|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND danh mục dự án phát triển kinh tế xã hội phải thu hồi đất Phú Thọ
Số hiệu:
|
06/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Minh Châu
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2022/NQ-HĐND
|
Phú Thọ, ngày 15
tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG
PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN MỤC
ĐÍCH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
CHUYỂN TIẾP TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 09/2019/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH ĐANG CÒN HIỆU LỰC; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG
LÚA THUỘC THẨM QUYỀN THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2453/TTr-UBND ngày 30 tháng 6
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các
dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải
thu hồi đất và danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa
dưới 10 héc ta trên địa bàn tỉnh là 56 dự án, với tổng diện tích 473,789 héc ta
(trong đó: Diện tích đất trồng lúa 82,928 héc ta; diện tích các loại đất khác
390,861 héc ta), chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
- Thành phố Việt Trì 08 dự án với diện tích 13,35
héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 6,92 héc ta và diện tích các loại đất
khác 6,43 héc ta.
- Thị xã Phú Thọ 04 dự án với diện tích 2,41 héc
ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 1,33 héc ta và diện tích các loại đất
khác 1,08 héc ta.
- Huyện Lâm Thao 02 dự án với diện tích 6,65 héc
ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 5,54 héc ta và diện tích các loại đất
khác 1,11 héc ta.
- Huyện Phù Ninh 04 dự án với diện tích 74,75 héc
ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 10,95 héc ta và diện tích các loại đất
khác 63,8 héc ta.
- Huyện Thanh Ba 06 dự án với diện tích 28,21 héc
ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 13,6 héc ta và diện tích các loại đất
khác 14,61 héc ta.
- Huyện Đoan Hùng 10 dự án với diện tích 8,42 héc
ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 5,49 héc ta và diện tích các loại đất
khác 2,93 héc ta.
- Huyện Hạ Hòa 03 dự án với diện tích 6,86 héc ta,
trong đó: Diện tích đất trồng lúa 1,75 héc ta và diện tích các loại đất khác
5,11 héc ta.
- Huyện Cẩm Khê 05 dự án với diện tích 4,84 héc ta,
trong đó: Diện tích đất trồng lúa 2,74 héc ta và diện tích các loại đất khác
2,1 héc ta.
- Huyện Yên Lập 01 dự án với diện tích 4,5 héc ta,
trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,04 héc ta và diện tích các loại đất khác
4,46 héc ta.
- Huyện Tam Nông 04 dự án với diện tích 20,65 héc
ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 8,6 héc ta và diện tích các loại đất khác
12,05 héc ta.
- Huyện Thanh Thủy 03 dự án với diện tích 0,87 héc
ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,84 héc ta và diện tích các loại đất
khác 0,03 héc ta.
- Huyện Thanh Sơn 01 dự án với diện tích 300 héc
ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 24,56 héc ta và diện tích các loại đất
khác 275,44 héc ta.
- Huyện Tân Sơn 01 dự án với diện tích 0,96 héc ta,
trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,16 héc ta và diện tích các loại đất khác
0,8 héc ta.
- Các dự án xây dựng công trình điện trên địa bàn
các huyện, thành, thị là 04 dự án với diện tích 1,318 héc ta (trong đó: Diện
tích đất trồng lúa 0,408 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,91 héc ta).
(Chi tiết có các biểu số 01 và biểu số 1.1 đến
biểu số 1.14 kèm theo).
Điều 2. Thông qua danh mục các
dự án, công trình cho chuyển tiếp thực hiện từ Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 74 dự án với tổng diện
tích 203,444 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 77,064
héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 58,1 héc ta và diện tích các loại đất khác
là 68,28 héc ta) để tiếp tục thực hiện (Chi tiết có biểu 02 kèm theo).
Điều 3. Thông qua danh mục các
dự án, công trình điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất, địa bàn thực hiện và
tên dự án, công trình tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu
lực là 31 dự án với diện tích 115,325 héc ta (trong đó: Diện tích đất
trồng lúa 51,94 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 6,515 héc ta và diện tích
các loại đất khác 56,87 héc ta), cụ thể như sau:
- Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019: 07
dự án với diện tích 0,245 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 0,03 héc
ta; diện tích đất rừng sản xuất 0,055 héc ta; diện tích các loại đất khác 0,16
héc ta).
- Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 3 năm
2020: 01 dự án với diện tích 20 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 9,8
héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 4,4 héc ta; diện tích các loại đất khác 5,8
héc ta).
- Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm
2020: 03 dự án với diện tích 1,5 héc ta đất khác.
- Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2020: 04 dự án với diện tích 48,86 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng
lúa 14,53 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 1,52 héc ta; diện tích các loại đất
khác 32,81 héc ta).
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm
2021: 02 dự án với diện tích 3,05 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa
0,95 héc ta; diện tích các loại đất khác 2,1 héc ta).
- Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm
2021: 06 dự án với diện tích 11,13 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa
6,79 héc ta; diện tích các loại đất khác 4,34 héc ta).
- Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2021: 06 dự án với diện tích 28,8 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa
18,24 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất 0,54 héc ta; diện tích các loại đất
khác 10,02 héc ta).
- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 5 năm
2022: 02 dự án với diện tích 1,74 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 1,6
héc ta; diện tích các loại đất khác 0,14 héc ta).
(Chi tiết có biểu
số 03 kèm theo).
Điều 4. Thông qua danh mục các
dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm
quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ là 03 dự án với tổng diện tích 370,35
héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 52,96 héc ta; diện tích đất rừng
sản xuất 1,82 héc ta và diện tích các loại đất khác 315,57 héc ta)
(Chi tiết có biểu
số 04 kèm theo).
Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ
Khóa XIX, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022, có hiệu lực từ ngày
25 tháng 7 năm 2022 và thay thế Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục bổ sung các dự án phát triển kinh tế
- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; danh mục các dự án đề nghị điều chỉnh, bổ
sung diện tích thực hiện trong năm 2019 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế (Bộ TN&MT);
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TAND, VKSND, Cục THADS tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể ở tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT Công báo - Tin học (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, P.CTHĐND (T).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Minh Châu
|
Biểu
số 01
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG CẦN THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị
quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Huyện, thành,
thị
|
Số dự án
|
Tổng diện tích
dự kiến (ha)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Các loại đất khác
|
|
Tổng cộng
|
56
|
473,789
|
82,928
|
|
|
390,861
|
1
|
Thành phố Việt Trì
|
8
|
13,35
|
6,92
|
-
|
-
|
6,43
|
2
|
Thị xã Phú Thọ
|
4
|
2,41
|
1,33
|
-
|
-
|
1,08
|
3
|
Huyện Lâm Thao
|
2
|
6,65
|
5,54
|
-
|
-
|
1,11
|
4
|
Huyện Phù Ninh
|
4
|
74,75
|
10,95
|
-
|
-
|
63,80
|
5
|
Huyện Thanh Ba
|
6
|
28,21
|
13,60
|
-
|
-
|
14,61
|
6
|
Huyện Đoan Hùng
|
10
|
8,42
|
5,49
|
-
|
-
|
2,93
|
7
|
Huyện Hạ Hòa
|
3
|
6,86
|
1,75
|
-
|
-
|
5,11
|
8
|
Huyện Cẩm Khê
|
5
|
4,84
|
2,74
|
-
|
-
|
2,10
|
9
|
Huyện Yên Lập
|
1
|
4,50
|
0,04
|
-
|
|
4,46
|
10
|
Huyện Tam Nông
|
4
|
20,65
|
8,60
|
-
|
-
|
12,05
|
11
|
Huyện Thanh Thủy
|
3
|
0,87
|
0,84
|
-
|
-
|
0,03
|
12
|
Huyện Thanh Sơn
|
1
|
300,00
|
24,56
|
-
|
-
|
275,44
|
13
|
Huyện Tân Sơn
|
1
|
0,96
|
0,16
|
-
|
-
|
0,80
|
14
|
Các dự án điện
|
4
|
1,318
|
0,408
|
|
|
0,910
|
Biểu
số 1.1
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
(Kèm theo Nghị
quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích
dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Các loại đất
khác
|
|
Tổng cộng (08 dự án)
|
13,35
|
6,92
|
-
|
-
|
6,43
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH
QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(07 dự án)
|
13,20
|
6,77
|
-
|
-
|
6,43
|
|
I
|
Dự án xây dựng di tích lịch sử - văn hóa, danh
lam thắng cảnh được xếp hạng
|
1,60
|
|
-
|
-
|
1,60
|
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ sinh thái gắn với di
tích lịch sử Đình thôn Hương Lan, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì.
|
Xã Trưng Vương
|
UBND xã Trưng Vương
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
Quyết định: 3141/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND
thành phố Việt Trì v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
II
|
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
|
2
|
Mở rộng Chùa Thiên Phúc
|
Phường Minh Phương
|
Ban quản lý Chùa Thiên Phúc
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
văn bản số 1227/UBND-KTN ngày 13/4/2022 của UBND
tỉnh Phú Thọ đồng ý chủ trương mở rộng Chùa Thiên Phúc
|
III
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn
|
11,32
|
6,77
|
-
|
-
|
4,55
|
|
3
|
Khu nhà ở cao cấp Vương Cường
|
Phường Dữu Lâu
|
Công ty cổ phần tập đoàn Vương Cường
|
1,89
|
1,52
|
|
|
0,37
|
Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 của
UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở
cao cấp Vương Cường
|
4
|
Khu dân cư tại khu Đồng Đầm, xã Sông Lô
|
Xã Sông Lô
|
Ban QLDA XDCT hạ tầng thành phố Việt Trì
|
0,75
|
0,50
|
|
|
0,25
|
NQ 01/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 của HĐND Thành phố
Việt Trì về việc điều chỉnh, bổ sung KHĐT công trung hạn 2021-2025 và KHĐT
công năm 2022
|
5
|
Khu dân cư tại khu Đồng Chùa, phường Nông Trang
|
Phường Nông Trang
|
Ban QLDA XDCT hạ tầng thành phố Việt Trì
|
4,95
|
3,35
|
|
|
1,60
|
NQ 01/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 của HĐND Thành phố
Việt Trì về việc điều chỉnh, bổ sung KHĐT công trung hạn 2021-2025 và KHĐT
công năm 2022
|
6
|
Khu dân cư tại khu Đồng Đè Lót
|
Phường Thanh Miếu
|
Ban QLDA XDCT hạ tầng Thành phố
|
1,60
|
1,40
|
|
|
0,20
|
Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND
thành phố Việt Trì v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; QĐ số 817/QĐ-UBND
ngày 14/3/2022 của UBND Thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
7
|
Khu dân cư tại khu Ao Sài và Đồng Khoang
|
Khu 4, khu 6, xã Trưng Vương
|
UBND xã Trưng Vương
|
2,13
|
|
|
|
2,13
|
Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của
UBND thành phố Việt Trì v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
B
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT
RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (01 dự án)
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp
|
Xã Chu Hóa
|
Công ty cổ phần Hải Ngọc
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Quyết định 1195/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Biểu
số 1.2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị
quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích
dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Các loại đất
khác
|
|
Tổng cộng (04 dự án)
|
2,41
|
1,33
|
-
|
-
|
1,08
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC
GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (04 dự
án)
|
2,41
|
1,33
|
-
|
-
|
1,08
|
|
I
|
Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa
phương
|
1,76
|
0,87
|
-
|
-
|
0,89
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường Trường Chinh, kết hợp cải
tạo cảnh quan Hồ Đình Tối
|
Xã Thanh Minh và phường Âu Cơ
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
0,56
|
0,27
|
|
|
0,29
|
Quyết định số 3177/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của
UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp, cải tạo
đường Trường Chinh, kết hợp cải tạo cảnh quan Hồ Đình Tối, thị xã Phú Thọ
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Lê Lai
|
Phường Thanh Vinh
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
1,20
|
0,60
|
|
|
0,60
|
QĐ số 1873/QĐ-UBND của TX Phú Thọ ngày 28/4/2022
V/v phê duyệt báo cáo KT-KT DA Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Lê Lai, phường
Thanh Vinh, thị xã Phú Thọ
|
II
|
Dự án xây dựng cơ sở y tế
|
0,50
|
0,46
|
-
|
-
|
0,04
|
|
3
|
Mở rộng Bệnh viện đa khoa thị xã Phú Thọ
|
Xã Thanh Minh
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Phú Thọ
|
0,50
|
0,46
|
|
|
0,04
|
Văn bản số 5386/UBND-KTN ngày 26/11/2018 của UBND
tỉnh về việc đồng ý chủ trương thực hiện dự án
|
III
|
Dự án xây dựng khu dân cư
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
|
4
|
Khu dân cư nông thôn (Bồi thường bằng đất ở thuộc
dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu Thống Nhất đi Cầu Ông Thỉnh, xã
Văn Lung)
|
Xã Văn Lung
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Quyết định số 3329/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của
UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công
trình; NQ số 23/2021/NĐ-HĐND tỉnh Phú Thọ ngày 09/12/2021
|
Biểu
số 1.3
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN LÂM THAO
(Kèm theo Nghị
quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích
dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất lúa
|
Đất RSX
|
Đất RPH
|
Đất RDD
|
Các loại đất
khác
|
|
Tổng cộng (02 dự án)
|
6,65
|
5,54
|
-
|
-
|
-
|
1,11
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH
QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(02 dự án)
|
6,65
|
5,54
|
-
|
-
|
-
|
1,11
|
|
|
Dự án xây dựng hạ tầng khu khu dân cư nông thôn
|
6,65
|
5,54
|
-
|
-
|
-
|
1,11
|
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Khu Cống Ghem - Bờ Mọn (3,0ha); khu Cống Ghem - Đầm
Dài (0,65ha)
|
UBND xã Sơn Vi
|
3,65
|
2,94
|
|
|
|
0,71
|
Quyết định số 3824/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND
huyện Lâm Thao V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
2
|
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Khu Đồng Nghiệp (khu 12)
|
UBND xã Tiên Kiên
|
3,00
|
2,60
|
|
|
|
0,40
|
Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND
huyện Lâm Thao V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Biểu
số 1.4
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN PHÙ NINH
(Kèm theo Nghị
quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích
dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RDD
|
Các loại đất
khác
|
|
Tổng cộng (04 dự án)
|
74,75
|
10,95
|
-
|
-
|
63,80
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC
GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (03 dự
án)
|
74,60
|
10,80
|
-
|
-
|
63,80
|
|
I
|
Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa
phương
|
1,50
|
0,50
|
-
|
-
|
1,00
|
|
1
|
Đường giao thông tuyến từ đường Âu Cơ đi khu I xã
An Đạo, huyện Phù Ninh
|
Khu I xã An Đạo
|
UBND huyện
|
1,50
|
0,50
|
|
|
1,00
|
QĐ duyệt BCKTKT số 184/QĐ-UBND ngày 02/12/2021
|
II
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội,
nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao,
vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
73,10
|
10,30
|
-
|
-
|
62,80
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư - Giai đoạn I
(Thuộc dự án Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ)
|
Xã Bình Phú, xã Phù Ninh, xã Tiên Du, Huyện Phù
Ninh
|
Sở NN&PTNT
|
3,60
|
1,80
|
|
|
1,80
|
Căn cứ các Quyết định: Số 1118/QĐ-UBND ngày 27
tháng 4 năm 2010; số 2473/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2010; số 999/QĐ-UBND ngày
07; tháng 5 năm 2014; số 2640/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015; số
3312/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020; số 1336/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt dự án; duyệt điều chỉnh, bổ
sung dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu
Cơ
|
3
|
Dự án công viên vĩnh hằng giai đoạn III
|
Xã Bảo Thanh, Trung Giáp, Phú Lộc
|
Công ty TNHH đầu tư và kinh doanh thương mại Bách
Việt
|
69,50
|
8,50
|
|
|
61,00
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số
3465/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
B
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI
CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (01 dự án)
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
4
|
Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp và vật liệu
xây dựng
|
khu 6, xã An Đạo
|
Hộ kinh doanh Trần Thị Huyền
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư số 771/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND huyện Phù Ninh
|
Biểu
số 1.5
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN THANH BA
(Kèm theo Nghị
quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích
dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Các loại đất
khác
|
|
Tổng cộng (06 dự án)
|
28,21
|
13,60
|
|
|
14,61
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH
QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(05 dự án)
|
23,49
|
13,35
|
|
|
10,14
|
|
I
|
Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa
phương
|
8,70
|
2,50
|
|
|
6,20
|
|
1
|
Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi
đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1)
|
TT Thanh Ba, xã Ninh Dân, xã Quảng Yên
|
UBND huyện Thanh Ba
|
8,70
|
2,50
|
|
|
6,20
|
Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 5/5/2022 của UBND
huyện Thanh Ba về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Tuyến đường
kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu
vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1)
|
II
|
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
|
2
|
Mở rộng khuôn viên chùa Làng Ngai (Cao Ngai)
|
Xã Khải Xuân
|
Ban đại diện Phật giáo xã Khải Xuân
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Văn bản số 1738/UBND-KTN ngày 18/5/2022 của UBND
tỉnh Phú Thọ V/v giao đất Mở rộng khuôn viên chùa Làng Ngai (Cao Ngai), xã Khải
Xuân, huyện Thanh Ba
|
III
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn
|
14,09
|
10,85
|
|
|
3,24
|
|
3
|
Khu dân cư nông thôn Đồng Màu, khu 1, xã Lương Lỗ
|
Xã Lương Lỗ
|
UBND huyện Thanh Ba
|
4,30
|
4,00
|
|
|
0,30
|
Quyết định số 765/QĐ-UBND, ngày 04/6/2021, của
UBND huyện Thanh Ba về việc phê duyệt nhiệm vụ, dự toán kinh phí lập Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư nông thôn tại khu Đồng Màu, khu 1, xã Lương
Lỗ huyện Thanh Ba
|
4
|
Khu dân cư nông thôn mới tại Đồng Rinh
|
Khu 11 xã Khải Xuân
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
7,84
|
6,60
|
|
|
1,24
|
Quyết định số 1033/QĐ-UBND, ngày 11/5/2022, của
UBND huyện Thanh Ba về việc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư nông
thôn mới tại Đồng Rinh, khu 11 xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba
|
5
|
Khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định
cư Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh
314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1))
|
Xã Ninh Dân
|
UBND huyện Thanh Ba
|
1,95
|
0,25
|
|
|
1,7
|
Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 5/5/2022 của UBND
huyện Thanh Ba về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Tuyến đường
kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu
vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1)
|
B
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI
CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (01 dự án)
|
4,72
|
0,25
|
|
|
4,47
|
|
6
|
Nhà máy sản xuất giầy Phú Minh
|
Khu Cây Xa, xã Quảng Yên
|
Công ty TNHH dịch vụ kỹ thuật và thương mại Phú
Minh
|
4,72
|
0,25
|
|
|
4,47
|
Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu
tư
|
Biểu
số 1.6
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN ĐOAN HÙNG
(Kèm theo Nghị quyết
số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích
dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG (10 dự án)
|
8,42
|
5,49
|
-
|
-
|
2,93
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH
QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(10 dự án)
|
8,42
|
5,49
|
-
|
-
|
2,93
|
|
I
|
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo
|
0,15
|
0,12
|
-
|
-
|
0,03
|
|
1
|
Mở rộng trường tiểu học Minh Phú
|
Xã Minh Phú
|
UBND xã Minh Phú
|
0,15
|
0,12
|
|
|
0,03
|
Quyết định số 1336/QĐ-UBND của UBND tỉnh Phú Thọ
ngày 11/6/2021 v/v phê duyệt điều chỉnh dự án xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà
thầu công trình: Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ.
|
II
|
Dự án xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,29
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng (Xây dựng hội trường khu)
|
Khu 6, xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng
|
UBND xã Minh Phú
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số 1120/QĐ-UBND của UBND tỉnh Phú Thọ
ngày 18/05/2021 v/v phê duyệt, điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải
tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ
|
3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng (Xây dựng hội trường khu)
|
Khu Đoàn Kết, TT Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
|
UBND TT Đoan Hùng
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
Kết luận số 332-TB/HU nay 06/6/2022 của Huyện ủy
Đoan Hùng đồng ý di chuyển vị trí nhà văn hóa khu hành chính Đoàn Kết và khu
hành chính Đầu Lô, thị trấn Đoan Hùng
|
Khu Đầu Lô, TT Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
III
|
Dự án Xây dựng khu dân cư
|
3,87
|
3,03
|
|
|
0,84
|
|
4
|
Khu dân cư nông thôn trên địa bàn xã Chí Đám, huyện
Đoan Hùng
|
Khu vực Tre Mai, khu Lã Hoàng
|
UBND huyện Đoan Hùng
|
0,89
|
0,77
|
|
|
0,12
|
Quyết định số 1933/QĐ-UBND của UBND huyện Đoan Hùng
ngày 31/5/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư
nông thôn trên địa bàn xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng
|
5
|
Khu dân cư nông thôn trên địa bàn xã Yên Kiện,
huyện Đoan Hùng
|
Khu vực Chợ Yên Kiện, khu 1
|
0,27
|
0,21
|
|
|
0,06
|
Quyết định số 1931/QĐ-UBND của UBND huyện Đoan
Hùng ngày 31/5/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân
cư nông thôn trên địa bàn xã Yên Kiện, huyện Đoan Hùng
|
6
|
Khu dân cư nông thôn trên địa bàn xã Minh Phú,
huyện Đoan Hùng
|
Khu vực Cây vải, khu 4
|
0,67
|
0,54
|
|
|
0,13
|
Quyết định số 1930/QĐ-UBND của UBND huyện Đoan
Hùng ngày 31/5/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân
cư nông thôn trên địa bàn xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng
|
7
|
Khu dân cư nông thôn trên địa bàn xã Vân Đồn, huyện
Đoan Hùng
|
Khu vực Ngã ba Chợ, khu 8
|
0,37
|
0,32
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 1934/QĐ-UBND của UBND huyện Đoan
Hùng ngày 31/5/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân
cư nông thôn trên địa bàn xã Vân Đồn, huyện Đoan Hùng
|
Khu vực Đồng Bốp, khu 11
|
0,36
|
0,08
|
|
|
0,28
|
8
|
Khu dân cư nông thôn trên địa bàn xã Sóc Đăng,
huyện Đoan Hùng
|
Khu vực Ba Trãng, khu 1
|
0,26
|
0,20
|
|
|
0,06
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND của UBND huyện Đoan Hùng
ngày 31/5/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư
nông thôn trên địa bàn xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
|
Khu vực Cây Trôi ngoài, khu 1
|
1,05
|
0,91
|
|
|
0,14
|
IV
|
Dự án tái định cư
|
4,11
|
2,05
|
|
|
2,06
|
|
9
|
Giao đất TĐC cho các hộ bị thu hồi đất ở để thực
hiện dự án: Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319, huyện Đoan Hùng
|
Xã Tây Cốc
|
UBND huyện Đoan Hùng
|
0,06
|
0,05
|
|
|
0,01
|
Quyết định số 2693/ỌĐ-UBND của UBND tỉnh Phú Thọ ngày
20/10/2021 v/v phê duyệt dự án đầu tư, xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo
đường tỉnh 319, huyện Đoan Hùng
|
Xã Minh Lương
|
0,25
|
0,20
|
|
|
0,05
|
10
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư - Giai đoạn II
(Thuộc dự án Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ)
|
Xã Minh Phú, Huyện Đoan Hùng
|
Sở NN&PTNT
|
3,80
|
1,80
|
|
|
2,00
|
Quyết định số 1336/QĐ-UBND của UBND tỉnh Phú Thọ
ngày 11/6/2021 v/v phê duyệt điều chỉnh dự án xây dựng và kế hoạch lựa chọn
nhà thầu công trình: Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ.
|
Biểu
số 1.7
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN HẠ HÒA
(Kèm theo Nghị
quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích
dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Các loại đất
khác
|
|
Tổng cộng (03 dự án)
|
6,86
|
1,75
|
-
|
-
|
5,11
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH
QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(01 dự án)
|
1,72
|
0,54
|
-
|
-
|
1,18
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư
|
1,72
|
0,54
|
-
|
-
|
1,18
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
Khu 1, xã Bằng Giã
|
UBND huyện Hạ Hòa
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của
UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
Khu 3, xã Bằng Giã
|
UBND huyện Hạ Hòa
|
1,18
|
|
|
|
1,18
|
B
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI
CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (02 dự án)
|
5,14
|
1,21
|
-
|
-
|
3,93
|
|
2
|
Dự án Nhà máy sản xuất và kinh doanh gỗ ván ép
Sơn Hà
|
Khu 5, xã Tứ Hiệp
|
Công ty cổ phần xây dựng Sơn Hà
|
2,74
|
0,48
|
|
|
2,26
|
Quyết định 1347/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
3
|
Dự án Nhà máy sản xuất kinh doanh chế biến gỗ ván
ép
|
Khu 5, xã Gia Điền
|
Công ty TNHH sản xuất và xuất nhập khẩu Phương
Anh
|
2,40
|
0,73
|
|
|
1,67
|
Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Biểu
số 1.8
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN CẨM KHÊ
(Kèm theo Nghị
quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích
dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Các loại đất
khác
|
|
Tổng cộng (05 dự án)
|
4,84
|
2,74
|
-
|
-
|
2,10
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC
GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (03 dự
án)
|
4,18
|
2,13
|
-
|
-
|
2,05
|
|
I
|
Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,54
|
0,27
|
-
|
-
|
0,27
|
|
1
|
Tu bổ tôn tạo di tích Đền Hoàng Lương
|
Xã Tiên Lương
|
UBND xã Tiên Lương
|
0,54
|
0,27
|
|
|
0,27
|
Văn bản số 1955/UBND-KGVX ngày 31/5/2022 của UBND
tỉnh về việc tu bổ, tôn tạo di tích đền
|
II
|
Dự án xây dựng đất chợ
|
0,48
|
0,03
|
-
|
-
|
0,45
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng chợ nông thôn xã Tiên Lương
|
Xã Tiên Lương
|
UBND xã Tiên Lương
|
0,48
|
0,03
|
|
|
0,45
|
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND
xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
III
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn
|
3,16
|
1,83
|
-
|
-
|
1,33
|
|
3
|
Khu dân cư nông thôn
|
Khu Xóm Chừa, khu Xóm Trong, khu Xóm Giữa, khu
Xóm Ngoài, khu Phai Chi, khu Chùa Đá, xã Thụy Liễu
|
UBND xã Thụy Liễu
|
2,61
|
1,28
|
|
|
1,33
|
Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND
xã Thụy Liễu về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Xứ Ngòi Ông Xuân Mai, khu Xóm Chừa, xã Thụy Liễu
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Cẩm Khê
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 1/6/2022 của UBND
huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
B
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI
CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (02 dự án)
|
0,66
|
0,61
|
-
|
-
|
0,05
|
|
4
|
Cơ sở kinh doanh thương mại dịch vụ tại khu Gò
Chùa
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
Hộ kinh doanh Chiến Nhung
|
0,11
|
0,06
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 1/6/2022 của UBND
huyện về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
5
|
Nhà máy sản xuất nước sạch đóng chai Khánh Linh
|
Thôn Thủy Trầm, xã Tuy Lộc
|
Công ty TNHH MTV tư vấn và xây dựng Thanh Bình
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 19/1/2022 của UBND
tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 1.9
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN YÊN LẬP
(Kèm theo Nghị
quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích
dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Các loại đất
khác
|
|
Tổng cộng (01 dự án)
|
4,50
|
0,04
|
|
|
4,46
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC
GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (01 dự
án)
|
4,50
|
0,04
|
|
|
4,46
|
|
|
Các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của địa
phương (01 dự án)
|
4,50
|
0,04
|
|
|
4,46
|
|
1
|
Đường giao thông liên
vùng kết nối đường tỉnh 321B-Quốc lộ 70B-IC11-Khu du lịch Ao Giời, Suối Tiên
và Đền Mẫu Âu Cơ, huyện Hạ Hòa
|
Các xã: Mỹ Lung, Mỹ Lương
|
UBND huyện Hạ Hòa
|
4,50
|
0,04
|
|
|
4,46
|
Nghị Quyết số 01/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND
tỉnh về Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
Biểu
số 1.10
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN TAM NÔNG
(Kèm theo Nghị
quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích
dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Các loại đất khác
|
|
Tổng cộng (04 dự án)
|
20,65
|
8,60
|
-
|
-
|
12,05
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH
QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(03 dự án)
|
5,95
|
3,10
|
-
|
-
|
2,85
|
|
I
|
Dự án xây dựng đất chợ
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng chợ Tứ Mỹ
|
Xã Lam Sơn
|
Đấu giá lựa chọn Nhà đầu tư
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Văn bản số 861/UBND-KTN ngày 21/3/2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ về việc khảo sát đầu tư xây dựng chợ Tứ Mỹ tại xã Lam Sơn, huyện Tam
Nông, tỉnh Phú Thọ.
|
II
|
Dự án xây dựng khu dân cư
|
5,35
|
2,50
|
|
|
2,85
|
|
2
|
Khu dân cư nông thôn và chợ
đầu mối xã Dân Quyền, huyện Tam Nông
|
Xã Dân Quyền
|
UBND huyện Tam Nông
|
5,30
|
2,50
|
|
|
2,80
|
Văn bản số 278/UBND-TCKH ngày 15/2/2022 của UBND huyện
Tam Nông về việc lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và lập báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư dự án.
|
3
|
Giao đất Tái định cư để xây dựng
công trình Nhà điều hành và làm việc liên khối UBND xã Thọ Văn.
|
Xã Thọ Văn
|
UBND huyện Tam Nông
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 1172/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 của
UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình:
Nhà điều hành và làm việc liên khối UBND xã Thọ Văn.
|
B
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI
CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (01 dự án)
|
14,70
|
5,50
|
|
|
9,20
|
|
4
|
Nhà máy gạch Takao Granite
|
Xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông
|
Công ty cổ phần Takao Granite
|
14,70
|
5,50
|
|
|
9,20
|
Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 Quyết định
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.
|
Biểu
số 1.11
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN THANH THỦY
(Kèm theo Nghị
quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích
dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Các loại đất
khác
|
|
Tổng cộng (03 dự án)
|
0,87
|
0,84
|
|
|
0,03
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC
GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 (02 dự
án)
|
0,37
|
0,34
|
|
|
0,03
|
|
I
|
Dự án xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,11
|
0,08
|
-
|
-
|
0,03
|
|
1
|
Nhà văn hóa khu 14, xã Đào Xá
|
Khu 14, xã Đào Xá
|
UBND xã Đào Xá
|
0,11
|
0,08
|
|
|
0,03
|
Văn bản số 980/UBND-TCKH ngày 28/6/2022 của UBND
huyện Thanh Thủy về việc đầu tư xây dựng Nhà văn hóa khu 14, xã Đào Xá
|
II
|
Dự án xây dựng khu dân cư
|
0,26
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Khu dân cư nông thôn khu 3 (Đồng Sang), xã Tân
Phương
|
Khu 03 (Đồng Sang), xã Tân Phương
|
UBND huyện Thanh Thủy
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của
UBND huyện Thanh Thủy về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
B
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI
CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (01 dự án)
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
3
|
Nhà máy sản xuất Pallet gỗ Tiến Hải
|
Khu 03, xã Sơn Thủy
|
Công ty TNHH MTV Tiến Hải
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ quyết định chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu
tư
|
Biểu
số 1.12
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN THANH SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích
dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RDD
|
Các loại đất khác
|
|
Tổng cộng (01 dự án)
|
300,00
|
24,56
|
-
|
-
|
275,44
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH
QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(01 dự án)
|
81,96
|
10,57
|
-
|
-
|
71,39
|
|
|
Dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông
thôn; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn
|
81,96
|
10,57
|
-
|
-
|
71,39
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn mới, biệt thự nghỉ dưỡng,
nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và sân golf Thanh Sơn
|
Xã Lương Nha và xã Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn
|
Lựa chọn chủ đầu tư
|
81,96
|
10,57
|
|
|
71,39
|
Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND
tỉnh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000
|
B
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI
CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (01 dự án)
|
218,04
|
13,99
|
-
|
-
|
204,05
|
|
|
Khu dân cư nông thôn mới, biệt thự nghỉ dưỡng,
nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và sân golf Thanh Sơn
|
Xã Lương Nha và xã Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn
|
Lựa chọn chủ đầu tư
|
218,04
|
13,99
|
|
|
204,05
|
Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND
tỉnh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000
|
Biểu
số 1.13
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN TÂN SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích
dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RDD
|
Các loại đất
khác
|
|
Tổng cộng (01 dự án)
|
0,96
|
0,16
|
|
|
0,80
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KTXH VÌ LỢI ÍCH
QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(01 dự án)
|
0,96
|
0,16
|
-
|
-
|
0,80
|
|
|
Dự án xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông
thôn; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn
|
0,96
|
0,16
|
-
|
-
|
0,80
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn khu Lũng xã Văn Luông, huyện
Tân Sơn
|
Xã Văn Luông
|
UBND huyện
|
0,96
|
0,16
|
|
|
0,80
|
Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của
UBND huyện
|
Biểu
số 1.14
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN,
CÔNG TRÌNH ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ
(Kèm theo Nghị
quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích
dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất lúa
|
Đất RPH
|
Đất RDD
|
Các loại đất
khác
|
|
Tổng cộng (04 dự án)
|
1,318
|
0,408
|
|
|
0,910
|
|
1
|
Xuất tuyến 22kV lộ 472 trạm 110kV Thụy Vân, tỉnh
Phú Thọ
|
Xã Thụy Vân, Xã Thanh Đình, thành phố Việt Trì
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,300
|
0,100
|
|
|
0,200
|
QĐ số 1114/QĐ-EVNNPC ngày 24/5/2022 của Tổng Công
ty Điện lực Miền Bắc về việc duyệt giao danh mục và tạm giao kế hoạch ĐTXD bổ
sung 2022 cho Công ty Điện lực Phú Thọ
|
2
|
Xuất tuyến 22kV lộ 474 trạm 110kV Thụy Vân, tỉnh
Phú Thọ
|
Xã Thụy Vân, Xã Thanh Đình, thành phố Việt Trì
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,300
|
0,100
|
|
|
0,200
|
3
|
Xuất tuyến 22kV lộ 476 trạm 110kV Thụy Vân, tỉnh
Phú Thọ
|
Xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,300
|
0,100
|
|
|
0,200
|
Xã Cao Xá, Phùng Nguyên huyện Lâm Thao
|
0,300
|
0,100
|
|
|
0,200
|
4
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
|
Xã Yên Sơn, huyện Thanh Sơn
|
Sở Công thương
|
0,065
|
0,005
|
|
|
0,060
|
Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND
tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ
|
Xã Trung Sơn, huyện Yên Lập
|
0,053
|
0,003
|
|
|
0,050
|
Biểu
số 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NGHỊ QUYẾT
09/2019/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị
quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích
|
Lý do xin chuyển
tiếp thực hiện
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đất lúa
|
Đất RSX
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Các loại đất
khác
|
|
Tổng số (74 dự án)
|
|
|
203,444
|
77,064
|
58,100
|
-
|
-
|
68,280
|
|
I
|
Thành phố Việt Trì (08 dự án)
|
|
|
24,990
|
16,750
|
-
|
-
|
-
|
8,240
|
|
1
|
Dự án đường giao thông khu dân cư vào đình An
Thái
|
Xã Phượng Lâu
|
UBND xã Phượng Lâu
|
0,250
|
0,250
|
|
|
|
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản xuất nông
nghiệp và thoát nước đô thị, nước thải công nghiệp, sinh hoạt vùng Đông Nam
Việt Trì
|
Các xã: Sông Lô, Trưng Vương, Dữu Lâu
|
Sở NN và PTNT
|
1,500
|
1,100
|
|
|
|
0,400
|
Đã hoàn thành thu hồi đất nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển mục đích sử dụng đất
|
3
|
Điều chỉnh diện tích thực hiện dự án: Đường dây
và TBA 10KV Thụy Vân
|
Xã Thụy Vân
|
BQL dự án lưới điện miền Bắc
|
1,100
|
0,350
|
|
|
|
0,750
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
4
|
Mạch vòng trung thế Việt Trì - Phù Ninh
|
Các xã: Kim Đức, Hùng Lô, Phượng Lâu
|
Công ty dịch vụ Điện lực miền Bắc
|
0,080
|
0,050
|
|
|
|
0,030
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
5
|
Nhà văn hóa và khu thể thao khu Bình Hải
|
Xã Trưng Vương
|
UBND xã Trưng Vương
|
1,000
|
|
|
|
|
1,000
|
Đã hoàn thành thu hồi đất nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển mục đích sử dụng đất
|
6
|
Khu đô thị mới Tây Nam
|
Các phường: Minh Nông, Gia Cẩm
|
Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Toàn Cầu
|
19,980
|
15,000
|
|
|
|
4,980
|
Dự án đã thu hồi, phê duyệt PABT với diện tích 16,2ha.
UBND tỉnh đã CMĐ và giao đất (giai đoạn 1) là 7,57ha tuy nhiên vẫn chưa có mặt
bằng, dự kiến tổ chức bảo vệ thi công để thực hiện
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư tại khu 8A, xã
Chu Hóa
|
Xã Chu Hóa
|
UBND xã Chu Hóa
|
0,270
|
|
|
|
|
0,270
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư tại Đồi Mả Son,
xóm Nội, xã Thụy Vân
|
Xã Thụy Vân
|
UBND xã Thụy Vân
|
0,810
|
|
|
|
|
0,810
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
II
|
Huyện Đoan Hùng (06 dự án)
|
|
|
3,050
|
1,300
|
1,240
|
-
|
-
|
0,510
|
|
9
|
Mở rộng doanh trại Ban CHQS huyện Đoan Hùng
|
Khu Đoàn Kết, thị trấn Đoan Hùng
|
Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ
|
0,800
|
0,600
|
|
|
|
0,200
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
10
|
Mở rộng thao trường bắn của Lữ đoàn 406
|
Xã Minh Tiến
|
Lữ Đoàn 406
|
1,040
|
|
1,040
|
|
|
|
Đang thực hiện GPMB (Quyết định số 3205/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND huyện Đoan Hùng về việc phê duyệt phương án BT,
HT&TĐC)
|
11
|
Dự án mở rộng khu di tích Bác Hồ (Bao gồm cả đất
HLGT)
|
Xã Yên Kiện
|
UBND huyện Đoan Hùng
|
0,270
|
|
|
|
|
0,270
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
12
|
Xây dựng chùa Kim Đức
|
Xã Ngọc Quan
|
UBND xã Ngọc Quan
|
0,200
|
|
0,200
|
|
|
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
13
|
Giao đất tái định cư cho các hộ dân có đất bị thu
hồi để thực hiện các dự án
|
Thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây
Nam thị trấn Đoan Hùng (0,52ha);
|
UBND huyện Đoan Hùng
|
0,520
|
0,500
|
|
|
|
0,020
|
Đang thực hiện GPMB (Thông báo số 38/TB-UBND ngày
06/6/2019 của UBND huyện Đoan Hùng V/v thu hồi đất để giao đất cho các hộ phải
di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư mới phía Tây Nam thị
trấn Đoan Hùng
|
14
|
Dự án khu dân cư nông thôn
|
Xã Hùng Xuyên khu Gò Da, thôn Vĩnh Lại (0,14ha)
|
UBND huyện Đoan Hùng
|
0,220
|
0,200
|
|
|
|
0,020
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,14 ha đất lúa
nay bổ sung 0,08ha (đất lúa: 0,06 ha; đất khác: 0,02ha). Tổng diện tích sau
khi bổ sung là 0,22ha (đất lúa: 0,2ha; đất khác: 0,02ha). Quyết định số
1918/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND huyện Đoan Hùng về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500, Thông báo số 113/TB-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện
Đoan Hùng thông báo thu hồi đất
|
III
|
Huyện Lâm Thao (04 dự án)
|
|
|
12,330
|
9,820
|
-
|
-
|
-
|
2,510
|
|
15
|
Dự án nâng cấp cải tạo đường giao thông nông thôn
(đoạn từ Trạm Y Tế xã đi TL 325B)
|
Xã Xuân Lũng
|
Ban QL các CTCC huyện
|
0,500
|
0,500
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất
|
16
|
Dự án nâng cấp cải tạo đường giao thông nông thôn
(đoạn từ ngã 3 khu 7 đi Đập Nhà Nhen)
|
Xã Tiên Kiên
|
UBND xã Tiên Kiên
|
0,360
|
0,220
|
|
|
|
0,140
|
Đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất
|
17
|
Dự án xây dựng Kênh tưới tiêu kết hợp đường giao
thông từ khu DTLS Quốc gia Đền Hùng đi Cầu Phong Châu (giai đoạn 2)
|
Thị trấn Lâm Thao, xã Phùng Nguyên
|
Ban QLDA đầu tư và Dịch vụ công cộng
|
3,000
|
2,400
|
|
|
|
0,600
|
Đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất
|
18
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả
sang đất nuôi trồng thủy sản kết hợp chăn nuôi
|
Khu Hóc Măng, xã Sơn Vi
|
Hộ kinh doanh: Vũ Quốc Hương
|
1,820
|
1,600
|
|
|
|
0,220
|
Chủ đầu tư đang hoàn thiện các thủ tục liên quan
đến việc nhận chuyển nhượng QSDĐ (do diện tích đất nhận chuyển nhượng nhỏ lẻ,
manh mún, các chủ sử dụng đất đi làm ăn xa, có một số trường hợp phải thực hiện
phân chia thừa kế nên không đảm bảo thực hiện trong việc nhận chuyển nhượng
QSD đất theo quy định)
|
Khu Nhà Nưa, xã Sơn Vi
|
Hộ kinh doanh: Bùi Đức Luận
|
1,710
|
1,500
|
|
|
|
0,210
|
Khu Đồng Mạ, xã Sơn Vi
|
Hộ kinh doanh: Bùi Thị Hồng Thư
|
1,100
|
1,000
|
|
|
|
0,100
|
Khu Đồng Cây Duối, xã Sơn Vi
|
Hộ kinh doanh: Phạm Văn Quế
|
1,740
|
0,800
|
|
|
|
0,940
|
Khu Đồng Nhà Săm, xã Sơn Vi
|
Hộ kinh doanh: Nguyễn Thái Bình
|
0,800
|
0,800
|
|
|
|
|
Chủ đầu tư đang hoàn thiện các thủ tục liên quan đến
việc nhận chuyển nhượng QSDĐ (do diện tích đất nhận chuyển nhượng nhỏ lẻ,
manh mún, các chủ sử dụng đất đi làm ăn xa, có một số trường hợp phải thực hiện
phân chia thừa kế nên không đảm bảo thực hiện trong việc nhận chuyển nhượng
QSD đất theo quy định)
|
Khu Đồng Lồ, thị trấn Lâm Thao
|
Hộ kinh doanh: Vũ Văn Quang
|
1,300
|
1,000
|
|
|
|
0,300
|
IV
|
Huyện Tân Sơn (03 dự án)
|
|
|
7,650
|
1,850
|
-
|
-
|
-
|
5,800
|
|
19
|
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển cơ sở hạ tầng
khung tại xã Xuân Sơn, huyện Tân Sơn (Đường giao thông)
|
Xã Xuân Sơn
|
UBND huyện Tân Sơn
|
2,200
|
1,700
|
|
|
|
0,500
|
Thông báo thu hồi đất số 31/TB-UBND ngày
12/3/2020 của UBND huyện
|
20
|
Khu xử lý rác thải xã Tân Phú, huyện Tân Sơn
|
Xã Tân Phú
|
UBND huyện Tân Sơn
|
0,500
|
|
|
|
|
0,500
|
Đã được bổ sung diện tích tại Nqhị quyết số
21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 0,1 ha đất khác. Thông báo thu hồi đất số
160/TB-UBND ngày 09/10/2019, chưa bố trí được kinh phí nộp tiền trồng rừng
thay thế
|
21
|
Xử lý điểm đến tại Km 105+900 - Km 106+600 QL32;
Km4+700 - Km5+400, Km7+100 - Km7+800 trên ĐT.316E; Km7+350 - Km7+800 trên
ĐT.316H
|
Huyện Tân Sơn
|
Sở GTVT
|
4,950
|
0,150
|
|
|
|
4,800
|
02 dự án Xử lý điểm đen tại Km 105+900 - Km
106+600 QL32; Km4+700 - Km5+400, Km7+100 - Km7+800 trên ĐT.316E đã ban hành thông
báo thu hồi đất, duyệt thu hồi bồi thường chưa trình chuyển mục đích giao đất;
dự án Km7+350 - Km7+800 trên ĐT.316H chưa triển khai thực hiện
|
V
|
Huyện Yên Lập (05 dự án)
|
|
|
3,970
|
1,930
|
-
|
-
|
-
|
2,040
|
|
22
|
Dự án mở rộng trường mầm non Lương Sơn, huyện Yên
Lập
|
Khu Xuân Tân, xã Lương Sơn
|
UBND huyện Yên Lập
|
0,410
|
0,310
|
|
|
|
0,100
|
Quyết định thu hồi đất số 3225/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND huyện
|
23
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường mầm non Xuân An
|
Khu An Thọ, xã Xuân An
|
UBND huyện Yên Lập
|
0,510
|
0,330
|
|
|
|
0,180
|
Quyết định thu hồi đất số 2129/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND huyện
|
24
|
Xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất tại khu Tân An
4, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập
|
Tràn Đồng Cả, khu Tân An 4, thị trấn Yên Lập
|
UBND huyện Yên Lập
|
0,680
|
0,680
|
|
|
|
|
Đã thực hiện chuyển mục đích 2,32 ha, đang thực
hiện GPMB diện tích 0,68 ha còn lại
|
25
|
Khu dân cư nông thôn
|
Khu 13, xã Ngọc Lập
|
UBND xã Ngọc Lập
|
0,800
|
0,610
|
|
|
|
0,190
|
Thông báo thu hồi đất số 116/TB-UBND ngày
22/10/2019 của UBND huyện
|
26
|
Nghĩa địa Ba Chôm xã Đồng Thịnh
|
Khu Hạ Bạc, xã Đồng Thịnh
|
UBND xã Đồng Thịnh
|
1,570
|
|
|
|
|
1,570
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
VI
|
Huyện Cẩm Khê (05 dự án)
|
|
|
8,528
|
2,527
|
-
|
-
|
-
|
6,001
|
|
27
|
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất viên nén mùn cưa
|
Xã Tiên Lương
|
Công ty TNHH 1TV Chí Phú
|
2,900
|
2,500
|
|
|
|
0,400
|
Nhà đầu tư đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích
và giao đất
|
28
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng Khu Gò Thờ
|
Xã Sơn Tình
|
Công ty TNHH 1TV, Tư vấn và Xây dựng Thanh Bình
|
5,100
|
|
|
|
|
5,100
|
Nhà đầu tư đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích
và giao đất
|
29
|
Xây dựng ĐZ 110kV và TBA 110kV Cẩm Khê 2
|
Xã Sơn Nga
|
Điện lực Phú Thọ
|
0,500
|
|
|
|
|
0,500
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
30
|
Dự án 373 Phú Thọ - 371 Cẩm Khê
|
Các xã: Hương Lung, Sơn Tình, Phú Khê, Yên Tập,
Phú Lạc
|
Điện lực Phú Thọ
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
31
|
373 Đồng Xuân - 374 Cẩm Khê
|
Xã Tuy Lộc
|
Điện lực Phú Thọ
|
0,013
|
0,012
|
|
|
|
0,001
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
VII
|
Huyện Phù Ninh (10 dự án)
|
|
|
22,136
|
15,052
|
-
|
-
|
-
|
7,084
|
|
32
|
Đường vận chuyển nguyên vật liệu vào nhà máy của
Tổng công ty giấy Việt Nam
|
TT. Phong Châu
|
Tổng công ty giấy Việt Nam
|
0,109
|
|
|
|
|
0,109
|
Đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất
|
33
|
Khu dân cư nông thôn
|
Khu 4 - Xã Trị Quận
|
UBND xã Trị Quận
|
0,990
|
0,990
|
|
|
|
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
34
|
Khu dân cư nông thôn
|
Xã Trị Quận: Khu 3 (0,6 ha); Khu 10 (0,51 ha)
|
UBND xã Trị Quận
|
1,110
|
0,600
|
|
|
|
0,510
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
35
|
Khu dân cư nông thôn
|
Khu 6 - Xã Trị Quận
|
UBND xã Trị Quận
|
1,570
|
1,570
|
|
|
|
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
36
|
Khu dân cư nông thôn
|
Khu 1 - Xã Trung Giáp
|
UBND xã Trung Giáp
|
2,770
|
1,400
|
|
|
|
1,370
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
37
|
Khu dân cư nông thôn
|
Khu 5 - Xã Trung Giáp
|
UBND xã Trung Giáp
|
1,700
|
0,800
|
|
|
|
0,900
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
38
|
Khu dân cư nông thôn
|
Khu 2 (0,14 ha), Xã Phú Mỹ
|
UBND xã Phú Mỹ
|
0,140
|
0,120
|
|
|
|
0,020
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
39
|
Đường từ đập Lim đến đồi Mả Sở phục vụ huấn luyện
và diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh
|
Xã Phù Ninh - huyện Phù Ninh (1,2 ha); xã Tiên
Kiên - huyện Lâm Thao (0,68 ha); xã Hy Cương - TP Việt Trì (0,65 ha)
|
UBND huyện Phù Ninh
|
2,530
|
|
|
|
|
2,530
|
Đã hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất
|
40
|
478 Việt Trì - 473 Phù Ninh
|
Xã Vĩnh Phú
|
Công ty dịch vụ Điện lực miền Bắc
|
0,017
|
0,012
|
|
|
|
0,005
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
41
|
Điều chỉnh diện tích đất lúa dự
án khu dân cư đô thị
|
Khu 6, thị trấn Phong Châu
|
UBND huyện Phù Ninh
|
11,200
|
9,560
|
|
|
|
1,640
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
VIII
|
Huyện Thanh Sơn (10 dự án)
|
|
|
78,812
|
11,300
|
51,850
|
-
|
-
|
15,662
|
|
42
|
Dự án xây dựng Trường Mầm non Tất Thắng (1,20
ha); Trường Mầm non Đông Cừu (0,7 ha); mở rộng Trường Mầm non Cự Thắng (0,3 ha);
mở rộng Trường Mầm non Cự Đồng (0,20 ha); mở rộng Trường Mầm non Yên Lãng
(0,18 ha)
|
Các xã: Tất Thắng, Đông Cửu, Cự Thắng, Cự Đồng,
Yên Lãng
|
UBND huyện Thanh Sơn
|
2,580
|
1,650
|
0,700
|
|
|
0,230
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
43
|
Đường dây trung thế và Trạm biến áp cấp điện cho
các mô hình CSA thuộc tiểu dự án Hợp phần 2: Cải thiện hệ thống thủy lợi huyện
Tam Nông, Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án thành phần: Cải thiện nông
nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ
|
Xã Võ Miếu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,060
|
|
|
|
|
0,060
|
Quyết định thu hồi đất số 4560/QĐ-UBND ngày
23/9/2019 của UBND huyện
|
44
|
Dự án khắc phục thiệt hại do bão số 3 và số 4 năm
2018 (Xây dựng các Trạm biến áp, cột điện và đường dây)
|
TT Thanh Sơn và các xã: Thục Luyện, Địch Quả, Võ Miếu,
Sơn Hùng, Thắng Sơn
|
Điện lực Phú Thọ
|
0,110
|
|
|
|
|
0,110
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
45
|
Dự án khu nhà ở đô thị Thanh Sơn
|
TT Thanh Sơn
|
Công ty cổ phần May Diêm - Sài Gòn
|
24,850
|
9,610
|
|
|
|
15,240
|
Thông báo thu hồi đất số 112/TB-UBND ngày 28/9/2021;
đã thu hồi diện tích 4,99 ha theo QĐ số 1452/QĐ-UBND ngày 01/6/2022
|
46
|
Dự án thăm dò, khai thác
khoáng sản kaolin-felspat
|
Khu 5, xã Giáp Lai
|
Công ty TNHH khoáng sản và xây dựng HAT
|
17,850
|
|
17,850
|
|
|
|
Công ty đang thực hiện thủ tục nhận chuyển nhượng,
chuyển mục đích và thuê đất
|
47
|
Dự án Đầu tư xây dựng
công trình khai thác, chế biến quặng Quarzit (Tên dự án cũ là: Khai thác, chế
biến Quarzit làm phục trợ chảy cho sản xuất phân lân nung chày và phụ gia
nóng chảy cho các lò cao)
|
Xã Giáp Lai
|
Công ty cổ phần khoáng sản Tam Thanh
|
26,540
|
|
26,540
|
|
|
|
Công ty đang thực hiện thủ tục nhận chuyển nhượng,
chuyển mục đích và thuê đất
|
48
|
Dự án khai thác, chế biến khoáng sản (đất đá) làm
vật liệu xây dựng thông thường
|
Đồi Bản Văn, Khu Đồng Phú, Xã Thạch Khoán
|
Công ty Cổ phần Thanh Nhàn
|
5,220
|
|
5,220
|
|
|
|
Công ty đang thực hiện thủ tục nhận chuyển nhượng,
chuyển mục đích và thuê đất
|
49
|
374 Phố Vàng - 373 Cẩm Khê
|
Xã Địch Quả, huyện Thanh Sơn
|
Điện lực Phú Thọ
|
0,003
|
0,003
|
|
|
|
|
Dự án do ngành điện làm chủ đầu tư
|
50
|
373 Trung Hà - Phố Vàng
|
TT Thanh Sơn và các xã: Thục Luyện, Cự Thắng, Tất
Thắng, Cự Đồng - huyện Thanh Sơn
|
Công ty Dịch vụ Điện lực miền Bắc
|
0,059
|
0,037
|
|
|
|
0,022
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
51
|
Dự án khu dân cư mới Soi Cả
|
Xã Sơn Hùng
|
Chủ đầu tư
|
1,540
|
|
1,540
|
|
|
|
Tổng diện tích DA là 28,99 ha (Trong đó: NQ số
09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 là 22,0 ha; NQ số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019
bổ sung 2,0 ha; NQ số 09/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 bổ sung 4,99 ha); đã
chuyển mục đích theo QĐ số 2922/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của UBND tỉnh là
27,45 ha; diện tích còn lại 1,54 ha đang tiếp tục bồi thường giải phóng mặt bằng
|
IX
|
Huyện Thanh Thủy (06 dự án)
|
|
|
12,590
|
9,340
|
-
|
-
|
-
|
3,250
|
|
52
|
Dự án: Cải thiện hệ thống thủy lợi luyện Tam
Nông, Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ thuộc dự án thành phần: Cải hiện nông nghiệp
có tưới tỉnh Phú Thọ
|
Các xã: Đoan Hạ, Bảo Yên, Hoàng Xá (huyện Thanh
Thủy)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1,130
|
0,300
|
|
|
|
0,830
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
53
|
Tái định cư dự án: Cải thiện hệ thống thủy lợi
huyện Tam Nông, Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ thuộc dự án thành phần: Cải thiện
nông nghiệp có tưới tỉnh Phú Thọ
|
Xã Đoan Hạ (huyện Thanh Thủy)
|
UBND huyện Thanh Thủy
|
0,500
|
0,200
|
|
|
|
0,300
|
Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của
UBND huyện Thanh Thủy
|
54
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn
|
Ruộng Lính, xã Bảo Yên
|
UBND xã Bảo Yên
|
0,800
|
0,760
|
|
|
|
0,040
|
Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của
UBND huyện Thanh Thủy
|
55
|
Dự án xây dựng Cửa hàng xăng dầu
|
Xã Phượng Mao (nay là xã Tu Vũ)
|
Cty TNHH hai thành viên Thanh Thủy
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
0,000
|
Chủ đầu tư đang thực hiện nhận chuyển nhượng QSD
đất
|
56
|
Dự án Trung tâm dịch vụ hội nghị khách sạn quốc tế
Wyndham Thanh Thủy
|
Xã Bảo Yên
|
Cty CP dịch vụ du lịch Osen Fuji
|
9,700
|
7,650
|
|
|
|
2,050
|
Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của
UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
57
|
373 Trung Hà - Phố Vàng
|
Thị trấn Thanh Thủy, các xã: Bảo Yên, Đoan Hạ,
Đào Xá, Tân Phương
|
Công ty dịch vụ Điện lực Miền Bắc
|
0,060
|
0,030
|
|
|
|
0,030
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
X
|
Huyện Tam Nông (03 dự án)
|
|
|
1,028
|
0,005
|
0,320
|
-
|
-
|
0,703
|
|
58
|
Đường điện 35 KV cấp cho Nhà máy nước sạch Tề Lễ
|
Huyện Tam Nông
|
Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ
|
0,008
|
0,005
|
|
|
|
0,003
|
Đã thu hồi chưa chuyển mục đích
|
59
|
02 khu xử lý rác thải khu A, B
|
Xã Quang Húc
|
UBND xã Quang Húc
|
0,220
|
|
0,220
|
|
|
|
Đã thu hồi chưa chuyển mục đích
|
60
|
Chuyển mục đích đất xen ghép trong khu dân cư
|
Các xã, thị trấn
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
0,800
|
|
0,100
|
|
|
0,700
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
XI
|
Thị xã Phú Thọ (02 dự án)
|
|
|
1,950
|
1,450
|
|
|
|
0,500
|
|
61
|
Mở rộng Trường tiểu học Hà Thạch
|
Xã Hà Thạch
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
0,350
|
0,350
|
|
|
|
|
Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích
|
62
|
Đường nối từ nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào
Cai đến đường Hồ Chí Minh
|
Xã Hà Lộc
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
1,600
|
1,100
|
|
|
|
0,500
|
Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích
|
XII
|
Huyện Hạ Hòa (05 dự án)
|
|
|
11,800
|
2,250
|
4,450
|
-
|
-
|
5,100
|
|
63
|
Xử lý điểm đen tại Km26+400 - Km26+900 Phú
Thọ Ql 70B tỉnh Phú Thọ
|
Xã Vô Tranh
|
Sở GTVT
|
0,300
|
|
|
|
|
0,300
|
Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích
|
64
|
Dự án khắc phục sự cố tràn đê Tả sông Thao đoạn
Km11 - Km15 thuộc địa bàn huyện Hạ Hòa
|
Xã Lệnh Khanh, Phụ Khánh, Y Sơn
|
Sở NN & PTNT
|
4,200
|
1,000
|
|
|
|
3,200
|
Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích
|
65
|
Dự án đường dây và trạm biến áp 110kV Hạ Hòa
|
Xã Vụ Cầu, Vĩnh Chân, Yên Luật, Lang Sơn, Minh Hạc,
thị trấn Hạ Hòa
|
Ban QLDA Lưới điện - Tổng công ty Điện Lực miền Bắc
|
3,700
|
0,800
|
1,400
|
|
|
1,500
|
Đang GPMB phần nhà trạm
|
66
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Khu 1,8,10 xã Băng Giã
|
UBND huyện Hạ Hòa
|
0,500
|
0,450
|
|
|
|
0,050
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
67
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
Khu 2, xã Ám Hạ
|
Trung tâm PTQĐ
|
3,100
|
|
3,050
|
|
|
0,050
|
UBND tỉnh đã ban hành QĐ chủ trương đầu tư cho Công
ty TNHH Lương Oanh thực hiện dự án, tuy nhiên diện tích đất nêu trên phải thu
hồi giao cho Trung tâm PTQĐ đấu giá quyền sử dụng đất theo Luật Đất đai. Văn
bản số 1446/UBND-KTN ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
XIII
|
Huyện Thanh Ba (07 dự án)
|
|
|
14,610
|
3,490
|
0,240
|
|
|
10,880
|
|
68
|
Dự án mở rộng BCH QS huyện Thanh Ba và khắc phục
sự cố thiên tai
|
Khu 9, TT Thanh Ba
|
Huyện đội Thanh Ba
|
0,540
|
|
0,240
|
|
|
0,300
|
Đang thực hiện GPMB, chưa chuyển mục đích
|
69
|
Mở rộng trường Mầm Non xã Chí Tiên
|
Khu 3, xã Chí Tiên
|
UBND xã Chí Tiên
|
0,150
|
0,010
|
|
|
|
0,140
|
Đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích
|
70
|
Khu di tích lưu niệm Hồ Chí Minh
|
Giáp cổng Nhà máy Chè Phú Bền tại thị trấn Thanh
Ba
|
UBND huyện Thanh Ba
|
0,070
|
|
|
|
|
0,070
|
Đã thực hiện; chưa chuyển mục đích
|
71
|
Dự án xây dựng sân vận động trung âm khu vực Cây
Bàng, xã Hanh Cù; Xây dựng cơ sở thể dục thể thao xã Sơn Cương; Xây dựng sân
vận động trung tâm xã Đại An
|
Xã Hanh Cù (Khu 3: 1,0 ha); Xã Sơn cương (Khu
10,13 ha); xã Đại An (Khu 6: 0,6 ha)
|
UBND các xã: Hanh Cù, Sơn Cương, Đại An
|
1,730
|
1,730
|
|
|
|
|
Đã thực hiện chưa chuyển mục đích
|
72
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
|
Khu 8, 12
|
UBND Thị trấn Thanh Ba
|
0,160
|
0,160
|
|
|
|
|
Đã thực hiện chuyển mục đích 1,84ha, đang thực hiện
GPMB diện tích 0,16 ha còn lại
|
73
|
Dự án đấu giá và giao đất
|
Xã Quảng Yên (Khu 3: 0,34ha; Đồng Nưa 0,66ha); Xã
Đồng Xuân: Ngọn Hồ Khu 7: 0,4 ha;
|
UBND xã Quảng Yên; Đồng Xuân,
|
1,400
|
1,090
|
|
|
|
0,310
|
Đã thực hiện chuyển mục đích 0,3 ha, không thực
hiện 2,96 ha, đang thực hiện GPMB diện tích 1,4 ha còn lại.
|
74
|
Cụm công nghiệp phía Nam huyện Thanh Ba
|
Xã Đỗ Sơn, xã Thanh Hà
|
UBND huyện Thanh Ba
|
10,560
|
0,500
|
|
|
|
10,060
|
Đang triển khai thực hiện công tác GPMB
|
Biểu
số 03
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI
CÁC NGHỊ QUYẾT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA ĐANG CÒN HIỆU LỰC
(Kèm theo Nghị
quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích
dự kiến (ha):
|
Căn cứ thực hiện
dự án
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất lúa
|
Đất RSX
|
Đất RPH
|
Đất RĐD
|
Các loại đất
khác
|
|
TỔNG SỐ (31 dự án)
|
|
|
115,325
|
51,940
|
6,515
|
-
|
-
|
56,870
|
|
I
|
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
(07 dự án)
|
0,245
|
0,030
|
0,055
|
-
|
-
|
0,160
|
|
1
|
Chống quá tải TBA Kim Thượng 1, Mỹ Thuận 1, Văn
Luông 5, Minh Đài 3, Minh Đài 4, Thu Cúc 1
|
Huyện Tân sơn
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,010
|
|
0,010
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích (0,056 ha gồm đất
lúa 0,039ha; đất khác là 0,017 ha) nay bổ sung thêm 0,01 ha đất rừng sản xuất
|
2
|
Chống quá tải TBA Lương Sơn 6, Ngọc Lập 6, Minh
Hòa 4
|
Huyện Yên Lập
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,065
|
0,030
|
0,005
|
|
|
0,030
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,063 ha, gồm:
đất lúa 0,053ha; đất khác là 0,01 ha. Nay bổ sung 0,002 ha điều chỉnh các loại
đất. Tổng diện tích sau bổ sung điều chỉnh là 0,065ha, trong đó: đất lúa
0,03ha; đất rừng sản xuất 0,005ha và đất khác là 0,03 ha)
|
3
|
Chống quá tải TBA Phong Châu 1, Phong Châu 4, Phú
Lộc 1, Tiên Du 4, Liên Hoa 1, Liên Hoa 2, Đường Nam, Mã Thượng A, Phú Mỹ 1,
Phú Mỹ 5, Phú Nham 1, Phú Nham 2, Trị Quận 3; Trung Giáp 4
|
Huyện Phù Ninh
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,050
|
|
0,010
|
|
|
0,040
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,054 ha, gồm:
đất lúa 0,045ha; đất khác là 0,009 ha. Nay bổ sung 0,05ha, trong đó: 0,01 ha
đất rừng sản xuất và 0,04 ha các loại đất khác
|
4
|
Chống quá tải TBA Thanh Hà 2, Thanh Hà 3, Long Ân
1, Hà Lộc 11, Lương Lỗ 6, Lương Lỗ 8, Sơn Cương 2, Thanh Vinh 5, Hà Thạch 2,
Hà Thạch 11, Hà Thạch 6, Hà Thạch 7, Hà Xá
|
Thị xã Phú Thọ
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,030
|
|
0,010
|
|
|
0,020
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,046 ha, gồm:
đất lúa 0,033ha; đất khác là 0,013 ha. Nay bổ sung 0,03ha, trong đó: 0,01 ha
đất rừng sản xuất và 0,02 ha các loại đất khác
|
Huyện Thanh Ba
|
0,025
|
|
0,005
|
|
|
0,020
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,033 ha, gồm:
đất lúa 0,019ha; đất khác là 0,014 ha. Nay bổ sung 0,025ha, trong đó: 0,005 ha
đất rừng sản xuất và 0,02 ha các loại đất khác
|
5
|
Chống quá tải TBA Bơm Dộc Đồi, Ninh Dân 5, Vũ yến
1, Yên Nội 1, Thái Ninh 3, Mạn Lạn 1, Mạn Lạn 2, Đại An 1
|
Huyện Thanh Ba
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,030
|
|
0,010
|
|
|
0,020
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,037 ha, gồm:
đất lúa 0,031 ha; đất khác là 0,006 ha. Nay bổ sung 0,03ha, trong đó: 0,01 ha
đất rừng sản xuất và 0,02 ha các loại đất khác
|
6
|
Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trạm trung
gian Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
|
Thị xã Phú Thọ
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,025
|
|
0,005
|
|
|
0,020
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,03 ha, gồm: đất
lúa 0,025ha; đất rừng sản xuất 0,004ha; đất khác 0,001 ha). Nay bổ sung
0,025ha, trong đó: 0,005 ha đất rừng sản xuất và 0,02 ha các loại đất khác
|
7
|
Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trung gian
Vĩnh Mộ, tỉnh Phú Thọ
|
Huyện Lâm Thao
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,010
|
|
|
|
|
0,010
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 0,01 ha đất
lúa. Nay bổ sung 0,01 ha đất khác
|
II
|
Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020
(01 dự án)
|
20,00
|
9,80
|
4,40
|
-
|
-
|
5,80
|
|
8
|
Dự án khu dân cư mới xã Văn Miếu
|
Xã Văn Miếu, huyện Thanh Sơn
|
Công ty cổ phần đầu tư An Thuận Phát
|
20,00
|
9,80
|
4,40
|
|
|
5,80
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 20 ha (Trong đó:
Đất lúa 9,44 ha; Đất rừng sản xuất 3,44 ha; đất khác: 7,12 ha). Nay điều chỉnh
lại diện tích các loại đất thành: Đất lúa 9,80 ha; Đất rừng sản xuất 4,40 ha;
các loại đất khác: 5,80 ha. Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số
2493/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh
|
III
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
(03 dự án)
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
|
9
|
Khu nhà ở đô thị tại Hố Ngoài và Hồ Thiếc, xã Phượng
Lâu
|
Xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Hạ tầng kỹ thuật
khu đất ở dân cư tự xây khu vực Hố Ngoài và Hồ Thiếc, xã Phượng Lâu - Giai đoạn
1. Nay đổi tên dự án thành: Khu nhà ở đô thị tại Hố Ngoài và Hồ Thiếc, xã Phượng
Lâu
|
10
|
Khu dân cư tại khu Đồng Cửa đình thuộc khu 5, phường
Vân Phú
|
Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
|
UBND thành phố Việt Trì
|
1,50
|
|
|
|
|
1,50
|
Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Hạ tầng kỹ thuật
đất ở khu dân cư để giao và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Cửa đình (khu
5), phường Vân Phú, diện tích 1,7ha đất lúa. Nay Điều chỉnh tên và bổ sung
thêm diện tích 1,5ha đất khác
|
11
|
Khu dân cư Đồng Mã Vương, xã Hy Cương
|
Xã Hy Cương, thành phố Việt Trì
|
Ban QLDA XDCT hạ tầng Thành phố
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết thông qua tên dự án: Hạ tầng kỹ thuật
khu đất ở dân cư Đồng Mã Vương, xã Hy Cương. Nay đổi tên dự án thành: Khu dân
cư Đồng Mã Vương, xã Hy Cương
|
IV
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 9/12/2020
(04 dự án)
|
48,86
|
14,53
|
1,52
|
-
|
-
|
32,81
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái
và nuôi trồng thủy sản
|
Xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba
|
Liên danh Công ty cổ phần Tập đoàn MBG và Công ty
cổ phần Constrexim số 1 (CONFITECH)
|
45,35
|
12,90
|
1,52
|
|
|
30,93
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 45,35 ha (Trong
đó: Đất lúa 6,34 ha, đất khác 39,01 ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất
thành: Đất lúa 12,9 ha; đất RSX 1,52 ha, đất khác: 30,93ha)
|
13
|
Hạ tầng đất ở dân cư
|
Khu 1 (Đồng Chằm Vé), xã Thọ Văn, huyện Tam Nông
|
UBND huyện Tam Nông
|
1,66
|
1,23
|
|
|
|
0,43
|
Nghị quyết đã thông qua 0,67 ha đất khác. Nay bổ
sung 0,99ha và điều chỉnh loại đất. Tổng diện tích sau bổ sung và điều chỉnh
là 1,66 ha, trong đó: đất trồng lúa 1,23 ha; đất khác 0,43 ha. Quyết định số
5161/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500.
|
14
|
Hạ tầng đất ở dân cư
|
Khu vực Cổng, UBND xã Tam Sơn
|
Ban QLDA huyện Cẩm Khê
|
0,55
|
0,4
|
|
|
|
0,15
|
Nghị quyết đã thông qua 0,48 ha (Đất LUA=0,38 ha
đất khác= 0,1 ha). Nay bổ sung 0,07 ha và điều chỉnh loại đất. Tổng diện tích
sau bổ sung và điều chỉnh là 0,55 ha, trong đó: Đất LUA= 0,40 ha; đất khác=
0,15 ha. Thông báo số 192/TB-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện về việc thu
hồi đất
|
15
|
Hạ tầng đất ở dân cư
|
Khu 2, 3, 8, 10, 11, thị trấn Hạ Hòa
|
UBND huyện Hạ Hòa
|
1,30
|
|
|
|
|
1,30
|
Nghị quyết đã thông qua đã thông qua 5,5ha, trong
đó khu 2(1,5ha), khu 3(1,3ha), khu 8(0,6ha), khu 10 (0,9ha), khu 11 (1,2ha).
Nay bổ sung 1,3ha đất khác tại khu 11 theo Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày
30/7/2021 của UBND huyện Hạ Hòa.
|
V
|
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
(02 dự án)
|
3,05
|
0,95
|
-
|
-
|
-
|
2,10
|
|
16
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
|
Khu 5 (Giếng Sùi), xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy
|
UBND huyện Thanh Thủy
|
2,00
|
|
|
|
|
2,00
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 2,0 ha đất lúa.
Nay điều chỉnh loại đất thành: Đất khác 2,0 ha. Quyết định số 1565/QĐ-UBND
ngày 25/3/2021 của UBND huyện Thanh Thủy về việc Phê duyệt Quy hoạch tỷ lệ
1/500
|
17
|
Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp và buôn
bán vật liệu xây dựng
|
Xã Tiên Lương và xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê
|
Công ty CP thương mại Hiệp Hùng Phú Thọ
|
1,05
|
0,95
|
|
|
|
0,10
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 1,05 ha ( Đất
LUA = 0,80 ha, đất khác = 0,25 ha). Nay điều chỉnh loại đất thành (Đất LUA=
0,95 ha, đất khác = 0,1 ha). Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 về việc
chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
VI
|
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (06
dự án)
|
11,13
|
6,79
|
-
|
-
|
-
|
4,34
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối
đường tỉnh 325 B kết nối đường HCM đi cầu Ngọc Tháp và tuyến cứu hộ cứu nạn
(GĐ1)
|
Xã Hà Thạch
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
4,50
|
0,29
|
|
|
|
4,21
|
Nghị quyết đã thông qua với diện tích 19.08ha (đất
lúa: 9.60ha; đất khác: 9.48ha); Nay bổ sung 4.50ha (đất lúa: 0.29ha, đất
khác: 4,21ha). Tổng diện tích sau bổ sung là 23,58ha (đất lúa: 9.89ha, đất
khác: 13.69ha).
|
19
|
Tuyến đường nối từ đường HCM đến đường tỉnh 320C
(đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba)
|
xã Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc, Phong Châu
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
5,75
|
5,75
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua với diện tích 22.6ha (đất
lúa: 16.62ha, đất rừng sản xuất 1,2 ha và đất khác: 4,78ha); Nay bổ sung
5.75ha đất lúa. Tổng diện tích sau bổ sung là 28,35ha (đất lúa: 22.37ha, đất
rừng sản xuất 1,2 ha và đất khác: 4,78ha).
|
20
|
Khu nhà ở tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua 8.21 ha (Đất LUA 7,8 ha,
đất khác 0,41 ha) nay bổ sung thêm 0,75 ha đất lúa. Quyết định số
4127/QĐ-UBND của UBND huyện Cẩm Khê ngày 3/12/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500
|
21
|
Khu Chợ Rợm
|
Xã Vụ Quang
|
UBND huyện Đoan Hùng
|
0,13
|
|
|
|
|
0,13
|
Nghị quyết đã thông qua 0,27 ha đất khác. Nay bổ sung
thêm 0,13 ha đất khác. Tổng diện tích sau khi bổ sung là 0,40 ha đất khác
(Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND huyện Đoan Hùng về việc
phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500).
|
22
|
Khu nhà ở kết hợp du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng
Phù Ninh
|
Xã Phù Ninh
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua tên dự án: Khu du lịch
sinh thái và nghỉ dưỡng Phù Ninh, huyện Phù Ninh, việc sử dụng đất thực hiện
dự án theo Điều 73 Luật Đất đai năm 2013. Nay điều chỉnh tên dự án thành: Khu
nhà ở kết hợp du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Phù Ninh, việc sử dụng đất thực
hiện dự án theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với diện tích 22ha,
trong đó sử dụng 2,24ha đất trồng lúa và 19,76ha đất khác; diện tích thực hiện
theo Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 là 8ha, trong đó sử dụng 2,86ha đất trồng
lúa và 5,14ha đất khác
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp đoạn Km1,5-Km11,9 Tuyến đê tả
sông Thao, huyện Hạ Hòa
|
Xã Đan Thượng, xã Tứ Hiệp, huyện Hạ Hòa
|
Sở GTVT
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua địa điểm thực hiện dự án
tại xã Đan Thượng. Nay điều chỉnh thành xã Đan Thượng và xã Tứ Hiệp
|
VII
|
Nghị quyết số 23/2021/NQHĐND ngày 09/12/2021
(06 dự án)
|
28,80
|
18,24
|
0,54
|
|
|
10,02
|
|
24
|
Khu dân cư mới (Khu nhà ở Đô thị Thanh Ba tại Thị
trấn Thanh Ba và xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba)
|
Xã Đồng Xuân, Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba
|
Chủ đầu tư
|
25,00
|
15,50
|
0,30
|
|
|
9,20
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích 25 ha (Trong
đó: Đất RSX 9 ha, đất khác 16 ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất
thành: Đất lúa 15,5 ha; đất RSX 0,3 ha, đất khác: 9,2 ha)
|
25
|
Cơ sở chế biến lâm sản
|
Xã Hà Lương, huyện Hạ Hòa
|
Hộ kinh doanh Hồ Thị Ái
|
0,43
|
0,28
|
0,13
|
|
|
0,02
|
Nghị quyết đã thông qua 0,43ha, trong đó: 0,15ha
đất lúa, 0,28ha đất rừng. Nay điều chỉnh loại đất thành: 0,28ha đất lúa;
0,13ha đất rừng; 0,02 ha đất khác
|
26
|
Cơ sở chế biến lâm sản
|
Khu 4, xã Hà Lương, huyện Hạ Hòa
|
Hộ kinh doanh Nguyễn Thành Vạn
|
0,48
|
0,06
|
0,11
|
|
|
0,31
|
Nghị quyết đã thông qua 0,48ha, trong đó: 0,22ha
đất rừng, 0,26ha đất khác. Nay điều chỉnh loại đất thành: 0,06ha đất lúa;
0,11ha đất rừng; 0,31 ha đất khác
|
27
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Cầu Đắc - Khu 3 xã Phú Nham
|
UBND huyện Phù Ninh
|
0,40
|
0,30
|
|
|
|
0,10
|
Nghị quyết đã thông qua 0,7 ha đất lúa. Nay bổ
sung 0,4ha, trong đó: 0,3ha đất lúa và 0,1ha đất khác. Tổng diện tích sau bổ
sung là 1,1 ha, trong đó diện tích đất lúa là 1ha, đất khác là 0,1 ha. Văn bản
1951/UBND-HT&HT ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc điều chỉnh bổ sung
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
28
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Đồi Mên - Khu 7 xã Phú Nham
|
UBND huyện Phù Ninh
|
0,68
|
0,50
|
|
|
|
0,18
|
Nghị quyết đã thông qua 0,3 ha đất khác. Nay bổ sung
0,38ha và điều chỉnh loại đất. Tổng diện tích sau điều chỉnh và bổ sung là
0,68 ha, trong đó diện tích đất lúa là 0,5ha, đất khác là 0,18 ha. Văn bản
1951/UBND-HT&HT ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc điều chỉnh bổ sung
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
29
|
Đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác Chợ Đồng
Xuân
|
Thị trấn Thanh Ba
|
Hợp tác xã Đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác
chợ Lộc Hà
|
1,81
|
1,60
|
|
|
|
0,21
|
Nghị quyết đã thông qua 1,81 ha (trong đó: Đất
Lúa 1,05 ha, đất khác 0,76 ha). Nay điều chỉnh loại đất thành: Đất lúa 1,6
ha; đất khác: 0,21 ha
|
VIII
|
Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (02
dự án)
|
1,74
|
1,60
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
|
30
|
Hạ tầng đất ở dân cư
|
Đầm Sen, khu 3, xã Minh Hạc, huyện Hạ Hòa
|
UBND huyện Hạ Hòa
|
1,70
|
1,60
|
|
|
|
0,10
|
Nghị quyết đã thông qua 1,7ha (0,9ha đất lúa;
0,8ha đất khác). Nay điều chỉnh loại đất thành: 1,6ha đất lúa, 0,1ha đất khác
|
31
|
Nâng cấp, cải tạo đường huyện lộ 71 từ khu 5 đi tỉnh
lộ 315 xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông
|
Xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông
|
UBND huyện Tam Nông
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
Nghị quyết thông qua 0,2 ha đất trồng lúa. Nay bổ
sung 0,04 ha đất khác. Quyết định số 4964/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND
huyện Tam Nông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.
|
Biểu
số 04
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRÊN 10 HÉC TA SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN
(Kèm theo Nghị
quyết số: 06/2022/NQ-HĐND, ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Ha
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Chủ Đầu tư
|
Tổng diện tích
dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất lúa
|
Đất RSX
|
Đất RPH
|
Đất RDD
|
Các loại đất
khác
|
|
Tổng cộng (03 dự
án)
|
|
|
370,35
|
52,96
|
1,82
|
-
|
-
|
315,57
|
|
1
|
Khu dân cư mới (Khu nhà ở Đô thị Thanh Ba tại Thị
trấn Thanh Ba và xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba)
|
Xã Đồng Xuân, Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
25,00
|
15,50
|
0,30
|
|
|
9,20
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 đã
thông qua diện tích 25 ha (Trong đó: Đất RSX 9 ha, đất khác 16 ha). Nay điều
chỉnh diện tích các loại đất thành: Đất lúa 15,5 ha; đất RSX 0,3 ha, đất
khác: 9,2 ha)
|
2
|
Khu dân cư nông thôn kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái
và nuôi trồng thủy sản
|
Xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
45,35
|
12,90
|
1,52
|
|
|
30,93
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 đã
thông qua diện tích 45,35 ha (Trong đó: Đất lúa 6,34 ha, đất khác 39,01 ha).
Nay điều chỉnh diện tích các loại đất. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh là 45,35
ha (trong đó: Đất lúa 12,9 ha; đất RSX 1,52 ha, đất khác: 30,93ha)
|
3
|
Khu dân cư nông thôn mới, biệt thự nghỉ dưỡng,
nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và sân golf Thanh Sơn
|
Xã Lương Nha và xã Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn
|
Lựa chọn chủ đầu tư
|
300,00
|
24,56
|
|
|
|
275,44
|
Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND
tỉnh V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000
|
Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa phải chuyển mục đích thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa phải chuyển mục đích thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
3.003
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|