|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2889/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính hộ tịch Ủy ban xã Thanh Hóa
Số hiệu:
|
2889/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2889/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 25 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số
512/TTr-STP ngày 19/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 37 thủ tục hành chính được sửa đổi trong
lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện/UBND cấp xã,
tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
A) DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI CẤP HUYỆN
- Sửa đổi 15/16 TTHC
cấp huyện tại Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 về việc công bố TTHC
được sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/
Ủy ban nhân dân cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
TT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC trên cơ sở dữ liệu Quốc
gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
(2.000528.000. 00.00.H56)
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023
khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật;
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
(2.000806.000.0 0.00.H56)
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023
khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào
dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn.
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
(1.001766.000. 00.00.H56)
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Lệ phí: 75.000 đồng/ trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023
khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật;
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
(2.000779.000. 00.00.H56)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 75.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật;
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu
(1.001695.000. 00.00.H56)
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật;
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
(1.001669.000. 00.00.H56 )
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử; 03
ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023
khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật;
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Bộ luật Dân sự
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
(2.000756.000. 00.00.H56 )
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023
khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật;
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Bộ luật Dân sự.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch, xác định lại dân tộc.
(2.000748.000. 00.00.H56 )
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông
tin hộ tịch; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính
hộ tịch, xác định lại dân tộc.
-Trường hợp cần xác minh thì kéo dài không quá 6 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 28.000 đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023
khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật;
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc -
|
- Bộ luật Dân sự
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(2.002189.000. 00.00.H56)
|
12 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức 4)
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023
khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào
dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn.
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
10
|
Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài.
(2.000554.000. 00.00.H56)
|
Thời hạn: 12 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức 4)
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023
khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào
dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Thủ tục Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch
(2.000547.000. 00.00.H56)
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông
tin hộ tịch; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023
khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
(2.000522.000. 00.00.H56)
|
05 ngày làm việc; Trường hợp phải có văn bản xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023
khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật;
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
(1.000893.000. 00.00.H56)
|
Thời hạn: 05 ngày làm việc; Trường hợp phải có văn
bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023
khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật;
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
14
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
(2.000513.000. 00.00.H56)
|
Thời hạn: 05 ngày làm việc; Trường hợp phải có văn
bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào
dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch .
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
15
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
(2.000497.000. 00.00.H56)
|
Thời hạn: 05 ngày làm việc; Trường hợp phải có văn
bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày
31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật;
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
B. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC trên cơ sở dữ liệu Quốc
gia)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
I
|
Sửa đổi 20/21 TTHC cấp xã tại Quyết định số
4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 về việc công bố TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực
hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp
huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
|
1
|
Đăng ký khai sinh
(1.001193.000.00. 00.H56)
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức 3)
|
Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày
31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Đăng ký kết hôn
(1.000894.000.00. 00.H56)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì
thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3);
|
Miễn lệ phí
(Theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Luật Hộ tịch)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
(1.001022.000.00. 00.H56 )
|
Thời hạn: 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật;
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con
(1.000689.000.00. 00.H56)
|
Thời hạn: 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí nhận cha mẹ con: 15.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí khai sinh quá hạn: 8.000đ/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật;
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
(1.000656.000.00. 00.H56)
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày
31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng
hạn (Theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Luật Hộ tịch)
- Miễn lệ phí đối với người thuộc gia đình có công
với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết
tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch .
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
(1.003583.000.00. 0.H56 )
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật;
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
(1.000593.000.00. 00.H56 )
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí (Theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Luật
Hộ tịch)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý.
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động.
(1.000419.000.00. 00.H56 )
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng
hạn (Theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Luật Hộ tịch)
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công cách
mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn (theo Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại
khu vực biên giới
(1.000110.000.00. 00.H56 )
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày
31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật;
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch .
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
10
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu
vực biên giới
(1.000094.000.00. 00.H56 )
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí (Theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Luật
Hộ tịch)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch .
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
(1.000080.000.00. 00.H56 )
|
07 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí người thuộc gia đình có công với cách
mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu
vực biên giới
(1.004827.000.00. 00.H56 )
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày
31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng
hạn (Theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Luật Hộ tịch);
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật;
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch .
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
13
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
(1.004837.000.00. 00.H56 )
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức 4)
|
Miễn lệ phí (Theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Luật
Hộ tịch)
|
- Bộ luật Dân sự.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp lý.
|
14
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ
(1.004845.000.00. 00.H56 )
|
02 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức 4)
|
Miễn lệ phí (Theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Luật
Hộ tịch)
|
- Bộ luật Dân sự.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp lý.
|
15
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
(1.004859.000.00 .00.H56 )
|
03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính
hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày
làm việc;
- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung
thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày
31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật;
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Bộ luật Dân sự.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
-Mức lệ phí
-Căn cứ pháp lý.
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
(1.004873.000.00. 00.H56)
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức 3)
|
- Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày
31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào
dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
17
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
(1.004884.000.00. 00.H56)
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày
31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật;
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
18
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân
(1.004772.000.00. 00.H56)
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày
31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí người thuộc gia đình có công với cách
mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
19
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
(1.004746.000.00. 00.H56)
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 30.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào dân
tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
|
- Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014.
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
20
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
(1.005461.000.00. 00.H56)
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức 4)
|
- Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày
31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí người thuộc gia đình có công với cách
mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý.
|
II
|
Sửa đổi 02/02 TTHC cấp xã tại Quyết định số
866/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh
vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa
|
21
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh,
đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
(2.000986.000.00.0 0.H56)
|
Thời hạn tối đa không quá 20 ngày làm việc, kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã phải hoàn
thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan Công an, cơ quan Bảo
hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm
việc.
- Đối với các xã cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã
hội cấp huyện hoặc cơ quan Công an cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông đi
lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo
dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
1. Lệ phí đăng ký khai sinh: Miễn
2. Lệ phí đăng ký thường trú: 10.000đ/lần.
Miễn lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp:
con liệt sĩ; con thương binh; người thuộc hộ nghèo; công dân thuộc xã, thị
trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc
|
+ Luật Hộ tịch năm 2014.
+ Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch.
+ Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày
15 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Công An, Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Luật Cư trú năm 2020.
- Nghị định số 61/2021/NĐ-CP ngày 29/06/2021 quy định
chi tiết một số điều Luật Cư trú.
- Thông tư số 55/2021/TT-BCA ngày 15 tháng 5 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Công an Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Cư trú.
+ Luật Bảo hiểm Y tế năm 2008 được sửa đổi bổ sung
tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014.
+ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 quy
định chi tiết và hướng dẫn biện pháp một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.
+ Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16 tháng 07 năm 2018
của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều quy
trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc
Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý
|
22
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
(2.001023.000.00.0 0.H56)
|
- Thời hạn tối đa không quá 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã phải hoàn
thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan Bảo hiểm xã hội thì
thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc.
- Đối với các xã cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã
hội cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối
Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày
làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch.
- Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày
15 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Công An, Bộ trưởng
Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư
quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch.
- Luật Bảo hiểm Y tế năm 2008 được sửa đổi bổ sung
tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014.
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 quy
định chi tiết và hướng dẫn biện pháp một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.
- Quyết định 888/QĐ-BHXH ngày 16 tháng 07 năm 2018
của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều quy
trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai
nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ- BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc
Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Mức lệ phí
- Căn cứ pháp lý
|
Quyết định 2889/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2889/QĐ-UBND ngày 25/08/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
2.764
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|