HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
184/2018/NQ-HĐND
|
Hưng Yên, ngày
12 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HƯNG YÊN, GIAI ĐOẠN 2018-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Luật Thuỷ lợi năm
2017;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản
phẩm, dịch vụ thuỷ lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thuỷ lợi;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp
định giá chung đối với hàng hoá dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Quyết định số
1050a/QĐ-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm dịch
vụ công ích thuỷ lợi giai đoạn 2018-2020;
Xét Tờ trình số 146/TTr-UBND
ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; Ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên, giai đoạn 2018-2020 như sau:
1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi
điều chỉnh: Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2018-2020.
b) Đối tượng
áp dụng
- Các tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân sử dụng nước để tưới, tiêu; làm dịch vụ từ công trình thủy
lợi để phục vụ cho mục đích sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, nuôi trồng thủy
sản và du lịch;
- Tổ chức,
cá nhân đăng ký hoạt động hợp pháp có liên quan đến quản lý khai thác công
trình thủy lợi;
- Cơ quan,
tổ chức có liên quan đến quản lý nhà nước về khai thác và bảo vệ công trình thủy
lợi.
2. Mức giá
sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
Giá sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi áp dụng đối với từng biện pháp tưới, tiêu, từng vùng
và được được chia theo vị trí từ cống đầu kênh của tổ chức hợp tác, cá nhân
dùng nước đến công trình đầu mối của công trình thủy lợi và từ sau cống đầu
kênh đến mặt ruộng. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi là giá không có thuế
giá trị gia tăng.
a) Đối với
đất trồng lúa:
STT
|
Vùng và biện pháp công trình
|
Mức giá
(1.000 đồng/ha/vụ)
|
Vị trí cống đầu kênh đến công trình đầu mối
|
Vị trí sau cống đầu kênh đến mặt ruộng
|
1
|
Công ty bơm điện tưới,
tiêu
|
1.394
|
252
|
2
|
Công ty bơm điện tưới 2 cấp,
tiêu bơm điện
|
1.723
|
252
|
3
|
Công ty bơm điện tưới,
tiêu tự chảy
|
1.293
|
252
|
4
|
Công ty bơm điện tưới 2 cấp,
tiêu tự chảy
|
1.622
|
252
|
5
|
Công ty tạo nguồn, tiêu
bơm điện
|
809
|
252
|
6
|
Công ty bơm tiêu
|
493
|
|
7
|
Công ty tiêu tự chảy
|
345
|
|
8
|
Trường hợp không lấy nguồn
nước thuộc hệ thống Bắc Hưng Hải
|
|
|
-
|
Công ty bơm điện tưới,
tiêu
|
1.394
|
252
|
-
|
Công ty bơm điện tưới 2 cấp,
tiêu bơm điện
|
1.723
|
252
|
-
|
Công ty tạo nguồn tiêu tự
chảy
|
668
|
|
b) Đối với
diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày, kể cả cây vụ Đông thì
mức giá bằng 40% mức giá quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này.
c) Trường hợp
cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, hoa, cây ăn quả, cây cảnh:
- Mức giá bằng
1.020 đồng/m3 cho cấp nước bằng động lực, bằng 840 đồng/m3 cho cấp nước bằng trọng
lực.
- Nếu không
tính được theo mét khối thì tính theo diện tích (ha), mức giá bằng 80% mức giá
đối với đất trồng lúa cho 1 năm.
d) Trường hợp
cấp nước để nuôi trồng thủy sản:
- Mức giá bằng
840 đồng/m3 cho cấp nước bằng động lực, bằng 600 đồng/m3 cho cấp nước bằng trọng
lực.
- Nếu không
tính được theo mét khối thì tính theo diện tích (ha), mức giá bằng 2.500.000 đồng/ha/năm.
- Đối với
trường hợp chỉ cấp nước tạo nguồn hoặc nuôi trồng thủy sản 1 vụ/năm thì mức giá
bằng 50% mức giá trên.
đ) Tiêu nước
cho khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị: Mức giá bằng 82.300 đồng/ha/vụ
cho tiêu bằng động lực, bằng 57.600 đồng/ha/vụ cho tiêu bằng trọng lực.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng
nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, Kỳ họp thứ Bảy thông qua
ngày 12 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành từ ngày 22 tháng 12 năm
2018./.