế xã
hội phường Đồng Tâm (GDD2)
|
8,26
|
LUC,
DTL
|
Phường
Đồng Tâm
|
19
|
Đất giao thông trong khu Đất ở gần
hồ Hán Lữ
|
0,29
|
LUK
|
Phường
Khai Quang
|
20
|
Đất ở giao
thông trong khu Đất ở gần trạm Y tế
|
0,20
|
LUK
|
Phường
Khai Quang
|
21
|
Đất giao thông trong Khu đô thị gần
đường vành đai II (thôn Mậu Thông)
|
3,50
|
CLN
|
Phường
Khai Quang
|
22
|
Đất giao thông trong KDC xen ghép Mậu
Lâm
|
2,00
|
LUC
|
Phường
Khai Quang
|
23
|
Đất giao thông trong Khu nhà ở Đồi
Quyết Thắng
|
2,55
|
LUC,
RSX, NTS, ONT, DTL
|
Xã Định
Trung
|
24
|
Đập dâng nước Đầm Vạc, thành phố
Vĩnh Yên
|
3,60
|
LUC,
LUK, NTS, DGT, DTL
|
Xã
Thanh Trù
|
25
|
MR Đình Tiên Sơn
|
0,02
|
ODT
|
Phường
Hội Hợp
|
26
|
MR Đình Đông Đô
|
0,02
|
ODT
|
Phường
Hội Hợp
|
27
|
MR Đình Hội
Thương
|
0,03
|
ODT
|
Phường
Hội Hợp
|
28
|
Nhà Văn Hóa khu 5 (cạnh trường THCS
Liên Bảo)
|
0,15
|
DGD
|
Phường
Liên Bảo
|
29
|
Mở rộng Nhà văn hóa tổ dân phố Quán Tiên
|
0,25
|
LUC,
ODT
|
Phường
Hội Hợp
|
30
|
Nhà văn hóa Trần Quốc Tuấn
|
0,01
|
ODT
|
Phường
Đống Đa
|
31
|
Đất sinh hoạt cộng đồng trong Khu
nhà ở Đồi Quyết Thắng
|
0,25
|
RSX
|
Xã Định Trung
|
32
|
Công viên nghĩa trang Thiên An Viên
|
29,00
|
LUC,
HNK, CLN, RSX, DGT, DTL
|
Xã Định Trung
|
33
|
Công viên nghĩa trang Thiên An Viên
|
76,00
|
LUC,
HNK, CLN, RSX, DGT, DTL
|
Phường
Khai Quang
|
34
|
Đất ở trong Khu nhà ở Đồi Quyết Thắng
|
2,14
|
LUC,
HNK, CLN, RSX, NTS, DGT, DTL
|
Xã Định
Trung
|
35
|
Đất ở trong Cụm kinh tế xã hội phường
Đồng Tâm (GDD2)
|
9,96
|
LUC,
DGT, DTL
|
Phường
Đồng Tâm
|
36
|
Đất ở gần hồ Hán Lữ
|
0,60
|
LUK
|
Phường
Khai Quang
|
37
|
Đất ở gần trạm Y tế
|
0,19
|
LUK
|
Phường
Khai Quang
|
38
|
Khu đô thị gần
đường vành đai II (thôn Mậu Thông)
|
4,22
|
CLN
|
Phường
Khai Quang
|
39
|
KDC xen ghép Mậu Lâm
|
2,60
|
LUC
|
Phường
Khai Quang
|
40
|
Đất ở phố Đồng Khâu (Đồng Cửa Làng)
|
0,40
|
HNK,
NTS, DTL
|
Phường
Tích Sơn
|
41
|
Quy hoạch đất thương mại, dịch vụ cạnh
trung tâm Đấu Giá Tài Sản
|
0,15
|
LUC
|
Phường
Tích Sơn
|
42
|
Công trình khách sạn, nhà hàng ăn uống
của cty TNHH MTV khách sạn Quán Tiên
|
0,11
|
NTS,
SKC
|
Phường
Hội Hợp
|
43
|
Trung tâm thời trang của Công ty
TNHH Một thành viên Tiên Sơn tại phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên
|
0,30
|
LUC
|
Phường
Hội Hợp
|
44
|
Đất thương mại dịch vụ trong khu
xen ghép đấu giá QSD đất phường Đống Đa
|
5,32
|
LUC,
LUK, HNK, NTS, DYT
|
Phường
Đống Đa
|
45
|
Cty tư vấn giám sát công trình giao
thông Vĩnh Phúc
|
0,22
|
LUC,
HNK, DGT, DTL
|
Phường
Khai Quang
|
46
|
Đất thương mại dịch vụ trong Khu nhà
ở Đồi Quyết Thắng
|
0,48
|
HNK,
RSX
|
Xã Định
Trung
|
47
|
Hồ đồng Rềm
|
5,40
|
ODT
|
Phường
Đống Đa
|
48
|
Hồ đồng bờ Làng
|
4,07
|
ODT
|
Phường
Đống Đa
|
Quyết định 1264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/06/2018 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
1.395
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|