|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2920/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp Ủy ban huyện Thái Bình
Số hiệu:
|
2920/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Thận
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2920/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 19 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 62/TTr-STP ngày 09/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 (hai) thủ tục hành chính mới ban hành,
27 (hai mươi bảy) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư
pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Quyết định
số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2920/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)
Phần I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
1
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
- Trong trường hợp người yêu cầu
bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ
sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu
cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi
thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi
thường. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ
trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường
bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và
khoản 2 Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan
giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ
sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách
quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy định tại
khoản này.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017, cơ
quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải
quyết bồi thường.
- Trường hợp, người yêu cầu bồi
thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3
Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017, cơ quan giải
quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt
hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm
2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện
như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách
nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm
bồi thường của Nhà nước năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng
cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng
cho người yêu cầu bồi thường; (2) Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính
được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành
việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp
không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan
giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm
ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có
trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm
quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm
ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại
quy định tại khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt
hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức
tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là
30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo
dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi
thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản
này. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt
hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại
làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi
thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành.
Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp
thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể
được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải
quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại
khoản này.
- Ngay sau khi có biên bản kết quả
thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định
giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng.
Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên
bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các
cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc
không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1
Điều 51 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. Cơ quan giải quyết
bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày lập biên bản.
|
- Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu cơ quan trực tiếp
quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cơ quan giải quyết bồi thường)
thuộc một trong số các cơ quan đang thực hiện tiếp nhận hồ sơ và giải quyết
thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận vả trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện);
- Tại Cơ quan
giải quyết bồi thường (nếu cơ quan trực tiếp quản lý
người thi hành công vụ gây thiệt hại (cơ quan giải quyết bồi thường) không
thuộc một trong số các cơ quan đang thực hiện tiếp nhận hồ sơ và giải quyết
thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện).
|
Không
quy định
|
Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày
26/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp
|
2
|
Phục hồi danh dự
|
15 ngày làm việc
|
- Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu cơ quan trực tiếp
quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cơ quan giải quyết bồi thường)
thuộc một trong số các cơ quan đang thực hiện tiếp nhận hồ sơ và giải quyết
thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện);
- Tại Cơ quan
giải quyết bồi thường (nếu cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ
gây thiệt hại (cơ quan giải quyết bồi thường) không thuộc một trong số các cơ
quan đang thực hiện tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện).
|
Không
quy định
|
Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày
26/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Nội
dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
(Thủ tục số 01, Mục III phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
(Thủ tục số 02, Mục III phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngay 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
(Thủ tục số 03, Mục III phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
(Thủ tục số 04, Mục III phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận, cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
(Thủ tục số 05, Mục III phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngay 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
(Thủ tục số 06, Mục III phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngay 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Đối tượng thực hiện;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
(Thủ tục số 07, Mục III phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Đối tượng thực hiện;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ
quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (Thủ tục số 08, Mục III phần I phụ lục kèm
theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Tên thủ tục hành chính;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
9
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (Thủ tục số 09, Mục III phần I
phụ lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
(Thủ tục số 10, Mục III phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngay 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác
định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Thủ tục số 11, Mục
III phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
(Thủ tục số 12, Mục III phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
(Thủ tục số 13, Mục III phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ
quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
(Thủ tục số 14, Mục III phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
(Thủ tục số 15, Mục III phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
16
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thủ
tục số 16, Mục III phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày
03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính;
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Phí, lệ phí;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
- Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày
04/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
|
1.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận.
(Thủ tục số 01, Mục IV phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngay 03/12/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
2.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
(Thủ tục số 02, Mục IV phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3.
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
(Thủ tục số 03, Mục IV phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
4.
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. (Thủ tục số
04, Mục IV phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng
thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
5.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
(Thủ tục số 05, Mục IV phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
6.
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản.
(Thủ tục số 06, Mục IV phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngay 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
7.
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản.
(Thủ tục số 07, Mục IV phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Thành phần
hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số
1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp.
|
8.
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản. (Thủ tục số 08, Mục IV phần I phụ lục kèm theo
Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
9.
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Thủ tục số 09, Mục IV phần I phụ lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
10.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
(Thủ tục số 10, Mục IV phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày
01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
11.
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
(Thủ tục số 11, Mục IV phần I phụ
lục kèm theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp.
|
Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2920/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
1.397
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|