Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 21/2019/QĐ-UBND phương tiện đo cho trạm quan trắc nước tự động và liên tục Đồng Nai
Số hiệu:
21/2019/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Nguyễn Quốc Hùng
Ngày ban hành:
15/05/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 21/2019/QĐ-UBND
Đồng Nai , ngày 15 tháng 5 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO CHO TRẠM QUAN TRẮC
NƯỚC TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Gi á ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
06/2017/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương
tiện đo cho trạm quan trắc nước tự động, liên tục;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 435/TTr-STNMT ngày 19/4/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc nước tự động, liên tục
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai đối với:
a) Các trung tâm quan trắc môi trường,
trạm quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
b) Các tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm
định, hiệu chuẩn đã đăng ký và được chỉ định bởi cơ quan nhà nước về đo lường
có thẩm quyền.
c) Các cơ quan nhà nước, tổ chức và
cá nhân liên quan đến hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm
quan trắc nước tự động, liên tục.
2. Đơn giá hoạt động kiểm định, hiệu
chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc nước tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai được ban hành kèm theo Quyết định này chưa gồm việc vận chuyển phục vụ
hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường nước
tự động, liên tục; Đơn giá chưa gồm thuế VAT.
3. Trường hợp Chính phủ điều chỉnh mức
lương cơ sở thì áp dụng mức lương cơ sở quy định mới của Chính phủ để tính toán
vào Đơn giá.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/6/2019.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Đơn giá; tổng hợp những khó
khăn, vướng mắc và kịp thời báo UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản
lý giá, giá dịch vụ theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có
vướng mắc, phát sinh, các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh,
thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.
Điều 4. Chánh Văn Phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng
các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lưu VT, CNN, KT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO CHO TRẠM QUAN TRẮC
NƯỚC TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày
15 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh)
A. Đơn giá áp dụng
cho thực hiện Nhà nước giao/đặt hàng
TT
Mã
hiệu
Tên
phương tiện đo
Chi
phí lao động kỹ thuật
Chi
phí công cụ dụng cụ
Chi
phí vật liệu
Chi
phí năng lượng
Chi
phí trực tiếp
Chi
phí chung (20%)
Đơn
giá (đồng)
A
B
C
1
2
3
4
5=1+...+4
6=5*20%
7=6+5
1
HTN1
pH
765.022
30.753
604.815
85.041
1.485.631
297.126
1.782.757
Chuẩn bị
57.637
3.623
34.529
8.786
104.575
20.915
125.490
Tiến hành
561.261
26.048
481.758
68.319
1.137.387
22 7.477
1.364.864
Xử lý chung
146.124
1.082
88.528
7.936
243.670
48.734
292.404
2
HTN2
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
765.022
31.259
1.423.066
85.041
2.304.388
460.878
2.765.266
Chuẩn bị
57.637
3.623
34.529
8.786
104.575
20.915
125.490
Tiến hành
561.261
26.554
1.300.010
68.319
1.956.144
391.229
2.347.372
Xử lý chung
146.124
1.082
88.528
7.936
243.670
48.734
292.404
3
HTN3
Độ dẫn điện (EC)
765.022
26.662
1.024.762
78.765
1.895.212
379.042
2.274.254
Chuẩn bị
57.637
3.623
11.525
8.786
81.571
16.314
97.885
Tiến hành
561.261
21.957
924.710
62.043
1.569.971
313.994
1.883.965
Xử lý chung
146.124
1.082
88.528
7.936
243.670
48.734
292.404
4
HTN4
Độ đục
765 .022
27.034
1.758.849
78.746
2.629.650
525.930
3.155.580
Chuẩn bị
57.637
3.623
34.529
8.786
104.575
20.915
125.490
Tiến hành
561.261
22.329
1.635.792
62.024
2.281.406
456.281
2.737.687
Xử lý chung
146.124
1.082
88.528
7.936
243.670
48.734
292.404
5
HTN5
Oxy hòa tan (DO)
765.022
27.271
1.047.611
87.571
1.927.474
385.495
2.312.969
Chuẩn bị
57.637
3.516
11.525
8.690
81.367
16.273
97.640
Tiến hành
561.261
22.673
947.559
70.945
1.602.438
320.488
1.922.925
Xử lý chung
146.124
1.082
88.528
7.936
243.670
48.734
292.404
B. Đơn giá áp dụng
cho thực hiện hoạt động dịch vụ
TT
Mã
hiệu
Tên
phương tiện đo
Chi
phí lao động kỹ thuật
Chi
phí công cụ dụng cụ
Chi
phí vật liệu
Chi
phí năng lượng
Chi
phí trực tiếp
Chi
phí chung (20%)
Đơn
giá (đồng)
TT
A
B
C
1
2
3
4
5
6=1+..
+5
7=6*20%
8=6+7
1
HTN1
pH
765.022
30.753
91.258
604.815
85.041
1.576.889
315.378
1.892.267
Chuẩn bị
57.637
3.623
13.710
34.529
8.786
118.285
23.657
141.942
Tiến hành
561.261
26.048
76.581
481.758
68.319
1.213.967
242.793
1.456.761
Xử lý chung
146.124
1.082
967
88.528
7.936
244.637
48.927
293.564
2
HTN2
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
765.022
31.259
91.258
1.423.066
85.041
2.395.646
479.129
2.874.776
Chuẩn bị
57.637
3.623
13.710
34.529
8.786
118.285
23.657
141.942
Tiến hành
561.261
26.554
76.581
1.300.010
68.319
2.032.724
406.545
2.439.269
Xử lý chung
146.124
1.082
967
88.528
7.936
244.637
48.927
293.564
3
HTN3
Độ dẫn điện (EC)
765.022
26.662
88.223
1.024.762
78.765
1.983.435
396.687
2.380.122
Chuẩn bị
57.637
3.623
13.710
11.525
8.786
95.281
19.056
114.337
Tiến hành
561.261
21.957
73.546
924.710
62.043
1.643.517
328.703
1.972.220
Xử lý chung
146.124
1.082
967
88.528
7.936
244.637
48.927
293.564
4
HTN4
Độ đục
765.022
27.034
87.668
1.758.849
78.746
2.717.318
543.464
3.260.782
Chuẩn bị
57.637
3.623
13.710
34.529
8.786
118.285
23.657
141.942
Tiến hành
561.261
22.329
72.990
1.635.792
62.024
2.354.396
470.879
2,825.275
Xử lý chung
146.124
1.082
967
88.528
7.936
244.637
48.927
293.564
5
HTN5
Oxy hòa tan (DO)
765.022
27.271
200.861
1.047.611
87.571
2.128.336
425.667
2.554.003
Chuẩn bị
57.637
3.516
13.710
11.525
8.690
95.077
19.015
114.093
Tiến hành
561.261
22.673
186.184
947.559
70.945
1.788.621
357.724
2.146.345
Xử lý chung
146.124
1.082
967
88.528
7.936
244.637
48.927
293.564
Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc nước tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/2019/QĐ-UBND ngày 15/05/2019 về Đơn giá hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc nước tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
2.599
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng