|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 06/2017/TT-BKHCN định mức kinh tế kỹ thuật kiểm định hiệu chuẩn phương tiện đo
Số hiệu:
|
06/2017/TT-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Trần Việt Thanh
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KHOA HỌC
VÀ
CÔNG NGHỆ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2017/TT-BKHCN
|
Hà Nội, ngày
25 tháng 5 năm 2017
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU
CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO CHO TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
Căn cứ Luật Đo
lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Bảo
vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa
học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn
phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường nước tự động, liên tục.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Thông tư này quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật mức hao phí cần thiết về lao động công nghệ, thiết bị, dụng
cụ và vật liệu để hoàn thành một bước công việc hoặc toàn bộ công việc theo quy
trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc nước tự động,
liên tục phục vụ xây dựng dự toán và đơn giá cho hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn
có sử dụng kinh phí theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng
nguồn ngân sách Nhà nước.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Các trung tâm quan trắc môi trường,
trạm quan trắc môi trường ở Trung ương và địa phương.
2. Các tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm
định, hiệu chuẩn đã đăng ký và được chỉ định bởi cơ quan nhà nước về đo lường
có thẩm quyền.
3. Các cơ quan nhà nước, tổ chức
và cá nhân liên quan đến hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm
quan trắc nước tự động, liên tục.
Điều 3. Giải
thích thuật ngữ và quy định chữ viết tắt
1. Phương tiện đo là phương
tiện kỹ thuật để thực hiện phép đo.
2. Phương tiện đo cho trạm quan
trắc nước tự động, liên tục là phương tiện kỹ thuật (đo pH, tổng chất rắn
hòa tan, độ dẫn điện, độ đục, ôxy hòa tan) được dùng để thực hiện phép đo liên
tục trong quan trắc môi trường nước.
3. Kiểm định là hoạt động đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của phương
tiện đo theo yêu cầu kỹ thuật đo lường.
4. Hiệu chuẩn là hoạt động
xác định, thiết lập mối quan hệ giữa giá trị đo của phương tiện đo, chuẩn đo lường
với giá trị đo của đại lượng cần đo.
5. Quy định các chữ viết tắt
Chữ viết tắt
|
Nội dung viết tắt
|
BHLĐ
|
Bảo hộ lao động
|
ĐVT
|
Đơn vị tính
|
ĐLVN
|
Văn bản Kỹ thuật Đo lường Việt
Nam
|
PTĐ
|
Phương tiện đo
|
KS1...KS3
|
Kỹ sư bậc 1...kỹ sư bậc 3
|
EC
|
Độ dẫn điện
|
DO
|
Ôxy hòa tan
|
TDS
|
Tổng chất rắn hòa tan
|
TT
|
Thứ tự
|
Điều 4. Phương
pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Phương pháp xây dựng định mức
lao động xây dựng theo phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, phương pháp
kinh nghiệm và phương pháp ước lượng so sánh), phương pháp phân tích (phương
pháp phân tích tính toán và phương pháp phân tích khảo sát).
2. Phương pháp xây dựng định mức
thiết bị, định mức dụng cụ, định mức vật liệu được xây dựng theo phương pháp tổng
hợp (phương pháp thống kê, phương pháp kinh nghiệm và phương pháp ước lượng so
sánh).
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt
động kiểm định phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường nước tự động, liên
tục được xây dựng theo quy trình kỹ thuật tại Văn bản Kỹ thuật Đo lường Việt
Nam (ĐLVN) tương ứng. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động hiệu chuẩn phương
tiện đo cho trạm quan trắc môi trường nước tự động, liên tục được quy định có
cùng mức tiêu hao lao động, thiết bị, dụng cụ, vật liệu như hoạt động kiểm định
phương tiện đo đó.
Điều 5. Nội
dung của định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao
gồm các định mức thành phần sau:
a) Định mức lao động công nghệ
- Định mức lao động công nghệ (sau
đây gọi tắt là định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để
thực hiện bước công việc (hoặc toàn bộ công việc theo quy trình) kiểm định, hiệu
chuẩn.
- Nội dung công việc: các thao tác
cơ bản, thao tác chính thực hiện bước công việc cho quá trình kiểm định, hiệu
chuẩn phương tiện đo.
- Định biên: quy định số lượng lao
động và cấp bậc kỹ thuật công việc; lao động tham gia kiểm định, hiệu chuẩn phải
qua các lớp đào tạo về kiểm định viên, hiệu chuẩn viên.
- Định mức: quy định thời gian lao
động trực tiếp thực hiện bước công việc (hoặc toàn bộ công việc theo quy trình)
kiểm định, hiệu chuẩn. Đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/bước công việc
(hoặc toàn bộ công việc theo quy trình) kiểm định, hiệu chuẩn và một ngày công
làm việc là 8 giờ.
b) Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị,
máy móc cần thiết để thực hiện một bước công việc (hoặc toàn bộ
công việc theo quy trình) kiểm định, hiệu chuẩn. Đơn vị tính là ca/bước
công việc (hoặc toàn bộ công việc theo quy trình) kiểm định, hiệu
chuẩn.
- Thời gian sử dụng thiết bị là thời gian dự kiến
sử dụng thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với
các thông số kinh tế - kỹ thuật của thiết bị. Đơn vị tính là năm.
- Thời gian sử dụng thiết bị áp dụng theo các
quy định tại Thông tư 45/2013/TT-BTC ngày 25
tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu
hao tài sản cố định và Thông tư 162/2014/TT-BTC
ngày 6 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn
tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ
chức có sử dụng ngân sách nhà nước.
- Số ca máy sử dụng một năm: máy ngoại nghiệp là
250 ca, máy nội nghiệp là 500 ca.
c) Định mức dụng cụ
- Định mức sử dụng dụng cụ là thời gian người
lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ cần thiết để thực hiện bước
công việc (hoặc toàn bộ công việc theo quy trình) kiểm định,
hiệu chuẩn. Đơn vị tính là ca/bước công việc (hoặc toàn bộ công việc theo quy trình) kiểm định, hiệu chuẩn.
- Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5 % mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
- Thời hạn sử dụng dụng cụ là thời gian dự kiến
sử dụng dụng cụ vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với
các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ. Đơn vị tính là tháng.
d) Định mức vật liệu:
- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu
cần thiết để thực hiện bước công việc (hoặc
toàn bộ công việc theo quy trình) kiểm định, hiệu chuẩn.
- Mức vật liệu nhỏ và
hao hụt được tính bằng 8 % mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật này không bao gồm
việc vận chuyển phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc
môi trường nước tự động, liên tục.
Chương II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ
- KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO CHO TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC
TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
Mục 1. ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO pH
Điều 6. Định mức
lao động
1. Nội dung công việc
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo
pH bao gồm các bước: chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các bước thực
hiện quy định tại Phương tiện đo pH - Quy trình kiểm định (ĐLVN 31:2017).
2. Định biên
Bảng 1. Quy định định biên lao động theo bước
công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
1
|
1
|
|
2
|
2
|
Tiến hành
|
|
1
|
2
|
3
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
1
|
1
|
3. Định mức lao động
ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 2. Quy định mức lao động theo bước công
việc
TT
|
Công việc
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn bị
|
0,15
|
2
|
Tiến hành
|
0,86
|
2.1
|
Kiểm tra bên ngoài
|
0,07
|
2.2
|
Kiểm tra kỹ thuật
|
0,05
|
2.3
|
Kiểm tra đo lường
|
0,74
|
a
|
Kiểm tra độ sai số
|
0,28
|
b
|
Kiểm tra độ lặp lại
|
0,25
|
c
|
Kiểm tra ổn định theo thời gian
|
0,21
|
3
|
Xử lý chung
|
0,65
|
Điều 7. Định mức thiết bị, dụng
cụ và vật liệu
1. Định mức thiết bị
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 3. Quy định mức thiết bị theo bước công
việc
TT
|
Thiết bị
|
Công suất
(kW)
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
3,40
|
cái
|
0,08
|
|
Bể điều nhiệt
|
2,00
|
cái
|
0,12
|
|
Ổn áp 15 kA
|
|
cái
|
0,12
|
|
Lưu điện 10 kW
|
|
cái
|
0,12
|
|
Điện năng
|
|
kW
|
4,30
|
2
|
Tiến hành (*)
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm
|
0,15
|
bộ
|
0,21
|
|
Ổn áp 15 kA
|
|
cái
|
0,72
|
|
Lưu điện 10 kW
|
|
cái
|
0,72
|
|
Máy vi tính
|
0,40
|
cái
|
0,54
|
|
Bể điều nhiệt (bình điều nhiệt)
|
2,00
|
cái
|
0,54
|
|
Nhiệt kế chuẩn
|
2,40
|
cái
|
0,27
|
|
Thiết bị kiểm tra độ dẫn điện
|
|
cái
|
0,01
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
3,40
|
cái
|
0,48
|
|
Điện năng
|
|
kW
|
30,30
|
|
Nguồn điện xoay chiều
|
|
cái
|
0,72
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
0,40
|
cái
|
0,13
|
|
Máy in lazer A4
|
0,40
|
cái
|
0,01
|
|
Máy in lazer màu
|
0,40
|
cái
|
0,01
|
|
Máy photocopy
|
1,50
|
cái
|
0,01
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
3,40
|
cái
|
0,09
|
|
Điện năng
|
|
kW
|
3,20
|
Ghi chú:
(*) Đối với định mức thiết bị của bước
tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 4.
Bảng 4. Quy định hệ số theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Tiến hành
|
1,00
|
1
|
Kiểm tra bên ngoài
|
0,08
|
2
|
Kiểm tra kỹ thuật
|
0,06
|
3
|
Kiểm tra đo lường
|
0,86
|
A
|
Kiểm tra độ sai số
|
0,33
|
B
|
Kiểm tra độ lặp lại
|
0,29
|
C
|
Kiểm tra ổn định theo thời gian
|
0,24
|
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn bị
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn
Bảng 5. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩn bị
TT
|
Dụng cụ
|
Thời hạn
(tháng)
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Áo BHLĐ
|
9
|
cái
|
0,24
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
12
|
đôi
|
0,24
|
3
|
Đồng hồ treo tường
|
36
|
cái
|
0,06
|
4
|
Quạt thông gió 40 W
|
36
|
cái
|
0,04
|
5
|
Quạt trần 100 W
|
36
|
cái
|
0,04
|
6
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
60
|
cái
|
0,01
|
7
|
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
36
|
cái
|
0,12
|
8
|
Tủ đựng thiết bị
|
36
|
cái
|
0,12
|
9
|
Bàn làm việc
|
96
|
cái
|
0,24
|
10
|
Ghế tựa
|
96
|
cái
|
0,24
|
11
|
Tủ tài liệu
|
96
|
cái
|
0,12
|
12
|
Đèn Neon 40 W
|
30
|
bộ
|
0,24
|
13
|
Điện năng
|
|
kW
|
0,25
|
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 6. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến
hành (*)
TT
|
Dụng cụ
|
Thời hạn
(tháng)
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Áo BHLĐ
|
9
|
cái
|
2,44
|
2
|
Găng tay
|
6
|
đôi
|
0,28
|
3
|
Pipet
|
36
|
cái
|
0,82
|
4
|
Bình tia
|
24
|
cái
|
0,82
|
5
|
Đồng hồ treo tường
|
36
|
cái
|
0,82
|
6
|
Quả bóp
|
12
|
cái
|
0,82
|
7
|
Bàn thí nghiệm
|
60
|
cái
|
0,82
|
8
|
Dép đi trong phòng
|
12
|
đôi
|
2,44
|
9
|
Bàn máy vi tính
|
96
|
cái
|
0,54
|
10
|
Ghế tựa
|
96
|
cái
|
2,44
|
11
|
Bàn phím máy tính
|
24
|
cái
|
0,54
|
12
|
Chuột máy tính
|
12
|
cái
|
0,54
|
13
|
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
36
|
cái
|
0,82
|
14
|
Quạt thông gió 40 W
|
36
|
cái
|
0,55
|
15
|
Quạt trần 100 W
|
36
|
cái
|
0,55
|
16
|
Đèn Neon 40 W
|
30
|
bộ
|
2,44
|
17
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
60
|
cái
|
0,02
|
18
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
36
|
cái
|
0,20
|
19
|
Cốc, thể tích 100 mL
|
24
|
cái
|
0,82
|
20
|
Cốc, thể tích 250 mL
|
36
|
cái
|
0,82
|
21
|
Cốc, thể tích 500 mL
|
36
|
cái
|
0,82
|
22
|
Điện năng
|
|
kW
|
5,08
|
Ghi chú:
(*) Đối với định mức dụng cụ của bước
tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 4.
2.3. Xử lý chung
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 7. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý
chung
TT
|
Dụng cụ
|
Thời hạn
(tháng)
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Áo BHLĐ
|
9
|
cái
|
0,52
|
2
|
Bàn máy vi tính
|
96
|
cái
|
0,19
|
3
|
Ghế tựa
|
96
|
cái
|
0,52
|
4
|
Tủ tài liệu
|
96
|
cái
|
0,13
|
5
|
Bàn phím máy tính
|
24
|
cái
|
0,19
|
6
|
Chuột máy tính
|
12
|
cái
|
0,19
|
7
|
Đồng hồ treo tường
|
36
|
cái
|
0,13
|
8
|
Dập ghim
|
24
|
cái
|
0,01
|
9
|
Quạt thông gió 40 W
|
36
|
cái
|
0,09
|
10
|
Quạt trần 100 W
|
36
|
cái
|
0,09
|
11
|
Đèn Neon 40 W
|
30
|
bộ
|
0,52
|
12
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
60
|
cái
|
0,01
|
13
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
36
|
cái
|
0,03
|
14
|
Dép đi trong phòng
|
12
|
đôi
|
0,52
|
15
|
Điện năng
|
|
kW
|
0,91
|
3. Định mức vật liệu
Mức vật liệu tính cho kiểm định, hiệu chuẩn 01
PTĐ pH.
3.1. Chuẩn bị
Bảng 8. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn
bị
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Nước máy
|
L
|
40,00
|
2
|
Nước cất
|
L
|
0,50
|
3
|
Giấy mềm (giấy lọc)
|
hộp
|
0,10
|
4
|
Găng tay (dùng 1 lần)
|
đôi
|
1,00
|
5
|
Khẩu trang y tế
|
chiếc
|
1,00
|
6
|
Xà phòng
|
L
|
0,01
|
7
|
Giấy bạc
|
cuốn
|
0,05
|
3.2. Tiến hành
Bảng 9. Quy định mức vật liệu cho bước tiến
hành (*)
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
quyển
|
0,01
|
2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,15
|
3
|
Mực in Lazer
|
hộp
|
0,05
|
4
|
Ghim
|
hộp
|
0,10
|
5
|
Bút bi
|
cái
|
1,00
|
6
|
Cặp kẹp biên bản
|
cái
|
1,00
|
7
|
Cặp file 7 cm
|
cái
|
1,00
|
8
|
Clear bag
|
cái
|
1,00
|
9
|
Nước máy
|
L
|
5,00
|
10
|
Nước cất
|
L
|
1,00
|
11
|
Giấy mềm (giấy lọc)
|
hộp
|
0,50
|
12
|
Găng tay (dùng 1 lần)
|
đôi
|
1,00
|
13
|
Đầu hút pipet
|
chiếc
|
1,00
|
14
|
Khẩu trang y tế
|
chiếc
|
1,00
|
15
|
Dung dịch chuẩn pH
|
|
|
a
|
pH 4
|
mL
|
100
|
b
|
pH 7
|
mL
|
150
|
c
|
pH 10
|
mL
|
100
|
16
|
Dung dịch KCl 3M
|
mL
|
25
|
Ghi chú:
(*) Đối với định mức vật liệu của bước
tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 4.
3.3. Xử lý chung
Bảng 10. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý
chung
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Giấy trắng A4 (nội)
|
ram
|
0,05
|
2
|
Giấy trắng A4 (ngoại)
|
ram
|
0,05
|
3
|
Mực in Lazer
|
hộp
|
0,01
|
4
|
Mực in Lazer màu
|
hộp
|
0,01
|
5
|
Ghim
|
hộp
|
0,10
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
1,00
|
7
|
Đĩa CD
|
cái
|
1,00
|
8
|
Tem kiểm định, hiệu chuẩn
|
cái
|
1,00
|
9
|
Clear bag
|
cái
|
1,00
|
10
|
Bút lông dầu
|
cái
|
0,10
|
Mục 2. ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO TỔNG CHẤT RẮN
HÒA TAN
Điều 8. Định mức
lao động
1. Nội dung công việc
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo tổng
chất rắn hoà tan (TDS) bao gồm các bước: chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung.
Chi tiết các bước thực hiện quy định tại Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan -
Quy trình kiểm định (ĐLVN 80:2017).
2. Định biên
Bảng 11. Quy định định biên lao động theo bước
công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
1
|
1
|
|
2
|
2
|
Tiến hành
|
|
1
|
2
|
3
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
1
|
1
|
3. Định mức
ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 12. Quy định mức lao động theo bước công
việc
TT
|
Công việc
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn bị
|
0,15
|
2
|
Tiến hành
|
0,86
|
2.1
|
Kiểm tra bên ngoài
|
0,07
|
2.2
|
Kiểm tra kỹ thuật
|
0,05
|
2.3
|
Kiểm tra đo lường
|
0,74
|
a
|
Kiểm tra độ sai số
|
0,28
|
b
|
Kiểm tra độ lặp lại
|
0,25
|
c
|
Kiểm tra độ ổn định theo thời gian
|
0,21
|
3
|
Xử lý chung
|
0,65
|
Điều 9. Định mức thiết bị, dụng
cụ và vật liệu
1. Định mức thiết bị
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 13. Quy định mức thiết bị theo các bước
công việc
TT
|
Thiết bị
|
Công suất
(kW)
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
3,40
|
cái
|
0,08
|
|
Bể điều nhiệt
|
2,00
|
cái
|
0,12
|
|
Ổn áp 15 kA
|
|
cái
|
0,12
|
|
Lưu điện 10 kW
|
|
cái
|
0,12
|
|
Điện năng
|
|
kW
|
4,30
|
2
|
Tiến hành (*)
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm
|
0,15
|
bộ
|
0,21
|
|
Ổn áp 15 kA
|
|
cái
|
0,72
|
|
Lưu điện 10 kW
|
|
cái
|
0,72
|
|
Máy vi tính
|
0,40
|
cái
|
0,54
|
|
Bể điều nhiệt
|
2,00
|
cái
|
0,54
|
|
Nhiệt kế chuẩn
|
2,40
|
cái
|
0,27
|
|
Thiết bị kiểm tra độ dẫn điện
|
|
cái
|
0,01
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
3,40
|
cái
|
0,48
|
|
Điện năng
|
|
kW
|
30,30
|
|
Nguồn điện xoay chiều
|
|
cái
|
0,72
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
0,40
|
cái
|
0,13
|
|
Máy in lazer A4
|
0,40
|
cái
|
0,01
|
|
Máy in lazer màu
|
0,40
|
cái
|
0,01
|
|
Máy photocopy
|
1,50
|
cái
|
0,01
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
3,40
|
cái
|
0,09
|
|
Điện năng
|
|
kW
|
3,20
|
Ghi chú:
(*) Đối với định mức thiết bị
của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 14.
Bảng 14. Quy định hệ số theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Tiến hành
|
1,00
|
1
|
Kiểm tra bên ngoài
|
0,08
|
2
|
Kiểm tra kỹ thuật
|
0,06
|
3
|
Kiểm tra đo lường
|
0,86
|
A
|
Kiểm tra độ sai số
|
0,33
|
B
|
Kiểm tra độ lặp lại
|
0,29
|
C
|
Kiểm tra độ ổn định theo thời gian
|
0,24
|
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn bị
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 15. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩn
bị
TT
|
Dụng cụ
|
Thời hạn
(tháng)
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Áo BHLĐ
|
9
|
cái
|
0,24
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
12
|
đôi
|
0,24
|
3
|
Đồng hồ treo tường
|
36
|
cái
|
0,06
|
4
|
Quạt thông gió 40 W
|
36
|
cái
|
0,04
|
5
|
Quạt trần 100 W
|
36
|
cái
|
0,04
|
6
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
60
|
cái
|
0,01
|
7
|
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
36
|
cái
|
0,12
|
8
|
Tủ đựng thiết bị
|
36
|
cái
|
0,12
|
9
|
Bàn làm việc
|
96
|
cái
|
0,24
|
10
|
Ghế tựa
|
96
|
cái
|
0,24
|
11
|
Tủ tài liệu
|
96
|
cái
|
0,12
|
12
|
Đèn Neon 40 W
|
30
|
bộ
|
0,24
|
13
|
Điện năng
|
|
kW
|
0,25
|
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 16. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến
hành (*)
TT
|
Dụng cụ
|
Thời hạn
(tháng)
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Áo BHLĐ
|
9
|
cái
|
2,44
|
2
|
Găng tay
|
6
|
đôi
|
0,28
|
3
|
Pipet
|
36
|
cái
|
0,82
|
4
|
Bình tia
|
24
|
cái
|
0,82
|
5
|
Đồng hồ treo tường
|
36
|
cái
|
0,82
|
6
|
Quả bóp
|
12
|
cái
|
0,82
|
7
|
Bàn thí nghiệm
|
60
|
cái
|
0,82
|
8
|
Dép đi trong phòng
|
12
|
đôi
|
2,44
|
9
|
Bàn máy vi tính
|
96
|
cái
|
0,54
|
10
|
Ghế tựa
|
96
|
cái
|
2,44
|
11
|
Bàn phím máy tính
|
24
|
cái
|
0,54
|
12
|
Chuột máy tính
|
12
|
cái
|
0,54
|
13
|
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
36
|
cái
|
0,82
|
14
|
Quạt thông gió 40 W
|
36
|
cái
|
0,55
|
15
|
Quạt trần 100 W
|
36
|
cái
|
0,55
|
16
|
Đèn Neon 40 W
|
30
|
bộ
|
2,44
|
17
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
60
|
cái
|
0,02
|
18
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
36
|
cái
|
0,20
|
19
|
Cốc, thể tích 100 mL
|
24
|
cái
|
0,82
|
20
|
Cốc, thể tích 250 mL
|
36
|
cái
|
0,82
|
21
|
Cốc, thể tích 500 mL
|
36
|
cái
|
0,82
|
22
|
Điện năng
|
|
kW
|
5,08
|
23
|
Bình định mức 100 mL
|
24
|
cái
|
0,25
|
24
|
Bình định mức 200 mL
|
24
|
cái
|
0,25
|
25
|
Bình định mức 250 mL
|
24
|
cái
|
0,25
|
26
|
Bình định mức 500 mL
|
24
|
cái
|
0,25
|
27
|
Bình định mức 1000 mL
|
24
|
cái
|
0,25
|
Ghi chú:
(*) Đối với định mức dụng cụ của bước
tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 14.
2.3. Xử lý chung
Bảng 17. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý
chung
TT
|
Dụng cụ
|
Thời hạn
(tháng)
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Áo BHLĐ
|
9
|
cái
|
0,52
|
2
|
Bàn máy vi tính
|
96
|
cái
|
0,19
|
3
|
Ghế tựa
|
96
|
cái
|
0,52
|
4
|
Tủ tài liệu
|
96
|
cái
|
0,13
|
5
|
Bàn phím máy tính
|
24
|
cái
|
0,19
|
6
|
Chuột máy tính
|
12
|
cái
|
0,19
|
7
|
Đồng hồ treo tường
|
36
|
cái
|
0,13
|
8
|
Dập ghim
|
24
|
cái
|
0,01
|
9
|
Quạt thông gió 40 W
|
36
|
cái
|
0,09
|
10
|
Quạt trần 100 W
|
36
|
cái
|
0,09
|
11
|
Đèn Neon 40 W
|
30
|
bộ
|
0,52
|
12
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
60
|
cái
|
0,01
|
13
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
36
|
cái
|
0,03
|
14
|
Dép đi trong phòng
|
12
|
đôi
|
0,52
|
15
|
Điện năng
|
|
kW
|
0,91
|
3. Định mức vật liệu
3.1. Chuẩn bị
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 18. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn
bị
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Nước máy
|
L
|
40,00
|
2
|
Nước cất
|
L
|
0,50
|
3
|
Giấy mềm (giấy lọc)
|
hộp
|
0,10
|
4
|
Găng tay (dùng 1 lần)
|
đôi
|
1,00
|
5
|
Khẩu trang y tế
|
chiếc
|
1,00
|
6
|
Xà phòng
|
L
|
0,01
|
7
|
Giấy bạc
|
cuốn
|
0,05
|
3.2. Tiến hành
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 19. Quy định mức vật liệu cho bước tiến
hành (*)
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
quyển
|
0,01
|
2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,15
|
3
|
Mực in Lazer
|
hộp
|
0,05
|
4
|
Ghim
|
hộp
|
0,10
|
5
|
Bút bi
|
cái
|
1,00
|
6
|
Cặp kẹp biên bản
|
cái
|
1,00
|
7
|
Cặp file 7 cm
|
cái
|
1,00
|
8
|
Clear bag
|
cái
|
1,00
|
9
|
Nước máy
|
L
|
5,00
|
10
|
Nước cất
|
L
|
1,00
|
11
|
Giấy mềm (giấy lọc)
|
hộp
|
0,50
|
12
|
Găng tay (dùng 1 lần)
|
đôi
|
1,00
|
13
|
Đầu hút pipet
|
chiếc
|
1,00
|
14
|
Khẩu trang y tế
|
chiếc
|
1,00
|
15
|
Dung dịch chuẩn TDS
|
|
|
A
|
Tại điểm (30 ± 10) %
|
mL
|
200
|
B
|
Tại điểm (50 ± 10) %
|
mL
|
250
|
C
|
Tại điểm (80 ± 10) %
|
mL
|
200
|
Ghi chú:
(*) Đối với định mức vật liệu của bước
tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 14.
3.3. Xử lý chung
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 20. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý
chung
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Giấy trắng A4 (nội)
|
ram
|
0,05
|
2
|
Giấy trắng A4 (ngoại)
|
ram
|
0,05
|
3
|
Mực in Lazer
|
hộp
|
0,01
|
4
|
Mực in Lazer màu
|
hộp
|
0,01
|
5
|
Ghim
|
hộp
|
0,10
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
1,00
|
7
|
Đĩa CD
|
cái
|
1,00
|
8
|
Tem kiểm định, hiệu chuẩn
|
cái
|
1,00
|
9
|
Clear bag
|
cái
|
1,00
|
10
|
Bút lông dầu
|
cái
|
0,10
|
Mục 3. ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐỘ DẪN ĐIỆN
Điều 10. Định
mức lao động
1. Nội dung công việc
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo độ
dẫn điện bao gồm các bước chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các bước
thực hiện quy định tại Phương tiện đo độ dẫn điện - Quy trình kiểm định (ĐLVN
274:2014).
2. Định biên
Bảng 21. Quy định định biên lao động theo bước
công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
1
|
1
|
|
2
|
2
|
Tiến hành
|
|
1
|
2
|
3
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
1
|
1
|
3. Định mức lao động
ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 22. Quy định mức lao động theo bước công
việc
TT
|
Công việc
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn bị
|
0,15
|
2
|
Tiến hành
|
0,86
|
2.1
|
Kiểm tra bên ngoài
|
0,07
|
2.2
|
Kiểm tra kỹ thuật
|
0,05
|
2.3
|
Kiểm tra đo lường
|
0,74
|
A
|
Kiểm tra sai số
|
0,28
|
B
|
Kiểm tra độ lặp lại
|
0,25
|
C
|
Kiểm tra độ ổn định theo thời gian
|
0,21
|
3
|
Xử lý chung
|
0,65
|
Điều 11. Định mức thiết bị,
dụng cụ và vật liệu
1. Định mức thiết bị
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 23. Quy định mức thiết bị theo bước công
việc
TT
|
Thiết bị
|
Công suất
(kW)
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
3,40
|
cái
|
0,08
|
|
Bể điều nhiệt
|
2,00
|
cái
|
0,12
|
|
Ổn áp 15 kA
|
|
cái
|
0,12
|
|
Lưu điện 10 kW
|
|
cái
|
0,12
|
|
Điện năng
|
|
kW
|
4,30
|
2
|
Tiến hành (*)
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm
|
0,15
|
bộ
|
0,17
|
|
Ổn áp 15 kA
|
|
cái
|
0,69
|
|
Lưu điện 10 kW
|
|
cái
|
0,69
|
|
Máy vi tính
|
0,40
|
cái
|
0,52
|
|
Bể điều nhiệt
|
2,00
|
cái
|
0,52
|
|
Nhiệt kế chuẩn
|
2,40
|
cái
|
0,23
|
|
Thiết bị kiểm tra độ dẫn điện
|
|
cái
|
0,01
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
3,40
|
cái
|
0,52
|
|
Điện năng
|
|
kW
|
28,47
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
0,40
|
cái
|
0,13
|
|
Máy in lazer A4
|
0,40
|
cái
|
0,01
|
|
Máy in lazer màu
|
0,40
|
cái
|
0,01
|
|
Máy photocopy
|
1,50
|
cái
|
0,01
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
3,40
|
cái
|
0,09
|
|
Điện năng
|
|
kW
|
3,20
|
Ghi chú:
(*) Đối với định mức thiết bị
của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 24.
Bảng 24. Quy định hệ số tính mức theo bước
công việc
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Tiến hành
|
1,00
|
1
|
Kiểm tra bên ngoài
|
0,08
|
2
|
Kiểm tra kỹ thuật
|
0,06
|
3
|
Kiểm tra đo lường
|
0,86
|
a
|
Kiểm tra sai số
|
0,33
|
b
|
Kiểm tra độ lặp lại
|
0,29
|
c
|
Kiểm tra độ ổn định theo thời gian
|
0,24
|
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn bị
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 25. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩn
bị
TT
|
Dụng cụ
|
Thời hạn
(tháng)
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Áo BHLĐ
|
9
|
cái
|
0,24
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
12
|
đôi
|
0,24
|
3
|
Đồng hồ treo tường
|
36
|
cái
|
0,06
|
4
|
Quạt thông gió 40 W
|
36
|
cái
|
0,04
|
5
|
Quạt trần 100 W
|
36
|
cái
|
0,04
|
6
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
60
|
cái
|
0,01
|
7
|
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
36
|
cái
|
0,12
|
8
|
Tủ đựng thiết bị
|
36
|
cái
|
0,12
|
9
|
Bàn làm việc
|
96
|
cái
|
0,24
|
10
|
Ghế tựa
|
96
|
cái
|
0,24
|
11
|
Tủ tài liệu
|
96
|
cái
|
0,12
|
12
|
Đèn Neon 40 W
|
30
|
bộ
|
0,24
|
13
|
Điện năng
|
|
kW
|
0,25
|
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 26. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến
hành (*)
TT
|
Dụng cụ
|
Thời hạn
(tháng)
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Áo BHLĐ
|
9
|
cái
|
2,07
|
2
|
Găng tay
|
6
|
đôi
|
0,26
|
3
|
Pipet
|
36
|
cái
|
0,69
|
4
|
Bình tia
|
24
|
cái
|
0,69
|
5
|
Đồng hồ treo tường
|
36
|
cái
|
0,69
|
6
|
Quả bóp
|
12
|
cái
|
0,69
|
7
|
Bàn thí nghiệm
|
60
|
cái
|
0,69
|
8
|
Dép đi trong phòng
|
12
|
đôi
|
2,07
|
9
|
Bàn máy vi tính
|
96
|
cái
|
0,46
|
10
|
Ghế tựa
|
96
|
cái
|
2,07
|
11
|
Bàn phím máy tính
|
24
|
cái
|
0,46
|
12
|
Chuột máy tính
|
12
|
cái
|
0,46
|
13
|
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
36
|
cái
|
0,69
|
14
|
Quạt thông gió 40 W
|
36
|
cái
|
0,47
|
15
|
Quạt trần 100 W
|
36
|
cái
|
0,47
|
16
|
Đèn Neon 40 W
|
30
|
bộ
|
2,07
|
17
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
60
|
cái
|
0,02
|
18
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
36
|
cái
|
0,17
|
19
|
Cốc, thể tích 100 mL
|
24
|
cái
|
0,69
|
20
|
Cốc, thể tích 250 mL
|
36
|
cái
|
0,69
|
21
|
Cốc, thể tích 500 mL
|
36
|
cái
|
0,69
|
22
|
Điện năng
|
|
kW
|
3,66
|
Ghi chú:
(*) Đối với định mức dụng cụ của bước
tiến hành kiểm định, hiệu chuẩn tính theo hệ số quy định tại bảng 24.
2.3. Xử lý chung
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 27. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý
chung
TT
|
Dụng cụ
|
Thời hạn
(tháng)
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Áo BHLĐ
|
9
|
cái
|
0,52
|
2
|
Bàn máy vi tính
|
96
|
cái
|
0,19
|
3
|
Ghế tựa
|
96
|
cái
|
0,52
|
4
|
Tủ tài liệu
|
96
|
cái
|
0,13
|
5
|
Bàn phím máy tính
|
24
|
cái
|
0,19
|
6
|
Chuột máy tính
|
12
|
cái
|
0,19
|
7
|
Đồng hồ treo tường
|
36
|
cái
|
0,13
|
8
|
Dập ghim
|
24
|
cái
|
0,01
|
9
|
Quạt thông gió 40 W
|
36
|
cái
|
0,09
|
10
|
Quạt trần 100 W
|
36
|
cái
|
0,09
|
11
|
Đèn Neon 40 W
|
30
|
bộ
|
0,52
|
12
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
60
|
cái
|
0,01
|
13
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
36
|
cái
|
0,03
|
14
|
Dép đi trong phòng
|
12
|
đôi
|
0,52
|
15
|
Điện năng
|
|
kW
|
0,91
|
3. Định mức vật liệu
3.1. Chuẩn bị
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 28. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn
bị
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Nước máy
|
L
|
40,00
|
2
|
Nước cất
|
L
|
0,50
|
3
|
Giấy mềm (giấy thấm)
|
hộp
|
0,10
|
4
|
Găng tay (dùng 1 lần)
|
đôi
|
1,00
|
5
|
Khẩu trang y tế
|
chiếc
|
1,00
|
6
|
Xà phòng
|
L
|
0,01
|
7
|
Giấy bạc
|
cuốn
|
0,05
|
3.2. Tiến hành
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 29. Quy định mức vật liệu cho bước tiến
hành (*)
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
quyển
|
0,01
|
2
|
Giấy A4
|
ram
|
0,15
|
3
|
Mực in Lazer
|
hộp
|
0,05
|
4
|
Ghim
|
hộp
|
0,10
|
5
|
Bút bi
|
cái
|
1,00
|
6
|
Cặp kẹp biên bản
|
cái
|
1,00
|
7
|
Cặp file 7 cm
|
cái
|
1,00
|
8
|
Clear bag
|
cái
|
1,00
|
9
|
Nước máy
|
L
|
5,00
|
10
|
Nước cất
|
L
|
1,00
|
11
|
Giấy mềm (giấy thấm)
|
hộp
|
0,50
|
12
|
Găng tay (dùng 1 lần)
|
đôi
|
1,00
|
13
|
Đầu hút pipet
|
chiếc
|
1,00
|
14
|
Khẩu trang y tế
|
chiếc
|
1,00
|
15
|
Dung dịch chuẩn EC
|
|
|
a
|
Tại điểm (30 ± 10) %
|
mL
|
200
|
b
|
Tại điểm (50 ± 10) %
|
mL
|
300
|
c
|
Tại điểm (80 ± 10) %
|
mL
|
100
|
Ghi chú:
(*) Đối với định mức vật liệu của bước
tiến hành kiểm định, hiệu chuẩn tính theo hệ số quy định tại bảng 24.
3.3. Xử lý chung
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 30. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý
chung
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Giấy trắng A4 (nội)
|
ram
|
0,05
|
2
|
Giấy trắng A4 (ngoại)
|
ram
|
0,05
|
3
|
Mực in Lazer
|
hộp
|
0,01
|
4
|
Mực in Lazer màu
|
hộp
|
0,01
|
5
|
Ghim
|
hộp
|
0,10
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
1,00
|
7
|
Đĩa CD
|
cái
|
1,00
|
8
|
Tem kiểm định, hiệu chuẩn
|
cái
|
1,00
|
9
|
Clear bag
|
cái
|
1,00
|
10
|
Bút lông dầu
|
cái
|
0,10
|
Mục 4. ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐỘ ĐỤC
Điều 12. Định
mức lao động
1. Nội dung công việc
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo độ
đục bao gồm các bước chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các bước thực
hiện quy định tại Phương tiện đo độ đục - Quy trình kiểm định (ĐLVN 275:2014).
2. Định biên
Bảng 31. Quy định định biên lao động theo bước
công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
1
|
1
|
|
2
|
2
|
Tiến hành
|
|
1
|
2
|
3
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
1
|
1
|
3. Định mức lao động
ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 32. Quy định mức lao động theo bước công
việc
TT
|
Công việc
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn bị
|
0,15
|
2
|
Tiến hành
|
0,86
|
2.1
|
Kiểm tra bên ngoài
|
0,07
|
2.2
|
Kiểm tra kỹ thuật
|
0,05
|
2.3
|
Kiểm tra đo lường
|
0,74
|
a
|
Kiểm tra điểm 0
|
0,21
|
b
|
Kiểm tra sai số
|
0,28
|
c
|
Kiểm tra độ lặp lại
|
0,25
|
3
|
Xử lý chung
|
0,65
|
Điều 13. Định mức thiết bị,
dụng cụ và vật liệu
1. Định mức thiết bị
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 33. Quy định mức thiết bị theo bước công
việc
TT
|
Thiết bị
|
Công suất
(kW)
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
3,40
|
cái
|
0,08
|
|
Bể điều nhiệt
|
2,00
|
cái
|
0,12
|
|
Ổn áp 15 kA
|
|
cái
|
0,12
|
|
Lưu điện 10 kW
|
|
cái
|
0,12
|
|
Điện năng
|
|
kW
|
4,30
|
2
|
Tiến hành (*)
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm
|
0,15
|
bộ
|
0,17
|
|
Ổn áp 15 kA
|
|
cái
|
0,69
|
|
Lưu điện 10 kW
|
|
cái
|
0,69
|
|
Máy vi tính
|
0,40
|
cái
|
0,52
|
|
Bể điều nhiệt
|
2,00
|
cái
|
0,52
|
|
Nhiệt kế chuẩn
|
2,40
|
cái
|
0,23
|
|
Thiết bị kiểm tra độ dẫn điện
|
|
cái
|
0,01
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
3,40
|
cái
|
0,46
|
|
Điện năng
|
|
kw
|
28,47
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
0,40
|
cái
|
0,13
|
|
Máy in lazer A4
|
0,40
|
cái
|
0,01
|
|
Máy in lazer màu
|
0,40
|
cái
|
0,01
|
|
Máy photocopy
|
1,50
|
cái
|
0,01
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
3,40
|
cái
|
0,09
|
|
Điện năng
|
|
kw
|
3,20
|
Ghi chú:
(*) Đối với định mức thiết bị của bước
tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 34
Bảng 34. Quy định hệ số tính mức theo bước
công việc
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Tiến hành
|
1,00
|
1
|
Kiểm tra bên ngoài
|
0,08
|
2
|
Kiểm tra kỹ thuật
|
0,06
|
3
|
Kiểm tra đo lường
|
0,86
|
a
|
Kiểm tra điểm”0”
|
0,24
|
b
|
Kiểm tra sai số
|
0,33
|
c
|
Kiểm tra độ lặp lại
|
0,29
|
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn bị
ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 35. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩn
bị
TT
|
Dụng cụ
|
Thời hạn
(tháng)
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Áo BHLĐ
|
9
|
cái
|
0,24
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
12
|
đôi
|
0,24
|
3
|
Đồng hồ treo tường
|
36
|
cái
|
0,06
|
4
|
Quạt thông gió 40 W
|
36
|
cái
|
0,04
|
5
|
Quạt trần 100 W
|
36
|
cái
|
0,04
|
6
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
60
|
cái
|
0,01
|
7
|
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
36
|
cái
|
0,12
|
8
|
Tủ đựng thiết bị
|
36
|
cái
|
0,12
|
9
|
Bàn làm việc
|
96
|
cái
|
0,24
|
10
|
Ghế tựa
|
96
|
cái
|
0,24
|
11
|
Tủ tài liệu
|
96
|
cái
|
0,12
|
12
|
Đèn Neon 40 W
|
30
|
bộ
|
0,24
|
13
|
Điện năng
|
|
kW
|
0,25
|
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 36. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến
hành (*)
TT
|
Dụng cụ
|
Thời hạn
(tháng)
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Áo BHLĐ
|
9
|
cái
|
2,07
|
2
|
Găng tay
|
6
|
đôi
|
0,21
|
3
|
Pipet 1 mL
|
36
|
cái
|
0,09
|
4
|
Pipet 2 mL
|
36
|
cái
|
0,09
|
5
|
Pipet 3 mL
|
36
|
cái
|
0,09
|
6
|
Pipet 5 mL
|
36
|
cái
|
0,09
|
7
|
Pipet 10 mL
|
36
|
cái
|
0,09
|
8
|
Pipet 20 mL
|
36
|
cái
|
0,09
|
9
|
Pipet 25 mL
|
36
|
cái
|
0,09
|
10
|
Bình tia
|
24
|
cái
|
0,69
|
11
|
Đồng hồ treo tường
|
36
|
cái
|
0,69
|
12
|
Quả bóp
|
12
|
cái
|
0,69
|
13
|
Bàn thí nghiệm
|
60
|
cái
|
0,69
|
14
|
Dép đi trong phòng
|
12
|
đôi
|
2,07
|
15
|
Bàn máy vi tính
|
96
|
cái
|
0,46
|
16
|
Ghế tựa
|
96
|
cái
|
0,46
|
17
|
Bàn phím máy tính
|
24
|
cái
|
0,46
|
18
|
Chuột máy tính
|
12
|
cái
|
0,46
|
19
|
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
36
|
cái
|
0,69
|
20
|
Quạt thông gió 40 W
|
36
|
cái
|
0,46
|
21
|
Quạt trần 100 W
|
36
|
cái
|
0,46
|
22
|
Đèn Neon 40 W
|
30
|
bộ
|
2,07
|
23
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
60
|
cái
|
0,02
|
24
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
36
|
cái
|
0,17
|
25
|
Bình định mức 50 mL
|
24
|
cái
|
0,25
|
26
|
Bình định mức 100 mL
|
24
|
cái
|
0,25
|
27
|
Bình định mức 200 mL
|
24
|
cái
|
0,25
|
28
|
Bình định mức 250 mL
|
24
|
cái
|
0,25
|
29
|
Bình định mức 500 mL
|
24
|
cái
|
0,25
|
30
|
Bình định mức 1000 mL
|
24
|
cái
|
0,25
|
31
|
Điện năng
|
|
kW
|
3,65
|
Ghi chú:
(*) Đối với định mức dụng cụ của bước
tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 34.
2.3. Xử lý chung
ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 37. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý
chung
TT
|
Dụng cụ
|
Thời hạn
(tháng)
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Áo BHLĐ
|
9
|
cái
|
0,52
|
2
|
Bàn máy vi tính
|
96
|
cái
|
0,19
|
3
|
Ghế tựa
|
96
|
cái
|
0,52
|
4
|
Tủ tài liệu
|
96
|
cái
|
0,13
|
5
|
Bàn phím máy tính
|
24
|
cái
|
0,19
|
6
|
Chuột máy tính
|
12
|
cái
|
0,19
|
7
|
Đồng hồ treo tường
|
36
|
cái
|
0,13
|
8
|
Dập ghim
|
24
|
cái
|
0,01
|
9
|
Quạt thông gió 40 W
|
36
|
cái
|
0,09
|
10
|
Quạt trần 100 W
|
36
|
cái
|
0,09
|
11
|
Đèn Neon 40 W
|
30
|
bộ
|
0,52
|
12
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
60
|
cái
|
0,01
|
13
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
36
|
cái
|
0,03
|
14
|
Dép đi trong phòng
|
12
|
đôi
|
0,52
|
15
|
Điện năng
|
|
kW
|
0,91
|
3. Định mức vật liệu
3.1. Chuẩn bị
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 38. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn
bị
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Nước máy
|
L
|
40,00
|
2
|
Nước cất
|
L
|
0,50
|
3
|
Giấy mềm (giấy lọc)
|
hộp
|
0,10
|
4
|
Găng tay (dùng 1 lần)
|
đôi
|
1,00
|
5
|
Khẩu trang y tế
|
chiếc
|
1,00
|
6
|
Xà phòng
|
L
|
0,01
|
7
|
Giấy bạc
|
cuốn
|
0,05
|
3.2. Tiến hành
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 39. Quy định mức vật liệu cho bước tiến
hành (*)
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
quyển
|
0,01
|
2
|
Giấy A4 (nội)
|
ram
|
0,15
|
3
|
Mực in Lazer
|
hộp
|
0,05
|
4
|
Ghim
|
hộp
|
0,10
|
5
|
Bút bi
|
cái
|
1,00
|
6
|
Cặp kẹp biên bản
|
cái
|
1,00
|
7
|
Cặp file 7 cm
|
cái
|
1,00
|
8
|
Clear bag
|
cái
|
1,00
|
9
|
Nước máy
|
L
|
5,00
|
10
|
Nước cất
|
L
|
1,00
|
11
|
Giấy mềm (giấy lọc)
|
hộp
|
0,50
|
12
|
Găng tay (dùng 1 lần)
|
đôi
|
1,00
|
13
|
Đầu hút pipet
|
chiếc
|
1,00
|
14
|
Khẩu trang y tế
|
chiếc
|
1,00
|
15
|
Dung dịch chuẩn độ đục
|
|
|
a
|
Tại điểm (30 ± 10) %
|
mL
|
200
|
b
|
Tại điểm (50 ± 10) %
|
mL
|
300
|
c
|
Tại điểm (80 ± 10) %
|
mL
|
100
|
Ghi chú:
(*) Đối với định mức vật liệu của bước
tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 34.
3.3. Xử lý chung
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 40. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý
chung
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Giấy trắng A4 (nội)
|
ram
|
0,05
|
2
|
Giấy trắng A4 (ngoại)
|
ram
|
0,05
|
3
|
Mực in Lazer
|
hộp
|
0,01
|
4
|
Mực in Lazer màu
|
hộp
|
0,01
|
5
|
Ghim
|
hộp
|
0,10
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
1,00
|
7
|
Đĩa CD
|
cái
|
1,00
|
8
|
Tem kiểm định, hiệu chuẩn
|
cái
|
1,00
|
9
|
Clear bag
|
cái
|
1,00
|
10
|
Bút lông dầu
|
cái
|
0,10
|
Mục 5. ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO ÔXY HÒA TAN
Điều 14. Định
mức lao động
1. Nội dung công việc
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo
ôxy hoà tan bao gồm các bước chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các
bước thực hiện quy định tại Phương tiện đo ôxy hoà tan - Quy trình kiểm định
(ĐLVN 276:2014).
2. Định biên
Bảng 41. Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT
|
Công việc
|
KS1
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
1
|
1
|
|
2
|
2
|
Tiến hành
|
|
1
|
2
|
3
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
1
|
1
|
3. Định mức lao động
ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 42. Quy định mức lao động theo bước công
việc
TT
|
Công việc
|
Định mức
|
1
|
Chuẩn bị
|
0,15
|
2
|
Tiến hành
|
0,86
|
2.1
|
Kiểm tra bên ngoài
|
0,07
|
2.2
|
Kiểm tra kỹ thuật
|
0,05
|
2.3
|
Kiểm tra đo lường
|
0,74
|
a
|
Kiểm tra điểm “0”
|
0,21
|
b
|
Kiểm tra sai số
|
0,28
|
c
|
Kiểm tra độ lặp lại
|
0,25
|
3
|
Xử lý chung
|
0,65
|
Điều 15. Định mức thiết bị,
dụng cụ và vật liệu
1. Định mức thiết bị
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 43. Quy định mức thiết bị theo bước công việc
TT
|
Thiết bị
|
Công suất
(kW)
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
3,40
|
cái
|
0,08
|
|
Bể điều nhiệt
|
2,00
|
cái
|
0,12
|
|
Ổn áp 15 kA
|
|
cái
|
0,12
|
|
Lưu điện 10 kW
|
|
cái
|
0,12
|
|
Điện năng
|
|
kW
|
4,30
|
2
|
Tiến hành (*)
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm
|
0,15
|
bộ
|
0,17
|
|
Ổn áp 15 kA
|
|
cái
|
0,69
|
|
Lưu điện 10 kW
|
|
cái
|
0,69
|
|
Máy vi tính
|
0,40
|
cái
|
0,52
|
|
Bể điều nhiệt
|
2,00
|
cái
|
0,52
|
|
Nhiệt kế chuẩn
|
2,40
|
cái
|
0,23
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
3,40
|
cái
|
0,46
|
|
Hệ thống chuẩn độ điện thế
|
2,20
|
cái
|
0,25
|
|
Điện năng
|
|
kw
|
33,09
|
3
|
Xử lý chung
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
0,40
|
cái
|
0,13
|
|
Máy in lazer A4
|
0,40
|
cái
|
0,01
|
|
Máy in lazer màu
|
0,40
|
cái
|
0,01
|
|
Máy photocopy
|
1,50
|
cái
|
0,01
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
3,40
|
cái
|
0,09
|
|
Điện năng
|
|
kw
|
3,20
|
Ghi chú:
(*) Đối với định mức thiết bị của bước
tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 44.
Bảng 44. Quy định hệ số tính mức theo bước
công việc
TT
|
Công việc
|
Hệ số
|
|
Tiến hành
|
1,00
|
1
|
Kiểm tra bên ngoài
|
0,08
|
2
|
Kiểm tra kỹ thuật
|
0,06
|
3
|
Kiểm tra đo lường
|
0,86
|
a
|
Kiểm tra điểm”0”
|
0,24
|
b
|
Kiểm tra sai số
|
0,33
|
C
|
Kiểm tra độ lặp lại
|
0,29
|
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn bị
ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 45. Quy định mức dụng cụ cho bước công
việc chuẩn bị
TT
|
Dụng cụ
|
Thời hạn
(tháng)
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Áo BHLĐ
|
9
|
cái
|
0,24
|
2
|
Dép đi trong phòng
|
12
|
đôi
|
0,24
|
3
|
Đồng hồ treo tường
|
36
|
cái
|
0,06
|
4
|
Quạt thông gió 40 W
|
36
|
cái
|
0,04
|
5
|
Quạt trần 100 W
|
36
|
cái
|
0,04
|
6
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
60
|
cái
|
0,01
|
7
|
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
36
|
cái
|
0,12
|
8
|
Tủ đựng thiết bị
|
36
|
cái
|
0,12
|
9
|
Bàn làm việc
|
96
|
cái
|
0,08
|
10
|
Ghế tựa
|
96
|
cái
|
0,24
|
11
|
Tủ tài liệu
|
96
|
cái
|
0,04
|
12
|
Đèn Neon 40 W
|
30
|
bộ
|
0,24
|
13
|
Điện năng
|
|
kw
|
0,20
|
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 46. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến hành (*)
TT
|
Dụng cụ
|
Thời hạn
(tháng)
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Áo BHLĐ
|
9
|
cái
|
2,07
|
2
|
Găng tay
|
6
|
đôi
|
0,21
|
3
|
Pipet
|
36
|
cái
|
0,69
|
4
|
Bình tia
|
24
|
cái
|
0,69
|
5
|
Đồng hồ treo tường
|
36
|
cái
|
0,69
|
6
|
Quả bóp
|
12
|
cái
|
0,69
|
7
|
Bàn thí nghiệm
|
60
|
cái
|
0,69
|
8
|
Dép đi trong phòng
|
12
|
đôi
|
2,07
|
9
|
Bàn máy vi tính
|
96
|
cái
|
0,52
|
10
|
Ghế tựa
|
96
|
cái
|
2,07
|
11
|
Bàn phím máy tính
|
24
|
cái
|
0,52
|
12
|
Chuột máy tính
|
12
|
cái
|
0,52
|
13
|
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
36
|
cái
|
0,69
|
14
|
Quạt thông gió 40 W
|
36
|
cái
|
0,46
|
15
|
Quạt trần 100 W
|
36
|
cái
|
0,46
|
16
|
Đèn Neon 40 W
|
30
|
bộ
|
2,07
|
17
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
60
|
cái
|
0,02
|
18
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
36
|
cái
|
0,17
|
19
|
Cốc, thể tích 100 mL
|
24
|
cái
|
0,69
|
20
|
Cốc, thể tích 250 mL
|
36
|
cái
|
0,69
|
21
|
Cốc, thể tích 500 mL
|
36
|
cái
|
0,69
|
22
|
Pipet 2 mL
|
36
|
cái
|
0,09
|
23
|
Pipet 3 mL
|
36
|
cái
|
0,09
|
24
|
Pipet 5 mL
|
36
|
cái
|
0,09
|
25
|
Pipet 10 mL
|
36
|
cái
|
0,09
|
26
|
Pipet 20 mL
|
36
|
cái
|
0,09
|
27
|
Pipet 25 mL
|
36
|
cái
|
0,09
|
28
|
Bình định mức 50 mL
|
24
|
cái
|
0,25
|
29
|
Bình định mức 100 mL
|
24
|
cái
|
0,25
|
30
|
Bình định mức 200 mL
|
24
|
cái
|
0,25
|
31
|
Bình định mức 250 mL
|
24
|
cái
|
0,25
|
32
|
Bình định mức 500 mL
|
24
|
cái
|
0,25
|
33
|
Bình định mức 1000 mL
|
24
|
cái
|
0,25
|
34
|
Điện năng
|
|
kW
|
3,65
|
Ghi chú:
(*) Đối với định mức dụng cụ của bước
tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 44.
3.2. Xử lý chung
ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 47. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý chung
TT
|
Dụng cụ
|
Thời hạn
(tháng)
|
ĐVT
|
Định mức
|
1
|
Áo BHLĐ
|
9
|
cái
|
0,52
|
2
|
Bàn máy vi tính
|
96
|
cái
|
0,19
|
3
|
Ghế tựa
|
96
|
cái
|
0,52
|
4
|
Tủ tài liệu
|
96
|
cái
|
0,13
|
5
|
Bàn phím máy tính
|
24
|
cái
|
0,19
|
6
|
Chuột máy tính
|
12
|
cái
|
0,19
|
7
|
Đồng hồ treo tường
|
36
|
cái
|
0,13
|
8
|
Dập ghim
|
24
|
cái
|
0,01
|
9
|
Quạt thông gió 40 W
|
36
|
cái
|
0,09
|
10
|
Quạt trần 100 W
|
36
|
cái
|
0,09
|
11
|
Đèn Neon 40 W
|
30
|
bộ
|
0,52
|
12
|
Máy hút bụi 1,5 kW
|
60
|
cái
|
0,01
|
13
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
36
|
cái
|
0,03
|
14
|
Dép đi trong phòng
|
12
|
đôi
|
0,52
|
15
|
Điện năng
|
|
kW
|
0,91
|
3. Định mức vật liệu
3.1. Chuẩn bị
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định,
hiệu chuẩn.
Bảng 48. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn bị
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Nước máy
|
L
|
40,00
|
2
|
Nước cất
|
L
|
0,50
|
3
|
Giấy mềm (giấy thấm)
|
hộp
|
0,10
|
4
|
Găng tay (dùng 1 lần)
|
đôi
|
1,00
|
5
|
Khẩu trang y tế
|
chiếc
|
1,00
|
6
|
Xà phòng
|
L
|
0,01
|
7
|
Giấy bạc
|
cuốn
|
0,05
|
3.2. Tiến hành
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định,
hiệu chuẩn.
Bảng 49. Quy định mức vật liệu cho bước tiến hành (*)
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
quyển
|
0,01
|
2
|
Giấy A4 (nội)
|
ram
|
0,15
|
3
|
Mực in Lazer
|
hộp
|
0,05
|
4
|
Ghim
|
hộp
|
0,10
|
5
|
Bút bi
|
cái
|
1,00
|
6
|
Cặp kẹp biên bản
|
cái
|
1,00
|
7
|
Cặp file 7 cm
|
cái
|
1,00
|
8
|
Clear bag
|
cái
|
1,00
|
9
|
Nước máy
|
L
|
5,00
|
10
|
Nước cất
|
L
|
1,00
|
11
|
Giấy mềm (giấy thấm)
|
hộp
|
0,50
|
12
|
Găng tay (dùng 1 lần)
|
đôi
|
1,00
|
13
|
Đầu hút pipet
|
chiếc
|
1,00
|
14
|
Khẩu trang y tế
|
chiếc
|
1,00
|
15
|
Dung dịch chuẩn DO
|
|
|
a
|
Dung dịch chuẩn tại điểm “0”
|
mL
|
200
|
b
|
Natri sunfit (Na2SO3)
|
hộp
|
0,05
|
c
|
Coban (Co)
|
hộp
|
0,05
|
d
|
Túi hiệu chuẩn
|
chiếc
|
1,00
|
e
|
Dung dịch chuẩn nồng độ oxy hòa tan (bão
hòa)
|
mL
|
200
|
Ghi chú:
(*) Đối với định mức vật liệu của bước
tiến hành kiểm định, hiệu chuẩn tính theo hệ số quy định tại bảng 44.
3.3. Xử lý chung
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định,
hiệu chuẩn.
Bảng 50. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý chung
TT
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Giấy trắng A4 (nội)
|
ram
|
0,05
|
2
|
Giấy trắng A4 (ngoại)
|
ram
|
0,05
|
3
|
Mực in Lazer
|
hộp
|
0,01
|
4
|
Mực in Lazer màu
|
hộp
|
0,01
|
5
|
Ghim
|
cái
|
0,10
|
6
|
Bút bi
|
cái
|
1,00
|
7
|
Đĩa CD
|
cái
|
1,00
|
8
|
Tem kiểm định, hiệu chuẩn
|
cái
|
1,00
|
9
|
Clear bag
|
cái
|
1,00
|
10
|
Bút lông dầu
|
cái
|
0,10
|
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 16. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 7 năm 2017.
Điều 17. Tổ chức thực hiện
1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trường hợp các văn bản được
viện dẫn trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện
theo văn bản mới được ban hành.
3. Trong
quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị cơ quan, tổ chức
phản ánh bằng văn bản về Bộ Khoa học và Công nghệ (Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) để được hướng dẫn
hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Tổng Bí Thư;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở KH&CN, Chi cục TCĐLCL các tỉnh, thành phố
trực thuộc TW;
- Sở TN&MT, Trung tâm QTMT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, TĐC
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Việt Thanh
|
Thông tư 06/2017/TT-BKHCN quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường nước tự động, liên tục do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 06/2017/TT-BKHCN ngày 25/05/2017 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường nước tự động, liên tục do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
6.333
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|